Đề thi Thực vật dược VB2 - 2014 lần 1 (có đáp án)

Sưu tầm Đề thi Thực vật dược VB2 - 2014 lần 1 có đáp án của trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ THI THỰC VẬT DƯỢC VB2-2014 LẦN 1
1) Các kiểu có bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp Hành
a) Bó gỗ hình chữ V, bó mạch kín
b) Bó chồng được bao bởi vòng mô cứng và xếp trên nhiều vòng
c) Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự
d) Bó libe đồng tâm được bao bởi vòng nội bì và trụ bì
2) Hình thái chỉ sự thụ phấn kiểu gì?
a) Thụ phấn chéo bắt buộc
b) Tự thụ phấn
c) Tự thụ phấn bắt buộc
d) Thụ phấn chéo
3) Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG
a) Cụm hoa tán là các cuống hoa dài ra đưa các hoa lên cùng mặt phẳng
b) Lông che chở giúp cây hấp thu hơi nước
c) Chùm là trục cụm hoa không hạn, hoa già ở gốc, hoa có cuống
d) Lỗ khí kiểu dị bào có 2 tế bào bạn không bằng nhau
4) Cụm hoa kiểu tán là
a) Các cuống hoa dài theo cánh hoa
b) Các cuống hoa dài bằng nhau
c) Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
d) Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
5) Tràng phụ thường gặp ở
a) Bên trong bộ nhị
b) Bên trong bao hoa
c) Bên ngoài tràng chính
d) Bên trong tràng chính
6) Sau thụ tinh, các giai đoạn phát triển lần lượt của hợp tử là
a) 2 tế bào hình cầu hình đuôi cá hình tim
b) 2 tế bào 4 tế bào 8 tế bào hình cầu hình tim
c) 2 tế bào 4 tế bào hình cầu hình tim hình đuôi cá
d) 2 tế bào 4 tế bào 8 tế bào hình tim hình đuôi cá
7) Vách tế bào nội nhũ của hạt Cà phê là
a) Pectic
b) Hemicellulose
c) Chất gỗ
d) Cellulose
8) Nội nhũ được hình thành từ
a) Sự kết hợp của giao tự đực thứ nhất với noãn cầu
b) Sự kết hợp của giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
c) Sự kết hợp của giao tự đựcthứ nhất vớinhân lưỡng tướng
d) Sự phát triển của phôi tâm
9) Sự thụ tinh kép là
a) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với trợ bào, giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
b) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với noãn cầu, giao tự đực thứ hai với trợ bào
c) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với noãn cầu, giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
d) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với tế bào đối cực, giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
10) Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là
a) Buồng
b) Bông mo
c) Bông
d) Mo
11) Lá cây Hạt trần là thực vật thích nghi với khí hậu khô ở đặc điểm
a) Có ống tiết trong mô mềm
b) Biểu bì và hạ bì hóa mô cứng
c) Lỗ khí nằm sâu trong phòng chứa lỗ khí
d) Lỗ khí nằm sâu trong phòng ẩn lỗ khí
12) Cây bụi là cây
a) Cây cỏ hay gỗ nhỏ ít phân nhánh
b) Cây gỗ phân nhánh ngay từ gốc
c) Cây cỏ hay gỗ nhỏ có lóng rất ngắn
d) Cây cỏ hay gỗ phân nhánh ngay từ gốc
13) Sự trao đổi khí và hơi nước giữa bên trong và bên ngoài cơ thể thực vật nhờ: 1) Lỗ khí 2) Lỗ vỏ 3) Lớp
cutin 4) Biểu bì 5) Lỗ nước
a) 1, 2, 4
b) 1, 2, 3
c) 2, 4, 5
d) 1, 4, 5
14) Chọn chú thích đúng theo hình bên
a) Biểu bì
b) Calci oxalat hình cầu gai
c) Mô mềm giậu
d) Lỗ khí
15) Mặt phẳng phân chia của những tế bào mô phân sinh ngọn rễ
a) Nhiều hướng khác nhau
b) Tiếp tuyến
c) Tiếp tuyến và xuyên tâm
d) Xuyên tâm
16) Tỷ lệ hemicellulose trong vách tế bào thứ cấp của tế bào thực vật
a) Khoảng 10%
b) Khoảng 30%
c) Khoảng 40%
d) Khoảng 20%
17) Một quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn, đây là quả
a) Nang cắt vách
b) Nang hủy vách
c) Nang nứt bên giá noãn
d) Nang chẻ ô
18) Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
a) Tia ruột
b) Tượng tầng
