Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 – 2022 trường THCS Mỹ Đình 2 – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2021 – 2022 trường THCS Mỹ Đình 2 – Hà Nội; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút (theo cấu trúc mới của sở GD&ĐT thành phố Hà Nội), đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào Chủ Nhật ngày 30 tháng 05 năm 2021. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUN NAM T LIÊM
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 2
ĐỀ THI TH VÀO 10 THPT NĂM HC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 30 tháng 5 năm 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm:) Cho biu thc
4
2
=
A
xx
43
22
= +
−−
x
B
x xx
vi
0, 4>≠xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
. 2) Rút gn
:=P BA
.
3) Tìm
x
để
0
M
vi
1
.
3
=
x
MP
x
.
Bài 2 (2,5 điểm):
1) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Hai đa đim
A
B
cách nhau
30km
. Cùng lúc, một người đi xe máy khởi hành t
A
, mt
người đi xe đp khi hành t
B
. Nếu đi ngược chiu thì sau 40 phút h gp nhau. nếu đi cùng chiều
theo hướng t
A
đến
B
thì sau 2 gi h gp nhau ti địa đim
C
(
B
gia
A
C
). Tính vn tc
mi xe.
2) Mt hình tr chiu cao bằng đường kính đáy, din tích toàn phn ca hình tr
2
48 ( )
π
cm
. nh
th tích hình tr đó.
Bài 3 (2,0 điểm):
1) Gii h phương trình :
2
13
2
3
2 11
2
+ −=
−=
y
xy
y
xy
.
2) Cho parabol
( )
P
:
2
1
2
=
yx
và đường thng
( )
d
:
( )
1=+−y m xm
(
m
là tham s,
x
n s).
a) Chng minh
( )
d
luôn ct
( )
P
ti hai điểm phân bit vi mi
m
.
b) Gi
1
x
;
2
x
là hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tìm
m
để
12
2+=xx
.
Bài 4(3,0 điểm): Cho na đưng tròn
( )
;
OR
đường kính
BC
. Lấy điểm
D
E
di động trên na
đường tròn sao cho
90= °EOD
(
D
thuc
CE
,
E
thuc
BD
);
BD
ct
CE
ti
H
, các tia
BE
và
CD
ct nhau ti
A
.
a) Chng minh t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
OD
là tiếp tuyến của đưng tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
.
c) K đưng thng vuông góc vi
AB
ti
B
và đường thng vuông góc vi
AC
ti
C
. Gi
K
là giao điểm hai đường thng này và
I
là trung điểm
AK
. Tính s đo góc
BIC
.
d) Tìm v trí điểm
D
E
trên nửa đường tròn
( )
;OR
để
+AB AC
ln nht.
Bài 5 (0,5 đim): Cho các s
;xy
tha mãn
22
236
++=x xy y
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca
2= +Mx y
.
-------HT-------
NG DN
Bài 1 (2,0 điểm) Cho biu thc
4
2
=
A
xx
43
22
= +
−−
x
B
x xx
vi
0, 4>≠xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
