/6
Trang 1/2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN - ĐÔNG ANH
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 02 trang)
K THI TH VÀO LP 10 THPT 2025 LN 2
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên thí sinh:…………………………………………………………….................
S báo danh:………………………………………………………………......................
Bài I. (1,5 điểm)
1. Giáo viên ghi li thi gian (phút) hoàn thành mt bài tp ca các hc sinh 9A và cho kết qu
như sau:
Thi gian
)
10;13
)
13;16
)
16;19
S hc sinh
6
16
5
3
a) Hi lp 9A có tt c bao nhiêu hc sinh?
b) Tính tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm
)
19;22
.
2. Mt hp 20 qu bóng được ghi s lần lượt t 1 đến 20, các qu bóng cùng khối lượng
kích thước. Ngưi ta ly ngu nhiên mt qu bóng trong hp. Tính xác sut ca biến c
A
:
“Lấy được qu bóng có ghi s chia hết cho 3”.
Bài II. (1,5 điểm)
Cho hai biu thc
1
x
A
x
=
+
34
1
1
xx
B
x
x
−+
=+
+
vi
0, 1.xx
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16.x =
b) Chng minh
1
.
1
x
B
x
+
=
c) Xét biu thc
.K A B=
. Tìm tt c các giá tr ca
x
tha mãn
4K
.
Bài III. (2,5 điểm)
1. Nhân dịp khai trương mt siêu th điện máy đã giảm giá nhiu mặt hàng để kích cu mua sm.
Giá niêm yết ca mt t lnh và mt máy git có tng là
25,4
triệu đồng. Trong dp này giá bán
ca mt t lnh đưc gim
40%
giá bán ca mt máy giặt được gim
25%
nên Liên đã
mua hai món đồ trên vi tng s tin
16,77
triệu đồng. Hi giá niêm yết ban đầu ca mi sn
phm trên là bao nhiêu?
2. Mt chiếc xe máy và mt chiếc ô tô cùng đi từ địa điểm
A
đến địa điểm
B
, quãng đường
AB
dài
60km
. Vn tc ca ô tô lớn hơn vn tc ca xe máy là
20 /km h
biết rng ô tô khi hành sau
xe máy 30 phút nhưng đuổi kịp xe máy ngay khi hai xe cùng đến
B
. Tính vn tc ca xe máy.
3. Cho phương trình bậc hai (n
x
):
( )
2
2 0 1 .x ax a + =
Biết rằng phương trình
( )
1
hai
nghim
12
,xx
tha mãn
1 2 1 2
21x x x x+ + =
. Tính giá tr ca biu thc:
( )( ) ( )( )
1 1 2 2
2 1 2 1 .A x x x x= +
Trang 2/2
Bài IV. (4,0 điểm)
1. Khi th chìm hoàn toàn mt con xúc xc nh bằng thép đặc có dáng hình lập phương vào một
cốc nưc có dng hình tr thì mực nước trong cc dâng lên
0,4cm
không tràn ra ngoài. Biết
diện tích đáy của cốc nước bng
2
540cm
.
a) Tính th tích ca phn nước dâng lên.
b) Hi cnh ca con xúc xc dài bao nhiêu?
2. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R (R không đổi). Lấy điểm C thuc nửa đưng
tròn (C không trùng vi A, B), k CH vuông góc vi AB ti H, k HM vuông góc vi AC ti M,
k HN vuông góc vi BC ti N.
a) Chứng minh 4 điểm C, M, H, N cùng thuc mt đưng tròn.
b) Gi I, K lần lượt là trung đim của AH và HB, P là giao điểm ca IN và KM. Chng minh
tam giác NMC đng dng vi tam giác ABC và HP vuông góc vi MN.
c) Xác đnh v trí đim C để MK
2
+ NI
2
đạt giá tr ln nht.
Bài IV. (0,5 điểm)
Mt trang trại chăn nuôi dự định xây mt hm biogas vi th tích
3
14,4cm
để cha cht thải chăn
nuôi to khí sinh hc. D kiến hm cha dng hình hp ch nht vi chiu sâu gấp rưỡi
chiu rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (chiều dài, chiu rng) ca hầm biogas để tiết kim
nguyên vt liu nht khi xây dng (không tính b dày ca thành hm, làm tròn các kết qu đến
ch s thp phân th hai).
