Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022 trường THCS Phúc Diễn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022 trường THCS Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!

Bài I (2 đim) Cho hai biu thc:
A =
3x
1x
+
3
2
4
1
3
1
+
+
+
=
x
x
x
x
x
x
B
vi x 0, x 1
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 4
2) Rút gn biu thc B.
3) Tìm giá tr x nguyên ln nht đ
B
1A
2
1
Bài II (2 đim) 1) Gii h phương trình
2
28
1
11
32
1
y
x
y
x
+=
−=
2) Cho parabol (P):
2
yx=
và đưng thng (d) y=mx+1 (vi m là tham s)
a) Chng minh rng đưng thng (d) luôn ct Parabol (P) ti hai đim phân bit.
b) Tìm m để đưng thng (d) ct Parabol (P) ti hai đim phân bit có tung đ giao đim
tha mãn
1 2 12
.7++ =y y yy
Bài III (2,5 đim)
1) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc lp h phương trình:
Lúc 6 gi 30 phút sáng, mt ca nô xuôi dòng t A đến B dài 48km. Khi đến B, ca
nô ngh 30 phút sau đó ngưc dòng t B v A lúc 10 gi 36 phút cùng ngày. Tìm vn tc
riêng ca ca nô biết vn tc dòng c là 3km/h.
2) Mt hình nón có chiu cao 40cm đưng kính đáy bng 60cm. Tính th tích ca
hình nón đó? (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Bài IV (3 đim) Cho đưng tròn (O), đưng kính AB. Trên tiếp tuyến Ax ca đưng tròn
(O) ly đim M. Qua M v đưng thng ct đưng tròn tâm O ti 2 đim C và D (C nm
gia M và D, tia MD nm gia hai tia MO và MA). Gi I trung đim ca đon thng
CD.
a) Chng minh rng: T giác MAIO ni tiếp đưc.
b) Chng minh rng: MC. MD = AM
2
c) Qua I k đưng thng song song vi BD, ct AB ti H. Tia MO ct các đon thng BC
và BD ln lưt ti E, F. Chng minh rng: CH // EF và O là trung đim ca EF.
Bài V (0.5 đim) Cho hai s dương x, y tha mãn điu kin x + 2y = 3.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc A =
12
xy
+
TRƯNG THCS PHÚC DIN
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Ngày 04/06/2022
Bài
Câu
Đáp án
Đim
I
(2đ)
1(0,5đ)
Thay x = 4 (tmđk) vào A
0,25
Tính đưc A = 1/5
Tr li: …..
0,25
2
(0,75đ)
B =
3
1
+x
+
1
x
x
-
32
4
+ xx
x
=
)1)(3(
4)3(1
+
++
xx
xxxx
0,25
)1)(
3
(
1
+
=
x
x
x
)1)(3
(
)1)(1(
+
+
=
xx
xx
0,25
3
1
+
+
=
x
x
0,25
3
(0,75đ)
B
A
1
2
1
ĐK: x ≥ 0, x ≠ 1
Tính đưc
1x
4
B
1A
+
=
0,25
B
A 1
2
1
0
1)
x2(
7x
+
<=>
07 <=> x
x ≤ 49
0,25
kết hp x ≥ 0, x ≠ 1
0 ≤ x ≤ 49, x ≠ 1
Mà x nguyên ln nht, suy ra x = 49 (TMĐK)
0,25
II
(2đ)
1
(0,75đ)
ĐKXĐ:
1; 0xy≠≥
0,25
2
28
1
11
32
1
y
x
y
x
+=
−=
, giải tìm được
1
1
1
3
x
y
=
=
0,25
T đó:
2
()
9
x
TM
y
=
=
Kết lun:
{ }
(2;9) .S =
0,25
2a
(0,5đ)
a) Xét phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) ta có:
22
1 10= +⇔ −=x mx x mx
0,25
2
40∆= + >
mm
nên pt luôn 2 nghiệm phân biệt với mọi
m, suy ra đường thẳng luôn cắt Parabol tại hai điểm phân biệt
với mọi giá trị của m
0,25
2b
(0,75đ)
b) Vì pt luôn có 2 nghim vi mi giá tr ca m, Áp dng h
thc Viet có:
12
12
.1
+=
=
xxm
xx
0,25
7)(2
)
(
7.
