Đề thi Thương mi đin t căn bn 2 ngày 19/5/2022
Đề 01
Câu 1. Câu hi ng dng
Các nhóm công ngh Martech gì? ly d
1: adobe
2: iTunes/Apple Podcast
3: CallDrip/ Getfly
4: eBay/Shopify/Amazon Pay
5: IBM Analytics/SAP
6.Broadcom
Câu 2. Câu hi thuyết
Ch đin t gì? Các dng ch đin t, ng dng ca
ch điện t. Các doanh nghip làm thế nào để to ra ch
kí điện t?
-
Đăng vi t chc cung cp dch v chng thc ch
s
-
chng thư s???
-
Câu 3. Đin t
Kinh doanh ni dung s đúng hình giao dch ..B2C.
Đơn v
cung cp ni dung Content Service Provider
Mng ni b ca doanh nghip là:...
ISP là viết tt ca:... Internet service provider_nhà cung cp
dch v mng
k tên 2 tên hãng đin t là: momo, zalopay, vnpay
k tên 3 nhà cung cp dch v giao dch đin t: Viettel, VNPT,
FPT
Câu 4. Trc nghim
-
nh AISAS viết tt ca:phu marketing: attention,
interest, searchm action, share
-
Công ngh martech chuyn dch theo th t: hàng lot -
phân khúc - t động hóa - AI
-
Hợp đồng đin t
-
Chng thư đin t
-
Hành trình mua hàng theo hình 5A
hình 5A ca Kotler trong hành trình khách hàng - Công ty
OCD
Các đ khác nói chung vào các ch đề sau:
Câu
1:
(2,5
đim
)
Công
ngh
ng
dng
Martech/Big
data/Blockchain/AI/
CDP CRM: Phân bit đơn gin d hiu gia phn mm CRM
và CDP (ocd.vn)
CRM (Customer Relationship Management) CDP (Customer Data Platform) là
hai khái niệm thường được nhắc đến trong lĩnh vực qun tr khách hàng. C hai
đều là các nn tng giúp doanh nghip thu thập, lưu trữ và phân tích d liu
khách hàng. Tuy nhiên, gia CRM và CDP có mt s đim khác biệt cơ bản như
sau:
Mc tiêu s dng
CRM: CRM tp trung vào vic qun các tương tác ca doanh nghip vi
khách hàng. Mc tiêu ca CRM giúp doanh nghip hiu hơn v khách
hàng, xây dng mi quan h với khách hàng và thúc đẩy doanh s bán
hàng.
CDP: CDP tp trung vào vic thu thp và phân tích d liu khách hàng.
Mc tiêu ca CDP giúp doanh nghip hiu hơn v hành vi ca khách
hàng, t đó đưa ra các quyết đnh kinh doanh sáng suốt hơn.
Ngun d liu
CRM: CRM thường thu thp d liu t các ngun như h thng qun lý
quan h khách hàng (CRM), trang web, ng dụng di động,...
CDP: CDPth thu thp d liu t nhiu ngun khác nhau, bao gm c
d liu t bên th ba.
Các tính năng
CRM: CRM thường cung cp các tính năng như qun khách hàng, qun
lý quan h khách hàng, tiếp th t động,...
CDP: CDP thường cung cp các tính năng như tích hp d liu, phân tích
d liu, to báo cáo,...
Phù hp vi doanh nghip
CRM: CRM phù hp vi các doanh nghip mun tp trung vào vic qun lý
các tương tác của doanh nghip vi khách hàng.
CDP: CDP phù hp vi các doanh nghip mun hiu hơn v hành vi ca
khách hàng và đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt hơn.
Nhìn chung, CRM và CDP đều là nhng công c quan trng giúp doanh nghip
qun tr khách hàng hiu qu. Tuy nhiên, doanh nghip cn la chn nn tng
phù hp vi nhu cu và mc tiêu ca mình. Nếu doanh nghip mun tp trung
vào vic quản lý các tương tác của doanh nghip vi khách hàng, CRM là la
chn phù hp. Nếu doanh nghip mun hiu hơn v hành vi ca khách hàng và
đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt hơn, CDP là lựa chn phù hp.
