/9
1/2
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT SÓC SƠN
( Đ có 02 trang)
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút ( không k thời gian giao đề)
Bài I. (1,5 điểm)
1) Thành tích ca các vn động viên nam trong cuc thi bơi t do dài
50 m
do mt trung tâm th dc
th thao t chức được ghi li trong biểu đồ tn s ghép nhóm dưới đây:
Tìm tn s ghép nhóm và tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm
[
)
28;30
.
2) Mt hp cha
21
qu cầu được đánh số t
1
đến
21
, các qu cu có màu sc, khi lưng và kích
thước như nhau. Xét phép th lấy ngẫu nhiên
1
qu cu t hp. Tính xác sut ca biến c A “ Qu cu ly
ra có s ghi trên đó là
1
s nguyên tố”.
Bài II. (1,5 điểm) Cho hai biu thc
1
1
x
A
x
+
=
vi
0, 1xx>≠
.
1) Tính giá tr ca
A
khi
16x =
.
2) Chng minh rng
1
.
x
B
x
=
3) Cho
.P AB=
. So sánh giá tr ca
P
vi
1.
Bài III. (2,5 điểm)
1) Gi s giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:
Bậc 1:Từ 1kWh đến 100kWh thì giá điện là :
1600
đồng/1kWh.
Bậc 2:Từ 101 kWh đến 200 kWh thì giá điện là :
2000
đồng/1kWh.
Bậc 3:Từ 201 kWh tr lên thì giá điện là :
4000
đồng/1kWh.
(Ví d : Nếu dùng 255kWh thì có 100kWh tính theo giá bc 1, 100kWh được tính theo giá bc 2
và 55kWh được tính giá bc 3).
Tháng 3 năm 2025 tổng s tin đin nhà bn A và nhà bn B phi tr
840000
đồng. So vi tháng 3 thì
tháng 4 tiền điện nhà bạn A tăng 40%, nhà bạn B tăng 30%, do đó tổng s tin ca c hai nhà trong tháng
4 phi tr
1140000
đồng. Hi tháng 3 nhà bn A phi tr bao nhiêu tin và dùng hết bao nhiêu kWh?
(biết rng s tiền điện trên không tính thuế giá tr gia tăng).
2/2
2) Theo kế hoch, một xưởng may phải may xong
2500
chiếc áo chng nng trong mt thời gian quy
định. Thc tế do thời điểm bt đu vào hè và nhu cu s dng áo chng nng nhiu, xưởng đã quyết đnh
tăng năng sut nên mỗi ngày xưởng đã may nhiều hơn
10
chiếc áo so vi s áo phải may trong một ngày
theo kế hoch. Vì vy trưc thời gian quy định
4
ngày, xưởng đã may được
2160
chiếc áo. Hi theo kế
hoch mỗi ngày xưởng phi may xong bao nhiêu chiếc áo chng nng?
3) Cho phương trình
2
2 4 50
xx
−=
có 2 nghim
12
,xx
. Không giải phương trình hãy tính giá trị
biu thc
( )( )
2
1 212 2
23A x x xx x=+ −+
.
Bài IV. (4 đim)
1) Mt viên bi st có dng hình cu với đường kính bng
16cm
.
a) Tính th tích ca viên bi. (Ly
3,14
π
, kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm.)
b) Mt thùng hình tr có đường kính đáy bằng
20cm
cha
nước tinh khiết được đặt trên mt mt bàn bng phng. Khi th
viên bi vào thùng thì mực nước trong thùng dâng lên bao nhiêu
cm
, biết rằng nước không b tràn ra ngoài và viên bi ngp hoàn
toàn trong nước. (Kết qu làm tròn ti hàng phần mười.)