c) Mô mềm ruột
d) Mô mềm gỗ
19) Nguồn gốc của sóng hạt là vết tích của
a) Cuống noãn đính vào thân noãn
b) Miệng của lỗ noãn phù ra
c) Đường lồi ở ngoài mặt hạt
d) Chỗ nối giữa các lớp vỏ noãn
20) Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở
a) Rễ chùm, rễ bất định
b) Rễ bất định, rễ mút
c) Rễ củ, rễ cà kheo
d) Rễ cây lớp Hành, rễ củ
21) Lỗ khí kiểu trực bào gặp ở họ
a) Cà phê
b) Cải
c) Hoàng liên
d) Cẩm chướng
22) Những loài cỏ sống dai nhờ thân rễ thì thân khí sinh được hình thành t
a) Chồi ngọn của thân rễ
b) Chồi ngọn hay chồi bên của thân rễ
c) Cả hai chồi ngọn và chồi bên của thân rễ
d) Chồi bên của thân rễ
23) Tràng hoa chia làm hai môi, môi dưới lồi vào trong họng làm cho họng bị khép kín là kiểu tràng
a) Hình mặt nạ
b) Hình lưỡi nhỏ
c) Hình buồm
d) Hình chuông
24) Trong các câu sau, câu nào SAI
a) Sợi gỗ dùng để chỉ những sợi gỗ thật, có chức năng nâng đỡ
b) Trên vách dọc, sự hóa gỗ thành hình điểm gọi là mạch điểm
c) Mô libe có chức năng dẫn nhựa luyện
d) Sợi là những tế bào tẩm lignin hoặc cellulose rất dày
25) Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc” là của
a) Thân hành vẩy
b) Thân hành
c) Thân hành áo
d) Thân hành đặc
26) Hình vẽ bên lá kép vẽ sai ở vị trí nào
a) (1)
b) (2)
c) (3)
d) (4)
27) Vách thứ cấp thường có 3 lớp gặp ở
a) Mạch thông và sợi
b) Mạch thông và mô dày
c) Mạch ngăn và sợi
d) Mạch ngăn và mô dày
28) Hình bên cho thấy hình dạng
a) Lá chẻ hình chân vịt
b) Lá chẻ hình lông chim
c) Lá xẻ hình chân vịt
d) Lá xẻ hình lông chim
29) Đặc điểm “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp nhau thành dãy
dọc trong cây”
a) Mạch ngăn
b) Mạch rây
c) Mạch thông
d) Mạch chấm
30) Mô tả sau đây “Giao tự đực và cái kết hợp nhờ sự tiếp hợp của hai tế bào chứa giao tử” là kiểu sinh sản gì
a) Dị giao
b) Đẳng giao
c) Noãn giao
d) Giao tử phối
31) Hạt phấn có kích thước 25-50µm, đây là nhóm hạt phấn có kích thước
a) Trung bình
b) Nhỏ
c) Rất lớn
d) Rất nhỏ
32) Hình vẽ này chỉ kiểu tiền khai hoa kiểu gì
a) Vặn
b) Thìa
c) Kết lợp
d) Ngũ điểm
33) Trong các câu sau đây, câu nào ĐÚNG:
a) Lá hình trứng ngược khi phần rộng của phiến hướng về ở về phía cuống lá
b) Mỗi nách lá chỉ có một chồi phát triển thành cành dinh dưỡng hoặc cành mang hoa
c) Thân, rễ cây cấp 1 thường có mô mềm vỏ và mô mềm tủy
d) Tràng hình đinh là hoa cánh dính và tràng không đều
34) Lỗ bít trên vách tế bào thực vật dùng để chỉ
a) Những lỗ trên vách sơ cấp không có chất gỗ
b) Những lỗ trên vách sơ cấp nhưng không thông với những lỗ trên vách thứ cấp
c) Những lỗ trên váchthứ cấpnhưng không thông với những lỗ trên vách sơ cấp
d) Những lỗ trên vách sơ cấp có chất gỗ dạng hình chữ Y
35) Sau khi thụ phấn hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
a) Quả tụ
b) Quả có các hạt rời nhau
c) Quả đơn tính sinh
d) Quả có các hạt dính nhau
36) Quả nang chẻ ô là
a) Quả khi chín có số mảnh vỏ bằng số noãn
b) Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sống lưng
c) Quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
d) Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
37) Hạt không có vỏ hạt thường gặp ở
a) Hạt bắp
b) Hạt mãng cầu
c) Hạt tiêu
d) Hạt sen
38) Trong bột dược liệu quan sát thấy có những tế bào hình thoii, vách dày và có màu hồng khi nhuộm với sơn
phèn và lục iod đây là loại mô hay tế bào gì?
a) Sợi mô cứng
b) Sợi vách cellulose
c) Tế bào mô cứng
d) Sợi libe
39) Nguyên nhân gây ra cấu trúc bất thường của hình bên
a) Tượng tầng không hình thành
b) Tượng tầng ngưng hoạt động
c) Tượng tầng dạng uốn lượn
d) Tượng tầng không hoạt động ở mặt trong
40) Nhân của hạt Gừng có các phần gì?
a) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và ngoại nhũ
b) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và nội nhũ
c) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm, nội nhũ và ngoại nhũ
d) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm, nội nhũ và ngoại nhũ
41) Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
a) Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
b) Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
c) Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
d) Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
42) Đặc điểm của rễ cây lớp Ngọc lan 1) Số bó dẫn >10 2) Số bó dẫn 8 3) Có mạch hậu mộc 4)Rễ cấp hình 5)
Rễ láng 6) vùng hóa bần
a) 1, 4, 6
b)
c) 2, 4, 6
d) 1, 3, 4
43) Túi phôi được hình thành bởi
a) Sự phân chia giảm nhiễm của những tế bào ở phôi tâm
b) Sự phân chia nguyên nhiễm của những tế bào nằm ngay trên trục của phôi tâm ngay dưới lỗ noãn
c) Sự phân chia giảm nhiễm của những tế bào nằm ngay trên trục của phôi tâm ngay dưới lỗ noãn
d) Sự phân chia nguyên nhiễm của những tế bào ở phôi tâm
44) Hình bên chỉ tiền khai lá nào
a) Tiền khai cưỡi
b) Tiền khai nửa cưỡi
c) Tiền khai xếp ngang
d) Tiền khai quấn ngoài
45) Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG:
a) Các nhị có thể dính liền với đế hoa
b) Bộ nhị đảo lưỡng nhị khi hoa có 2 vòng
c) Bộ nhị bốn trội là hoa có 4 nhị dài, 2 nhị ngắn
d) Bộ nhị đa nhị là nhị đính nhau thành
46) Rễ phù thành của do các nguyên nhân
a) Sự hoạt động bất thường của tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
b) Sự phát triển quá mức của một mô và sự hoạt đồng của tượng tầng phụ
c) Sự tích trữ tinh bột cho mô cho năm sau
d) Sự hoạt động bất thường của gỗ và libe
47) Quả đơn là gì
a) Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
b) Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
c) Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
d) Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau
48) Quả hạch là
a) Quả có vỏ quả trong dày và cứng
b) Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
c) Quả có vỏ quả dày và cứng
d) Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
49) Túi tiêu hóa úp lên đầu ngọn rễ con trong giai đoạn đầu của sự phát triển rễ có nguồn gốc từ
a) Trụ bì
b) Nội bì
c) Libe
d) Mô mềm
50) Hoa chỉ có nhị gọi là
a) Hoa cái
b) Hoa đực
c) Hoa đơn tính
d) Hoa khác gốc
51) Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm
a) Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít
b) Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
c) Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
d) Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút
52) Thân cột là dạng
a) Thân ít phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
b) Thân ít phân nhánh, mang lá ở ngọn
c) Thân không phân nhánh, mang lá ở ngọn
d) Thân không phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
53) Đặc điểm “lá bên ngoài biến thành vảy khô, bao bọc toàn bộ các lá bên trong”, lá của
a) Thành hành
b) Thân hành vảy
c) Thân hành áo
d) Thân hành đặc
54) Trong những câu sau đây, câu nào sai:
a) Bó gỗ 1 ở thân cây phân hóa ly tâm
b) Libe kết tầng là sợi libe xếp xen kẽ với libe 1, đặc sắc ở họ Bông
c) Mô phân sinh ngọn rễ tạo ra chóp rễ, vỏ và trung trụ sơ cấp
d) Vỏ cấp 1 của thân là phần mô mềm nằm giữa biểu bì và nội bì
55) G(3) trong hoa thức có nghĩa là
a) 3 lá noãn dính nhau
b) 3 lá noãn, bầu 3 ô
c) Bầu 3 ô dính
d) 3 noãn dính
56) Nhân của hạt không có nội nhũ ở cây lớp Ngọc lan gồm các phần gì
a) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm
b) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và ngoại nhũ
c) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
d) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm và nội nhũ
57) Tỷ lệ hemicellulose trong vách sơ cấp của tế bào thực vật
a) 10-25%
b) 25-50%
c) 40-50%
d) 30-40%
58) Hình dạng tế bào lỗ khí thường cố định cho
a) Một họ
b) Một loài
c) Một chi
d) Một tông
59) Loại tế bào sau đây có khả năng phân chia
a) Mô mềm
b) Mạch xoắn
c) Mạch rây
d) Thể cứng
60) Chữ viết A trong công thức có nghĩa là
a) Vòng tràng hoa
b) Vòng đài hoa
c) Lá noãn
d) Vòng nhị
61) Những đặc điểm nào sau đây về lỗ nước
Khe lỗ nước luôn luôn mở
Khe lỗ nước đóng ban ngày, mở ban đêm
Dưới khe lỗ nước là mô nước
Dưới khe lỗ nước là phòng chữa lỗ nước
Mô nước nhận vài nhánh của mạch vạch để dẫn nước
Mô nước nhận vài nhánh của mạch xoắn để dẫn nước
a) 1, 3, 5
b) 2, 4, 6
c) 1, 3, 6
d) 2, 3, 5
62) Trong những câu sau đây, câu nào SAI
a) Theo cách gọi thông thường thì “vỏ” thân gồm tượng tầng ra đến thụ bì