------------------Hết------------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 3/2
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN-ĐÔNG ANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH VÀO 10 THPT 2025 LN 2 MÔN TOÁN
Câu
Ý
Đáp án
Đim
Bài I.
(1,5 điểm)
1.
a) Lp 9A có tt c 6 + 16 + 5 + 3 = 30 (hc sinh)
0,5
b) Tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm
)
19;22
là:
3
.100% 10%
30
=
0,5
2.
Không gian mu ca phép th
1;2;3;...;20=
Khi đó
( )
20.n =
Vì các qu bóng có cùng khối lượng và kích thước nên vì các kết qu
có th xảy ra là đồng kh năng.
0,25
Có 6 kết qu thun li cho biến c A là 3; 6; 9; 12; 15; 18.
Khi đó:
( )
6.nA=
Xác sut ca biến c A là
( )
( )
( )
6
0,3.
20
nA
PA
n
= = =
0,25
Bài II.
(1,5 điểm)
a)
Ta có
16x =
(thỏa mãn điều kin), suy ra
4x =
.
0,25
Thay vào
A
, ta tính được
16
5
A =
.
0,25
b)
( )
( )( ) ( )( )
31
4
1 1 1 1
x
xx
B
x x x x
−+
=+
+ +
0,25
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
2
3 3 4 2 1
1 1 1 1
1
1
.
1
11
x x x x x
x x x x
x
x
x
xx
+ + + +
==
+ +
+
+
==
−+
0,25
c)
Ta có
1
..
1 1 1
x x x
K A B
x x x
+
= = =
+
.
Khi đó
44
4 4. 0
11
x x x
K hay Suy ra
xx
−+
−−
Nên
( )
2
2
0.
1
x
x
0.25
Trang 4/2
( )
2
2
0
1
x
x
khi và chi khi
( )
2
20x −
10x −
hoc
( )
2
20x −=
T đó ta có
01x
hoc
4x =
. Kết hp với điều kin, ta có
01x
hoc
4x =
.
Để
4K
thì
01x
hoc
4x =
.
0,25
Bài III.
(2,5 điểm)
1.
Gi
,xy
(triệu đồng) lần lượt là giá niêm yết ca t lnh và máy git
( )
0 , 25,4 .xy
0,25
Theo đề bài ta có phương trình
25,4.xy+=
(1)
Vì giá bán ca mt t lạnh được gim
40%
và giá bán ca mt máy
giặt được gim
25%
nên ta có phương trình:
60% 75% 16,77xy+=
hay
0,6 0,75 16,77xy+=
(2)
0,25
Ta (1) và (2) ta có h phương trình:
25,4
0,6 0,75 16,77
xy
xy
+=
+=
0,25
Gii h phương trình ta được:
15,2
10,2
x
y
=
=
(thỏa mãn điều kin).
Vy giá niêm yết ca mt chiếc t lnh là 15,2 triệu đồng và mt
chiếc máy git là 10,2 triệu đồng.
0,25
2.
Đổi 30 phút = 0,5 gi
Gi vn tc ca xe máy là
x
(km/h),
0x
0,25
Theo đề bài ta có phương trình
60 60 1
.
20 2xx
−=
+
Suy ra
2
20 2400 0xx+ + =
0,5
Giải phương trình ta có:
60 ( )
40 ( / )
xL
x t m
=−
=
Vy vn tc ca xe máy là 40 km/h.
0,25
3
Vì phương trình (1) có 2 nghiệm
12
,xx
Nên theo định lý Viète, ta có
12
12
.2
x x a
x x a
+=
=−
Ta có:
( )
1 2 1 2
2 2 2 3 4 1.x x x x a a a+ + = + = =
Suy ra
1a =
.
Khi đó
12
12
1
.1
xx
xx
+=
=−
0,25
Ta có
( )( ) ( )( )
1 1 2 2
2 1 2 1A x x x x= +
3
. 540.0,4 216 ( )V S h cm= = =
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2
2 3 4 4x x x x x x= + + + =
0,25
Bài IV.
(4 điểm)
1.a)
Th tích ca phần nước dâng lên là:
3
. 540.0,4 216 ( )V S h cm= = =
0,25
Trang 5/2
1.b)
Th tích ca phần nước dâng lên trong cc chính là th tích ca con
xúc xc,
0,25
Gi
()a cm
là độ dài ca con xúc xắc. Khi đó
3
216.a =
0,25
Do đó
3
216 6a ==
. Vậy độ dài con xúc xc là 6 cm
0,25
2.