7.
2
2121
2
2
1
2
2
2
1
2
2
2
1
2121
=+
+
=++
=
++
xxxx
x
x
xxxx
yy
y
y
0,25
2
4
7)1()1.(2
2
22
±=
=
=+
m
m
m
Tr li: …
0,25
III
(2,5đ)
1
(2đ)
Gi vn tc riêng ca ca nô là x (đơn v: km/h) (x > 3)
0,25
Vn tc xuôi dòng ca ca nô là: x + 3 (km/h)
Vn tc ngưc dòng ca ca nô là: x 3 (km/h)
0,25
Thi gian ca nô xuôi dòng t A đến B là:
48
x3
+
(gi)
Thi gian ca nô ngưc dòng t B v A :
48
x3
(gi)
0,5
Thi gian ca đi t A đến B ri t B tr v A, không tính thi
gian ngh là:
10 gi 36 phút 6 gi 30 phút 30 phút = 3 gi 36 phút
=
18
5
gi.
0,25
Ta có phương trình:
48 48 18
x3x3 5
+=
+−
0,25
Gii phương trình đưc x = 27 hoc x =
1
3
0,25
Đối chiếu điu kin và kết lun đưc vn tc riêng ca ca nô là
27 km/h.
0,25
2
(0,5đ)
Bán kính đáy ca hình nón là: 60 : 2 = 30 (cm)
0,25
Th tích ca hình nón là:
( )
22 3
11
V R h . .30 .40 12000 37699,11 cm
33
= π = π = π≈
0,25
IV
(3đ)
V hình đúng câu 1
0,25
1
(0,75đ)
Chng minh t giác MAIO ni tiếp.
C/m OI CD ti I => góc MIO = 90
0
0,25
C/m MA là tiếp tuyến ti A ca (O)
=> MA OA ti A (t/c tiếp tuyến)
=> góc MAO = 90
0
0,25
C/m t giác MAIO có:
góc MIO = MAO = 90
0
Mà hai đnh A và I k nhau
T giác MAIO ni tiếp (BT qu tích cung cha góc)
0,25
2
(1đ)
Chng minh MC. MD = AM
2
C/m (O) có:
0,25
K
H
E
C
I
M
F
D
O
B
A
1
()
2
MAC MDC AC= =
Xét MAC và MDA có:
Góc AMD chung
(cmt)
0,25
MAC MDA (g.g)
0,25
( t s đồng dng) AM
2
= MC. MD (đpcm)
0,25
3a
(0,5đ)
Chng minh CH // EF
Ta có IH // BD (gt)
( 2 góc đng v)
Xét (O):
Suy ra
T đó c/m t giác ACHI ni tiếp
(2 góc ni tiếp cùng chn cung IH)
0,25
C/m (do t giác MAIO ni tiếp)
Suy ra
Mà 2 gócy v trí đng v
Suy ra CH // MO
CH // EF (vì E, F, M, O thng hàng)
0,25
3b
(0,5đ)
Chng minh O là trung đim ca EF.
Kéo dài CH ct BD ti K
có I là trung đim ca CD, IH //DK
=> H là trung đim ca CK
có EO // CH (H qu Ta - lét)
có OF // KH (H qu Ta - lét)
0,25
Mà CH = KH (vì H là trung đim ca CK)
Suy ra OE = OF
Mà O, E, F thng hàng
Suy ra O là trung đim ca EF
0,25
V
(0,5đ)
=
+
=> 3A = (
+
).(x + 2y)
=> 3A = 1+ 2.
+ 2.
+ 4 = 5 + 2(
+
)
Do x, y > 0 =>
+
2 => 2
󰇡
+
󰇢
4
=> 3A
9 => 3
0,25
MAC MDC=
MA MC
MD MA
=
CIH CDC=
1
()
2
CDB CAH BC
= =
CIH CAH=
IAH ICH=
IAH IMO=
ICH IMO=
CDK
BCH
OE BO
CH BH
=
BKH
OF BO
KH BH
=
OE OF
CH KH
=
Du “=” xy ra khi
󰇫
+ 2= 3
=
<=>
+ 2= 3
=
<=>
= 1
= 1
(TM)
Vy GTNN ca A là 3 khi x = y = 1.
