PHÒNG GD&ĐT
GIAO THỦY
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2018
Môn: TOÁN.
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 đim). Hãy viết ch cái đứng trước phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Kết quả phép tính ( 2017 2018).( 2017 2018) bằng
A. 2017 . B. 2018 . C. 1. D. 1.
Câu 2. Đồ thị hàm số 22yx cắt trục tung tại điểm M có tọa độ
A.

1; 2M
. B.

1; 0M
. C.

0; 2M
. D.

0; 1M
.
Câu 3. Phương trình
3
0xx có tập nghiệm là
A.
0
. B.
0; 1
. C.
1
. D.
1;1
Câu 4. Đường thẳng 2
y
xmsong song với
2
(1)1
y
mx khi
A.
1m . B. 1m  . C. 0m . D. 2m .
Câu 5. Hàm số
2
(1)
y
ax nghịch biến với 0x khi
A.
1a . B. 1a . C. 0a . D. 1a .
Câu 6. Hình vuông có cạnh bằng
2cm
nội tiếp đường tròn (O). Diện tích của hình tròn (O) bằng
A.
2
2( )cm
. B.
2
4( )cm
. C.
2
6( )cm
. D.
2
2( )cm
.
Câu 7. Cho tam giác
I
AB vuông tại
I
. Quay tam giác
I
AB một vòng quanh cạnh
I
A cố định ta được một
A. hình trụ. B. hình nón. C. hình cầu. D. hình chóp.
Câu 8. Cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng cách tâm hình cầu 4dm. Biết bán kính hình cầu bằng 5dm. Chu vi
mặt cắt bằng
A.
12 ( )dm
. B. 10 ( )dm
. C. 8( )dm
. D. 6( )dm
.
Bài 2. (1,5 đim) Cho biểu thức
2( 12) 5
9
38
xx x
P
x
xx







(với
0x
,
9x
64x
).
1) Rút gọn biểu thức P ; 2) Tìm điều kiện của
x
để
1.P
Bài 3. (1,5 đim). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol
2
():Py x= và đường thẳng

:41dy x m
.
1) Cho
4m
, hãy tìm tất cả các hoành độ giao điểm của
d ( )P .
2)
Tìm tất cả các giá trị của m để
d cắt
()P
tại hai điểm có tung độ là
12
;
y
y thỏa mãn
12
.5yy= .
Bài 4. (1,0 đim) Giải hệ phương trình
1
2
5
2
x
y
xy
y
x
xy


Bài 5. (3,0 đim) Cho đường tròn (O) dây AB không đi qua tâm. Dây PQ của (O) vuông góc với AB ti
H ( HA HB ). Gọi
M
là hình chiếu vuông góc của Q trên PB ; QM cắt AB tại K .
1)
Chứng minh tứ giác
B
HQM nội tiếp và
B
QHM .
2)
Chứng minh tam giác QAK cân.
3)
Tia
M
H cắt AP ti
N
, từ
N
kẻ đường thẳng song song với AK , đường thẳng đó cắt QB ti
I
.
Chứng minh ba điểm ; ;PIK thẳng hàng.
Bài 6. (1,0 đim)
1) Cho các số thực không âm ;ab thỏa mãn điều kiện 2ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Taabb.
2)
Giải phương trình
3
13 3 1 6 2xx x .
___________ HẾT ___________
H và tên thí sinh: ………………….…S báo danh ………. Giám th : …………………….…………………
PHÒNG GD&ĐT
GIAO THỦY
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2018
MÔN TOÁN
Bài 1
(2,00đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C A B A A B D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Bài 2
(1,50đ)
Câu Nội dung trình bày Điểm
1)
(1,0đ)
Với
0x
, x
9 và x
64 ta có
2( 12) 5
.
9
38
xx x
P
x
xx







=

( 3) 2( 12) 5
.
8
33
xx x x
x
xx


0.25

524 5
.
8
33
xx x
x
xx


0,25

(3)(8) 5
.
8
33
xx x
x
xx


0,25
5
3
x
x
0,25
2)
(0,50đ)
Với
0x
, x
9 và x
64 ta có
55
1110
33
xx
P
xx

 

