/12
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜG THPT CHUYÊ
Đề thi gồm có: 02 trang
Mã đề: 301
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Thời gian làm bài: 120 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
5 1 0
x x
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình
2 6 3 4
x x
A.
10
x
. B.
10
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Câu 3. Cho
a
là số dương khác 1, khi đó
15 3
a a
bằng
A.
12
.
a
B.
5
.
a
C.
18
.
a
D.
45
.
a
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
?
A.
2;1
M
. B.
1;2
$
. C.
4;1
P
. D.
1;4
Q
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
12 4?
y x
A.
12 4
y x
. B.
4 12
y x
. C.
12 3
y x
. D.
12 4
y x
.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết
8 cm
AC
0
60 .
B
Độ dài đường cao
AH
A.
4 3 cm
. B.
4 cm
. C.
8 3 cm
. D.
8 3
cm
3
.
Câu 7. Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
3
a
và chiều cao bằng
2 .
a
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
6 .
a
C.
3
2 .
a
D.
3
3 .
a
Câu 8. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm)
150;155
155;160
160;165
165;170
S
h
c sinh
5
12
15
8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
155;160
A.
12,5%.
B.
20%.
C.
37,5%.
D.
30%.
Câu 9. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau:
Lượng rau
(t
ấn)
5;10
10;15
15;20
20;25
25;30
30;35
Cộng
T
ần số
2
4
3
5
4
2
20
$
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của
tan
MBC
A.
1
3
B.
3
10
C.
4
13
D.
3
5
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là
A.
7
20
B.
9
20
C.
3
10
D.
2
5
Câu 12. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức
3 1 1
1 1 2
x
M
x x x
với
0, 1.x x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2.
Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình
2 2
(2 1) 1 0x m x m
có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
3 1x x
.
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ
1
7
số thành viên là các bạn nam. Sau khi thêm 13 bạn được bổ
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho
, , x y z
là các số thực thỏa mãn
2 2 2
1x y y z z x
2 2 2
2.xy yz zx
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2 2 2
.P x xy y y yz z z zx x
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân
ABC
nội tiếp đường tròn
O (AB < AC). Các đường
cao
,AD BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.H
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I giao điểm của đường thẳng
AD
với đường tròn
O
(
I
khác
A
); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC $ trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho
/ / .FT AH
Chứng minh rằng
.IT OB
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm
20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy (M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$.
.…..HẾT…..
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜG THPT CHUYÊ
Đề thi gồm có: 02 trang
Mã đề: 302
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Thời gian làm bài: 120 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình
2 6 3 4
x x
A.
10
x
. B.
10
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Câu 2. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
5 1 0
x x
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
12 4?
y x
A.
12 4
y x
. B.
4 12
y x
. C.
12 4
y x
. D.
12 3
y x
.
Câu 4. Cho
a
là số dương khác 1, khi đó
15 3
a a
bằng
A.
18
.
a
B.
5
.
a
C.
12
.
a
D.
45
.
a
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
?
A.
2;1
M . B.
1;2
$ . C.
4;1
P . D.
1;4
Q .
Câu 6. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm)
150;155
155;160
160;165
165;170
S
h
c sinh
5
12
15
8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
155;160
A.
12,5%.
B.
20%.
C.
37,5%.
D.
30%.
Câu 7. Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
3
a
và chiều cao bằng
2 .
a
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
2 .
a
C.
3
6 .
a
D.
3
3 .
a
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết
8 cm
AC
0
60 .
B
Độ dài đường cao
AH
A.
4 3 cm
. B.
8 3 cm
. C.
4 cm
. D.
8 3
cm
3
.
Câu 9. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau:
Lượng rau
(t
ấn)
5;10
10;15
15;20
20;25
25;30
30;35
Cộng
T
ần số
2
4
3
5
4
2
20
$
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là
A.
7
20
B.
3
10
C.
2
5
D.
9
20
Câu 11. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. Có bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của
tan
MBC
A.
3
5
B.
3
10
C.
1
3
D.
4
13
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức
3 1 1
1 1 2
x
M
x x x
với
0, 1.x x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2.
Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình
2 2
(2 1) 1 0x m x m
có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
3 1x x
.