Hình v:
a)
V hình đúng đến ý a.
0,25
Ta có
90CMH CNH==
0,25
Suy ra bốn điểm C, M, H, N cùng thuc một đường tròn
0,5
b)
Vì t giác CMHN ni tiếp nên
CNM CHM=
(cùng chn cung CM).
0,25
CHM CAH=
(cùng ph vi góc
HCA
) bên
CNM CAB=
.
0,25
Xét
NMC
ABC
,.MCN BCA CNM CAB==
Suy ra
NMC
đồng dng
ABC
(g.g).
0,25
Ta có
90 .HMN HCN ABC BAC IAM IMA= = = = =
90IMA IMH AMH+ = =
nên
90HMN IMH+=
0,25
Suy ra
90IMH =
hay
IM MN
.
Chứng minh tương tự ta có
KN MN
.
T đó suy ra
//KN IM
.
0,25
Khi đó
IM MP
NK PK
=
,IM IH NK KH==
nên ta có:
IH MP
HK PK
=
suy ra
//PH NK
. Do đó
PH MN
.
0,25
c)
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2MK NI MN MK MN MI MN MI NK+ = + + + = + +
2 2 2 2
2
2 2 .
4 4 4 4
AH HB AH HB
CH AH BH= + + = + +
0,25
2
2
33
..
2 2 2 4 2
AH HB AB
AH BH AH BH

= + + = +


( )
2
2
2
35
.
2 4 2
AH BH
R
R
+
+ =
0,25
Trang 6/2
Du bng xy ra khi 𝐴𝐻 = 𝐵𝐻 hay C là điểm chính gia cung AB
Bài V.
(0.5 điểm)
Gi chiu rng của đáy hầm là
x
(m), khi đó chiều sâu ca hm là
1,5x
(m). Suy ra chiu dài của đáy hầm là:
22
14,4 9,6
1,5xx
=
(m)
Din tích toàn phn ca hm là:
2
22
9,6 9,6 48
2 .1,5 2 . 3
tp
S x x x x
x x x

= + + = +


0,25
22
48 48
(3 12) 12 2 3 .12 12
tp
S x x
xx
= + + +
48 48
12 12 2 12 . 12 36xx
xx
= + =
Vậy để tiết kim nguyên vt liu nht khi xây dng thì chiu rng ca
đáy hầm là 2 m, chiu dài của đáy hầm là
2
9,6
2,4
2
=
(m).
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT 2025 LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi có 02 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………….................
Số báo danh:………………………………………………………………......................
Bài I. (1,5 điểm)
1.
Giáo viên ghi lại thời gian (phút) hoàn thành một bài tập của các học sinh 9A và cho kết quả như sau: Thời gian 10;13) 13;16) 16;19) 19;22) Số học sinh 6 16 5 3
a) Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Tính tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 19;22) .
2. Một hộp có 20 quả bóng được ghi số lần lượt từ 1 đến 20, các quả bóng có cùng khối lượng
và kích thước. Người ta lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tính xác suất của biến cố A :
“Lấy được quả bóng có ghi số chia hết cho 3”.
Bài II. (1,5 điểm) x 3 x x + 4
Cho hai biểu thức A = và B = +
với x  0, x 1. x +1 x +1 x −1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16. x +1
b) Chứng minh B = . x −1
c) Xét biểu thức K = .
A B . Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn K  4 . Bài III. (2,5 điểm)
1. Nhân dịp khai trương một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để kích cầu mua sắm.
Giá niêm yết của một tủ lạnh và một máy giặt có tổng là 25, 4 triệu đồng. Trong dịp này giá bán
của một tủ lạnh được giảm 40% và giá bán của một máy giặt được giảm 25% nên cô Liên đã
mua hai món đồ trên với tổng số tiền là 16,77 triệu đồng. Hỏi giá niêm yết ban đầu của mỗi sản phẩm trên là bao nhiêu?
2. Một chiếc xe máy và một chiếc ô tô cùng đi từ địa điểm A đến địa điểm B , quãng đường AB
dài 60 km . Vận tốc của ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là 20km / h biết rằng ô tô khởi hành sau
xe máy 30 phút nhưng đuổi kịp xe máy ngay khi hai xe cùng đến B . Tính vận tốc của xe máy.
