Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019 trường THCS Mỹ Xá – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019 trường THCS Mỹ Xá – Nam Định gồm 2 trang với 2 phần: phần trắc nghiệm khách quan gồm 8 câu hỏi, phần tự luận gồm 5 bài toán, thời gian làm bài 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS MỸ XÁ
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 9
ĐỀ THI THỬ VÒNG I Thi gian làm bài 120 phút
(Đề thi gm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
1
2x
A.
2.x B. 2.x C. 2.x D. 2.x
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
Câu 3: Hàm số
321ym x m
đồng biến trên R khi
Câu 4. Phương trình bậc hai nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2
Câu 5. Rút gọn biểu thức
1
322
21
A 
ta được kết quả là
A.
2.
B.
22.
C.
0.
D.
22 2.
Câu 6. Giá tr ca m để đường thẳng
2yx đường thẳng 21yxm ct nhau ti
một điểm nằm trên trục tung là
A. 3 B. – 3 C. 1 D. 1
Câu 7. Cho hai đường tròn (O, 4cm) và (O’, 6cm). Biết OO’ = 5 cm thì vị trí tương đối của
hai đường tròn là
A. cắt nhau. B.
t
iếp xúc n
g
oài. C.
t
iếp xúc tron
g
. D.
k
hôn
g
cắt nhau.
Câu 8. Cho hình ch nht ABCD có AB = 3cm , CB = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích hình trụ đó bằng
Phần II. Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
a)
11512
A
52
32

.
b)
228 4 8
34 14
xx x x x
B
x
xx x



(với 0, 16xx).
Bài 2. (1.5 điểm)
Cho phương trình
2
2( 1) 2 10 0xmxm (m là tham số).
1. Giải phương trình với m = 4.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình hai nghiệm
12
,
x
x sao cho
22
12 12
8Sx x xx đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
33yx
B.
y3x3
C. y = -3
D.
1
3
3
y
x

A.
3.m  B. 3.m  C. 3.m  D. 3.m 
A.
2
230.xx B.
2
210.xx C.
2
220.xx D.
2
210.xx
A. 48cm
3
B. 36cm
3
C. 36
cm
3
D. 48
cm
3
Bài 3. (1.0 điểm)
Giải hệ phương trình
22
22
2
2.
xy
xx
yy
xy


Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tgiác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Đường chéo AC và BD ct
nhau ti E. Gi F là hình chiếu ca E trên AD. Đưng thng CF cắt đường tròn tại điểm
thứ hai là M (M khác C). Gọi N là giao điểm của BD và CF.
1. Chứng minh tứ giác ABEF và tứ giác CDFE là các tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh FA là tia phân giác của góc BFM và BE.DN = EN.BD.
3. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh tứ giác BCKF nội tiếp.
Bài 5. (1.0 điểm)
1. Giải phương trình

22
x x 2 x = 2(x 1) 1
.
2. Xét các số x, y thỏa mãn x
2
+ y
2
= 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2x + y
3
.
-------Hết-------
PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS MỸ XÁ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT
Môn: Toán
I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 u 6 u 7 u 8
B B D B A C A D
II. Phần II. Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1.
Câu Nội dung Điểm
a)
0.5 điểm
352
11512
A32
32 52 52
323
2




0.25
0.25
b)
1.0 điểm
228 4 8
34 14
xx x x x
B
x
xx x



=
228 4 8
(1)(4) 14
xx x x x
x
xx x



0.25
=
2
228( 4)( 8)( 1)
(1)(4)
xx x x x x
xx


0.25
=
228 8 16 9 8
(1)(4)
xx x x x x x
xx


=
44
(1)(4)
xx x x
xx


0.25
=
(1)(1)(4)
(1)(4)
xxx
xx


= 1
x
0.25
Bài 2:
Câu Nội dung Điểm
1.
0.5 điểm
Với
4m , phương trình trở thành
2
10 18 0.xx
Giải phương trình ta được
12
57; 57.xx 
0.5
2.
1.0 điểm
Phương trình có nghiệm
3
0
3.
m
m


0.25
Ta có
22 2
12 12 12 12
8()6
P
xx xx xx xx
Theo định lí Vi-et ta có
12
12
2( 1)
210
xx m
xx m


Do đó
22
42064(25)39Pm m m
0.25
Trường hợp 1: Nếu 360.mP 0.25
Trường hợp 2: Nếu
2
3 2 5 1 (2 5) 1 40.mm m P 
Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của
40 3.Pm
0.25
Bài 3:
Câu Nội dung Điểm
1.0 điểm
22
22
22
22
0
()(21)0
2
210
2
2
2
xy
xyx y
xyx xy y
xy
xy
xy
xy









0.25
Trường hợp 1:
22 22 2 2
1
1
0
22()2
1
1
x
y
xy x y y x
xy xy x x
x
y


 



 


0.25
Trường hợp 2:
22 22 22
1
1
210 21 21
7
22(21)2
5
1
5
x
y
xy xy xy
x
xy xy y y
y






  