2=x
2) Rút gn
:=P BA
3) Tìm
x
để
0M
vi
1
.
3
=
x
MP
x
Li gii
1) Khi
( )
2=x tm
thay vào A ta có :
4
22 2
=
A
( )
4
2 21
=
2
21
=
(
)
(
) (
)
2. 2 1
2 1. 2 1
+
=
−+
=
22 2+
Vy khi
2
=
x
thì A =
22 2+
2)
43
22
= +
−−
x
B
x xx
( )
43
.2
−+
=
xx
B
xx
( )
44
.2
=
x
B
xx
( )
( )
41
.2
=
x
B
xx
:=P BA
( )
( ) ( )
41
4
:
.2 2
=
−−
x
P
xx x x
( )
( )
( )
41 .2
.
4
.2
−−
=
x xx
P
xx
1= Px
3)
1
.
3
=
x
MP
x
( )
( )
( )
2
11
1.
33
−−
=−=
−−
xx
x
xx
0M
( )
2
1
0
3
x
x
(điu kin
9
x
)
30−>
x
(Vì
( )
2
10−≥x
vi
0, 4, 9>≠xxx
)
3>x
9>x
(TMĐK)
Vy vi
9>x
thì
0
M
.
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình.
Hai đa đim
A
B
cách nhau
30km
. Cùng lúc một người đi xe máy khởi hành t
A
,
một người đi xe đp khi hành t
B
. Nếu đi ngược chiu thì sau 40 phút h gp nhau. nếu đi
cùng chiều theo hướng t
A
đến
B
thì sau 2 gi h gp nhau ti
C
(
B
gia
A
và
C
). Tính
vn tc mi xe.
Li gii
Gi vn tốc người đi xe máy khi hành t
A
, vn tốc người đi xe đạp khi hành t
B
lần lượt
;( /)x y km h
0; 0>>xy
.
Khi 2 người đi ngược chiu gp nhau:
Quãng đường người đi từ
A
sau 40 phút =
2
3
gi gp nhau là:
2
3
x
(km).
Quãng đường người đi từ
B
sau 40 phút =
2
3
gi gp nhau là:
2
3
y
(km).
Ta có phương trình:
22
30 (1)
33
+=xy
Khi 2 người đi cùng chiều gp nhau:
Quãng đường người đi từ
A
đến
C
sau 2 gi
2( )x km
, Quãng đường người đi từ
B
đến
C
sau 2 gi
2( )y km
. Vì hai địa đim
A
B
cách nhau 30 km, nên ta có phương trình:
2 30 2 (2)−=
xy
.
Gii h phương trình
22
30 (1)
33
2 30 2 (2)
+=
−=
xy
xy
. Ta được
30 ( )
15 ( )
=
=
x tm
y tm
.
Vy vân tc một người đi xe máy khởi hành t
A
30 /km h
, vân tc một người đi xe đạp
khi hành t
B
15 /km h
.
2) Mt hình tr có chiu cao bằng đường kính dây, din ch toàn phn ca hình tr
2
48 ( )
π
cm
. Tính th tích hình tr đó.
Li gii
Ta có
2=hr
.
Din tích toàn phn hình tr
22
2 ( ) 6 48 ( )
π ππ
+= =r h r r cm
2
8 2 2( ) =⇒=r r cm
.
Th tích hình tr là:
23
.8.2.2 2 32 2( )
ππ
= =r h cm
.
Bài 3. (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình :
2
13
2
3
2 11
2
+ −=
−=
y
xy
y
xy
2) Cho parabol
( )
P
:
2
1
2
=
yx
và đường thng
( )
d
:
( )
1=+−y m xm
(
m
là tham s,
x
n
s)
a) Chng minh
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
b) Gi
1
x
;
2
x
là hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
. Tìm
m
để
12
2+=
xx
Li gii
1) Điu kiện xác định:
2
1
xy
y
Với điều kin, h phương trình đã cho tương đương:
47
2 16 7
21
22
3
2 11
33
2 11 2 11
2
22