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ
1
7
số thành viên là các bạn nam. Sau khi thêm 13 bạn được bổ
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho
, , x y z
là các số thực thỏa mãn
2 2 2
1x y y z z x
2 2 2
2.xy yz zx
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2 2 2
.P x xy y y yz z z zx x
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân
ABC
nội tiếp đường tròn
O (AB < AC). Các đường
cao
,AD BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.H
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I giao điểm của đường thẳng
AD
với đường tròn
O (
I
khác
A
); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC $ trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho
/ / .FT AH
Chứng minh rằng
.IT OB
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm
20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy (M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$.
.…..HẾT…..
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜG THPT CHUYÊ
Đề thi gồm có: 02 trang
Mã đề: 303
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Thời gian làm bài: 120 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
3
a
và chiều cao bằng
2 .
a
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
2 .
a
C.
3
6 .
a
D.
3
3 .
a
Câu 2. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm)
150;155
155;160
160;165
165;170
S
h
c sinh
5
12
15
8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
155;160
A.
12,5%.
B.
20%.
C.
30%.
D.
37,5%.
Câu 3. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
5 1 0
x x
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình
2 6 3 4
x x
A.
10
x
. B.
10
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Câu 5. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau:
Lượng rau
(t
ấn)
5;10
10;15
15;20
20;25
25;30
30;35
Cộng
T
ần số
2
4
3
5
4
2
20
$
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
?
A.
1;4
Q . B.
2;1
M . C.
4;1
P . D.
1;2
$ .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
12 4?
y x
A.
4 12
y x
. B.
12 4
y x
. C.
12 4
y x
. D.
12 3
y x
.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết
8 cm
AC
0
60 .
B
Độ dài đường cao
AH
A.
8 3 cm
. B.
4 cm
. C.
4 3 cm
. D.
8 3
cm
3
.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của
tan
MBC
A.
1
3
B.
4
13
C.
3
10
D.
3
5
Câu 10. Cho
a
là số dương khác 1, khi đó
15 3
a a
bằng
A.
5
.
a
B.
45
.
a
C.
18
.
a
D.
12
.
a
Câu 11. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là
A.
7
20
B.
3
10
C.
9
20
D.
2
5
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức
3 1 1
1 1 2
x
M
x x x
với
0, 1.x x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2.
Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình
2 2
(2 1) 1 0x m x m
có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
3 1x x
.
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ
1
7
số thành viên là các bạn nam. Sau khi thêm 13 bạn được bổ
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho
, , x y z
là các số thực thỏa mãn
2 2 2
1x y y z z x
2 2 2
2.xy yz zx
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2 2 2
.P x xy y y yz z z zx x
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân
ABC
nội tiếp đường tròn
O (AB < AC). Các đường
cao
,AD BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.H
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I giao điểm của đường thẳng
AD
với đường tròn
O
(
I
khác
A
); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC $ trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho
/ / .FT AH
Chứng minh rằng
.IT OB
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm
20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy(M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$.
.…..HẾT…..
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜG THPT CHUYÊ
Đề thi gồm có: 02 trang
Mã đề: 304
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Thời gian làm bài: 120 phút
(không k
ể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
2
y x
?
A.
2;1
M . B.
4;1
P . C.
1;2
$ . D.
1;4
Q .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
12 4?
y x
A.
12 3
y x
. B.
4 12
y x
. C.
12 4
y x
. D.
12 4
y x
.
Câu 3. Cho khối nón có diện tích đáy bằng
2
3
a
và chiều cao bằng
2 .
a
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
6 .
a
C.
3
3 .
a
D.
3
2 .
a
Câu 4. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau:
Chiều cao (cm)
150;155
155;160
160;165
165;170
S
h
c sinh
5
12
15
8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
155;160
A.
12,5%.
B.
30%.
C.
37,5%.
D.
20%.
Câu 5. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau:
Lượng rau
(t
ấn)
5;10
10;15
15;20
20;25
25;30
30;35
Cộng
T
ần số
2
4
3
5
4
2
20
$
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
5 1 0
x x
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình
2 6 3 4
x x
A.
10
x
. B.
10
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Câu 8. Cho
a
là số dương khác 1, khi đó
15 3
a a
bằng
A.
5
.
a
B.
12
.
a
C.
18
.
a
D.
45
.
a
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là
A.
9
20
B.
7
20
C.
3
10
D.
2
5
Câu 10. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết
8 cm
AC
0
60 .
B
Độ dài đường
cao AH
A.
8 3 cm
. B.
4 3 cm
. C.
8 3
cm
3
. D.