0.25
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
71
( x , y ) (1; 1), ( 1;1), ( 1; 1), ( ; )
55




0.25
Bài 4:
(3.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
N
B
C
E
K
M
OF
D
A
1.
0.75 điểm
a.
Tứ giác ABEF có
ABE +AFE =180
0
.
Mà 2 góc là hai góc đối nhau nên tứ giác ABEF nội tiếp trong
một đườn
g
t
r
òn.
0.5
Chứn
g
minh
t
ươn
g
tự ta được tứ
g
iác CDFE nội tiếp. 0.25
2.
1.5 điểm
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABEF có
AEB =
AFB.
(1)
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE có
CFD =
CED.
(2)
AEB =
CED (hai góc đối đỉnh) (3)
AFM =
CFD (hai góc đối đỉnh) (4)
0.5
Từ (1), (2), (3), (4)
BFA=
MFA
FA là tia phân giác của góc BFM.
0.25
Chứng minh CE là phân giác của
BCK
BE BC
NE NC

(5)
0.25
Chứng minh CD là phân giác góc ngoài tại C của
BCN
BD BC
ND NC

(6)
0.25
Từ (5) và (6)
BE BD
BE.DN BD.EN
NE ND

0.25
3.
0.75 điểm
Chứng minh
KFD cân tại K
BKF=2
BDF (7)
0.25
Ta có
BCF = 2
BCA (8)
Trong (O) có
BCA =
BDF (9)
Từ (7), (8), (9)
BKF =
BCF
0.25
Suy ra tứ giác BCKF nội tiếp. 0.25
Câu 5: (1.0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1.
0.5
điểm
ĐKXĐ:
x1
.
Ta thấy x = 1 là một nghiệm của phương t
r
ình đã cho.
0.25
Với x > 1, phương trình đã cho tương đương với








2
22
2
2
xx
xx2 2(x1)x1= 0 (x1)(x1)0
xx2 2(x1)
x
(x 1) x 1 0
xx2 2(x1)
Vì x > 1 nên x – 1 > 0 và


2
x
x1
xx2 2(x1)
> 0 nên
phương trình không có nghiệm x > 1.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
.
0.25
2.
0.5
điểm
Ta có