+ −= =
−=

−−

⇔⇔

−=

−= −=

−−

y
xy
xy xy
y
yy
xy
xy xy
21 21
21 5
11 2
32 11 11
=+=+

=+=


⇔⇔

−= =
−= −=



xy xy
xy x
yy
yy
(thỏa mãn điều kin)
Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
( )
(
)
; 5;2
=xy
.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
( )
d
và parabol
( )
P
:
( )
( )
22
1
1 2 120
2
=+− ++=
xmxmx mxm
( )
1
Ta
( )
2
2
' 12 1∆= + = +


m mm
0
>
m
nên phương trình
( )
1
luôn có hai nghim phân
bit.
Do đó
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
b) Theo kết qu câu a) ta
( )
d
luôn ct
( )
P
ti hai đim phân biệt hoành độ giao điểm
1
x
;
2
x
vi mi
m
Áp dng h thc Vi-et ta :
( )
12
12
21
.2
+ = +
=
xx m
xx m
Điu kiện để
1
x
;
2
x
có nghĩa là
1
2
0
0
x
x
.
12
2+=xx
nên
1
x
;
2
x
không đồng thi bng
0
Suy ra
( )
12
12
0
2 10
1
0
.0 0
20
+>
+>
>−
⇔≥

≥≥
xx
m
m
m
xx m
m
Theo đề bài ta có :
12
2+=xx
1 2 12
22⇔++ =x x xx
( )
2 1 22 2 ++ =mm
2. 0
⇔+ =mm
( )
20 +=mm
0⇔=
m
(Vì
0m
nên
20+>m
)
0⇔=m
(tha mãn điều kin)
Vy
0=m
là giá tr cn tìm.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho na đưng tròn
(
)
;
OR
đường kính
BC
. Lấy đim
D
E
di động trên na đưng tròn
sao cho
90= °EOD
(
D
thuc
CE
,
E
thuc
BD
);
BD
ct
CE
ti
H
, các tia
BE
CD
ct
nhau ti
A
.
a) Chng minh t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
OD
là tiếp tuyến của đưng tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
.
c) K đường thng vuông góc vi
AB
ti
B
và đường thng vuông góc vi
AC
ti
C
. Gi
K
là giao điểm hai đường thng này và
I
là trung điểm
AK
. Tính s đo góc
BIC
.
d) Tìm v trí điểm
D
E
trên nửa đường tròn
( )
;OR
để
+AB AC
ln nht.
Li gii
A
H
D
O
B
C
E
a) Chng minh t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn.
Ta có
90= = °BEC BDC
(các góc ni tiếp chn na đưng tròn)
90⇒==°AEH ADH
(k
bù vi các góc vuông); T giác
ADHE
90= = °AEH ADH
nên ni tiếp đường tròn đường
kính
AH
.
b) Chng minh
OD
là tiếp tuyến của đưng tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
.
M
A
H
D
O
B
C
E
Gi
M
trung điểm
AH M
tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
⇒=MD MA
⇒∆MDA
cân ti
⇒=
M MDA MAD
;
ODC
cân ti
⇒=
O ODC OCD
;
90= = °
BEC BDC
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
; ⇒∆CE AB BD AC ABC
có
hai đường cao
,BD CE
ct nhau ti
HH
là trc tâm ca
∆⇒ABC AH
cũng đường cao
ca
90 ⊥⇒ + =°ABC AH BC ODC MDA
90⇒+=°ODC MDA
( )
180 180 90 90 = °− + = °− °= °ODM ODC MDA
⇒⊥OD MD
ti
D OD
là tiếp tuyến
của đường tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
.
c) K đường thng vuông góc vi
AB
ti
B
và đường thng vuông góc vi
AC
ti
C
. Gi
K
là giao điểm hai đường thng này và
I
là trung điểm
AK
. Tính s đo góc
BIC
.
I
K
M
A
H
D
O
B
C
E
Ta có
( )
90
= =°⇒
ABK ACK GT
t giác
ABKC
ni tiếp đường tròn đường kính
AK
có tâm
I
là trung điểm ca
AK
2.⇒=BIC BAC
;
( )
90 90=°⇒ =°DOE GT sd DE
;
BAC
là góc có đỉnh ngoài đường tròn
(
)
(
)
11
180 90 45
22
= = °− ° = °BAC sdBC sd DE
;
2. 2.45 90 = = °= °
BIC BAC
;
Vy
90= °BIC
.
d) Tìm v trí điểm
D
E
trên nửa đường tròn
( )
;OR
để
+AB AC
ln nht.
F
I
K
M
A
H
D
O
B
C
E
Trên tia đi ca tia
AB
lấy điểm
F
sao cho
=AF AC
⇒∆AFC
cân ti
⇒=A AFC ACF
45= °BAC
là góc ngoài ca
45
2. 22,5
22
°
∆⇒ = = ==°
BAC
AFC BAC AFC AFC
;
Đim
F
nhìn đon
BC
c định dưới góc
22,5°
không đổi nên điểm
F
thuc cung cha góc
22,5°
dựng trên đoạn
BC
c định, t đó
+=+=AB AC AB AF BF
ln nht khi
BF
là
đường kính ca cung tròn này
90 = °⇒BCF FBC
vuông ti
C
mà
= = = ⇒∆AF AC AF AC AB ABC
cân ti
A
, ,,
AHIO
thng hàng
, DE
lần lượt là
điểm chính gia các cung:
,IC IB
.
Vi
I
điểm chính gia
BC
,
+AB AC
ln nht khi
,DE
lần lượt đim chính gia các
cung:
,IC IB
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các s
;xy
tha mãn
22
236++=x xy y
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca
2= +Mx y
.
Li gii
2= +Mx y
2⇒= xM y
.
22
2 3 6 (1)
++=
x xy y
(
) (
)
2
2
2 2 2 36
⇔− + +=
My Myyy
2222
4 42 436
⇔− ++ −+=M My y My y y
22
3 2 6 0 (*) + −=y My M
Để
( )
1
tha mãn thì
( )
*
nghim
( )
22
3 60 −≥MM
2
2 18 0⇔− + M
33⇔− M
.
GTNN
3= Min M
khi
1; 1=−=xy
GTLN
3=Max M
khi
1; 1= =xy
| 1/7