2) Cho tam giác nhn
ABC
,
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
(
)
,
O
các đưng cao
,,AD BE CF
đồng quy tại
.H
Các đưng thng
,AD BE
ct đưng tròn
( )
O
ti các đim th hai tương
ng là
,MN
.
a) Chng minh bốn điểm
,,,ABDE
cùng nm trên một đường tròn.
b) Chng minh
MN
song song vi
DE
OC
vuông góc vi
.MN
c) Chng minh
.. ...AE AC CE CD AB EF=
Bài V. (0,5 điểm)
Mt nhóm hc sinh trong câu lc b khoa hc mun thiết kế mt bn cha nước mưa bng inox để s
dng trong tng hc. Bn có dng hình hp ch nht, không có np với đáy là hình vuông và có th
tích bng
3
18m
. Biết rng trên th trường:
Giá inox làm phn đáy bồn là
120000
đồng/m
2
.
Giá inox làm các mt xung quanh bn
90000
đồng/m
2
.
Hi các em hc sinh nên chọn kích thước đáy bồn bng bao nhiêu
(tính bằng m) để tng chi phí làm bn là ít nht?
(Coi như phần mép hàn không đáng kể.)
--------------HẾT--------------
H và tên thí sinh....................................................................S báo danh..................
3/2
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT SÓC SƠN
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút ( không k thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài I Đáp án Đim
Bài I.1
Tn s ca nhóm
[
)
28;30
10n =
.
0.25
Tng s vận động viên là:
2 8 10 8 4 32N
=++ ++=
(người) 0,25
Tn s tương đối ghép nhóm ca nhóm
[
)
28;30
là:
10
.100% .100% 31,25%
32
n
f
N
= = =
0,25
Bài I. 2 Các qu cu có cùng màu sc, khi ợng kích thước nên các kết qu ca phép th
lấy ngẫu nhiên mt qu cu trong hp là đng kh năng. 21 kết qu có th xy ra
khi lấy ngẫu nhiên mt qu cu trong hp.
{
}
1;2;3;...;20;21Ω=
.
S phn t ca tp hp
21.
0,25
Có 8 kết qu thun li cho biến c
A
“ Qu cu lấy ra có số ghi trên đó
là 1 s nguyên tố” là: 2,3,5,7,11,13,17,19.
0,25
Xác sut ca biến c
A
( )
8
21
PA=
.
0,25
Bài II
Đáp án
Đim
Thay
16x =
(TMĐK) vào biểu thức A ta có:
16 1 17
.
3
16 1
A
+
= =
0,25
( )
( )
1 2 1 2 12
11
11
x x xx
B
xx x x
xx xx
+ + +−
= −= −=
−−
−−
0,25
( )
( )
2
1
1
x
xx
=
0,25
1x
x
=
0,25
1 11
..
1
x xx
P AB
x xx
+ −+
= = =
. Xét
11
11
x xx
P
xx
+ −+
−= −=
0,25
4/2
Bài II
Đáp án
Đim
2
13
1
24
0, 0, 1.
x
xx
xx
xx

−+

−+

= = > ∀>
Vậy
1.P >
0,25
Bài
III
Đáp án Đim
III. 1 Gi s tiền điện nhà bn A và B phi tr trong tháng 3 lần lượt là
;xy
ng).
Điu kin
0 840 000;0 840000xy<< <<
.
Vì tng s tiền điện trong tháng 3 ca hai nhà là
840000
nên ta có phương trình
840000xy+=
(1)
0,25
S tiền điện nhà bn A phi tr trong tháng 4 là
40% 1, 4x xx+=
ng)
S tiền điện nhà bn B phi tr trong tháng 4 là
30% 1,3y yy
+=
ng)
Theo đề bài, tng s tiền điện hai nhà phi tr trong tháng 4 là
1140000
đồng, nên ta
có phương trình
1, 4 1,3 1140000xy
+=
(2)
0,25
T (1) và (2) ta có h
840000
1, 4 1,3 1140000
xy
xy
+=
+=
Hc sinh gii được
480000
360000
x
y
=
=
(Thỏa mãn đk).
Vậy số tiền điện nhà bn A phi tr trong tháng 3 là 480000 đồng.
0,25
Nhn thy 480000=100.1600+100.2000+30.4000
V
ậy số điện nhà bn A đã dùng trong tháng 3 là 100+100+30=230 (kWh)
0,25
III. 2
Gi s áo chng nắng xưởng phi may mi ngày theo kế hoch là
x
(chiếc)
*
()x
Thời gian xưởng may xong theo kế hoạch là:
2500
x
(ngày) .