b) Rễ cây lớp Hành có vùng vỏ dày và vùng trụ giữa mỏng
c) Thân non của cây lớp Ngọc lan gồm 3 phần: biểu bì, vỏ cấp 1 và trung trụ
d) Thân rễ luôn luôn phình to thành củ để chứa chất dự trữ
63) Khi số lượng bó gỗ cấp 1 là 4 thì số lượng rễ con là
a) 3
b) 2
c) 4
d) 12
64) Hình vẽ này chỉ kiểu đính noãn gì
a) Trung tâm
b) Đáy
c) Trung trụ
d) Vách
65) Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới gọi là
a) Đuôi sóc
b) Ngù
c) Chùm
d) Xim
66) Ở vài loại cây có hạ bì (Đa, Trúc đào) nguồn gốc hình thành do
a) Sự phân cắt của nguyên bì
b) Sự phân cắt của mô phân sinh sơ cấp
67) Lá mầm dày mập mạp ở hạt
a) Hạt không nội nhũ
b) Không ngoại nhũ, có nội nhũ
c) Có nội nhũ
d) Có ngoại nhũ
68) Hình vẽ bên cho thấy lá hình gì
a) Hình thon
b) Hình trứng
c) Hình bầu dục
d) Hình xoan
69) Tỷ lệ cellulose 41-45% có trong vách nào của tế bào thực vật
a) Vách sơ cấp
b) Phiến giữa và vách thứ cấp
c) Vách thứ cấp + sơ cấp
d) Vách thứ cấp
70) Hình bên cho biết thân khí sinh của loài này phát triển từ (Củ nghệ):
a) Trục hợp
b) Chồi nách của thân rễ
c) Trục đơn
d) Chồi ngọn của thân rễ
71) Nội nhũ của hạt dừa là
a) Nội nhũ trung gian
b) Nội nhũ cộng bào
c) Nội nhũ nhăn
d) Nội nhũ tế bào
72) Túi phôi có tám nhân gồm
a) 2 noãn cầu, 2 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
b) 1 noãn cầu, 3 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
c) 1 noãn cầu, 2 trợ bào,2 nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
d) 1 noãn cầu, 1 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
73) Ở thực vật, 15% protein có trong vách
a) Vách thứ cấp
b) Tế bào mô mềm
c) Tế bào mô cứng
d) Vách sơ cấp
74) Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
a) Đài dạng quả
b) Đài cùng lớn
c) Đài phát triển
d) Đài tồn tại
75) Phiến giữa của tế bào thực vật cấu tạo bởi
a) Pectat magesium
b) Pectat kalium
c) Pectin
d) Pectat calcium
76) Trong chu trình của 1 loài cây thuốc, sự tái sinh của cây nhờ thân rễ, loài cây này có kiểu sinh sản gì
a) Sinh sản nhờ hạt
b) Sinh sản hữu tính
c) Sinh sản sinh dưỡng
d) Sinh sản vô tính
77) Đặc điểm nào là của biểu bì
a) Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
b) Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
c) Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
d) Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
78) Kích thước 10-20 µm là của loại tế bào nào?
a) Tế bào mô phân sinh thực vật
b) Tế bào mạch rây của thực vật
c) Tế bào mô cứng của thực vật
d) Tế bào mô mềm của thực vật
79) Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm
a) Phồng to
b) Mọng nước
c) Hóa nhầy
d) Cứng và dày
80) Kiểu bao phấn nào tiến hóa hơn
a) Có rãnh
b) Có lỗ
c) Không lỗ
d) Không rãnh
81) Trong các câu sau đây câu nào ĐÚNG
a) Tràng tiền khai van là các bộ phận của cánh hoa mầm tự vừa chồng vừa bị chồng
b) Ở noãn cong, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành 1 góc
c) Đính noãn lá: các noãn phủ khắp lá noãn
d) Tràng hình phễu là tràng hoa cánh dính, không đều
82) Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là
a) Đài rụng sớm
b) Đài phân
c) Đài hợp
d) Đài không đều
83) Trong những câu sau đây, câu nào ĐÚNG
a) Ở rễ, tầng sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng
b) Mô phân sinh ngọn rễ ở rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy
c) Gỗ dác là gỗ còn chức năng dẫn nhựa
d) Về mặt giải phẫu thì rễ con được hình thành từ lớp nội bì
84) Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi
a) Đài tồn tại
b) Cánh dạng dài
c) Đài dạng cánh
d) Đài dính với cánh
85) Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
a) Quả đơn tính sinh
b) Quả có các hạt rời nhau
c) Quả tụ
d) Quả có các lớp vỏ rờ nhau
86) Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là
a) Họng
b) Môi
c) Gié
d) Cuống
87) Quả đại thuộc nhóm
a) Quả khô không tự mở
b) Quả thịt tự mở
c) Quả khô tự mở
d) Quả thịt không tự mở
88) Sau khi thụ tinh, hợp tử phân cách từ 2 tế bào, tế bào nào sẽ phát triển thành phôi
a) Trợ bào
b) Tế bào bên trong
c) Nhân lưỡng tướng
d) Tế bào ngoài cạnh lỗ noãn
89) Hình vẽ này là kiểu tiền khai hoa gì
a) Vặn
b) Thìa
c) Kết lợp
d) Ngủ điểm
90) Vách tế bào nội nhũ dày lên bởi chất hemicellulose là loại nội nhũ gì
a) Nội nhũ nhăn
b) Nội nhũ bột
c) Nội nhũ trơn
d) Nội nhũ cứng
| 1/9

Preview text:

ĐỀ THI THỰC VẬT DƯỢC VB2-2014 LẦN 1
1) Các kiểu có bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp Hành
a) Bó gỗ hình chữ V, bó mạch kín
b) Bó chồng được bao bởi vòng mô cứng và xếp trên nhiều vòng
c) Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự
d) Bó libe đồng tâm được bao bởi vòng nội bì và trụ bì
2) Hình thái chỉ sự thụ phấn kiểu gì?