/ hoá khoá công khai PKI chương 9.1 slide 4
-
S dng 1 cp vi 2 chìa khóa khác nhau
-
Mt chìa cung cp công khai, mt chìa mt
-
Mỗi chìa đều th s dng để “khóa thông đip. Khi
thông điệp đã được “khóa”, chỉ chìa khóa cặp ơng
ng mi có th “mở” đưc
Câu 2( 2,5đ) thuyết.
ng dụng Chính sách riêng (privacy) của các sàn TMĐT
(lazada, shopee) đ cập điều v mục đích s dng d liu
thu thp t khách/
Chính sách riêng (privacy) của các sàn thương mại đin t
(Lazada, Shopee) đều đề cập đến mục đích s dng d liu
thu thp t khách hàng như sau:
Cung cp dch v: n thương mại đin t s dng d
liệu khách hàng đ cung cp các dch v như mua sm,
thanh toán, giao hàng,...
Tiếp th quảng cáo: Sàn thương mại đin t s dng
d liu khách hàng để tiếp th qung cáo các sn
phm và dch v ca mình.
Nâng cao tri nghim khách hàng: Sàn thương mại đin
t s dng d liệu khách hàng đ nâng cao tri nghim
khách hàng, chng hn như đề xut sn phm phù hp,
nhân hóa giao din ngưi dùng,...
Ngoài ra, chính sách riêng của Lazada và Shopee cũng đề
cập đến vic chia s d liu khách hàng vi các bên th ba,
chng hạn như các nhà cung cp dch vụ, các đối tác kinh
doanh, hoặc các cơ quan nhà nước.
ới đây mt s đim c th v mục đích s dng d liu
thu thp t khách hàng ca Lazada và Shopee:
Lazada
Cung cp dch v: Lazada s dng d liu khách hàng để
cung cp c dch v như mua sắm, thanh toán, giao
hàng,... C th, Lazada s dng d liệu khách hàng để
xác minh danh nh, xác thc thanh toán, giao hàng sn
phm, h tr khách hàng,...
Tiếp th qung cáo: Lazada s dng d liu khách
hàng đ tiếp th qung cáo c sn phm dch v
ca mình. C th, Lazada s dng d liu khách hàng để
gi email, tin nhn, hoc thông báo push v các sn
phm dch v mi, các chương trình khuyến mãi,...
Nâng cao tri nghim khách hàng: Lazada s dng d
liệu khách hàng để ng cao tri nghim khách hàng,
chng hn như đề xut sn phm phù hp, nhân hóa
giao din ngưing,... C th, Lazada s dng d liu
khách hàng đ phân tích lch s mua sm, s thích, v
trí,... ca khách hàng để đề xut các sn phm phù hp.
Chia s d liu vi bên th ba: Lazada chia s d liu
khách hàng vi các bên th ba, chng hạn như các nhà
cung cp dch vụ, các đối tác kinh doanh, hoặc các cơ
quan nhà c. C th, Lazada chia s d liu khách
hàng vi các nhà cung cp dch v để thc hin các dch
v như thanh toán, giao hàng, h tr khách hàng,...
Lazada cũng chia s d liu khách hàng với các đi tác
kinh doanh đ cung cp các dch v nđánh giá sn
phm, kho sát th trưng,...
Shopee
Cung cp dch v: Shopee s dng d liu khách hàng
để cung cp các dch v như mua sm, thanh toán, giao
hàng,... C th, Shopee s dng d liu khách hàng để
xác minh danh nh, c thc thanh toán, giao hàng sn
phm, h tr khách hàng,...
Tiếp th và qung cáo: Shopee s dng d liu khách
hàng đ tiếp th qung cáo c sn phm dch v
ca mình. C th, Shopee s dng d liu khách hàng đ
gi email, tin nhn, hoc thông báo push v các sn
phm dch v mi, các chương trình khuyến mãi,...
Nâng cao tri nghim khách hàng: Shopee s dng d
liu khách hàng để ng cao tri nghim khách hàng,
chng hn như đ xut sn phm php, nhân hóa
giao din ngưi dùng,... C th, Shopee s dng d liu
khách hàng để phân tích lch s mua sm, s thích, v
trí,... ca khách hàng để đề xut các sn phm phù hp.
Chia s d liu vi n th ba: Shopee chia s d liu
khách ng vi các bên th ba, chng hạn như các nhà
cung cp dch vụ, các đi tác kinh doanh, hoặc các
quan nhà c. C th, Shopee chia s d liu khách
hàng vi các nhà cung cp dch v để thc hin các dch
v như thanh toán, giao hàng, h tr khách hàng,...
Shopee cũng chia s d liu khách hàng với các đi tác
kinh doanh đ cung cp các dch v nđánh giá sn
phm, kho sát th trưng,...