0,25
S áo thc tế xưởng đã may mỗi ngày là :
10x +
(chiếc)
Thời gian xưởng may xong theo thực tế là:
2160
10x +
(ngày) .
0,25
Theo bài ra ta có phương trình :
2500 2160
4
10xx
−=
+
0,25
5/2
Bài
III
Đáp án Đim
Giải phương tình ta được
125x =
( thỏa mãn điều kin) và
50x =
( không thỏa mãn điều kin)
Vậy số áo chng nắng mà xưởng phải may mỗi ngày theo kế hoch là
125
chiếc.
0,25
Ta có
( )
2
' 2 2. 5 14 0∆= = >
nên phương trình có 2 nghiệm
12
,xx
.
Theo định lí Viet ta có:
12
12
2
5
.
2
xx
xx
+=
=
(1)
0,25
(
)(
)
22 2 2
1 2 1 2 2 1 1 2 12 2 2
2 3 .2 23A x x x x x x x x xx x x=+ −+ = + +
( )
2
22
1 12 1 1 2 12
x xx x x x xx= + += +
.
Thay (1) vào biểu thc
A
ta được
2
5 13
2
22
A

= −− =


.
0,25
Bài
IV
Đáp án Đim
IV. 1
a) Gi R là bán kính viên bi. Khi đó, ta
( )
16
8 cm
2
R = =
0,25
Th tích của viên bi là:
( )
33 3
4 4 2048
8 2143,57 cm
33 3
VR
π
ππ
= = =
0,25
b) Bán kính đáy của hình tr
( )
20
10 cm
2
r = =
.
Diện tích đáy của hình tr
2
. 100
r
ππ
=
.
0,25
Khi th viên bi vào thùng hình tr và viên bi ngập hoàn toàn trong nước thì th tích
nước trong thùng dâng lên bng th tích viên bi.Chiu cao ca mực nước dâng lên
trong thùng là
(
)
2143,57
6,8 cm
100.
h
π
=
.
(Lưu ý:Học sinh tính
( )
2143,57
6,8 cm
100.
h
π
=
hay
( )
2043
3
6,8 cm
100.
h
π
π
=
đều cho
điểm tối đa.
0,25
6/2
Bài
IV
Đáp án Đim
V hình đúng đến câu a
0,25
a) CM bn đim
,,,ABDE
cùng nằm trên một đường tròn.
Ta có
,AD BE
là hai đường cao của tam giác
ABC
nên
0
90BDA BEA= =
0,25
ADB
vuông ti
D
nên
,,ABD
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
AEB
vuông ti
E
nên
,,ABE
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
0,25
Do đó
,,,ABDE
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
0,25
b) Chng minh
MN
song song với
DE
OC
vuông góc với
MN
Ta có t giác là t giác ni tiếp nên
BAD BED=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BD
) (1)
0,25
Ta có t giác là t giác ni tiếp nên
BAM BNM=
(hai góc ni tiếp cùng chn
cung )(2)
0,25
T (1) và (2) ta có
BED BNM=
suy ra ( hai góc
;BED BNM
là hai góc
đồng v).
0,25
7/2
Bài
IV
Đáp án Đim
Tứ giác nội tiếp nên ((hai góc nội tiếp cùng chắn cung ).
Hay
CAM NBC=
(3)
0,25
Ta li có
1
2
CAM
=
MC
(tính cht góc ni tiếp) (4)
1
2
NBC =
NC
(tính cht góc ni tiếp) (5)
T (3) , (4) , (5) suy ra sđ
MC
=
NC
suy ra là điểm nm chính gia nên
. Do đó điểm thuộc đường trung trc ca .
0,25
Ta li có nên thuộc đường trung trc ca .
Vì vậy là đưng trung trc ca nên vuông góc vi .