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS PHÚC DIỄN Thời gian: 120 phút Ngày 04/06/2022
Bài I (2 điểm) Cho hai biểu thức: x − 1 1 x 4 x A = và B = + − với x ≥ 0, x ≠ 1 x + 3 x + 3 x − 1 x + 2 x − 3
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4
2) Rút gọn biểu thức B. A − 1 −1
3) Tìm giá trị x nguyên lớn nhất để ≤ B 2  2 + 2 y = 8   Bài II (2 điể x −1
m) 1) Giải hệ phương trình  11  − 3 y = 2   x −1 2
2) Cho parabol (P): y = x và đường thẳng (d) y=mx+1 (với m là tham số)
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có tung độ giao điểm
thỏa mãn y + y + y .y = 7 1 2 1 2 Bài III (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình:
Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một ca nô xuôi dòng từ A đến B dài 48km. Khi đến B, ca
nô nghỉ 30 phút sau đó ngược dòng từ B về A lúc 10 giờ 36 phút cùng ngày. Tìm vận tốc
riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
2) Một hình nón có chiều cao 40cm và đường kính đáy bằng 60cm. Tính thể tích của
hình nón đó? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài IV (3 điểm) Cho đường tròn (O), đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn
(O) lấy điểm M. Qua M vẽ đường thẳng cắt đường tròn tâm O tại 2 điểm C và D (C nằm
giữa M và D, tia MD nằm giữa hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD.
a) Chứng minh rằng: Tứ giác MAIO nội tiếp được.
b) Chứng minh rằng: MC. MD = AM2
c) Qua I kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AB tại H. Tia MO cắt các đoạn thẳng BC
và BD lần lượt tại E, F. Chứng minh rằng: CH // EF và O là trung điểm của EF.
Bài V (0.5 điểm) Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện x + 2y = 3. 1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = + x y Bài Câu Đáp án Điểm I
1(0,5đ) Thay x = 4 (tmđk) vào A 0,25 (2đ) Tính được A = 1/5 0,25 Trả lời: ….. 2 1 x 4 x x − 1 + x ( x + ) 3 − 4 x 0,25 B = + - = x + x x + x x + x (0,75đ) 3 1 2 3 ( )( 3 ) 1 x x x + 0,25 1 = ( )( 1 ) 1 = ( x + )( 3 x − ) 1 ( x + )( 3 x − ) 1 x + 1 0,25 = x +3 3 0,25 A − 1 ≤ −1 ĐK: x ≥ 0, x ≠ 1 (0,75đ) B 2 Tính đượ A −1 − 4 = c B x + 1 0,25 A − 1 ≤ −1 x − 7 <=>
≤ 0 <=> x − 7 ≤ 0 B 2 2( x + 1)  x ≤ 49 0,25 kết hợp x ≥ 0, x ≠ 1  0 ≤ x ≤ 49, x ≠ 1
Mà x nguyên lớn nhất, suy ra x = 49 (TMĐK) II 1
ĐKXĐ: x ≠1; y ≥ 0 0,25 (2đ)
(0,75đ)  2 0,25 + 2 y = 8   1 x −1 =  1 
, giải tìm được  x −1 11  − 3 y = 2   =  y 3  x −1 x = 2 0,25 Từ đó:  (TM )  y = 9
Kết luận: S = {(2;9 } ) . 2a
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) ta có: 0,25 (0,5đ) 2 2
x = mx + 1 ⇔ x mx −1 = 0 2
∆ = m + 4 > 0 ∀m nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi 0,25
m, suy ra đường thẳng luôn cắt Parabol tại hai điểm phân biệt
với mọi giá trị của m 2b
b) Vì pt luôn có 2 nghiệm với mọi giá trị của m, Áp dụng hệ 0,25 (0,75đ)
x + x = m thức Viet có: 1 2  x .x = 1 −  1 2
y + y + y .y = 7 0,25 1 2 1 2 2 2 2
x + x + x . 2 x = 7 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 − 2x x + (x x )2 = 7 1 2 1 2 1 2 2 ⇔ m − .( 2 − ) 1 + (− ) 1 2 = 7 0,25 2 ⇔ m = 4 ⇔ m = 2 ± Trả lời: … III 1
Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (đơn vị: km/h) (x > 3) 0,25 (2,5đ) (2đ)
Vận tốc xuôi dòng của ca nô là: x + 3 (km/h) 0,25
Vận tốc ngược dòng của ca nô là: x – 3 (km/h) 48 0,5
Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là: (giờ) x + 3 48
Thời gian ca nô ngược dòng từ B về A là: (giờ) x − 3
Thời gian ca nô đi từ A đến B rồi từ B trở về A, không tính thời 0,25 gian nghỉ là:
10 giờ 36 phút – 6 giờ 30 phút – 30 phút = 3 giờ 36 phút 18 = giờ. 5 Ta có phương trình: 48 48 18 0,25 + = x + 3 x − 3 5 1 − 0,25
Giải phương trình được x = 27 hoặc x = 3
Đối chiếu điều kiện và kết luận được vận tốc riêng của ca nô là 0,25 27 km/h. 2
Bán kính đáy của hình nón là: 60 : 2 = 30 (cm) 0,25
(0,5đ) Thể tích của hình nón là: 0,25 1 1 2 2 V = R π h = . .30 π .40 = 12000π ≈ 37699, ( 3 11 cm ) 3 3 IV Vẽ hình đúng câu 1 0,25 (3đ) M C E H O A B I F K D 1
Chứng minh tứ giác MAIO nội tiếp.
