1
PHÒNG GD-ĐT NGHI XUÂN
thi có 2 trang, 18 câu)
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN THI: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đ
I- PHN GHI KT QU (3 điểm = 12*0,25đ) (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào t giy thi)
Câu 1. Tìm nghim của phương trình
7 9 37x + =
.
Câu 2. Tìm giá tr ca
x
tho mãn
2
5x =
0x
.
Câu 3. Rút gn biu thc
33
27 8A =−
.
Câu 4. Tìm nghim ca h phương trình
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
5AB =
cm,
13BC =
cm.
Tính
CosB
.
Câu 6. Mt hộp quà lưu niệm có dng hình chóp t giác đều với độ dài cạnh đáy
là 8 cm và chiu cao là 9 cm (hình bên). Tính th tích ca hộp quà lưu niệm đó.
Câu 7. Cho đường tròn tâm
O
bán kính bng 10 cm. Biết rng
120BOQ =
(hình
bên), tính độ dài cung
BmQ
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 8. Tìm nghim ca bất phương trình
2 5 0x +
.
Câu 9. Cho bng kết qu cht ng bằng điểm ca 40 sn phẩm đưc cho trong
bng:
Đim (x)
5
6
7
8
9
10
Cng
Tn s (n)
2
5
12
13
7
1
N = 40
Tính tn s tương đối
3
f
ca giá tr
3
7x =
?
Câu 10. Cho biểu đồ ct biu din các s liu thng v kết qu hc tp hc I, năm hc
2024 2025 ca 800 hc sinh ca mt trưng THCS. S học sinh chưa đt là bao nhiêu?
m
120
°
Q
O
B
2
Câu 11. Cho tam giác đu ABC cnh bng 12 cm. Bán kính đường tròn ni tiết tam giác ABC
làn bao nhiêu cm?
Câu 12. Để chuyển đổi liu thuốc dùng theo đ tui ca mt loi thuốc các dược dùng công
thc:
0,0417 ( 1)c D a=+
. Trong đó D (mg) liều dùng cho ngưi ln a tui ca em bé, c
(mg) liu dùng ca em bé. Vi Loi thuc có liều dùng cho ngưi ln D = 200 mg thì em
bé 2 tui s có liu dùng thích hp là bao nhiêu mg (làm tròn đến hàng đơn vị).
II- PHN T LUN (7 điểm) (Thí sinh trình bày li gii vào t giy thi)
Câu 13 (1,0 điểm). Cho
0a
1a
. Rút gn biu thc
1 1 1
:
2 2 2 4
a
P
a a a a

=−

+ + +

.
Câu 14 (1,0 đim). Giải phương trình:
2
2 1 4
3 1 3x x x x
+=
−−
.
Câu 15 (1,0 điểm). Trong trò chơi vòng quay hình bên, tính xác sut ca
biến c “Mũi tên ch vào hình qut ghi s chia hết cho 4.
Câu 16 (1,0 đim). Mt mảnh n hình ch nht chiều dài hơn chiều
rng 15 m. Nếu gim chiều dài 2 m và tăng chiều rng 3 m thì din tích tăng
thêm 44 m
2
. Tính din tích mảnh vườn đó.
Câu 17 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE,
CF ct nhau ti H. K đường kính AQ ca đưng tròn (O).
a) Chng minh 4 điểm A, F, H, E cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh rng
BAD CAQ=
.
c) V OM vuông góc vi BC (M thuc BC). Tính t s
OM
AH
.
Câu 18 (0,5 điểm). Mt công ty du lch d định t chc mt tour du lch xuyên Vit nhân k
nim ngày 30 4. Công ty d định giá tour là 2 triệu đồng thì s có 200 người tham gia. Để thu
hút nhiều người tham gia, công ty s quyết đnh gim giá. Gi s c mi ln gim 100 nghìn
đồng /1 tour s có thêm 20 người tham gia. Hi công ty phi gim giá tour còn bao nhiêu đ
doanh thu t tour xuyên Việt đó là lớn nht.
--------Hết--------
Thí sinh không được s dng tài liu.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: ……………………………...….............…; Số báo danh: ........................................
3
NG DN CHM
I- PHN GHI KT QU (Mi câu có kết qu đúng cho 0,25 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
4x =−
5x =−
1A =
( ) ( )
; 4;6xy =
5
Cos
13
B =
3
192 cmV =
Câu
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
21 cm
2,5x −
30%
80
23S cm=
25 mg
II- PHN T LUN (7 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
13
(1 điểm)
( ) ( )
( )
( )
( )
1 1 1
:
2 2 2 4
2 2 2 2
12
..
1 1 1
2 2 2
a
P
a a a a
aa
aa
a a a
a a a a a a