Nhìn chung, mc đích s dng d liu thu thp t khách hàng
ca các sàn thương mi đin t đều nhm cung cp các dch
v tt hơn cho khách hàng, bao gm c các dch v mua sm,
thanh toán, giao hàng, tiếp th qung cáo, nâng cao tri
nghim khách hàng.
Các loi hp đồng đin t : chương 9.2
Theo quy định ca pháp lut Vit Nam, hợp đồng điện t đưc
phân loi thành các loi sau:
Hp đồng đin t gia t chc vi t chc: hp đồng
đưc kết gia hai hoc nhiu t chc s dng phương
tiện đin t.
Hp đồng đin t gia t chc vi nhân: hp đồng
đưc ký kết gia mt t chc mt nhân s dng
phương tiện điện t.
Hợp đồng điện t gia nhân vi cá nhân: hợp đồng
đưc kết gia hai hoc nhiu cá nhân s dụng phương
tiện điện t.
Ngoài ra, hợp đồng đin t còn th đưc phân loi theo
phương thc ký kết, bao gm:
Hợp đồng điện t có ch ký điện t: Là hợp đồng được
kết bng ch ký điện t.
Hợp đồng điện t không ch điện t: hợp đồng
đưc ký kết mà không s dng ch ký điện t.
Hp đồng đin t giá tr pháp tương đương vi hp đồng
đưc kết bng văn bn giy, tr trường hp pháp lut có
quy định khác. Các bên tham gia hợp đồng đin t có quyn
nghĩa v như các bên tham gia hp đng đưc kết bng
văn bn giy.
i đây mt s d v hp đồng đin t:
Hợp đồng mua bán hàng hóa qua mạng: Đây loại hp
đồng điện t ph biến nhất, được s dng trong các giao
dịch mua bán hàng hóa qua các sàn thương mại điện t.
Hp đồng dch v: Đây loi hp đồng đin t đưc s
dng trong các giao dch cung cp dch v qua mng,
chng hạn như dch v internet, dch v đin thoi, dch
v truyn hình,...
Hp đồng lao động: Đây loi hp đồng đin t đưc s
dng trong vic ký kết hp đồng lao đng trc tuyến.
Hp đồng vay tài sn: Đây loi hp đồng đin t đưc
s dng trong vic vay tài sn trc tuyến.
Khái nim, vai trò ca chng thư s
Ri ro trong thanh toán trc tuyến ,: chương 8, slide s 12
Thanh toán trc tuyến là mt hình thc thanh toán tin li và
nhanh chóng, tuy nhiên cũng tim n nhiu ri ro. i đây
mt s ri ro ph biến trong thanh toán trc tuyến:
Ri ro la đảo: Đây ri ro ph biến nht trong thanh
toán trc tuyến. Các đối ng la đảo thường s dng
các website gi mo hoặc các phương thc thanh toán
không an toàn để chiếm đoạt thông tin tài chính ca
ngưi dùng.
Ri ro mt cp thông tin: Khi thc hin thanh toán trc
tuyến, người dùng cn cung cp thông tin tài chính ca
mình cho n cung cp dch v. Nếu thông tin này b
mt cp, k gian th s dng thông tin này đ thc
hin các giao dch trái phép.
Ri ro li h thng: Các li h thng trong quá trình
thanh toán trc tuyến th dẫn đến việc người dùng
không nhn đưc hàng hóa hoc dch v đã thanh toán.
Ri ro t phía ncung cp dch v: Mt s nhà cung
cp dch v thanh toán trc tuyến không có bin pháp
bo mt an toàn, dẫn đến vic thông tin tài chính ca
ngưi dùng b l.
cách hn chế Chính sách riêng (privacy) trong TMĐT
Câu 3. Đin t
Câu 4. Trc nghim

Preview text:

Đề thi Thương mại điện tử căn bản kì 2 ngày 19/5/2022 Đề 01
Câu 1. Câu hỏi ứng dụng
Các nhóm công nghệ Martech là gì? lấy ví dụ 1: adobe 2: iTunes/Apple Podcast 3: CallDrip/ Getfly 4: eBay/Shopify/Amazon Pay 5: IBM Analytics/SAP 6.Broadcom
Câu 2. Câu hỏi lý thuyết
Chữ kí điện tử là gì? Các dạng chữ kí điện tử, Ứng dụng của
chữ kí điện tử. Các doanh nghiệp làm thế nào để tạo ra chữ kí điện tử?
