Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 - Đề 1| Cánh Diều năm 2022-2023

Bộ đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 có đáp án và bảng ma trận kèm theo hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng học, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi lớp 3 đạt kết quả cao.

Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
Chủ đề
Nội
dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng số
câu
Tổng %
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng


















 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)






!
"
#$
%$
&'$
()
*+,&'$
-
!
.)
/01+,
&'$

 23
45+6738
7&9$

!
"
"
%$
4:,;
%$
%$
4<=
1>
!
"
&?$%$
@A$
$B
!
(C,;
%$
D"1E
"F!
(
(
<G
4H
$I/

)
;<G4H
/
D1E
F!
")
*$I$
J+K
()
*$I$
LM4
&@H
!
.

N?$

4
OGLG
%$
LM
OGLG
!
"*
/=#$
%$
LMOGLG
7%$9
P4HG
DQ 
1E
 !

0:=
1R&ST
U
=
+0:=
!
"J1V
T
DQ 
1E
 !
Tổng W " " " X .
FF!
Tỉ lệ % (F! .F! (F! .F! WF!
Tỉ lệ chung YF! (F!
Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Z&@H6#$3+1[
\]Z^
_\
`aN
_bc^d
Câu 2. N;3?33@=BQeR$f$gQ/$0;h
4HQ&S&$$G3$@A[
N1R/
N:
N/2$
_53?%$
Câu 3.ef+0:=1V4*[
"
(
.
_
Câu 477K1-$Q:f5T;451MQ$g
M;$T[
R@P$
NTh
3Li-
_,+jh
Câu 5. 3+17%$1k$4h$V+$7$V;454H
[
$V+$7%$=l$43T
$V+$7%$=l$430
%$M*&'$$V+$UM
_m$V1+$
Câu 6.$G/2&U/3A=n$LAeR@oQG+p:,;q
%$4<=1>@=3[
NB1V$'
g$G33@
r+$L@H71=L@A$
_Zs/??9$1g
Câu 7. _?$%$G@A$$BL3$-+$;
&?$#
&?$T2
&?$
_2Q4
Câu 8. #$+1e4h%$L3$4LMGLGQ
3O[
LMGLGe#$%$$kg*4$2L;?
OGLG$kGKL-$R/=Q7=$H
Nef2#$%$/jQk4>4H8
_)eRTLMGLG#$%$7%$e+tL3$
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) =G$IunOZvoQG+,&'$
K$3[
Câu 2. (1,5 điểm) )+p;$T7/=/?TLf:G3BJLw
J/0LMOGLG[
Câu 3. (2 điểm)L3$T$+1>+,&'$1R
u=$Q>$ILM/u=$:f5LMT
>-43T=;3T;3u=$1eQG
x3/=[
E]<3=*%$[
/E%$1@P:,;K1[
E=<245:,;%$;$T[
Câu 4 (1,5 điểm).)1x+0:=#$1V4*L3$B+GL+3[
)x4p+J1VT%2+U+0:=1e[
Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Nm11k$FQ 1R
 " ( . W Y X
 _
R FQ FQ FQ FQ FQ FQ FQ FQ
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
=G$IunOZvoQG+,&'$
yQOQvK$LM
yzZK$J+K
yQK$&@H
yzK$6&f
Câu 2. (1,5 điểm)
/=/?TLf:G3BJLwJ/0LMOGLGQG
+p7M/?7%$:G4JLwJ/0T#$LwJe
/?3;U7%$P4H;6j/gGQ7%$#$=JheR
&{1=$5OGLG=G7M/?T7%$1@PTGeR
e4HQ%3B/s/?1R$k/?u/iLwJ/0LM
OGLG
Câu 3. (2 điểm)
E]<=*%$;$DFQ 1RE
/Eu%$1x*1@PQ/-x33$@A2:,;%$1R
e#$+$|#$<=1>9PDFQ 1RE
E=<2:,;%$;;3u=$
1eD1RE
Câu 4. (1,5 điểm)
Zg+U;
| 1/6

Preview text:

Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
Mức độ nhận thức Tổng số Nhận Thông Vận câu Nội biết hiểu dụng Tổng %
Chủ đề dung/đơn vị điểm kiến thức Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2)
(3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Bài 1. Các thành phần của máy tính 1 1 5% Bài 2. Những máy tính thông 1 dụng CĐ A1: Bài 3. Em Khám phá tập sử dụng máy tính chuột 1 1 5% Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ 1 1 5% khi dùng máy tính 2 Bài 1. Thông CĐ A2: tin và quyết 1 1 5% Thông tin định và xử lí thông tin Bài 2. Các 1 1 5% dạng thông tin thường gặp 1 Bài 3. Xử lí 1 20% thông tin (2 đ) Bài 1. Em làm quen với 1 3 bàn phím 1 10% (1 đ) CĐ 3: Bài 2. Em Làm quen tập gõ hàng với cách phím cơ sở gõ bàn phím Bài 3. Em tập gõ hàng 1 1 5% phím trên và dưới Bài 1. Thông 4 tin trên 1 1 5% Internet CĐ B: Mạng Bài 2. Nhận máy tính biết những 1 và thông tin Internet (1,5 1 15% trên Internet đ) không phù hợp với em Bài 1. Sự 5 cần thiết của 1 1 5% sắp xếp CĐ C1: Sắp xếp 1
để dễ tìm Bài 2. Sơ đồ (1,5 1 15% hình cây đ) Tổng 6 2 2 2 8 4 100% Tỉ lệ % 30% 40% 30% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30%
Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây? A. F G H Y B. K L D F C. Z V M B D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền
với thân máy, dễ dàng mang theo người? A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Máy tính bảng D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì? A. Biểu tượng B. Màn hình nền C. Con trỏ chuột D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên. D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý
thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là: A. dạng chữ B. dạng hình ảnh C. dạng âm thanh D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò
chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát
âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi
chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao?
Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B C B D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em
sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có
tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể
dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể
nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet. Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để
có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm) Câu 4. (1,5 điểm) Học sinh tự làm. 
Document Outline

  • Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
  • Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
  • Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3