0,25
c) Chng minh
.. ..AE AC CE CD AB EF=
0,25
8/2
Bài
IV
Đáp án Đim
(g-g) (Vì chung, ) nên
AE EF
AB BC
=
Do đó (*)
(g-g) (Vì chung, ) nên
CE CD
CB CA
=
Do đo (**)
Nhân vế vi vế của (*) và (**) ta được
... ...AE BC CE CA AB EF CB CD=
(***).
Chia c hai vế ca (***) cho
BC
ta được
.. ..AE CE CA AB EF CD=
( đpcm)
0,25
Bài V Đáp án Đim
Gọi độ dài cạnh đáy của bn chứa nước là
(
)
m, 0aa>
.
Gọi độ dài chiu cao ca bn chứa nước là
( )
m, 0bb
>
.
Th tích ca bn là
3
18
m
nên ta có
2
18ab=
.Suy ra
18
ab
a
=
.
Diện tích đáy bồn chứa nước là
( )
22
ma
.
Chi phí inox làm đáy bồn là:
2
120a
(nghìn đồng)
Chi phí inox làm các mt xung quanh là:
90.4 360ab ab=
(nghìn đồng).
Tổng chi phí mua nguyên liệu là :
22 2
18 6480
120 360 120 360. 120T a ab a a
aa
=+=+ =+
( nghìn đồng).
0,25
Để chi phí nh nht thì
( )
2
22
6480 54 54
120 120 120 3 6 9Ta a a a
aa a

= + = + = ++



đạt GTNN.
Vi mi
0; 0xy>>
ta có
(
)
2
0xy−≥
hay
20x xy y +≥
t đó suy ra
2
x y xy+≥
(*). Dấu đẳng thc xảy ra khi
xy=
.
Áp dng (*) ta có
54 54
6 2 6 . 36aa
aa
+≥ =
, dấu đẳng thc xảy ra khi
54
6a
a
=
.
Mt khác
( )
2
30a −≥
vi mi
a
, dấu đẳng thc xảy ra khi
3a =
.
Do đó
( )
120. 0 36 9 3240T +−=
.
Dấu đẳng thc xảy ra khi
3
54
6
a
a
a
=
=
(I)
T (I) tính được
3a =
( thỏa mãn điều kin).
Vy các em hc sinh nên chọn đáy bồn là hình vuông có cnh bng
3 m
thì chi phí
mua nguyên vật liu là nh nht là
3240000
đồng.
0,25
Lưu ý: Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn đưc đim tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN
( Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài I. (1,5 điểm)
1)
Thành tích của các vận động viên nam trong cuộc thi bơi tự do dài 50 m do một trung tâm thể dục
thể thao tổ chức được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm dưới đây:
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [28;30) .
2) Một hộp chứa 21 quả cầu được đánh số từ 1 đến 21, các quả cầu có màu sắc, khối lượng và kích
thước như nhau. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu từ hộp. Tính xác suất của biến cố A “ Quả cầu lấy
ra có số ghi trên đó là 1 số nguyên tố”.
Bài II. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức x +1 A + = và x 1 2 B = −
với x > 0, x ≠ 1. x −1 x x x −1
1) Tính giá trị của A khi x =16 . 2) Chứng minh rằng x −1 B = . x 3) Cho P = .
A B . So sánh giá trị của P với 1.
Bài III. (2,5 điểm)
1) Giả sử giá tiền điện hàng tháng được tính theo bậc thang như sau:
Bậc 1:Từ 1kWh đến 100kWh thì giá điện là :1600 đồng/1kWh.
Bậc 2:Từ 101 kWh đến 200 kWh thì giá điện là : 2000 đồng/1kWh.
Bậc 3:Từ 201 kWh trở lên thì giá điện là : 4000 đồng/1kWh.
(Ví dụ : Nếu dùng 255kWh thì có 100kWh tính theo giá bậc 1, có 100kWh được tính theo giá bậc 2
và 55kWh được tính giá bậc 3).
Tháng 3 năm 2025 tổng số tiền điện nhà bạn A và nhà bạn B phải trả là 840000đồng. So với tháng 3 thì
tháng 4 tiền điện nhà bạn A tăng 40%, nhà bạn B tăng 30%, do đó tổng số tiền của cả hai nhà trong tháng
4 phải trả là 1140000 đồng. Hỏi tháng 3 nhà bạn A phải trả bao nhiêu tiền và dùng hết bao nhiêu kWh?