4 cm
.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của
tanMBC
A.
1
3
B.
4
13
C.
3
10
D.
3
5
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức
3 1 1
1 1 2
x
M
x x x
với
0, 1.x x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2.
Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình
2 2
(2 1) 1 0x m x m
có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
thỏa mãn
1 2
3 1x x
.
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ
1
7
số thành viên là các bạn nam. Sau khi thêm 13 bạn được bổ
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho
, , x y z
là các số thực thỏa mãn
2 2 2
1x y y z z x
2 2 2
2.xy yz zx
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2 2 2
.P x xy y y yz z z zx x
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân
ABC
nội tiếp đường tròn
O (AB < AC). Các đường
cao
,AD BE
CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.H
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I giao điểm của đường thẳng
AD
với đường tròn
O
(
I
khác
A
); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC $ trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho
/ / .FT AH
Chứng minh rằng
.IT OB
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm
20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy (M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$.
.…..HẾT…..
ĐÁP Á – THAG ĐIỂM
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
301
B A C B C B C D C A D A
302
A D D A B D B C A C D C
303
B C B A C D D B A C A D
304
C A D B B B C C D A D A
PHẦ 2. TỰ LUẬ
Câu ội dung Điểm
13a
3 1 1 2 2
1 1 2
2 2 1
1 1 1 1
x x x
x x
M
x x x
x x x x
.
0.5
13b
2 2
2 2 .
1 1
x
M
x x
0.25
0
x
nên
2 0
x
. Do đó M > 2 khi
1 0
x
hay x < 1.
Vậy các giá trị cần tìm của x
0 1.
x
0.25
14a
2 2
(2 1) 4( 1) 5 4
m m m
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
0
hay
5 4 0
m
.
Từ đó tìm được
5
4
m
.
0.25
Theo định lí Viète
1 2
2
1 2
2 1
1
x x m
x x m
.
0.25
Kết hợp
1 2
3 1
x x
1 2
2 1
x x m
suy ra
1 2
3 1 1
;
2 2
m m
x x
0.25
Thay vào hệ thức
2
1 2
1
x x m
ta được
2
3 1 1
1
2 2
m m
m
.
Từ đó tìm được
1; 5.
m m
Đối chiếu với điều kiện suy ra
1; 5.
m m
0.25
14b
Gọi số bạn nam là x
*
x
.
Vì số bạn nam chiếm
1
7
tổng số thành viên nên tổng số thành viên của câu lạc bộ
là 7x và số bạn nữ là 6x.
Gọi số bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là a
*
a
.
Khi đó s
ố bạn nam mới đ
ư
ợc bổ sung v
ào câu l
ạc bộ l
à 13
a
.
0.25
Theo đề bài ta có
13 0
a
hay
13
a
(1).
0.25
Vì tỉ số giữa số thành viên nam và số thành viên nữ lại giảm đi nên
13 1
6 6
x a
x a
.
Từ đó dẫn tới
78
7
a
(2).
0.25
Từ (1) và (2) ta tìm được a = 12 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy có 12 bạn nữ mới được bổ sung vào câu lạc bộ.
0.25
14c
Chú ý. Với
, ,
a b c
là ba số thực tùy ý, ta có:
a b b c c a
2 2 2 2 2 2
ab bc ca a b b c c a
, (1)
3 3 3
a b c
3
3 .
a b c a b b c c a
(2)
Áp dụng (1) cho
, , ,
a x b y c z
với lưu ý tới giả thiết của bài ra, ta được:
2 1 1.
x y y z z x
Do đó
2 2 2 2 2 2
P x xy y y yz z z zx x
2 2 2 2 2 2
x y y z z x x xy y y yz z z zx x
3 3 3 3 3 3
.
x y y z z x
Từ đó, áp dụng (1) cho
3 3 3
, , ,
a x b y c z
ta được:
3 6 3 6 3 6 6 3 6 3 6 3
.
P x y y z z x x y y z z x
(3)
0.25
Lần lượt, áp dụng (2) cho
2 2 2
, , ,
a xy b yz c zx
và cho
2 2 2
, , ,
a x y b y z c z x
ta được:
3
3 6 3 6 3 6 2 2 2 2 2 2
3 ,
x y y z z x xy yz zx xyz xy z yz x zx y
(4)
3
6 3 6 3 6 3 2 2 2 2 2 2
3 .
x y y z z x x y y z z x xyz x yz y zx z xy
(5)
Từ (3), (4) và (5), với lưu ý tới giả thiết của bài ra, ta có:
3 3
2 1 7.