0,25
8
0309
3
xx
x

. Kết hợp điều kiện, kết luận
09x.
0,25
Bài 3
(1,5đ)
1)
(0,5đ)
Với
4m thì

d trở thành
:43yx
0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
2
430xx
Giải phương trình và trả lời : Tất cả các hoành độ giao điểm của
()d
()P
khi
4m
1
và 3.
0,25
2)
(1,0đ)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )d ( )P :
2
410xxm (*)
Điều kiện để ( )d ( )P cắt nhau tại 2 điểm là
05m
0,25
Gọi các hoành độ giao điểm tương ứng của các tung độ
12
;
y
y lần lượt là
12
;
x
x
thì
12
;
x
x cũng là nghiệm của (*). Theo Vi-et ta có
12
1xx m=-
0,25
Ta có
22
12 1 2 12
.5 . 5.5 15yy x x xx m= = = -=
0,25
Tìm được
4; 6.mm
và kết luận 4m  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
0,25
Bài 4
(1,0đ)
ĐKXĐ:
0xy.
Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được
15
22
xy
yx
xy xy


2xy
0,25
Thay 2xy 2
y
x vào phương trình
5
2
y
x
xy

tìm được 3x .
0,25
Thay
3x
vào phương trình 2xy tìm được 1y 
0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận: Tất cả các nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3; 1 ) . 0,25
Bài 5
(3,0đ)
Hình vẽ:
I
K
N
M
P
Q
B
A
H
1)
(1,25đ)
Ta có
BHQ = 90
0
(theo gt);
BMQ = 90
0
(theo gt)
0,25
Nên
BHQ
+
BMQ
= 180
0
, suy ra tứ giác
B
HQM nội tiếp (vì tổng 2 góc đối
b
ằn
g
180
0
).
0,25
Gọi đường tròn ngoại tiếp tứ giác
B
HQM là (
B
HQM ).
Ta
0
HBM 90 (vì góc ngoài của vuông PHB).
HBM góc nội tiếp
của (
B
HQM ) nên suy ra dây HM không là đường kính của (
B
HQM ).
0,25
Ta
0
QHB 90
(cmt).
HQB
góc nội tiếp của (
B
HQM ) nên suy ra
B
Q
là đường kính của (
B
HQM ).
0,25
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác
B
HQM có
B
Q đường kính, HM dây
không đi qua tâm nên suy ra
B
QHM (đpcm)
0,25
2)
(0,75đ)
Ta có tứ giác
B
HQM nội tiếp (cmt) suy ra
HQM HBP
(tính chất góc ngoài)
0,25
ABP AQP (góc nội tiếp cùng chắn cung AP của (O)) suy ra
HQM HQAQH là tia phân giác của góc AKQ.
0,25
QAK có QH vừa là đường cao, vừa là phân giác nên
QAK cân tại Q.
0,25
3)
(1,0đ)
Chỉ ra
NAQ QBM QHM PHN tứ giác ANHQ nội tiếp
0
ANQ 90
0,25
Chỉ ra
PNI PAB PQB tứ giác PNQB nội tiếp
0
PIQ 90 PI QB
0,25
Chỉ ra
B
là trực tâm QPK PK QB
0,25
Qua điểm P ngoài đường thẳng QB có PI và PK cùng vuông góc với QB
nên suy ra ; ;
PIKthẳng hàng.
0,25
Bài 6
(1,0đ)
1)
(0,50đ)
Sử dụng điều kiện
2ab, biến đổi
2
6( 1) 2 2Taabb a
0,25
Chỉ ra
1ab
thì
2.T
0,25
Kết luận: giá trị nhỏ nhất của biểu thức T bằng 2.
2)
(0,50đ)
Điều kiện
13 0
x
. Khi đó 622(13)
x
x
33
31 13
x
x
.
Đặt
3
13
x
t
(0)t , phương trình đã cho trở thành
33
2tt t
0,25
(1)(1)(1)( 1)0 0;1tt t t tt t t t

 