(biết rằng số tiền điện ở trên không tính thuế giá trị gia tăng). 1/2
2) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 2500 chiếc áo chống nắng trong một thời gian quy
định. Thực tế do thời điểm bắt đầu vào hè và nhu cầu sử dụng áo chống nắng nhiều, xưởng đã quyết định
tăng năng suất nên mỗi ngày xưởng đã may nhiều hơn10chiếc áo so với số áo phải may trong một ngày
theo kế hoạch. Vì vậy trước thời gian quy định 4 ngày, xưởng đã may được 2160 chiếc áo. Hỏi theo kế
hoạch mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu chiếc áo chống nắng?
3) Cho phương trình 2
2x − 4x −5 = 0 có 2 nghiệm x , x 1
2 . Không giải phương trình hãy tính giá trị
biểu thức A = (x + 2x )(x x ) 2 + 3x 1 2 1 2 2 . Bài IV. (4 điểm)
1) Một viên bi sắt có dạng hình cầu với đường kính bằng 16cm.
a) Tính thể tích của viên bi. (Lấy π ≈ 3,14 , kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm.)
b) Một thùng hình trụ có đường kính đáy bằng 20cm chứa
nước tinh khiết được đặt trên một mặt bàn bằng phẳng. Khi thả
viên bi vào thùng thì mực nước trong thùng dâng lên bao nhiêu
cm , biết rằng nước không bị tràn ra ngoài và viên bi ngập hoàn
toàn trong nước. (Kết quả làm tròn tới hàng phần mười.)
2) Cho tam giác nhọn ABC AB < AC, nội tiếp đường tròn (O), các đường cao
AD, BE, CF đồng quy tại H. Các đường thẳng AD, BE cắt đường tròn (O) tại các điểm thứ hai tương
ứng là M , N .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh MN song song với DE OC vuông góc với MN.
c) Chứng minh AE.AC.CE = C . D . AB EF. Bài V. (0,5 điểm)
Một nhóm học sinh trong câu lạc bộ khoa học muốn thiết kế một bồn chứa nước mưa bằng inox để sử
dụng trong trường học. Bồn có dạng hình hộp chữ nhật, không có nắp với đáy là hình vuông và có thể tích bằng 3
18m . Biết rằng trên thị trường:
• Giá inox làm phần đáy bồn là 120000 đồng/m2.
• Giá inox làm các mặt xung quanh bồn là 90000 đồng/m2.
Hỏi các em học sinh nên chọn kích thước đáy bồn bằng bao nhiêu
(tính bằng m) để tổng chi phí làm bồn là ít nhất?
(Coi như phần mép hàn không đáng kể.)
--------------HẾT--------------
Họ và tên thí sinh....................................................................Số báo danh.................. 2/2
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT SÓC SƠN
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài I Đáp án Điểm
Bài I.1 Tần số của nhóm [28;30) là n =10 . 0.25
Tổng số vận động viên là: N = 2 + 8 +10 + 8 + 4 = 32 (người) 0,25
Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm [28;30) là: 0,25 n 10 f = .100% = .100% = 31,25% N 32
Bài I. 2 Các quả cầu có cùng màu sắc, khối lượng và kích thước nên các kết quả của phép thử 0,25
lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp là đồng khả năng. Có 21 kết quả có thể xảy ra
khi lấy ngẫu nhiên một quả cầu ở trong hộp. Ω = {1;2;3;...;20; } 21 .
Số phần tử của tập hợp Ω là 21.
Có 8 kết quả thuận lợi cho biến cố A “ Quả cầu lấy ra có số ghi trên đó 0,25
là 1 số nguyên tố” là: 2,3,5,7,11,13,17,19.