- Đăng ký với tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số - Có chứng thư số??? - Câu 3. Điền từ
Kinh doanh nội dung số đúng mô hình giao dịch ..B2C.Đơn vị
cung cấp nội dung – Content Service Provider
Mạng nội bộ của doanh nghiệp là:...
ISP là viết tắt của:... Internet service provider_nhà cung cấp dịch vụ mạng
kể tên 2 tên hãng ví điện tử là: momo, zalopay, vnpay
kể tên 3 nhà cung cấp dịch vụ giao dịch điện tử: Viettel, VNPT, FPT Câu 4. Trắc nghiệm
- Mô hình AISAS là viết tắt của:phễu marketing: attention,
interest, searchm action, share
- Công nghệ martech chuyển dịch theo thứ tự: hàng loạt -
phân khúc - tự động hóa - AI - Hợp đồng điện tử - Chứng thư điện tử
- Hành trình mua hàng theo mô hình 5A
Mô hình 5A của Kotler trong hành trình khách hàng - Công ty OCD
Các mã đề khác nói chung là vào các chủ đề sau:
Câu 1: (2,5 điểm ) Công nghệ ứng dụng Martech/Big data/Blockchain/AI/
CDP và CRM: Phân biệt đơn giản dễ hiểu giữa phần mềm CRM và CDP (ocd.vn)
CRM (Customer Relationship Management) và CDP (Customer Data Platform) là
hai khái niệm thường được nhắc đến trong lĩnh vực quản trị khách hàng. Cả hai
đều là các nền tảng giúp doanh nghiệp thu thập, lưu trữ và phân tích dữ liệu
khách hàng. Tuy nhiên, giữa CRM và CDP có một số điểm khác biệt cơ bản như sau: Mục tiêu sử dụng
• CRM: CRM tập trung vào việc quản lý các tương tác của doanh nghiệp với
khách hàng. Mục tiêu của CRM là giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về khách
hàng, xây dựng mối quan hệ với khách hàng và thúc đẩy doanh số bán hàng.
• CDP: CDP tập trung vào việc thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng.
Mục tiêu của CDP là giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về hành vi của khách
hàng, từ đó đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt hơn. Nguồn dữ liệu
• CRM: CRM thường thu thập dữ liệu từ các nguồn như hệ thống quản lý
quan hệ khách hàng (CRM), trang web, ứng dụng di động,...
• CDP: CDP có thể thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm cả
dữ liệu từ bên thứ ba. Các tính năng
• CRM: CRM thường cung cấp các tính năng như quản lý khách hàng, quản
lý quan hệ khách hàng, tiếp thị tự động,...
• CDP: CDP thường cung cấp các tính năng như tích hợp dữ liệu, phân tích
dữ liệu, tạo báo cáo,...
Phù hợp với doanh nghiệp
• CRM: CRM phù hợp với các doanh nghiệp muốn tập trung vào việc quản lý
các tương tác của doanh nghiệp với khách hàng.
• CDP: CDP phù hợp với các doanh nghiệp muốn hiểu rõ hơn về hành vi của
khách hàng và đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt hơn.
Nhìn chung, CRM và CDP đều là những công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp
quản trị khách hàng hiệu quả. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần lựa chọn nền tảng
phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình. Nếu doanh nghiệp muốn tập trung
vào việc quản lý các tương tác của doanh nghiệp với khách hàng, CRM là lựa
chọn phù hợp. Nếu doanh nghiệp muốn hiểu rõ hơn về hành vi của khách hàng và
đưa ra các quyết định kinh doanh sáng suốt hơn, CDP là lựa chọn phù hợp.
/ Mã hoá khoá công khai PKI chương 9.1 slide 4
- Sử dụng 1 cặp với 2 chìa khóa khác nhau
- Một chìa cung cấp công khai, một chìa bí mật
- Mỗi chìa đều có thể sử dụng để “khóa” thông điệp. Khi
thông điệp đã được “khóa”, chỉ có chìa khóa cặp tương
ứng mới có thể “mở” được Câu 2( 2,5đ) Lý thuyết.
ứng dụng Chính sách riêng tư (privacy) của các sàn TMĐT
(lazada, shopee) đề cập điều gì về mục đích sử dụng dữ liệu thu thập từ khách/
Chính sách riêng tư (privacy) của các sàn thương mại điện tử
(Lazada, Shopee) đều đề cập đến mục đích sử dụng dữ liệu
thu thập từ khách hàng như sau:
• Cung cấp dịch vụ: Sàn thương mại điện tử sử dụng dữ
liệu khách hàng để cung cấp các dịch vụ như mua sắm, thanh toán, giao hàng,...
