Trang 1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÈ THI CHÍNH THỨC
thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2025
Môn thi: GIÁO DC KINH T VÀ PHÁP LUT
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
S báo danh: …………………………………………………….
PHN I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là tác động tiêu cc ca lạm phát đối vi doanh nghip?
A. Giá c các yếu t đầu vào ca sn xuất tăng cao.
B. Li nhun ca doanh nghip b gim sút.
C. Kích thích sn xut và kinh doanh phát trin.
D. Quy mô sn xut ca mt s doanh nghip b thu hp.
Câu 2. Hiến pháp năm 2013 quy định, Nhà nước được t chc và hoạt động theo Hiến pháp và pháp lut
phn ánh trc tiếp nguyên tc hoạt động nào sau đây của h thng chính tr nước Cng hòa xã hi ch
nghĩa Việt Nam?
A. Tp trung dân ch. B. Tam quyn phân lp.
C. Phân cp, phân quyn. D. Pháp chế xã hi ch nghĩa.
Câu 3. Loi hình bo hiểm trong đó người lao động tham gia được h tr hc nghề, được bù đắp mt
phn thu nhp khi b mt vic là
A. bo him tài sn. B. bo him tht nghip. C. bo hiểm con người. D. bo him y tế.
Câu 4. Pháp luật quy định người dân tc thiu s được gii thiu ng c đại biu Quc hi là th hin
quyền bình đẳng gia các dân tộc trên lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Giáo dc. D. Chính tr.
Câu 5. Đối tượng H đã xâm nhập vào mt khu di tích lch s cp quc gia, c ý làm hng bo vật được
trưng bày ở đây. Sau đó, đối tượng này đã bị công an tạm giam 03 tháng để điều tra. Hành vi của đối
ng H vi phm quyền và nghĩa vụ ca công dân v bo v di sản văn hóa ở ni dung nào sau đây?
A. Nghiên cu, tham quan di sản văn hóa. B. Khai thác hp pháp di sản văn hóa.
C. S hu hp pháp di sản văn hóa. D. Tôn trng, bo v di sản văn hóa.
Câu 6. Hiến pháp năm 2013 quy định, mọi người có quyn bt kh xâm phm v đời sống riêng tư; có
quyn bo v danh d, uy tín ca mình là th hin quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
B. Quyn s hu tài sn hp pháp.
C. Quyn bt kh xâm phm v thân th.
D. Quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân phm.Đọc thông tin và tr li các câu hi Theo
Báo cáo ca Tng cc thống kê, giai đoạn 2016-2020, Vit Nam có tốc độ tăng GDP bình quân đạt
5,99%/năm. Chỉ s giá tiêu dùng (CPI) bình quân giai đoạn này tăng 3,15%, thấp hơn mức tăng
7,65%/năm của giai đoạn 2011-2015. T l h nghèo gim t  năm 2016 xuống còn  năm
2020. Ch s phát triển con người (HDI) năm 2020 là 0,702 trong khi đó năm 2016 là 0,695 . Trong
năm 2016, Luật Bo him xã hi có hiu lc thi hành cùng vi các chính sách v tài chính cho y tế đã
đảm bảo cơ hội tiếp cn dch v y tế của người dân.
Câu 7. Theo thông tin trên, tác đng tích cc của tăng trưởng kinh tế đối vi phát trin bn vững được
th hin nhận định nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế góp phn nâng cao chất lượng cuc sng của người dân.
B. Tăng trưởng kinh tế thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hp lí.
C. Tăng trưởng kinh tế làm tăng năng suất lao động bình quân.
D. Tăng trưởng kinh tế đã giải quyết triệt để vấn đề tht nghip.
Câu 8. Ch s giá tiêu dùng bình quân trong giai đoạn 2016-2020 phn ánh tình hình kinh tế Vit Nam
mc lạm phát nào sau đây?
A. Lm phát va phi. B. Lm phát phi mã. C. Gim phát. D. Siêu lm phát.
Câu 9. Thông tin trên đ cp đến ch tiêu nào sau đây của tăng trưởng kinh tế?
A. Tng sn phm quc ni. B. Ch s phát triển con người.
C. Ch s giá tiêu dùng. D. T l h nghèo đa chiều.
Mã đề: 1001
Trang 2
Câu 10. Các suy nghĩ có tính sáng to, kh thi v cách to ra mt sn phm hoc dch v nhằm thu được
li nhun trong quá trình kinh doanh là
A. môi trường kinh doanh. B. ch tiêu kinh doanh.
C. cơ chế kinh doanh. D. ý tưởng kinh doanh.
Đọc thông tin và tr li các câu hi 11, 12
Việt Nam đã xây dựng các quy định pháp lut v s hu tài sn trí tu hài hòa vi nhng hiệp định quc
tế lớn và điều chỉnh các quy định này cho phù hp vi Hiệp định Đối tác Toàn din và Tiến b Xuyên
Thái Bình Dương (CPTPP). Điều này to hành lang pháp lí cho các doanh nghip Vit Nam thích ng vi
các yêu cu ca quá trình hi nhp kinh tế quc tế.