Xác suất của biến cố A P( A) 8 = . 0,25 21 Bài II Đáp án Điểm
Thay x =16 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: 16 1 17 A + = = . 0,25 16 −1 3 x +1 2 x +1 2 x +1− 2 x B = − = − = x x x −1 x ( x − )1 x −1 x ( x − )1 0,25 ( x − )2 1 = 0,25 x ( x − )1 0,25 x −1 = x x +1 x −1 x +1 + − + 0,25 P = . A B = . = . Xét x 1 x x 1 P −1 = −1 = x −1 x x x x 3/2 Bài II Đáp án Điểm 2  1  3  x − + x x 1 2  − +   4 = = > 0, x
∀ > 0, x ≠ 1. Vậy P >1. 0,25 x x Bài III Đáp án Điểm III. 1
Gọi số tiền điện nhà bạn A và B phải trả trong tháng 3 lần lượt là ; x y (đồng). 0,25
Điều kiện 0 < x < 840 000;0 < y < 840000 .
Vì tổng số tiền điện trong tháng 3 của hai nhà là 840000 nên ta có phương trình
x + y = 840000 (1)
Số tiền điện nhà bạn A phải trả trong tháng 4 là x + 40%x =1,4x (đồng) 0,25
Số tiền điện nhà bạn B phải trả trong tháng 4 là y + 30%y =1,3y (đồng)
Theo đề bài, tổng số tiền điện hai nhà phải trả trong tháng 4 là 1140000 đồng, nên ta
có phương trình 1,4x +1,3y =1140000 (2)
x + y = 840000 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ 1,4x+1,3y =1140000 x = 480000 Học sinh giải được  (Thỏa mãn đk). y = 360000
Vậy số tiền điện nhà bạn A phải trả trong tháng 3 là 480000 đồng.
Nhận thấy 480000=100.1600+100.2000+30.4000 0,25
Vậy số điện nhà bạn A đã dùng trong tháng 3 là 100+100+30=230 (kWh) III. 2
Gọi số áo chống nắng mà xưởng phải may mỗi ngày theo kế hoạch là x (chiếc) * (x∈ ) 0,25 2500
Thời gian xưởng may xong theo kế hoạch là: x (ngày) .
Số áo thực tế xưởng đã may mỗi ngày là : x +10 (chiếc) 0,25 2160
Thời gian xưởng may xong theo thực tế là: x+10 (ngày) . 2500 2160 0,25
Theo bài ra ta có phương trình : − = 4 x x +10 4/2 Bài III Đáp án Điểm
Giải phương tình ta được x =125( thỏa mãn điều kiện) và 0,25 x = 50
− ( không thỏa mãn điều kiện)
Vậy số áo chống nắng mà xưởng phải may mỗi ngày theo kế hoạch là 125 chiếc. Ta có 2 ∆ ' = 2 − 2.( 5
− ) =14 > 0 nên phương trình có 2 nghiệm x , x 0,25 1 2 . x + x = 2 1 2 
Theo định lí Viet ta có:  5 (1) x .x = −  1 2  2 0,25
A = (x + 2x )(x x ) 2 2 2 2
+ 3x = x x .x + 2x x − 2x + 3x 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2
= x + x x + x = x + x x x 1 1 2 1 ( 1 2)2 1 2 .