P
0.25
15a
Gọi
K
là trung điểm của
AB
.
Xét tam giác
ABE
vuông tại
E
nên
2
AB
EK KB KA
(1).
Xét tam giác
ABD
vuông tại
D
nên
2
AB
DK KB KA
(2).
Từ (1), (2) suy ra
2
AB
KE KD KB KA
.
Do đó 4 điểm A, B, D, E cùng thuộc đường tròn
;
2
AB
K
.
0.5
15b
Cách 1. Vì tứ giác ABDE nội tiếp nên
EBD EAD
hay
EBC CAI
.
Xét đường tròn
O
CAI CBI
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
CI
).
Từ đó suy ra
EBC CBI
.
BHD BID
(g.c.g) nên
BH
=
BI
.
Vậy tam giác
BHI
cân tại
B
.
Cách 2.
Ta có:
BHD BCE
(vì
BHD BCE
).
BCE BCA BIA
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AB
).
Suy ra
BHD BIA
. Vậy tam giác
BHI
cân tại
B
.
0.5
Tam giác
ADM
vuông tại
D
$
là trung điểm của
AM
nên
$A
=
$M
=
$D
.
Từ đó ta có
$DA $AD OAI OIA
suy ra
/ /
D$ OI
.
Gọi
J
là giao điểm của
OH
D$.
Xét
HOI
/ /
DJ OI
(vì
/ /
D$ OI
) và
D
là trung điểm của
HI
nên suy ra
J
là trung điểm
c
ủa
OH.
V
ậy
D$
đi qua trung đi
ểm của
OH
.
0.5
15c
Cách 1. Ta có
0 0 0
90 90 90
2
AOB
ABO ACB BHD HBD
hay
FBT HBC
.
Kết hợp với
BFT BAD HCB
ta suy ra
BFT BCH
(g.g).
BFT BCH
nên
BT BH BI
BF BC BC
.
0.5
Ta có
FBC FBH HBC TBC IBC TBI
.
Do đó
BTI BFC
(c.g.c) suy ra
0
90
BTI BFC
hay
0
90
OTI
.
Vậy
.
IT OB
0.5
Cách 2. Ta có
0 0 0 0
90 90 90 90
2
AOB
ABO ACB BHD BFD
hay
0
90
ABO BFD
suy ra
OB
vuông góc với
DF
.
Tam giác
BFD
;
FT BD BT FD
nên
T
là trực tâm của tam giác
BFD
và dẫn đến
.
DT FB
0,5
DT
//
HF
;
FT
//
HD
nên tứ giác
HFTD
là hình bình hành. Từ đó ta có
FT
=
HD
HD
=
DI
suy ra
FT
=
DI
.
0,5
FT
//
DI
FT
=
DI
nên tứ giác
FTID
là hình bình hành và dẫn đến
IT
//
DF
. Kết hợp với
DF OB
ta có
.
IT OB
16
Gọi
H
là hình chiếu của
$
trên
BC
. Đặt
.AM x
Từ đó có
; 20
MP x MB x
2
2 2 2
20 40 400,
BP MP MB x x x
10 20 .
x
.
BMP HP$ g g
nên
BP BM
H$ HP
hay
20 20
.
.
40 400
x
H$ BM
HP
BP
x
20 20
20
40 400 .
40 400 40 400
x
x
A$ BH BP HP x
x x
Từ đó suy ra
2 3
2 2 2
400
.
40 400 10
x x
M$ MA A$ x
x x
0.5
Đặt
10 0 10
y x y
. Khi đó
3
3 3 2
2
10
30 300 1000 1000
30 300
10
y
x y y y
y y
x y y y
2
2
2
25 5
10 25 40 10 675 5 40 675.y y y y y
y
y
Do đó
675M$
.
Dấu bằng xảy ra khi
5y
15x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy giá trị nhỏ nhất của đoạn
M$
bằng
675
cm.
0.5

Preview text:

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3 TRƯỜ G THPT CHUYÊ
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Đề thi gồm có: 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút Mã đề: 301
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x  5x 1  0 bằng
A. 5 . B. 5 . C. 1. D. 1  .
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 2x  6  3x  4 là
A. x  10 .
B. x  10 . C. x  10 . D. x  10 .
Câu 3. Cho a là số dương khác 1, khi đó 15 3 a .a bằng A. 12 a . B. 5 a . C. 18 a . D. 45 a .