3. Cho phương trình bậc hai (ẩn x ): 2
x ax + a − 2 = 0 ( )
1 . Biết rằng phương trình ( ) 1 có hai
nghiệm x , x thỏa mãn x + x + 2x x = 1
− . Tính giá trị của biểu thức: 1 2 1 2 1 2
A = ( x − 2 x −1 + x − 2 x −1 . 1 )( 1 ) ( 2 )( 2 ) Trang 1/2 Bài IV. (4,0 điểm)
1. Khi thả chìm hoàn toàn một con xúc xắc nhỏ bằng thép đặc có dáng hình lập phương vào một
cốc nước có dạng hình trụ thì mực nước trong cốc dâng lên 0, 4cm và không tràn ra ngoài. Biết
diện tích đáy của cốc nước bằng 2 540 cm .
a) Tính thể tích của phần nước dâng lên.
b) Hỏi cạnh của con xúc xắc dài bao nhiêu?
2. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R (R không đổi). Lấy điểm C thuộc nửa đường
tròn (C không trùng với A, B), kẻ CH vuông góc với AB tại H, kẻ HM vuông góc với AC tại M,
kẻ HN vuông góc với BC tại N.
a) Chứng minh 4 điểm C, M, H, N cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AH và HB, P là giao điểm của IN và KM. Chứng minh
tam giác NMC đồng dạng với tam giác ABC và HP vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm C để MK2 + NI2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài IV. (0,5 điểm)
Một trang trại chăn nuôi dự định xây một hầm biogas với thể tích 3
14, 4 cm để chứa chất thải chăn
nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật với chiều sâu gấp rưỡi
chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (chiều dài, chiều rộng) của hầm biogas để tiết kiệm
nguyên vật liệu nhất khi xây dựng (không tính bề dày của thành hầm, làm tròn các kết quả đến
chữ số thập phân thứ hai).
------------------Hết------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 2/2
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN-ĐÔNG ANH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT 2025 LẦN 2 MÔN TOÁN Câu Ý Đáp án Điểm
a) Lớp 9A có tất cả 6 + 16 + 5 + 3 = 30 (học sinh) 0,5
b) Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm 19;22) là: 1. 3 .100% =10% 0,5 30
Không gian mẫu của phép thử là  = 1;2;3;...;2  0 Bài I. Khi đó n() = 20. (1,5 điểm) 0,25
Vì các quả bóng có cùng khối lượng và kích thước nên vì các kết quả
có thể xảy ra là đồng khả năng. 2.
Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố A là 3; 6; 9; 12; 15; 18.
Khi đó: n( A) = 6. 0,25 n A 6
Xác suất của biến cố A là P ( A) ( ) = = = n () 0,3. 20 a)
Ta có x = 16 (thỏa mãn điều kiện), suy ra x = 4 . 0,25 16
Thay vào A , ta tính được A = . 0,25 5 b) 3( x − ) 1 x x + 4 B = ( + 0,25 x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1
3 x − 3 + x x + 4 x + 2 x +1 = ( = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 Bài II. ( 0,25 x + )2 (1,5 điể 1 m) x +1 = ( = x − ) 1 ( x + ) . 1 x −1 c) x x +1 x Ta có K = . A B = . = . x +1 x −1 x −1 − + Khi đó x x 4 x 4 K  4 hay  4.Suy ra  0 0.25 x −1 x −1 ( x − )2 2 Nên  0. x −1 Trang 3/2 ( x − )2 2
 0 khi và chi khi ( x − )2 2
 0 và x −1  0 hoặc x −1 ( x − )2 2 = 0 0,25
Từ đó ta có 0  x  1 hoặc x = 4 . Kết hợp với điều kiện, ta có
0  x  1 hoặc x = 4 .
Để K  4 thì 0  x 1 hoặc x = 4 . 1. Gọi ,
x y (triệu đồng) lần lượt là giá niêm yết của tủ lạnh và máy giặt ( 0,25 0  , x y  25, 4).