(0,75đ) C/m OI ⊥ CD tại I => góc MIO = 900 0,25
C/m MA là tiếp tuyến tại A của (O) 0,25
=> MA ⊥ OA tại A (t/c tiếp tuyến) => góc MAO = 900 C/m tứ giác MAIO có: 0,25 góc MIO = MAO = 900
Mà hai đỉnh A và I kề nhau
Tứ giác MAIO nội tiếp (BT quỹ tích cung chứa góc) 2
Chứng minh MC. MD = AM2 (1đ) C/m (O) có: 0,25  =  1 = s®  MAC MDC ( AC) 2 Xét ∆MAC và ∆MDA có: 0,25 Góc AMD chung  =  MAC MDC (cmt) ⇒ ∆MAC  ∆MDA (g.g) 0,25 ⇒ MA MC 0,25 =
( tỉ số đồng dạng) ⇒ AM2 = MC. MD (đpcm) MD MA 3a
Chứng minh CH // EF
(0,5đ) Ta có IH // BD (gt) 0,25 ⇒  =  CIH
CDC ( 2 góc đồng vị) Xét (O): 1 Có  =  = s®  CDB CAH ( BC) 2 Suy ra  =  CIH CAH
Từ đó c/m tứ giác ACHI nội tiếp ⇒  =  IAH
ICH (2 góc nội tiếp cùng chắn cung IH) C/m  =  IAH
IMO (do tứ giác MAIO nội tiếp) 0,25 Suy ra  =  ICH IMO
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Suy ra CH // MO
⇒ CH // EF (vì E, F, M, O thẳng hàng) 3b
Chứng minh O là trung điểm của EF.
(0,5đ) Kéo dài CH cắt BD tại K 0,25 C
DK có I là trung điểm của CD, IH //DK
=> H là trung điểm của CK BOE BO CH có EO // CH ⇒ = (Hệ quả Ta - lét) CH BH BOF BO KH có OF // KH ⇒ = (Hệ quả Ta - lét) KH BHOE OF 0,25 = CH KH
Mà CH = KH (vì H là trung điểm của CK) Suy ra OE = OF Mà O, E, F thẳng hàng
Suy ra O là trung điểm của EF V 𝐴𝐴 = 1 + 2 1 => 3A = ( + 2).(x + 2y) 0,25 (0,5đ) 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥 𝑦𝑦
=> 3A = 1+ 2. 𝑦𝑦 + 2. 𝑥𝑥 + 4 = 5 + 2(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑦𝑦 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Do x, y > 0 => + 𝑦𝑦 ≥ 2 => 2 �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦� ≥ 4 𝑦𝑦 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑥𝑥
=> 3A ≥ 9 => 𝐴𝐴 ≥ 3 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 3 0,25 Dấu “=” xảy ra khi �
𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 <=> �𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 3 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 𝑦𝑦 𝑥𝑥 <=> �𝑥𝑥 = 1 𝑦𝑦 = 1 (TM)
Vậy GTNN của A là 3 khi x = y = 1.