Thay (1) vào biểu thức A ta được 2  5  13 A = 2 − − =  . 2    2 Bài IV Đáp án Điểm IV. 1
a) Gọi R là bán kính viên bi. Khi đó, ta có 16 R = = 8(cm) 2 0,25 π
Thể tích của viên bi là: 4 3 4 3 2048 V = π R = π8 = ≈ 2143,57( 3 cm ) 3 3 3 0,25 20
b) Bán kính đáy của hình trụ là r = =10(cm) . 2
Diện tích đáy của hình trụ là 2 π.r =100π . 0,25
Khi thả viên bi vào thùng hình trụ và viên bi ngập hoàn toàn trong nước thì thể tích
nước trong thùng dâng lên bằng thể tích viên bi.Chiều cao của mực nước dâng lên trong thùng là 2143,57 h = ≈ 6,8(cm) . 100.π 2043π
(Lưu ý:Học sinh tính 2143,57 h = ≈ 6,8(cm) hay 3 h = ≈ 6,8(cm) đều cho 100.π 100.π điểm tối đa. 0,25 5/2 Bài IV Đáp án Điểm
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 a) CM bốn điểm ,
A B, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
Ta có AD, BE là hai đường cao của tam giác ABC nên  =  0 BDA BEA = 90 0,25 A
DB vuông tại D nên ,
A B, D thuộc đường tròn đường kính AB . A
EB vuông tại E nên ,
A B, E thuộc đường tròn đường kính AB . 0,25 Do đó ,
A B, D, E thuộc đường tròn đường kính AB . 0,25
b) Chứng minh MN song song với DE OC vuông góc với MN Ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp nên  =  BAD BED
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung  BD ) (1) 0,25 Ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp nên  = 
BAM BNM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )(2) 0,25
Từ (1) và (2) ta có  =  BED BNM suy ra ( hai góc   BE ; D BNM là hai góc đồng vị). 0,25 6/2 Bài IV Đáp án Điểm Tứ giác nội tiếp nên
((hai góc nội tiếp cùng chắn cung ). Hay  =  CAM NBC (3) 0,25 Ta lại có  1 CAM = sđ 
MC (tính chất góc nội tiếp) (4) 2 và  1 NBC = sđ 
NC (tính chất góc nội tiếp) (5) 2
Từ (3) , (4) , (5) suy ra sđ  MC = sđ 
NC suy ra là điểm nằm chính giữa nên 0,25
. Do đó điểm thuộc đường trung trực của . Ta lại có
nên thuộc đường trung trực của . 0,25
Vì vậy là đường trung trực của nên vuông góc với . 0,25
c) Chứng minh AE.AC.CE = C . D . AB EF 7/2 Bài IV Đáp án Điểm (g-g) (Vì chung, ) nên AE EF = AB BC Do đó (*) (g-g) (Vì chung, ) nên CE CD = CB CA Do đo (**)
Nhân vế với vế của (*) và (**) ta được AE.BC.CE.CA = A . B EF.C . B CD (***).
Chia cả hai vế của (***) cho BC ta được AE.CE.CA = A .
B EF.CD ( đpcm) 0,25 Bài V Đáp án Điểm
Gọi độ dài cạnh đáy của bồn chứa nước là a (m),a > 0 .
Gọi độ dài chiều cao của bồn chứa nước là b (m),b > 0 . Thể tích của bồn là 3 18m nên ta có 2 a b =18 .Suy ra 18 ab = . a
Diện tích đáy bồn chứa nước là 2 a ( 2 m ).
Chi phí inox làm đáy bồn là: 2 120a (nghìn đồng)
Chi phí inox làm các mặt xung quanh là: 90.4ab = 360ab (nghìn đồng).
Tổng chi phí mua nguyên liệu là : 0,25 Có 2 2 18 2 6480
T =120a + 360ab =120a + 360. =120a + ( nghìn đồng). a a
Để chi phí nhỏ nhất thì 2 6480  2 54 T aa    (a )2 54 120 120 120 3 6a 9 = + = + = − + + − a aa  đạt GTNN.    
Với mọi x > 0; y > 0 ta có ( x y )2 ≥ 0hay x − 2 xy + y ≥ 0 từ đó suy ra
x + y ≥ 2 xy (*). Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y . 0,25 Áp dụng (*) ta có 54 54 6a + ≥ 2 6 . a
= 36 , dấu đẳng thức xảy ra khi 54 6a = . a a a Mặt khác (a − )2
3 ≥ 0 với mọi a , dấu đẳng thức xảy ra khi a = 3.
Do đó T ≥120.(0 + 36 −9) = 3240 . a = 3
Dấu đẳng thức xảy ra khi  54 (I) 6a =  a
Từ (I) tính được a = 3 ( thỏa mãn điều kiện).
Vậy các em học sinh nên chọn đáy bồn là hình vuông có cạnh bằng 3 m thì chi phí
mua nguyên vật liệu là nhỏ nhất là 3240000 đồng.
Lưu ý: Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. 8/2
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Soc Son. De thi thu vao lop 10 nam 2025
  • TUYEN SINH 10