Preview text:


UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 2 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 30 tháng 5 năm 2021
Thời gian làm bài: 90 phút 4 x − 4 3
Bài 1 (2,0 điểm:) Cho biểu thức A = và B = +
với x > 0, x ≠ 4 . 2 x x x − 2 x x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2 . 2) Rút gọn P = B : A . 1− x
3) Tìm x để M ≥ 0 với M = . P . x − 3
Bài 2 (2,5 điểm):
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai địa điểm A B cách nhau 30km . Cùng lúc, một người đi xe máy khởi hành từ A , một
người đi xe đạp khởi hành từ B . Nếu đi ngược chiều thì sau 40 phút họ gặp nhau. nếu đi cùng chiều
theo hướng từ A đến B thì sau 2 giờ họ gặp nhau tại địa điểm C ( B ở giữa A C ). Tính vận tốc mỗi xe.
2) Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy, diện tích toàn phần của hình trụ là 2 48π (cm ) . Tính thể tích hình trụ đó.
Bài 3 (2,0 điểm):  2 + y −1 = 3 x −2y
1) Giải hệ phương trình :  . 3  − 2 y −1 = 1 x − 2y 1 2) Cho parabol ( P) : 2 y =
x và đường thẳng (d ) : y = (m + )
1 x m ( m là tham số, x là ẩn số). 2
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b) Gọi x ; x là hoành độ giao điểm của (d ) và ( P) . Tìm m để x + x = 2 . 1 2 1 2
Bài 4(3,0 điểm): Cho nửa đường tròn ( ;
O R) đường kính BC . Lấy điểm D E di động trên nửa đường tròn sao cho 
EOD = 90° ( D thuộc 
CE , E thuộc 
BD ); BD cắt CE tại H , các tia BE CD
cắt nhau tại A .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh OD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE .
c) Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C . Gọi K
là giao điểm hai đường thẳng này và I là trung điểm AK . Tính số đo góc BIC .
d) Tìm vị trí điểm D E trên nửa đường tròn ( ;
O R) để AB + AC lớn nhất.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho các số ; x y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 3y = 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của M = x + 2 y . -------HẾT------- HƯỚNG DẪN 4 x − 4 3 Bài 1
(2,0 điểm) Cho biểu thức A = và B = +
với x > 0, x ≠ 4 2 x x x − 2 x x − 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2
2) Rút gọn P = B : A 1− x
3) Tìm x để M ≥ 0 với M = . P x − 3 Lời giải
1) Khi x = 2 (tm) thay vào A ta có : 2.( 2 + ) 4 4 2 1 A = = = = = 2 2 + 2 2 2 − 2 2 ( 2 − ) 1 2 −1 ( 2 − )1.( 2 + )1
Vậy khi x = 2 thì A = 2 2 + 2 x − 4 3 2) B = + x − 2 x x − 2 x − 4 + 3 = x B x.( x − 2) 4 x − 4 B = x.( x − 2) 4 ( x − ) 1 B = x.( x − 2)
P = B : A 4 ( x − ) 1 4 P = x ( x − ) : . 2 x (2 − x ) 4 ( x − ) 1 − x.( x − 2) P = . x ( x − 2) . 4 P = 1− x x − 1− x x 3) M = . P = ( − x ) ( ) ( )2 1 1 1 . = x − 3 x − 3 x − 3 ( − x)2 1 M ≥ 0 ⇔
≥ 0 (điều kiện x ≠ 9 ) x − 3
x − 3 > 0 (Vì ( − x)2 1
≥ 0 với x > 0, x ≠ 4, x ≠ 9 ) ⇔ x > 3 ⇔ x > 9 (TMĐK)
Vậy với x > 9 thì M ≥ 0 . Bài 2. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hai địa điểm A B cách nhau 30km . Cùng lúc một người đi xe máy khởi hành từ A ,
một người đi xe đạp khởi hành từ B . Nếu đi ngược chiều thì sau 40 phút họ gặp nhau. nếu đi
cùng chiều theo hướng từ A đến B thì sau 2 giờ họ gặp nhau tại C ( B ở giữa A C ). Tính vận tốc mỗi xe. Lời giải
Gọi vận tốc người đi xe máy khởi hành từ A , vận tốc người đi xe đạp khởi hành từ B lần lượt
x ; y (km / h) x > 0; y > 0 .
Khi 2 người đi ngược chiều gặp nhau:
Quãng đường người đi từ 2 2 A sau 40 phút =
giờ gặp nhau là: x (km). 3 3
Quãng đường người đi từ 2 2 B sau 40 phút = giờ gặp nhau là: y (km). 3 3 Ta có phương trình 2 2 : x + y = 30 (1) 3 3
Khi 2 người đi cùng chiều gặp nhau:
Quãng đường người đi từ A đến C sau 2 giờ là 2x (km) , Quãng đường người đi từ B đến C
sau 2 giờ là 2 y (km) . Vì hai địa điểm A B cách nhau 30 km, nên ta có phương trình:
2x − 30 = 2 y (2) . 2 2
x + y = 30 (1) x = 30 (tm)
Giải hệ phương trình 3 3 . Ta được  .  y =15 (tm)
2x − 30 = 2y (2)
Vậy vân tốc một người đi xe máy khởi hành từ A là 30 km / h , vân tốc một người đi xe đạp
khởi hành từ B là 15 km / h .
2) Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính dây, diện tích toàn phần của hình trụ là 2
48π (cm ) . Tính thể tích hình trụ đó. Lời giải Ta có h = 2r .
Diện tích toàn phần hình trụ 2 2
r(h + r) = 6π r = 48π (cm ) 2
r = 8⇒ r = 2 2 (cm) . Thể tích hình trụ là: 2 3
π r h = π.8.2.2 2 = 32 2(cm ) . Bài 3.
(2,0 điểm)  2 + y −1 = 3 x −2y
1) Giải hệ phương trình :  3  − 2 y −1 = 1 x − 2y 1
2) Cho parabol ( P) : 2 y =
x và đường thẳng (d ) : y = (m + )
1 x m ( m là tham số, x là ẩn 2 số)
a) Chứng minh (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b) Gọi x ; x là hoành độ giao điểm của (d ) và ( P) . Tìm m để x + x = 2 1 2 1 2 Lời giải x ≠ 2y
1) Điều kiện xác định:  y ≥ 1
Với điều kiện, hệ phương trình đã cho tương đương:  4  7 + 2 y −1 = 6 = 7 x − 2y = 1    x − 2yx − 2y   ⇔  ⇔  3 3 3 − 2 y −1 = 1  2 y 1 1  2 y 1 1  − − = − − =  x − 2  yx − 2y x − 2yx = 2y +1  x = 2y +1  x = 2y +1 x = 5 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  (thỏa mãn điều kiện) 3  − 2 y −1 = 1   y −1 = 1  y −1 = 1 y = 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ( ; x y ) = (5; 2) .
2) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol ( P) : 1 2 x = (m + ) 2
1 x m x − 2 (m + ) 1 x + 2m = 0 ( ) 1 2 Ta có ∆ = −  (m + ) 2 2 '
1  − 2m = m +1 
> 0 ∀m nên phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Do đó (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m .
b) Theo kết quả câu a) ta có (d ) luôn cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là
x ; x với mọi m 1 2
x + x = 2 m +1 1 2 ( )
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có :  x .x = 2  m 1 2 x ≥ Điề 0
u kiện để x ; x có nghĩa là 1  . 1 2 x ≥ 0  2 Vì x + x =
2 nên x ; x không đồng thời bằng 0 1 2 1 2 x + x > 0 2 m +1 > 0 m > 1 − 1 2 ( ) Suy ra  ⇔  ⇔  ⇔ m ≥ 0 x .x ≥ 0  2m ≥ 0 m ≥ 0 1 2
Theo đề bài ta có : x + x = 2 1 2
x + x + 2 x x = 2 1 2 1 2 ⇔ 2(m + ) 1 + 2 2m = 2
m + 2. m = 0
m ( m + 2) = 0
m = 0 (Vì m ≥ 0 nên m + 2 > 0 )
m = 0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm. Bài 4. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn ( ;
O R) đường kính BC . Lấy điểm D E di động trên nửa đường tròn sao cho 
EOD = 90° ( D thuộc 
CE , E thuộc 
BD ); BD cắt CE tại H , các tia BE CD cắt nhau tại A .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh OD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE .
c) Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C . Gọi K
là giao điểm hai đường thẳng này và I là trung điểm AK . Tính số đo góc BIC .
d) Tìm vị trí điểm D E trên nửa đường tròn ( ;
O R) để AB + AC lớn nhất. Lời giải A D E H B O C