=−

+ + +


++

= = =

+ + +

.
1
14
(1 điểm)
2
2 1 4
3 1 3x x x x
+=
−−
. ĐKXĐ:
1
0; .
3
xx
Gải được x = 1 (tho mãn ĐKXĐ)
KL:
0,25
0,5
0,25
15
(1 điểm)
Có 8 kết qu có th xy ra ca phép th gm: 1,2,3,4,5,6,7,8
Có 2 kết qu thun li cho biến c “Mũi tên chỉ vào hình qut ghi s chia hết cho 4”.
gm: 4; 8. Xác sut ca biến c đó bng:
21
84
=
.
0,5
0,5
16
(1 điểm)
Gi x, y (m) lần lượt là chiu dài và chiu rng ca mảnh vườn, điều kin x > 0, y > 0.
Suy ra điện tích mảnh vườn là: xy (m
2
).
Do chiu dài lớn hơn chiều rng là 15 m nên ta có PT:
15xy=
(1).
Khi gim chiu dài 2 m v tăng chiều rng 3 m thì din tích mảnh vườn là 44 m
2
nên ta
có PT:
( )( )
2 3 44 3 2 50x y xy hay x y + = + =
(2).
T (1) và (2) ta có h PT:
15
3 2 50
xy
xy
−=
−=
. Giải được x = 20; y = 5 (t/m)
Vy din tích mảnh vườn là
2
20.5 100Sm==
.
0,25
0,5
0,25
17a)
(1điểm)
a) Chng minh 4 điểm A, F, H, E cùng thuc mtđường tròn
00
. 90 ; . 90BE AC Suyra AEH CF AB SuyraHFA = =
.
Tam giác AHE vuông tại E nên 3 điểm A, E, H cùng thuc
đường tròn đường kính AH;
Tam giác HFA vuông tại F nên 3 điểm A, F, H cùng thuc
đường tròn đường kính AH.
Suy ra 4 điểm A, F, H, E cùng thuc một đường tròn
đường kính AH.
1
M
I
Q
H
F
E
D
O
A
B
C
4
17b)
(1điểm)
b) Xét đường tròn (O) có:
ABC AQC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung AC)
0
90ACQ =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
0
: 90 . ( )
`
()
ADB va ACQco ABC AQC Suyra ADB ACQ g g
Suyra ABC AQC hai goctuongung
= =
=
0,5
0,5
17c)
(0,5
đim)
c)
- Chng minh M là trung điểm ca BC.
- Chng minh BHCQ là hình bình hành, suy ra H, M, Q thng hàng
OM là đưng trung bình ca tam giác AHQ nên
11
22
OM
OM AH suyra
AH
==
.
0,25
0,25
18
(0,5
đim)
0,25
0,25