• Tiếp thị và quảng cáo: Sàn thương mại điện tử sử dụng
dữ liệu khách hàng để tiếp thị và quảng cáo các sản
phẩm và dịch vụ của mình.
• Nâng cao trải nghiệm khách hàng: Sàn thương mại điện
tử sử dụng dữ liệu khách hàng để nâng cao trải nghiệm
khách hàng, chẳng hạn như đề xuất sản phẩm phù hợp,
cá nhân hóa giao diện người dùng,...
Ngoài ra, chính sách riêng tư của Lazada và Shopee cũng đề
cập đến việc chia sẻ dữ liệu khách hàng với các bên thứ ba,
chẳng hạn như các nhà cung cấp dịch vụ, các đối tác kinh
doanh, hoặc các cơ quan nhà nước.
Dưới đây là một số điểm cụ thể về mục đích sử dụng dữ liệu
thu thập từ khách hàng của Lazada và Shopee: Lazada
• Cung cấp dịch vụ: Lazada sử dụng dữ liệu khách hàng để
cung cấp các dịch vụ như mua sắm, thanh toán, giao
hàng,... Cụ thể, Lazada sử dụng dữ liệu khách hàng để
xác minh danh tính, xác thực thanh toán, giao hàng sản
phẩm, hỗ trợ khách hàng,...
• Tiếp thị và quảng cáo: Lazada sử dụng dữ liệu khách
hàng để tiếp thị và quảng cáo các sản phẩm và dịch vụ
của mình. Cụ thể, Lazada sử dụng dữ liệu khách hàng để
gửi email, tin nhắn, hoặc thông báo push về các sản
phẩm và dịch vụ mới, các chương trình khuyến mãi,...
• Nâng cao trải nghiệm khách hàng: Lazada sử dụng dữ
liệu khách hàng để nâng cao trải nghiệm khách hàng,
chẳng hạn như đề xuất sản phẩm phù hợp, cá nhân hóa
giao diện người dùng,... Cụ thể, Lazada sử dụng dữ liệu
khách hàng để phân tích lịch sử mua sắm, sở thích, vị
trí,... của khách hàng để đề xuất các sản phẩm phù hợp.
• Chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba: Lazada chia sẻ dữ liệu
khách hàng với các bên thứ ba, chẳng hạn như các nhà
cung cấp dịch vụ, các đối tác kinh doanh, hoặc các cơ
quan nhà nước. Cụ thể, Lazada chia sẻ dữ liệu khách
hàng với các nhà cung cấp dịch vụ để thực hiện các dịch
vụ như thanh toán, giao hàng, hỗ trợ khách hàng,...
Lazada cũng chia sẻ dữ liệu khách hàng với các đối tác
kinh doanh để cung cấp các dịch vụ như đánh giá sản
phẩm, khảo sát thị trường,... Shopee
• Cung cấp dịch vụ: Shopee sử dụng dữ liệu khách hàng
để cung cấp các dịch vụ như mua sắm, thanh toán, giao
hàng,... Cụ thể, Shopee sử dụng dữ liệu khách hàng để
xác minh danh tính, xác thực thanh toán, giao hàng sản
phẩm, hỗ trợ khách hàng,...
• Tiếp thị và quảng cáo: Shopee sử dụng dữ liệu khách
hàng để tiếp thị và quảng cáo các sản phẩm và dịch vụ
của mình. Cụ thể, Shopee sử dụng dữ liệu khách hàng để
gửi email, tin nhắn, hoặc thông báo push về các sản
phẩm và dịch vụ mới, các chương trình khuyến mãi,...
• Nâng cao trải nghiệm khách hàng: Shopee sử dụng dữ
liệu khách hàng để nâng cao trải nghiệm khách hàng,
chẳng hạn như đề xuất sản phẩm phù hợp, cá nhân hóa
giao diện người dùng,... Cụ thể, Shopee sử dụng dữ liệu
khách hàng để phân tích lịch sử mua sắm, sở thích, vị
trí,... của khách hàng để đề xuất các sản phẩm phù hợp.
• Chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba: Shopee chia sẻ dữ liệu
khách hàng với các bên thứ ba, chẳng hạn như các nhà
cung cấp dịch vụ, các đối tác kinh doanh, hoặc các cơ
quan nhà nước. Cụ thể, Shopee chia sẻ dữ liệu khách
hàng với các nhà cung cấp dịch vụ để thực hiện các dịch
vụ như thanh toán, giao hàng, hỗ trợ khách hàng,...