Theo đề bài ta có phương trình x + y = 25,4. (1)
Vì giá bán của một tủ lạnh được giảm 40% và giá bán của một máy 0,25
giặt được giảm 25% nên ta có phương trình:
60%x + 75%y =16,77 hay 0,6x + 0,75y =16,77 (2) x + y = 25,4
Ta (1) và (2) ta có hệ phương trình:  0,25
0,6x + 0,75y =16,77 x =15, 2
Giải hệ phương trình ta được: 
(thỏa mãn điều kiện). y =10, 2 0,25
Vậy giá niêm yết của một chiếc tủ lạnh là 15,2 triệu đồng và một
chiếc máy giặt là 10,2 triệu đồng. 2. Đổi 30 phút = 0,5 giờ 0,25
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h), x  0 Bài III. 60 60 1 (2,5 điể − = m)
Theo đề bài ta có phương trình . x x + 20 2 0,5 Suy ra 2
x + 20x + 2400 = 0 x = −60 (L)
Giải phương trình ta có: 
x = 40 (t / m) 0,25
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km/h. 3
Vì phương trình (1) có 2 nghiệm x , x 1 2
x + x = a
Nên theo định lý Viète, ta có 1 2 
x .x = a − 2  1 2 0,25
Ta có: x + x + 2x x = a + 2 a − 2 = 3a − 4 = 1 − . Suy ra a =1. 1 2 1 2 ( ) x + x =1 Khi đó 1 2  x .x = 1 −  1 2
Ta có A = ( x − 2 x −1 + x − 2 x −1 1 )( 1 ) ( 2 )( 2 ) 0,25 3 2
V = S.h = 540.0, 4 = 216 (cm ) = ( x + x
− 2x x − 3 x + x + 4 = 4 1 2 ) 1 2 ( 1 2 ) Bài IV.
1.a) Thể tích của phần nước dâng lên là: (4 điể 0,25 m) 3
V = S.h = 540.0, 4 = 216 (cm ) Trang 4/2
1.b) Thể tích của phần nước dâng lên trong cốc chính là thể tích của con 0,25 xúc xắc, Gọi a (c )
m là độ dài của con xúc xắc. Khi đó 3 a = 216. 0,25 Do đó 3 a =
216 = 6 . Vậy độ dài con xúc xắc là 6 cm 0,25 2. Hình vẽ: a)
Vẽ hình đúng đến ý a. 0,25
Ta có CMH = CNH = 90 0,25
Suy ra bốn điểm C, M, H, N cùng thuộc một đường tròn 0,5 b)
Vì tứ giác CMHN nội tiếp nên CNM = CHM (cùng chắn cung CM). 0,25
CHM = CAH (cùng phụ với góc HCA ) bên CNM = CAB . 0,25 Xét NMC ABC  có MCN = BC , A CNM = CA . B 0,25 Suy ra N
MC đồng dạng ABC  (g.g).
Ta có HMN = HCN = 90 − ABC = BAC = IAM = IM . A 0,25
IMA + IMH = AMH = 90 nên HMN + IMH = 90
Suy ra IMH = 90 hay IM MN .
Chứng minh tương tự ta có KN MN . 0,25
Từ đó suy ra KN / / IM . Khi đó IM MP = mà IM I
= H, NK = KH nên ta có: NK PK 0,25 IH MP =
suy ra PH / / NK . Do đó PH MN . HK PK c) Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
MK + NI = MN + MK + MN + MI = 2MN + MI + NK 0,25 2 2 2 2 AH HB AH HB 2 = 2CH + + = 2AH.BH + + 4 4 4 4 2 2  AH HB  3 AB 3 = + + AH.BH = + AH.BH    2 2  2 4 2 0,25 3 ( AH + BH )2 2 5R 2  R + = . 2 4 2 Trang 5/2
Dấu bằng xảy ra khi 𝐴𝐻 = 𝐵𝐻 hay C là điểm chính giữa cung AB Bài V.
Gọi chiều rộng của đáy hầm là x (m), khi đó chiều sâu của hầm là (0.5 điểm) 14, 4 9, 6
1,5x (m). Suy ra chiều dài của đáy hầm là: = (m) 2 2 1, 5x x 0,25
Diện tích toàn phần của hầm là:  9, 6  9, 6 48 2 S = 2 x + .1,5x + 2 . x = 3x + tp   2 2  x x x 48 48 2 2 S = (3x +12) + −12  2 3x .12 + −12 tp x x 48 48 =12x + −12  2 12 . x −12 = 36 x x 0,25
Vậy để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất khi xây dựng thì chiều rộng của đáy hầ 9, 6
m là 2 m, chiều dài của đáy hầm là = 2,4 (m). 2 2 Trang 6/2