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y  2x ? A. M 2;  1 .
B. $ 1;2 . C. P 4;  1 .
D. Q 1;4.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  12x  4?
A. y  12x  4 .
B. y  4x 12 .
C. y  12x  3.
D. y  12x  4 .
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AC  8 cm và 0
B  60 . Độ dài đường cao AH là 8 3 A. 4 3 cm . B. 4 cm . C. 8 3 cm . D. cm . 3
Câu 7. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2a A. B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 3a . 3
Câu 8. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 150;155 155;160 160;165 165;170 Số học sinh 5 12 15 8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 155;160 là
A.
12,5%. B. 20%. C. 37,5%. D. 30%.
Câu 9. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau: Lượng rau 5;10 10;15
15;20 20;25 25;30 30;35 Cộng (tấn) Tần số 2 4 3 5 4 2 $  20
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của tan MBC là 1 3 4 3 A. B. C. D.  3 10 13 5
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là 7 9 3 2 A. B.C.D.  20 20 10 5
Câu 12. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. Có bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).  3 1  1 x
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức M    
với x  0, x  1. 1 x 1 x     2  x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2. Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn x  3x 1. 1 2 1
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ có số thành viên là các bạn nam. Sau khi có thêm 13 bạn được bổ 7
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam và số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 2 2
x y y z z x  1 và 2 2 2
xy yz zx  2.
Tính giá trị của biểu thức P   2 2
x xy y  2 2
y yz z  2 2
z zx x .
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân ABC nội tiếp đường tròn O (AB < AC). Các đường cao A ,
D BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD với đường tròn O ( I khác A); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC$ là trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân và đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho FT / / AH. Chứng minh rằng IT OB.
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm  20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy (M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$. .…..HẾT….. TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3 TRƯỜ G THPT CHUYÊ
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Đề thi gồm có: 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút Mã đề: 302
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình 2x  6  3x  4 là
A. x  10 . B. x  10 .
C. x  10 . D. x  10 .
Câu 2. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x  5x 1  0 bằng A. 5 . B. 1  . C. 1. D. 5 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  12x  4?
A. y  12x  4 .
B. y  4x 12 .
C. y  12x  4 .
D. y  12x  3.
Câu 4. Cho a là số dương khác 1, khi đó 15 3 a .a bằng A. 18 a . B. 5 a . C. 12 a . D. 45 a .
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y  2x ? A. M 2;  1 .
B. $ 1;2 . C. P 4;  1 . D. Q 1;4.
Câu 6. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 150;155 155;160 160;165 165;170 Số học sinh 5 12 15 8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 155;160 là A. 12,5%. B. 20%. C. 37,5%. D. 30%.
Câu 7. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2a A. B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 3a . 3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AC  8 cm và 0
B  60 . Độ dài đường cao AH là 8 3 A. 4 3 cm . B. 8 3 cm . C. 4 cm . D. cm . 3
Câu 9. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau: Lượng rau 5;10 10;15
15;20 20;25 25;30 30;35 Cộng (tấn) Tần số 2 4 3 5 4 2 $  20
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là 7 3 2 9 A. B.C.D.  20 10 5 20
Câu 11. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. Có bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của tan MBC là 3 3 1 4 A. B. C. D.  5 10 3 13
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).  3 1  1 x
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức M    
với x  0, x  1. 1 x 1 x     2  x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2. Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn x  3x 1. 1 2 1
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ có số thành viên là các bạn nam. Sau khi có thêm 13 bạn được bổ 7
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam và số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 2 2
x y y z z x  1 và 2 2 2
xy yz zx  2.
Tính giá trị của biểu thức P   2 2
x xy y  2 2
y yz z  2 2
z zx x .
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân ABC nội tiếp đường tròn O (AB < AC). Các đường cao A ,
D BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD với đường tròn O ( I khác A); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC$ là trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân và đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho FT / / AH. Chứng minh rằng IT OB.
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm  20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy (M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$. .…..HẾT….. TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3 TRƯỜ G THPT CHUYÊ
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Đề thi gồm có: 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút Mã đề: 303
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2a A. B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 3a . 3
Câu 2. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 150;155 155;160 160;165 165;170 Số học sinh 5 12 15 8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 155;160 là A. 12,5%. B. 20%. C. 30%. D. 37,5%.