a) Thụ phấn chéo bắt buộc b) Tự thụ phấn
c) Tự thụ phấn bắt buộc d) Thụ phấn chéo
3) Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG
a) Cụm hoa tán là các cuống hoa dài ra đưa các hoa lên cùng mặt phẳng
b) Lông che chở giúp cây hấp thu hơi nước
c) Chùm là trục cụm hoa không hạn, hoa già ở gốc, hoa có cuống
d) Lỗ khí kiểu dị bào có 2 tế bào bạn không bằng nhau
4) Cụm hoa kiểu tán là
a) Các cuống hoa dài theo cánh hoa
b) Các cuống hoa dài bằng nhau
c) Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
d) Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
5) Tràng phụ thường gặp ở
a) Bên trong bộ nhị b) Bên trong bao hoa
c) Bên ngoài tràng chính
d) Bên trong tràng chính
6) Sau thụ tinh, các giai đoạn phát triển lần lượt của hợp tử là
a) 2 tế bào → hình cầu → hình đuôi cá → hình tim
b) 2 tế bào → 4 tế bào → 8 tế bào → hình cầu → hình tim
c) 2 tế bào → 4 tế bào → hình cầu → hình tim → hình đuôi cá
d) 2 tế bào → 4 tế bào → 8 tế bào → hình tim → hình đuôi cá
7) Vách tế bào nội nhũ của hạt Cà phê là a) Pectic b) Hemicellulose c) Chất gỗ d) Cellulose
8) Nội nhũ được hình thành từ
a) Sự kết hợp của giao tự đực thứ nhất với noãn cầu
b) Sự kết hợp của giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
c) Sự kết hợp của giao tự đựcthứ nhất vớinhân lưỡng tướng
d) Sự phát triển của phôi tâm
9) Sự thụ tinh kép là
a) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với trợ bào, giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
b) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với noãn cầu, giao tự đực thứ hai với trợ bào
c) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với noãn cầu, giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
d) Giao tử đực thứ nhất kết hợp với tế bào đối cực, giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
10) Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là a) Buồng b) Bông mo c) Bông d) Mo
11) Lá cây Hạt trần là thực vật thích nghi với khí hậu khô ở đặc điểm
a) Có ống tiết trong mô mềm
b) Biểu bì và hạ bì hóa mô cứng
c) Lỗ khí nằm sâu trong phòng chứa lỗ khí
d) Lỗ khí nằm sâu trong phòng ẩn lỗ khí 12) Cây bụi là cây
a) Cây cỏ hay gỗ nhỏ ít phân nhánh
b) Cây gỗ phân nhánh ngay từ gốc
c) Cây cỏ hay gỗ nhỏ có lóng rất ngắn
d) Cây cỏ hay gỗ phân nhánh ngay từ gốc
13) Sự trao đổi khí và hơi nước giữa bên trong và bên ngoài cơ thể thực vật nhờ: 1) Lỗ khí 2) Lỗ vỏ 3) Lớp
cutin 4) Biểu bì 5) Lỗ nước a) 1, 2, 4 b) 1, 2, 3 c) 2, 4, 5 d) 1, 4, 5
14) Chọn chú thích đúng theo hình bên a) Biểu bì
b) Calci oxalat hình cầu gai c) Mô mềm giậu d) Lỗ khí
15) Mặt phẳng phân chia của những tế bào mô phân sinh ngọn rễ
a)
Nhiều hướng khác nhau b) Tiếp tuyến
c) Tiếp tuyến và xuyên tâm d) Xuyên tâm
16) Tỷ lệ hemicellulose trong vách tế bào thứ cấp của tế bào thực vật a) Khoảng 10% b) Khoảng 30% c) Khoảng 40% d) Khoảng 20%
17) Một quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn, đây là quả a) Nang cắt vách b) Nang hủy vách
c) Nang nứt bên giá noãn d) Nang chẻ ô
18) Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là a) Tia ruột b) Tượng tầng c) Mô mềm ruột d) Mô mềm gỗ
19) Nguồn gốc của sóng hạt là vết tích của
a)
Cuống noãn đính vào thân noãn
b) Miệng của lỗ noãn phù ra
c) Đường lồi ở ngoài mặt hạt
d) Chỗ nối giữa các lớp vỏ noãn
20) Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở
a)