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT NGHI XUÂN
KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN THI: TOÁN
(Đề thi có 2 trang, 18 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3 điểm = 12*0,25đ) (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình 7 − x + 9 = 37 .
Câu 2. Tìm giá trị của x thoả mãn 2
x = 5 và x  0 .
Câu 3. Rút gọn biểu thức 3 3 A = 27 − 8 . 2x y = 2
Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình  . x + y =10
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 5 cm, BC = 13 cm. Tính Cos B .
Câu 6. Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy
là 8 cm và chiều cao là 9 cm (hình bên). Tính thể tích của hộp quà lưu niệm đó. m
Câu 7. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 10 cm. Biết rằng BOQ = 120(hình Q B 120°
bên), tính độ dài cung BmQ (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). O
Câu 8. Tìm nghiệm của bất phương trình 2x + 5  0 .
Câu 9. Cho bảng kết quả chất lượng bằng điểm của 40 sản phẩm được cho trong bảng: Điểm (x) 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số (n) 2 5 12 13 7 1 N = 40
Tính tần số tương đối f của giá trị x = 7 ? 3 3
Câu 10. Cho biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê về kết quả học tập học kì I, năm học
2024 – 2025 của 800 học sinh của một trường THCS. Số học sinh chưa đạt là bao nhiêu? 1
Câu 11. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 12 cm. Bán kính đường tròn nội tiết tam giác ABC làn bao nhiêu cm?
Câu 12. Để chuyển đổi liều thuốc dùng theo độ tuổi của một loại thuốc các dược sĩ dùng công
thức: c = 0, 0417D(a +1) . Trong đó D (mg) là liều dùng cho người lớn và a là tuổi của em bé, c
(mg) là liều dùng của em bé. Với Loại thuốc có liều dùng cho người lớn là D = 200 mg thì em
bé 2 tuổi sẽ có liều dùng thích hợp là bao nhiêu mg (làm tròn đến hàng đơn vị).
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)  1 1  a −1
Câu 13 (1,0 điểm). Cho a  0 và a  1. Rút gọn biểu thức P = − :   .
a + 2 a + 2 a  2 a + 4 Câu 14 (1,0 điể 2 1 4
m). Giải phương trình: + = 2 3x −1 x 3x − . x
Câu 15 (1,0 điểm). Trong trò chơi vòng quay ở hình bên, tính xác suất của
biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chia hết cho 4”.
Câu 16 (1,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều
rộng 15 m. Nếu giảm chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 3 m thì diện tích tăng
thêm 44 m2. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 17 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AD, BE,
CF
cắt nhau tại H. Kẻ đường kính AQ của đường tròn (O).
a) Chứng minh 4 điểm A, F, H, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng BAD = CAQ . OM
c) Vẽ OM vuông góc với BC (M thuộc BC). Tính tỉ số . AH
Câu 18 (0,5 điểm). Một công ty du lịch dự định tổ chức một tour du lịch xuyên Việt nhân kỉ
niệm ngày 30 – 4. Công ty dự định giá tour là 2 triệu đồng thì sẽ có 200 người tham gia. Để thu
hút nhiều người tham gia, công ty sẽ quyết định giảm giá. Giả sử cứ mỗi lần giảm 100 nghìn
đồng /1 tour sẽ có thêm 20 người tham gia. Hỏi công ty phải giảm giá tour còn bao nhiêu để có
doanh thu từ tour xuyên Việt đó là lớn nhất. --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ……………………………...….............…; Số báo danh: ........................................ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (Mỗi câu có kết quả đúng cho 0,25 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 5 Đáp án x = 4 − x = − 5 A = 1
( ;x y) = (4;6) CosB = 3 V = 192 cm 13 Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án 21 cm x  2 − ,5 30% 80 S = 2 3 cm 25 mg
II- PHẦN TỰ LUẬN
(7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM  1 1  a −1 P = − :  
a + 2 a + 2 a  2 a + 4 1 13 . (1 điể   2 + + a ( a 2) 2 a ( a 2 1 ) m) 2   = − = =  a
( a +2) a( a +2) . a a  ( a +2). 1 a −1 a −1 2 1 4 + = . ĐKXĐ: 1
x  0; x  . 14 2 3x −1 x 3x x 3 0,25
(1 điểm) Gải được x = 1 (thoả mãn ĐKXĐ) 0,5 KL: 0,25
Có 8 kết quả có thể xảy ra của phép thử gồm: 1,2,3,4,5,6,7,8 15
Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chia hết cho 4”. 0,5 (1 điểm) 2 1
gồm: 4; 8. Xác suất của biến cố đó bằng: = . 8 4 0,5
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x > 0, y > 0.
Suy ra điện tích mảnh vườn là: xy (m2).
Do chiều dài lớn hơn chiều rộng là 15 m nên ta có PT: xy = 15 (1). 0,25
Khi giảm chiều dài 2 m vả tăng chiều rộng 3 m thì diện tích mảnh vườn là 44 m2 nên ta 16 (1 điể x − 2
y + 3 = xy + 44 hay 3x − 2y = 50 m) có PT: ( )( ) (2). x y =15
Từ (1) và (2) ta có hệ PT: 
. Giải được x = 20; y = 5 (t/m) 0,5 3
x − 2y = 50
Vậy diện tích mảnh vườn là 2
S = 20.5 = 100 m . 0,25
a) Chứng minh 4 điểm A, F, H, E cùng thuộc mộtđường tròn A 0 0
BE AC .Suy ra AEH = 90 ;CF AB.Suy ra HFA = 90 .
Tam giác AHE vuông tại E nên 3 điểm A, E, H cùng thuộc 1 E
đường tròn đường kính AH; 17a) F H O (1điể
Tam giác HFA vuông tại F nên 3 điểm A, F, H cùng thuộc
m) đường tròn đường kính AH. I
Suy ra 4 điểm A, F, H, E cùng thuộc một đường tròn B C D M đường kính AH. Q 3
b) Xét đường tròn (O) có: ABC = AQC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) 17b) 0
ACQ = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). 0,5 (1điểm) 0 ADB ` v a A
CQco:ABC = AQC = 90 .Suy ra ADB A
CQ(g g)
Suy ra ABC = AQC (hai goctuong ung) 0,5 c) 17c) 0,25
- Chứng minh M là trung điểm của BC. (0,5
- Chứng minh BHCQ là hình bình hành, suy ra H, M, Q thẳng hàng điểm) 1 OM 1
OM là đường trung bình của tam giác AHQ nên OM = AH suy ra = . 0,25 2 AH 2 0,25 18 (0,5 điểm) 0,25 4