Shopee cũng chia sẻ dữ liệu khách hàng với các đối tác
kinh doanh để cung cấp các dịch vụ như đánh giá sản
phẩm, khảo sát thị trường,...
Nhìn chung, mục đích sử dụng dữ liệu thu thập từ khách hàng
của các sàn thương mại điện tử đều nhằm cung cấp các dịch
vụ tốt hơn cho khách hàng, bao gồm cả các dịch vụ mua sắm,
thanh toán, giao hàng, tiếp thị và quảng cáo, và nâng cao trải nghiệm khách hàng.
Các loại hợp đồng điện tử : chương 9.2
Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hợp đồng điện tử được
phân loại thành các loại sau:
• Hợp đồng điện tử giữa tổ chức với tổ chức: Là hợp đồng
được ký kết giữa hai hoặc nhiều tổ chức sử dụng phương tiện điện tử.
• Hợp đồng điện tử giữa tổ chức với cá nhân: Là hợp đồng
được ký kết giữa một tổ chức và một cá nhân sử dụng phương tiện điện tử.
• Hợp đồng điện tử giữa cá nhân với cá nhân: Là hợp đồng
được ký kết giữa hai hoặc nhiều cá nhân sử dụng phương tiện điện tử.
Ngoài ra, hợp đồng điện tử còn có thể được phân loại theo
phương thức ký kết, bao gồm:
• Hợp đồng điện tử có chữ ký điện tử: Là hợp đồng được ký
kết bằng chữ ký điện tử.
• Hợp đồng điện tử không có chữ ký điện tử: Là hợp đồng
được ký kết mà không sử dụng chữ ký điện tử.
Hợp đồng điện tử có giá trị pháp lý tương đương với hợp đồng
được ký kết bằng văn bản giấy, trừ trường hợp pháp luật có
quy định khác. Các bên tham gia hợp đồng điện tử có quyền
và nghĩa vụ như các bên tham gia hợp đồng được ký kết bằng văn bản giấy.
Dưới đây là một số ví dụ về hợp đồng điện tử:
• Hợp đồng mua bán hàng hóa qua mạng: Đây là loại hợp
đồng điện tử phổ biến nhất, được sử dụng trong các giao
dịch mua bán hàng hóa qua các sàn thương mại điện tử.
• Hợp đồng dịch vụ: Đây là loại hợp đồng điện tử được sử
dụng trong các giao dịch cung cấp dịch vụ qua mạng,
chẳng hạn như dịch vụ internet, dịch vụ điện thoại, dịch vụ truyền hình,...
• Hợp đồng lao động: Đây là loại hợp đồng điện tử được sử
dụng trong việc ký kết hợp đồng lao động trực tuyến.
• Hợp đồng vay tài sản: Đây là loại hợp đồng điện tử được
sử dụng trong việc vay tài sản trực tuyến.
Khái niệm, vai trò của chứng thư số
Rủi ro trong thanh toán trực tuyến ,: chương 8, slide số 12
Thanh toán trực tuyến là một hình thức thanh toán tiện lợi và
nhanh chóng, tuy nhiên cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Dưới đây là
một số rủi ro phổ biến trong thanh toán trực tuyến:
• Rủi ro lừa đảo: Đây là rủi ro phổ biến nhất trong thanh
toán trực tuyến. Các đối tượng lừa đảo thường sử dụng
các website giả mạo hoặc các phương thức thanh toán
không an toàn để chiếm đoạt thông tin tài chính của người dùng.
• Rủi ro mất cắp thông tin: Khi thực hiện thanh toán trực
tuyến, người dùng cần cung cấp thông tin tài chính của
mình cho nhà cung cấp dịch vụ. Nếu thông tin này bị
mất cắp, kẻ gian có thể sử dụng thông tin này để thực
hiện các giao dịch trái phép.
• Rủi ro lỗi hệ thống: Các lỗi hệ thống trong quá trình
thanh toán trực tuyến có thể dẫn đến việc người dùng
không nhận được hàng hóa hoặc dịch vụ đã thanh toán.
• Rủi ro từ phía nhà cung cấp dịch vụ: Một số nhà cung
cấp dịch vụ thanh toán trực tuyến không có biện pháp
bảo mật an toàn, dẫn đến việc thông tin tài chính của người dùng bị lộ.
cách hạn chế Chính sách riêng tư (privacy) trong TMĐT Câu 3. Điền từ Câu 4. Trắc nghiệm