Câu 3. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x  5x 1  0 bằng A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1  .
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 2x  6  3x  4 là
A. x  10 .
B. x  10 . C. x  10 . D. x  10 .
Câu 5. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau: Lượng rau 5;10 10;15
15;20 20;25 25;30 30;35 Cộng (tấn) Tần số 2 4 3 5 4 2 $  20
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y  2x ? A. Q 1;4. B. M 2; 
1 . C. P 4;  1 .
D. $ 1;2 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  12x  4?
A. y  4x 12 .
B. y  12x  4 . C. y  12x  4 .
D. y  12x  3.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AC  8 cm và 0
B  60 . Độ dài đường cao AH là 8 3 A. 8 3 cm . B. 4 cm . C. 4 3 cm . D. cm . 3
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của tan MBC là 1 4 3 3 A. B. C. D.  3 13 10 5
Câu 10. Cho a là số dương khác 1, khi đó 15 3 a .a bằng A. 5 a . B. 45 a . C. 18 a . D. 12 a .
Câu 11. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. Có bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là 7 3 9 2 A. B.C.D.  20 10 20 5
PHẦ 2. TỰ LUẬ (7 điểm).  3 1  1 x
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức M    
với x  0, x  1. 1 x 1 x     2  x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2. Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn x  3x 1. 1 2 1
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ có số thành viên là các bạn nam. Sau khi có thêm 13 bạn được bổ 7
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam và số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 2 2
x y y z z x  1 và 2 2 2
xy yz zx  2.
Tính giá trị của biểu thức P   2 2
x xy y  2 2
y yz z  2 2
z zx x .
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân ABC nội tiếp đường tròn O (AB < AC). Các đường cao A ,
D BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD với đường tròn O ( I khác A); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC$ là trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân và đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho FT / / AH. Chứng minh rằng IT OB.
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm  20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy(M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$. .…..HẾT….. TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
KÌ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊ ĂM 2025 – LẦ 3 TRƯỜ G THPT CHUYÊ
BÀI THI MÔ 2: Môn Toán chung
Dành cho tất cả các thí sinh thi thử
Đề thi gồm có: 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút Mã đề: 304
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………..…………………...........…………………...........
Số báo danh: ………………………………………...........…………………...........…………………...........
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 12, trong mỗi câu, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 y  2x ? A. M 2;  1 . B. P 4;  1 .
C. $ 1;2 .
D. Q 1;4.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  12x  4?
A. y  12x  3.
B. y  4x 12 .
C. y  12x  4 .
D. y  12x  4 .
Câu 3. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 2a A. B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2a . 3
Câu 4. Khi đo chiều cao (đơn vị: cm) của 40 học sinh lớp 7A tại một trường THCS người ta thu được bảng
tần số ghép nhóm như sau: Chiều cao (cm) 150;155 155;160 160;165 165;170 Số học sinh 5 12 15 8
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 155;160 là A. 12,5%. B. 30%. C. 37,5%. D. 20%.
Câu 5. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở
một hợp tác xã như bảng sau: Lượng rau 5;10 10;15
15;20 20;25 25;30 30;35 Cộng (tấn) Tần số 2 4 3 5 4 2 $  20
Mẫu số liệu trên được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x  5x 1  0 bằng
A. 5 . B. 5 . C. 1. D. 1  .
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 2x  6  3x  4 là A. x  10 .
B. x  10 .
C. x  10 . D. x  10 .
Câu 8. Cho a là số dương khác 1, khi đó 15 3 a .a bằng A. 5 a . B. 12 a . C. 18 a . D. 45 a .
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xác suất để chọn được số nguyên tố là 9 7 3 2 A. B.C.D.  20 20 10 5
Câu 10. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5. Điểm I nằm trong đường tròn sao cho OI = 3. Có bao
nhiêu dây cung của đường tròn tâm O đi qua I có độ dài là số nguyên?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AC  8 cm và 0
B  60 . Độ dài đường cao AH là 8 3 A. 8 3 cm . B. 4 3 cm . C. cm . D. 4 cm . 3
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi M là trung điểm của AC. Giá trị của tan MBC là 1 4 3 3 A. B. C. D.  3 13 10 5
PHẦ 2. TỰ LUẬ
(7 điểm).  3 1  1 x
Câu 13 (1 điểm). Cho biểu thức M    
với x  0, x  1. 1 x 1 x     2  x
a) Rút gọn biểu thức M.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho M > 2. Câu 14 (2,5 điểm).
a) Tìm m để phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn x  3x 1. 1 2 1
b) Trong một câu lạc bộ văn nghệ chỉ có số thành viên là các bạn nam. Sau khi có thêm 13 bạn được bổ 7
sung vào câu lạc bộ thì số bạn nam trong câu lạc bộ tăng lên, tuy nhiên tỉ số giữa số thành viên nam và số
thành viên nữ lại giảm đi. Hỏi số lượng các bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là bao nhiêu?
c) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2 2 2
x y y z z x  1 và 2 2 2
xy yz zx  2.