(do 0t ).
0,25
Từ đó, tìm được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là
1
0;
3
xx
___________ HẾT ___________

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2018 GIAO THỦY Môn: TOÁN.
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,0 điểm). Hãy viết chữ cái đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Kết quả phép tính ( 2017  2018).( 2017  2018) bằng A. 2017 . B. 2018 . C. 1. D. 1.
Câu 2. Đồ thị hàm số y  2x  2 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ A. M  1;  2 . B. M  1;  0. C. M 0;2 . D. M 0;  1 .
Câu 3. Phương trình 3
x x  0 có tập nghiệm là A.   0 . B. 0;  1  . C.   1  . D.  1;   1
Câu 4. Đường thẳng y  2x m song song với 2
y  (m 1)x 1 khi A. m  1. B. m  1  . C. m  0 . D. m  2 . Câu 5. Hàm số 2
y  (a 1)x nghịch biến với x  0 khi A. a  1. B. a  1. C. a  0 . D. a  1.
Câu 6. Hình vuông có cạnh bằng 2cm nội tiếp đường tròn (O). Diện tích của hình tròn (O) bằng A. 2 2 (cm ) . B. 2 4 (cm ) . C. 2 6 (cm ) . D. 2  2(cm ) .
Câu 7. Cho tam giác IAB vuông tại I . Quay tam giác IAB một vòng quanh cạnh IA cố định ta được một A. hình trụ. B. hình nón. C. hình cầu. D. hình chóp.
Câu 8. Cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng cách tâm hình cầu 4dm. Biết bán kính hình cầu bằng 5dm. Chu vi mặt cắt bằng A. 12 (dm) . B. 10 (dm) . C. 8 (dm) . D. 6 (dm) .  x
2( x 12)  x  5
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức P      
(với x  0 , x  9 và x  64 ). x  3 x 9   x  8  
1) Rút gọn biểu thức P ; 2) Tìm điều kiện của x để P  1.
Bài 3. (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol 2
(P) : y = x và đường thẳng d  : y  4x 1 m .
1) Cho m  4 , hãy tìm tất cả các hoành độ giao điểm của d  và (P) .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để d  cắt (P) tại hai điểm có tung độ là y ; y thỏa mãn y . y = 5 . 1 2 1 2  x 1 y    x y 2
Bài 4. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  y 5 x    x y 2
Bài 5. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm. Dây PQ của (O) vuông góc với AB tại
H ( HA HB ). Gọi M là hình chiếu vuông góc của Q trên PB ; QM cắt AB tại K .
1) Chứng minh tứ giác BHQM nội tiếp và BQ HM .
2) Chứng minh tam giác QAK cân.
3) Tia MH cắt AP tại N , từ N kẻ đường thẳng song song với AK , đường thẳng đó cắt QB tại I .
Chứng minh ba điểm P; I; K thẳng hàng.
Bài 6. (1,0 điểm)
1) Cho các số thực không âm a;b thỏa mãn điều kiện a b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T a a b b . 2) Giải phương trình 3
1  3x  3x  1  6x  2 . ___________ HẾT ___________
Họ và tên thí sinh: ………………….…Số báo danh ………. Giám thị : …………………….………………… PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2018 GIAO THỦY MÔN TOÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Bài 1 Đáp án C C A B A A B D (2,00đ) Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu Nội dung trình bày Điểm x 2( x 12)  x  5
Với x  0 , x  9 và x  64 ta có P    .  x  3 x 9   x  8  
x( x  3)  2( x 12) x  5 0.25 = 
x  3 x 3 . x 8 1) x  5 x  24 x  5  . (1,0đ)