Rễ chùm, rễ bất định
b) Rễ bất định, rễ mút
c) Rễ củ, rễ cà kheo
d) Rễ cây lớp Hành, rễ củ
21) Lỗ khí kiểu trực bào gặp ở họ a) Cà phê b) Cải c) Hoàng liên d) Cẩm chướng
22) Những loài cỏ sống dai nhờ thân rễ thì thân khí sinh được hình thành từ
a)
Chồi ngọn của thân rễ
b) Chồi ngọn hay chồi bên của thân rễ
c) Cả hai chồi ngọn và chồi bên của thân rễ
d) Chồi bên của thân rễ
23) Tràng hoa chia làm hai môi, môi dưới lồi vào trong họng làm cho họng bị khép kín là kiểu tràng a) Hình mặt nạ b) Hình lưỡi nhỏ c) Hình buồm d) Hình chuông
24) Trong các câu sau, câu nào SAI
a)
Sợi gỗ dùng để chỉ những sợi gỗ thật, có chức năng nâng đỡ
b) Trên vách dọc, sự hóa gỗ thành hình điểm gọi là mạch điểm
c) Mô libe có chức năng dẫn nhựa luyện
d) Sợi là những tế bào tẩm lignin hoặc cellulose rất dày
25) Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc” là của a) Thân hành vẩy b) Thân hành c) Thân hành áo d) Thân hành đặc
26) Hình vẽ bên lá kép vẽ sai ở vị trí nào a) (1) b) (2) c) (3) d) (4)
27) Vách thứ cấp thường có 3 lớp gặp ở a) Mạch thông và sợi
b) Mạch thông và mô dày
c) Mạch ngăn và sợi
d) Mạch ngăn và mô dày
28) Hình bên cho thấy hình dạng
a)
Lá chẻ hình chân vịt
b) Lá chẻ hình lông chim
c) Lá xẻ hình chân vịt
d) Lá xẻ hình lông chim
29) Đặc điểm “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp nhau thành dãy dọc trong cây” a) Mạch ngăn b) Mạch rây c) Mạch thông d) Mạch chấm
30) Mô tả sau đây “Giao tự đực và cái kết hợp nhờ sự tiếp hợp của hai tế bào chứa giao tử” là kiểu sinh sản gì a) Dị giao b) Đẳng giao c) Noãn giao d) Giao tử phối
31) Hạt phấn có kích thước 25-50µm, đây là nhóm hạt phấn có kích thước a) Trung bình b) Nhỏ c) Rất lớn d) Rất nhỏ
32) Hình vẽ này chỉ kiểu tiền khai hoa kiểu gì a) Vặn b) Thìa c) Kết lợp d) Ngũ điểm
33) Trong các câu sau đây, câu nào ĐÚNG:
a)
Lá hình trứng ngược khi phần rộng của phiến hướng về ở về phía cuống lá
b) Mỗi nách lá chỉ có một chồi phát triển thành cành dinh dưỡng hoặc cành mang hoa
c) Thân, rễ cây cấp 1 thường có mô mềm vỏ và mô mềm tủy
d) Tràng hình đinh là hoa cánh dính và tràng không đều
34) Lỗ bít trên vách tế bào thực vật dùng để chỉ
a)
Những lỗ trên vách sơ cấp không có chất gỗ
b) Những lỗ trên vách sơ cấp nhưng không thông với những lỗ trên vách thứ cấp
c) Những lỗ trên váchthứ cấpnhưng không thông với những lỗ trên vách sơ cấp
d) Những lỗ trên vách sơ cấp có chất gỗ dạng hình chữ Y
35) Sau khi thụ phấn hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành a) Quả tụ
b) Quả có các hạt rời nhau
c) Quả đơn tính sinh
d) Quả có các hạt dính nhau
36) Quả nang chẻ ô là
a)
Quả khi chín có số mảnh vỏ bằng số noãn
b) Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sống lưng
c) Quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
d) Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
37) Hạt không có vỏ hạt thường gặp ở a) Hạt bắp b) Hạt mãng cầu c) Hạt tiêu d) Hạt sen
38) Trong bột dược liệu quan sát thấy có những tế bào hình thoii, vách dày và có màu hồng khi nhuộm với sơn
phèn và lục iod đây là loại mô hay tế bào gì? a) Sợi mô cứng
b) Sợi vách cellulose c) Tế bào mô cứng d) Sợi libe
39) Nguyên nhân gây ra cấu trúc bất thường của hình bên
a)
Tượng tầng không hình thành
b) Tượng tầng ngưng hoạt động
c) Tượng tầng dạng uốn lượn
d) Tượng tầng không hoạt động ở mặt trong
40) Nhân của hạt Gừng có các phần gì?