Tính giá trị của biểu thức P   2 2
x xy y  2 2
y yz z  2 2
z zx x .
Câu 15 (2,5 điểm). Cho tam giác nhọn, không cân ABC nội tiếp đường tròn O (AB < AC). Các đường cao A ,
D BE CF của tam giác ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AD với đường tròn O ( I khác A); M là giao điểm của đường
thẳng AO với BC$ là trung điểm của AM. Chứng minh tam giác BHI cân và đường thẳng D$ đi qua
trung điểm của OH.
c) Trên đường thẳng OB lấy điểm T sao cho FT / / AH. Chứng minh rằng IT OB.
Câu 16 (1 điểm). Một tờ giấy có kích thước 30 cm  20 cm được gấp theo đoạn thẳng M$ sao cho góc A
của tờ giấy chạm vào mép trên của tờ giấy (M$ là hai điểm thuộc hai cạnh chung đỉnh A của hình chữ
nhật như hình vẽ sau). Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng M$. .…..HẾT…..
ĐÁP Á – THA G ĐIỂM
PHẦ 1. TRẮC GHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C B C B C D C A D A 301 A D D A B D B C A C D C 302 B C B A C D D B A C A D 303 C A D B B B C C D A D A 304 PHẦ 2. TỰ LUẬ Câu ội dung Điểm 13a
31 x  1 x 2 0.5  2 1  x x  1 x 2 M       .
1 x 1 x  2  x 1 x 1 x  2  x 1 x 13b 2 2 x M  2   2  . 0.25 1 x 1 x
x  0 nên 2 x  0 . Do đó M > 2 khi 1 x  0 hay x < 1. 0.25
Vậy các giá trị cần tìm của x là 0  x  1. 2 2        14a (2m 1) 4(m 1) 5 4m . 0.25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0 hay 5  4m  0 . 5
Từ đó tìm được m  . 4
x x  2m 1 1 2 0.25 Theo định lí Viète  . 2 x x m 1  1 2 3m 1 m 1
Kết hợp x  3x 1
x x  2m 1 suy ra x  ; x   0.25 1 2 và 1 2 1 2 2 2 3m 1 m 1 Thay vào hệ thức 2
x x m 1 ta được 2   m 1. 0.25 1 2 2 2
Từ đó tìm được m  1;m  5  .
Đối chiếu với điều kiện suy ra m  1;m  5  . *
14b Gọi số bạn nam là x x  ℕ  . 0.25 1
Vì số bạn nam chiếm tổng số thành viên nên tổng số thành viên của câu lạc bộ 7
là 7x và số bạn nữ là 6x.
Gọi số bạn nữ được bổ sung mới vào câu lạc bộ là a  * a  ℕ .
Khi đó số bạn nam mới được bổ sung vào câu lạc bộ là 13 – a.