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn. Ta có  BEC = 
BDC = 90° (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒  AEH =  ADH = 90° (kề
bù với các góc vuông); Tứ giác ADHE có  AEH = 
ADH = 90° nên nội tiếp đường tròn đường kính AH .
b) Chứng minh OD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE . A M D E H B O C
Gọi M là trung điểm AH M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE MD = MA
⇒ ∆MDA cân tại M ⇒  MDA =  MAD ;
ODC cân tại O ⇒  ODC =  OCD ; Vì  BEC = 
BDC = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ CE A ;
B BD AC ⇒ ∆ABC
hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H H là trực tâm của ∆ABC AH cũng là đường cao
của ∆ABC AH BC ⇒  ODC +  MDA = 90° ⇒  ODC +  MDA = 90° ⇒  ODM = ° −  ODC +  180 (
MDA) =180° − 90° = 90° ⇒ OD MD tại D OD là tiếp tuyến
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE .
c) Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C . Gọi K
là giao điểm hai đường thẳng này và I là trung điểm AK . Tính số đo góc BIC . A M I D E H B O C K Ta có  ABK = 
ACK = 90°(GT ) ⇒ tứ giác ABKC nội tiếp đường tròn đường kính AK có tâm
I là trung điểm của AK ⇒  BIC =  2.BAC ;  DOE = °(GT ) ⇒  90 sd DE = 90° ;  1 1
BAC là góc có đỉnh ngoài đường tròn ⇒  BAC =  sd BC −  (
sd DE ) = (180° − 90°) = 45° ; 2 2 ⇒  BIC = 
2.BAC = 2.45° = 90° ; Vậy  BIC = 90° .
d) Tìm vị trí điểm D E trên nửa đường tròn ( ;
O R) để AB + AC lớn nhất. F A M I E D H C B O K
Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC ⇒ ∆AFC cân tại A ⇒  AFC =  ACF BAC ° có 
BAC = 45° là góc ngoài của ∆AFC ⇒  BAC =  AFC ⇒   45 2. AFC = = = 22,5°; 2 2
Điểm F nhìn đoạn BC cố định dưới góc 22,5° không đổi nên điểm F thuộc cung chứa góc
22, 5° dựng trên đoạn BC cố định, từ đó AB + AC = AB + AF = BF lớn nhất khi BF
đường kính của cung tròn này ⇒ 
BCF = 90° ⇒ ∆FBC vuông tại C
AF = AC AF = AC = AB ⇒ ∆ABC cân tại A ⇒ ,
A H , I , O thẳng hàng ⇒ D, E lần lượt là
điểm chính giữa các cung:   IC, IB .
Với I là điểm chính giữa 
BC , AB + AC lớn nhất khi D, E lần lượt là điểm chính giữa các cung:   IC, IB . Bài 5.
(0,5 điểm) Cho các số ; x y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 3y = 6 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của M = x + 2 y . Lời giải
M = x + 2 y x = M − 2 y . 2 2
x + 2xy + 3y = 6 (1)
⇔ (M y)2 + (M y) 2 2 2 2 y + 3y = 6 2 2 2 2
M − 4My + 4y + 2My − 4y + 3y = 6 2 2
⇔ 3y − 2My + M − 6 = 0 (*) Để ( )
1 thỏa mãn thì (*) có nghiệm 2 ⇔ M − ( 2 3 M − 6) ≥ 0 2 ⇔ 2 − M +18 ≥ 0 ⇔ 3 − ≤ M ≤ 3 . GTNN Min M = 3 − khi x = 1 − ; y = 1 −
GTLN Max M = 3 khi x = 1; y = 1
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 2
  • Thời gian làm bài: 90 phút
  • Bài 1 (2,0 điểm:) Cho biểu thức và với .
  • Bài 2 (2,5 điểm):
  • Bài 3 (2,0 điểm):
  • Bài 4(3,0 điểm): Cho nửa đường tròn đường kính . Lấy điểm và di động trên nửa đường tròn sao cho ( thuộc , thuộc ); cắt tại
  • Bài 5 (0,5 điểm): Cho các số thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của .
  • -------HẾT-------
  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI VÀO 10
  • Bài 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức và với
  • Bài 2. (2,5 điểm)
  • Bài 3. (2,0 điểm)
  • Bài 4. (3,0 điểm)
  • Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của .