a)
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và ngoại nhũ
b) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và nội nhũ
c) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm, nội nhũ và ngoại nhũ
d) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm, nội nhũ và ngoại nhũ
41) Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
a)
Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
b) Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
c) Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
d) Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
42) Đặc điểm của rễ cây lớp Ngọc lan 1) Số bó dẫn >10 2) Số bó dẫn 8 3) Có mạch hậu mộc 4)Rễ cấp hình 5)
Rễ láng 6) vùng hóa bần a) 1, 4, 6 b) c) 2, 4, 6 d) 1, 3, 4
43) Túi phôi được hình thành bởi
a)
Sự phân chia giảm nhiễm của những tế bào ở phôi tâm
b) Sự phân chia nguyên nhiễm của những tế bào nằm ngay trên trục của phôi tâm ngay dưới lỗ noãn
c) Sự phân chia giảm nhiễm của những tế bào nằm ngay trên trục của phôi tâm ngay dưới lỗ noãn
d) Sự phân chia nguyên nhiễm của những tế bào ở phôi tâm
44) Hình bên chỉ tiền khai lá nào a) Tiền khai cưỡi
b) Tiền khai nửa cưỡi
c) Tiền khai xếp ngang
d) Tiền khai quấn ngoài
45) Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG:
a)
Các nhị có thể dính liền với đế hoa
b) Bộ nhị đảo lưỡng nhị khi hoa có 2 vòng
c) Bộ nhị bốn trội là hoa có 4 nhị dài, 2 nhị ngắn
d) Bộ nhị đa nhị là nhị đính nhau thành
46) Rễ phù thành của do các nguyên nhân
a)
Sự hoạt động bất thường của tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
b) Sự phát triển quá mức của một mô và sự hoạt đồng của tượng tầng phụ
c) Sự tích trữ tinh bột cho mô cho năm sau
d) Sự hoạt động bất thường của gỗ và libe 47) Quả đơn là gì
a)
Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
b) Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
c) Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
d) Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau 48) Quả hạch là
a)
Quả có vỏ quả trong dày và cứng
b) Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
c) Quả có vỏ quả dày và cứng
d) Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
49) Túi tiêu hóa úp lên đầu ngọn rễ con trong giai đoạn đầu của sự phát triển rễ có nguồn gốc từ a) Trụ bì b) Nội bì c) Libe d) Mô mềm
50) Hoa chỉ có nhị gọi là a) Hoa cái b) Hoa đực c) Hoa đơn tính d) Hoa khác gốc
51) Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm
a)
Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít
b) Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
c) Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
d) Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút 52) Thân cột là dạng
a)
Thân ít phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
b) Thân ít phân nhánh, mang lá ở ngọn
c) Thân không phân nhánh, mang lá ở ngọn
d) Thân không phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
53) Đặc điểm “lá bên ngoài biến thành vảy khô, bao bọc toàn bộ các lá bên trong”, lá của a) Thành hành b) Thân hành vảy c) Thân hành áo d) Thân hành đặc
54) Trong những câu sau đây, câu nào sai:
a)
Bó gỗ 1 ở thân cây phân hóa ly tâm
b) Libe kết tầng là sợi libe xếp xen kẽ với libe 1, đặc sắc ở họ Bông
c) Mô phân sinh ngọn rễ tạo ra chóp rễ, vỏ và trung trụ sơ cấp
d) Vỏ cấp 1 của thân là phần mô mềm nằm giữa biểu bì và nội bì
55) G(3) trong hoa thức có nghĩa là a) 3 lá noãn dính nhau
b) 3 lá noãn, bầu 3 ô c) Bầu 3 ô dính d) 3 noãn dính
56) Nhân của hạt không có nội nhũ ở cây lớp Ngọc lan gồm các phần gì
a)
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm
b) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và ngoại nhũ
c) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
d) Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm và nội nhũ
57) Tỷ lệ hemicellulose trong vách sơ cấp của tế bào thực vật a) 10-25% b) 25-50% c) 40-50% d) 30-40%
58) Hình dạng tế bào lỗ khí thường cố định cho a) Một họ b) Một loài c) Một chi d) Một tông
59) Loại tế bào sau đây có khả năng phân chia a) Mô mềm b) Mạch xoắn c) Mạch rây d) Thể cứng
60) Chữ viết A trong công thức có nghĩa là a) Vòng tràng hoa b) Vòng đài hoa c) Lá noãn d) Vòng nhị
61) Những đặc điểm nào sau đây về lỗ nước
Khe lỗ nước luôn luôn mở
Khe lỗ nước đóng ban ngày, mở ban đêm
Dưới khe lỗ nước là mô nước
Dưới khe lỗ nước là phòng chữa lỗ nước
Mô nước nhận vài nhánh của mạch vạch để dẫn nước