Theo đề bài ta có 13  a  0 hay a  13 (1). 0.25 x 13  a 1
Vì tỉ số giữa số thành viên nam và số thành viên nữ lại giảm đi nên  . 0.25 6x a 6 78
Từ đó dẫn tới a  (2). 7
Từ (1) và (2) ta tìm được a = 12 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy có 12 bạn nữ mới được bổ sung vào câu lạc bộ. 0.25
Chú ý. Với a, ,
b c là ba số thực tùy ý, ta có: 14c 0.25
a bb cc a   2 2 2    2 2 2 ab bc ca
a b b c c a, (1) 3 3 3
a b c  a b c3  3a bb cc a. (2)
Áp dụng (1) cho a  ,
x b y,c z, với lưu ý tới giả thiết của bài ra, ta được:
x y y zz x  2 11. Do đó   2 2    2 2    2 2 P x xy y y yz z
z zx x
        2 2    2 2    2 2 x y y z z x x xy y y yz z
z zx x    3 3 x y  3 3 y z  3 3 z x . Từ đó, áp dụng (1) cho 3 3 3
a x ,b y ,c z , ta được: P   3 6 3 6 3 6
x y y z z x    6 3 6 3 6 3
x y y z z x . (3)
Lần lượt, áp dụng (2) cho 2 2 2
a xy ,b yz ,c zx , 0.25 và cho 2 2 2
a x y, by z, cz x,ta được:
x y y z z x  xy yz zx 3 3 6 3 6 3 6 2 2 2  xyz  2 xy z  2 yz x  2 3
zx y , (4)
x y y z z x  x y y z z x3 6 3 6 3 6 3 2 2 2  xyz  2 x yz 2 y zx 2 3
z xy. (5)
Từ (3), (4) và (5), với lưu ý tới giả thiết của bài ra, ta có: 3 3 P  2 1  7. 15a
Gọi K là trung điểm của AB . AB 0.5
Xét tam giác ABE vuông tại E nên EK KB KA  (1). 2 AB
Xét tam giác ABD vuông tại D nên DK KB KA  (2). 2 AB
Từ (1), (2) suy ra KE KD KB KA  . 2  AB
Do đó 4 điểm A, B, D, E cùng thuộc đường tròn K;  . 2   
15b Cách 1. Vì tứ giác ABDE nội tiếp nên EBD EAD hay EBC CAI . 0.5
Xét đường tròn O  có CAI CBI (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CI ).
Từ đó suy ra EBC CBI . Vì BHD B
ID (g.c.g) nên BH = BI.
Vậy tam giác BHI cân tại B. Cách 2.
Ta có: BHD BCE (vì BHD BCE ).
BCE BCA BIA (góc nội tiếp cùng chắn cung AB ).
Suy ra BHD BIA. Vậy tam giác BHI cân tại B.
Tam giác ADM vuông tại D$ là trung điểm của AM nên $A = $M = $D. 0.5
Từ đó ta có $DA $AD OAI OIA suy ra D$ / /OI .
Gọi J là giao điểm của OH D$.
Xét HOI DJ / /OI (vì D$ / /OI ) và D là trung điểm của HI nên suy ra J là trung điểm
của OH. Vậy D$ đi qua trung điểm của OH. 15c AOB Cách 1. Ta có 0 0 0 ABO  90 
 90  ACB  90  BHD HBD hay FBT HBC . 0.5 2
Kết hợp với BFT BAD HCB ta suy ra BFT BCH (g.g). BT BH BI
Vì BFT BCH nên   . BF BC BC
Ta có FBC FBH HBC TBC IBC TBI . 0.5
Do đó BTI BFC (c.g.c) suy ra 0
BTI BFC  90 hay 0 OTI  90 .
Vậy IT OB. AOB Cách 2. Ta có 0 0 0 0 ABO  90 
 90  ACB  90  BHD  90  BFD hay 0,5 2 0
ABO BFD  90 suy ra OB vuông góc với DF.
Tam giác BFDFT BD; BT FD nên T là trực tâm của tam giác BFD và dẫn đến DT FB.
DT // HF; FT // HD nên tứ giác HFTD là hình bình hành. Từ đó ta có FT = HDHD = DI suy ra FT = DI. 0,5
FT // DIFT = DI nên tứ giác FTID là hình bình hành và dẫn đến IT // DF. Kết hợp với
DF OB ta có IT OB. 16
Gọi H là hình chiếu của $ trên BC. Đặt AM x. Từ đó có MP x; MB  20  x 0.5
BP MP MB x    x2 2 2 2 20
 40x  400, 10  x  20. BP BM H$.BM 2020  x Vì B
MP H
P$ g.g  nên  hay HP   . H$ HP BP 40x  400 2020  x 20x
A$ BH BP HP  40x  400   . 40x  400 40x  400 2 3 400x x Từ đó suy ra 2 2 2
M$ MA A$ x   . 40x  400 x 10
Đặt y x 10 0  y  10 . Khi đó 0.5 xy 103 3 3 2
y  30y  300y 1000 1000 2  
y  30y   300 x 10 y y y 2       y y   y        y  2 2 25 5 10 25 40 10 675 5  40 y    675. yy      Do đó M$  675 .
Dấu bằng xảy ra khi y  5 và x  15 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy giá trị nhỏ nhất của đoạn M$ bằng 675 cm.