22 2 32
32
x y1y1 1y1yy
P2xy 2xy
0.25

22 2 2
x y1y1x

322
P2xy 2x1x (x1) 22.
P đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x = 1 và y = 0.
0.25
Chú ý :
- Nếu hc sinh làm theo cách khác mà đúng và phù hp vi kiến thc ca cp
hc thì cho đim tương đương.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS MỸ XÁ NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán – Lớp 9 ĐỀ THI THỬ VÒNG I
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1 là x  2 A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1
A. y  3x  3 B. y   3x  3 C. y = -3 D. y   3 3x
Câu 3: Hàm số y m  3 x  2m 1 đồng biến trên R khi A. m  3. B. m  3. C. m  3.  D. m  3.
Câu 4. Phương trình bậc hai nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2 A. 2
x  2x  3  0. B. 2
x  2x 1  0. C. 2
x  2x  2  0. D. 2
2x x 1  0.
Câu 5. Rút gọn biểu thức 1 A  3  2 2  ta được kết quả là 2 1 A. 2. B. 2 2. C. 0. D. 2 2  2.
Câu 6. Giá trị của m để đường thẳng y x  2 và đường thẳng y  2x m 1 cắt nhau tại
một điểm nằm trên trục tung là A. 3 B. – 3 C. – 1 D. 1
Câu 7. Cho hai đường tròn (O, 4cm) và (O’, 6cm). Biết OO’ = 5 cm thì vị trí tương đối của hai đường tròn là A. cắt nhau. B.tiếp xúc ngoài. C.tiếp xúc trong. D.không cắt nhau.
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm , CB = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích hình trụ đó bằng A. 48cm3 B. 36cm3 C. 36 cm3 D. 48 cm3
Phần II. Tự luận:
(8.0 điểm) Bài 1. (1.5 điểm)
Rút gọn các biểu thức: 1 15  12 a) A   . 3  2 5  2
x x  2x  28 x  4 x  8 b) B   
(với x  0, x  16 ). x  3 x  4 x 1 4  x Bài 2. (1.5 điểm) Cho phương trình 2
x  2(m 1)x  2m 10  0 (m là tham số).
1. Giải phương trình với m = 4.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 2 2
S x x  8x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 Bài 3. (1.0 điểm) 2 2
x y x xy  2y
Giải hệ phương trình  2 2
x y  2. Bài 4. (3.0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Đường chéo AC và BD cắt
nhau tại E. Gọi F là hình chiếu của E trên AD. Đường thẳng CF cắt đường tròn tại điểm
thứ hai là M (M khác C). Gọi N là giao điểm của BD và CF.
1. Chứng minh tứ giác ABEF và tứ giác CDFE là các tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh FA là tia phân giác của góc BFM và BE.DN = EN.BD.
3. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh tứ giác BCKF nội tiếp. Bài 5. (1.0 điểm) 1. Giải phương trình 2    2 x x 2 x = 2(x  1)  1.
2. Xét các số x, y thỏa mãn x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2x + y3.
-------Hết-------
PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ THPT TRƯỜNG THCS MỸ XÁ Môn: Toán
I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2.0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D B A C A D
II. Phần II. Tự luận: (8.0 điểm) Bài 1. Câu Nội dung Điểm a) 3   52 1 15 12  0.5 điểm A    3  2  0.25 3  2 5  2 5  2  3  2  3   2 0.25 b)
x x  2x  28 x  4 x  8 1.0 điểm B    x  3 x  4 x 1 4  x
x x  2x  28 x  4 x  8 =   0.25
( x 1)( x  4) x 1 4  x 2
x x  2x  28  ( x  4)  ( x  8)( x 1) 0.25 =
( x 1)( x  4)            0.25
= x x 2x 28 x 8 x 16 x 9 x 8 = x x 4x x 4
( x 1)( x  4)
( x 1)( x  4)
( x 1)( x 1)( x  4) = = x 1
( x 1)( x  4) 0.25 Bài 2: Câu Nội dung Điểm 1.
Với m  4 , phương trình trở thành 2
x 10x 18  0.
0.5 điểm Giải phương trình ta được x  5 7; x  5  7. 0.5 1 2 2. m  3
1.0 điểm Phương trình có nghiệm    0   m  3.  0.25 Ta có 2 2 2
P x x  8x x  (x x )  6x x 1 2 1 2 1 2 1 2
x x  2(m 1)
Theo định lí Vi-et ta có 1 2  x x  2m 10  1 2 0.25 Do đó 2 2
P  4m  20m  64  (2m  5)  39
Trường hợp 1: Nếu m  3  P  60. 0.25 Trường hợp 2: Nếu 2 m  3   2m  5  1
  (2m  5) 1 P  40.
Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của P  40  m  3.  0.25 Bài 3: Câu Nội dung Điểm
x y  0 2 2
x y x xy  2y
(x y)(x  2y 1)  0  0.25 1.0 điểm   
 x  2y 1  0 2 2 2 2
x y  2 x y  2  2 2 x y  2 Trường hợp 1: x  1  x y  0 x   yy  x  y  1       0.25 2 2 2 2 2 2 x y 2 x y 2 x ( x) 2         x  1  y 1 Trường hợp 2: x  1   y  1
x  2y 1  0 x  2y 1 x  2y 1  7       0.25 2 2 2 2 2 2      2    2 (2 1)   2 x x y x y y y   5   1   y   5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là 0.25  7 1  (x, y)  (1; 1  ),( 1;  1),(1; 1  ),( ; )  5 5  Bài 4: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm B C E N K A O F D M 1.
a. Tứ giác ABEF có ABE +AFE =1800. 0.75 điểm
Mà 2 góc là hai góc đối nhau nên tứ giác ABEF nội tiếp trong một đường tròn. 0.5
Chứng minh tương tự ta được tứ giác CDFE nội tiếp. 0.25 2.
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABEF có AEB = AFB. 1.5 điểm (1)
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE có CFD = CED. (2)
AEB = CED (hai góc đối đỉnh) (3) 
AFM = CFD (hai góc đối đỉnh) (4) 0.5
Từ (1), (2), (3), (4)  BFA= MFA 0.25
 FA là tia phân giác của góc BFM.
Chứng minh CE là phân giác của BCK BE BC   NE NC (5) 0.25
Chứng minh CD là phân giác góc ngoài tại C của  BCN BD BC 0.25   ND NC (6) BE BD 0.25 Từ (5) và (6)    BE.DN  BD.EN NE ND 3.
Chứng minh  KFD cân tại K  BKF=2 BDF (7) 0.25 0.75 điểm Ta có BCF = 2  BCA (8) Trong (O) có BCA = BDF (9)
Từ (7), (8), (9)  BKF = BCF 0.25
Suy ra tứ giác BCKF nội tiếp. 0.25 Câu 5: (1.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. ĐKXĐ: x  1. 0.5
Ta thấy x = 1 là một nghiệm của phương trình đã cho. 0.25
điểm Với x > 1, phương trình đã cho tương đương với 2 x x 2 2 
x  x  2  2(x  1)  x  1= 0   (x 1)(x 1)  0 2 x  x  2  2(x  1)      x (x 1)  x   1  0  2 x  x  2  2(x   1) 
Vì x > 1 nên x – 1 > 0 và x  x  1 > 0 nên 2 x  x  2  2(x  1)
phương trình không có nghiệm x > 1.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. 0.25 2. Ta có 0.5 2 x  2 y  1  2
y  1  1  y  1  3 y  2 y điểm  0.25 P  2x  3 y  2x  2 y
Mà 2  2   2   2 x y 1 y 1 x    3    2    2 P 2x y 2x 1 x (x 1)  2  2. 0.25
 P đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi x = 1 và y = 0. Chú ý :
- Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng và phù hợp với kiến thức của cấp
học thì cho điểm tương đương.