Mô nước nhận vài nhánh của mạch xoắn để dẫn nước a) 1, 3, 5 b) 2, 4, 6 c) 1, 3, 6 d) 2, 3, 5
62) Trong những câu sau đây, câu nào SAI
a)
Theo cách gọi thông thường thì “vỏ” thân gồm tượng tầng ra đến thụ bì
b) Rễ cây lớp Hành có vùng vỏ dày và vùng trụ giữa mỏng
c) Thân non của cây lớp Ngọc lan gồm 3 phần: biểu bì, vỏ cấp 1 và trung trụ
d) Thân rễ luôn luôn phình to thành củ để chứa chất dự trữ
63) Khi số lượng bó gỗ cấp 1 là 4 thì số lượng rễ con là a) 3 b) 2 c) 4 d) 12
64) Hình vẽ này chỉ kiểu đính noãn gì a) Trung tâm b) Đáy c) Trung trụ d) Vách
65) Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới gọi là a) Đuôi sóc b) Ngù c) Chùm d) Xim
66) Ở vài loại cây có hạ bì (Đa, Trúc đào) nguồn gốc hình thành do
a)
Sự phân cắt của nguyên bì
b) Sự phân cắt của mô phân sinh sơ cấp
67) Lá mầm dày mập mạp ở hạt a) Hạt không nội nhũ
b) Không ngoại nhũ, có nội nhũ c) Có nội nhũ d) Có ngoại nhũ
68) Hình vẽ bên cho thấy lá hình gì a) Hình thon b) Hình trứng c) Hình bầu dục d) Hình xoan
69) Tỷ lệ cellulose 41-45% có trong vách nào của tế bào thực vật a) Vách sơ cấp
b) Phiến giữa và vách thứ cấp
c) Vách thứ cấp + sơ cấp d) Vách thứ cấp
70) Hình bên cho biết thân khí sinh của loài này phát triển từ (Củ nghệ): a) Trục hợp
b) Chồi nách của thân rễ c) Trục đơn
d) Chồi ngọn của thân rễ
71) Nội nhũ của hạt dừa là a) Nội nhũ trung gian
b) Nội nhũ cộng bào c) Nội nhũ nhăn d) Nội nhũ tế bào
72) Túi phôi có tám nhân gồm
a)
2 noãn cầu, 2 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
b) 1 noãn cầu, 3 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
c) 1 noãn cầu, 2 trợ bào,2 nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
d) 1 noãn cầu, 1 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
73) Ở thực vật, 15% protein có trong vách a) Vách thứ cấp b) Tế bào mô mềm c) Tế bào mô cứng d) Vách sơ cấp
74) Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là a) Đài dạng quả b) Đài cùng lớn c) Đài phát triển d) Đài tồn tại
75) Phiến giữa của tế bào thực vật cấu tạo bởi a) Pectat magesium b) Pectat kalium c) Pectin d) Pectat calcium
76) Trong chu trình của 1 loài cây thuốc, sự tái sinh của cây nhờ thân rễ, loài cây này có kiểu sinh sản gì a) Sinh sản nhờ hạt
b) Sinh sản hữu tính
c) Sinh sản sinh dưỡng d) Sinh sản vô tính
77) Đặc điểm nào là của biểu bì
a)
Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
b) Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
c) Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
d) Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
78) Kích thước 10-20 µm là của loại tế bào nào?
a)
Tế bào mô phân sinh thực vật
b) Tế bào mạch rây của thực vật
c) Tế bào mô cứng của thực vật
d) Tế bào mô mềm của thực vật
79) Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm a) Phồng to b) Mọng nước c) Hóa nhầy d) Cứng và dày
80) Kiểu bao phấn nào tiến hóa hơn a) Có rãnh b) Có lỗ c) Không lỗ d) Không rãnh
81) Trong các câu sau đây câu nào ĐÚNG
a)
Tràng tiền khai van là các bộ phận của cánh hoa mầm tự vừa chồng vừa bị chồng
b) Ở noãn cong, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành 1 góc
c) Đính noãn lá: các noãn phủ khắp lá noãn
d) Tràng hình phễu là tràng hoa cánh dính, không đều
82) Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là a) Đài rụng sớm b) Đài phân c) Đài hợp d) Đài không đều
83) Trong những câu sau đây, câu nào ĐÚNG
a)
Ở rễ, tầng sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng
b) Mô phân sinh ngọn rễ ở rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy
c) Gỗ dác là gỗ còn chức năng dẫn nhựa
d) Về mặt giải phẫu thì rễ con được hình thành từ lớp nội bì
84) Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi a) Đài tồn tại b) Cánh dạng dài c) Đài dạng cánh
d) Đài dính với cánh
85) Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành a) Quả đơn tính sinh
b) Quả có các hạt rời nhau c) Quả tụ
d) Quả có các lớp vỏ rờ nhau
86) Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là a) Họng b) Môi c) Gié d) Cuống
87) Quả đại thuộc nhóm
a)
Quả khô không tự mở
b) Quả thịt tự mở c) Quả khô tự mở
d) Quả thịt không tự mở
88) Sau khi thụ tinh, hợp tử phân cách từ 2 tế bào, tế bào nào sẽ phát triển thành phôi a) Trợ bào b) Tế bào bên trong
c) Nhân lưỡng tướng
d) Tế bào ngoài cạnh lỗ noãn
89) Hình vẽ này là kiểu tiền khai hoa gì a) Vặn b) Thìa c) Kết lợp d) Ngủ điểm
90) Vách tế bào nội nhũ dày lên bởi chất hemicellulose là loại nội nhũ gì a) Nội nhũ nhăn b) Nội nhũ bột c) Nội nhũ trơn d) Nội nhũ cứng