x 3 x 3 x 8 0,25 Bài 2
( x  3)( x  8) x  5 (1,50đ)   0,25
x  3 x 3. x 8 x  5  0,25 x  3 x  5 x  5
Với x  0 , x  9 và x  64 ta có P  1   1  1  0 2) 0,25 x  3 x  3 (0,50đ) 8 
 0  x  3  0  x  9 . Kết hợp điều kiện, kết luận 0  x  9 . x  3 0,25
Với m  4 thì d  trở thành: y  4x  3 1) 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị 2
x  4x  3  0 (0,5đ)
Giải phương trình và trả lời : Tất cả các hoành độ giao điểm của (d) và (P) khi 0,25 m  4 là 1 và 3. Bài 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) : 2
x  4x m 1  0 (*) 0,25 (1,5đ)
Điều kiện để (d ) và (P) cắt nhau tại 2 điểm là   0  m  5 2)
Gọi các hoành độ giao điểm tương ứng của các tung độ y ; y lần lượt là x ; x 1 2 1 2 0,25
(1,0đ) thì x ; x cũng là nghiệm của (*). Theo Vi-et ta có x x = m-1 1 2 1 2 Ta có 2 2
y . y = 5  x . x = 5  x .x = 5  m-1 = 5 0,25 1 2 1 2 1 2 Tìm được m  4;
m  6. và kết luận m  4 thỏa mãn yêu cầu đề bài. 0,25
ĐKXĐ: x y  0 . x y 1 5
Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được y   x
   x y  2 0,25 x y x y 2 2 Bài 4 y 5
(1,0đ) Thay x y  2 và y  2  x vào phương trình x
 tìm được x  3. 0,25 x y 2
Thay x  3 vào phương trình x y  2 tìm được y  1 0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận: Tất cả các nghiệm của hệ đã cho là (x; y) = (3; 1) . 0,25 Hình vẽ: P I K B N H M A Q Ta có  BHQ = 900 (theo gt);  BMQ = 900 (theo gt) 0,25 Nên  BHQ + 
BMQ = 1800, suy ra tứ giác BHQM nội tiếp (vì có tổng 2 góc đối 0,25 bằng 1800).
Gọi đường tròn ngoại tiếp tứ giác BHQM là ( BHQM ). 1) Ta có  0
HBM  90 (vì là góc ngoài của  vuông PHB). Mà  HBM là góc nội tiếp 0,25
(1,25đ) của ( BHQM ) nên suy ra dây HM không là đường kính của ( BHQM ). Bài 5 (3,0đ) Ta có  0 QHB  90 (cmt). Mà 
HQB là góc nội tiếp của ( BHQM ) nên suy ra BQ 0,25
là đường kính của ( BHQM ).
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BHQM BQ là đường kính, HM là dây 0,25
không đi qua tâm nên suy ra BQ HM (đpcm)
Ta có tứ giác BHQM nội tiếp (cmt) suy ra  
HQM  HBP (tính chất góc ngoài) 0,25 2) Mà  
ABP  AQP (góc nội tiếp cùng chắn cung AP của (O)) suy ra (0,75đ)   0,25
HQM  HQA  QH là tia phân giác của góc AKQ.
 QAK có QH vừa là đường cao, vừa là phân giác nên  QAK cân tại Q. 0,25 Chỉ ra    
NAQ  QBM  QHM  PHN  tứ giác ANHQ nội tiếp  0  ANQ  90 0,25 Chỉ ra   
PNI  PAB  PQB  tứ giác PNQB nội tiếp  0
 PIQ  90  PI QB 0,25 3)
(1,0đ) Chỉ ra B là trực tâm  QPK  PK QB 0,25
Qua điểm P ở ngoài đường thẳng QB PI PK cùng vuông góc với QB 0,25 nên suy ra ;
P I; K thẳng hàng.
Sử dụng điều kiện a b  2 , biến đổi 2
T a a b b  6( a  1)  2  2 0,25 1)
(0,50đ) Chỉ ra a b  1 thì T  2. 0,25
Kết luận: giá trị nhỏ nhất của biểu thức T bằng 2.
Điều kiện 1  3x  0 . Khi đó 6x  2  2(1  3x) và 3 3
3x 1   1 3x . Bài 6 0,25 (1,0đ)
Đặt 3 1  3x t (t  0) , phương trình đã cho trở thành 3 3
t t  2t 2)
(0,50đ)  t( t 1) (t  1)( t  1)  t (t t  1)  0  t  0;t  1   (do t  0 ). 1 0,25
Từ đó, tìm được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x  0; x  3 ___________ HẾT ___________