Câu 11. Thông tin trên th hin mi quan h gia pháp lut quc tế và lut quc gia ni dung nào sau
đây?
A. Pháp lut quc tế có ngun gc t lut quc gia.
B. Pháp lut quc tế chu s quyết định ca lut quc gia.
C. Pháp lut quc tế áp đặt quan điểm lên lut quc gia.
D. Pháp lut quc tế là cơ sở để hoàn thin lut quc gia.
Câu 12. Đ nâng cao hiu qu hoạt động thương mại quc tế, các doanh nghip Việt Nam không được
thc hin việc làm nào sau đây?
A. Tìm hiểu quy định ca pháp lut v hợp đồng thương mại quc tế.
B. Mô phng, sao chép kiu dáng công nghip trái phép.
C. Nâng cao năng lực ng dng công ngh và chuyển đổi s trong kinh doanh.
D. Xây dng chiến lược thu hút ngun nhân lc chất lượng cao.
Câu 13. Nhà nước ban hành văn bản quy phm pháp luật để bảo đảm hoạt động sn xut kinh doanh theo
đúng quy định là th hiện vai trò nào sau đây của pháp lut?
A. Công c để bảo đảm mi nhu cu ca công dân.
B. Phương tiện để Nhà nước qun lí xã hi.
C. Cơ sở để kim soát vic chi tiêu ca công dân.
D. Khẳng định quyn lc ca tng lớp lãnh đạo.
Câu 14. Vic thc hin trách nhim xã hi ca doanh nghip mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phn bo v môi trường. B. Gii quyết triệt để vấn đề tht nghip.
C. Gim li thế cnh tranh ca doanh nghip. D. Thu hp th trường lao động.
Câu 15. Nơi din ra s tha thun, xác lp quan h giữa người s dụng lao động và người lao động là th
trường
A. tài chính. B. lao động. C. chng khoán. D. tin t.
Câu 16. H thng chính tr nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam không bao gm cơ quan, tổ chc
nào sau đây?
A. Mt trn T quc Vit Nam.
B. Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Đại s quán ca các quc gia khác ti Vit Nam.
D. Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
Câu 17. Gia đình bn H có tng thu nhp ổn định mi tháng là 60 triu đồng t tiền lương và hoạt động
kinh doanh. Gia đình bạn H đã bàn bạc và quyết định phân chia tng thu nhp thành các khon chi mi
tháng bao gm: 30 triệu đồng chi thiết yếu, 18 triệu đồng chi không thiết yếu và 12 triệu đồng để tiết
kiệm. Gia đình bạn H đã thực hin những bước nào sau đây trong việc lp kế hoch qun lí thu, chi?
A. Thng nht các khon chi thiết yếu và điều chnh kế hoch thu, chi.
B. Xác định tng thu nhp và thng nht các khon chi thiết yếu, không thiết yếu.
C. Thng nht các khon chi không thiết yếu và thc hin thu, chi theo kế hoch.
D. Xác định tng thu nhập và điều chnh kế hoch thu, chi.
Câu 18. Theo quy đnh ca pháp lut, việc người dân phát biu ý kiến, bày t quan điểm ca mình v các
vấn đề trong xã hi là th hin quyn nào sau đây của công dân?
A. Quyền được pháp lut bo h v sc khe. B. Quyền được pháp lut bo h v danh d.
C. Quyn bo mt thông tin. D. Quyn t do ngôn lun.
Trang 3
Câu 19. Vic doanh nghiệp thuê người ni tiếng có sc ảnh hưởng lớn đến cộng đồng để qung cáo có
ni dung sai s tht, gây hiu lm v hàng hóa, dch v là vi phm quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh
nội dung nào sau đây?
A. Bo v li ích hp pháp của người tiêu dùng.
B. M rng quy mô sn xut kinh doanh.
C. Công khai thông tin v thành lp doanh nghip.
D. La chn hình thc t chc kinh doanh.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không thể hin s cn thiết ca hi nhp kinh tế quc tế đối vi các quc
gia?
A. Tạo cơ hội để m rng th trường, thu hút vốn đầu tư.
B. Giúp chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
C. To nhiu vic làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
D. Giúp các nước gim áp lực gia tăng dân số t nhiên.
Câu 21. Nguyên tắc nào sau đây của T chức Thương mại thế gii (WTO) yêu cầu các nước thành viên
phi từng bước m ca th trường, xóa b các rào cản trong thương mại quc tế?
A. T do hoá thương mại. B. Tuân th cam kết.
C. Cnh tranh minh bch. D. Thin chí, trung thc.
Câu 22. Theo quy đnh ca pháp luật, người có hành vi chiếm đoạt s tin bo him xã hi t 500 triu
đồng tr lên phi chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Pht tù có thi hn. B. Pht hành chính.
C. Pht ci to không giam gi. D. Pht cnh cáo.
Câu 23. Công ty TM kinh doanh thuc bo v thc vt. Để tiết kim chi phí, công ty TM không x
nước thi theo quy trình mà bí mt x trc tiếp một lượng lớn nước thi ra sông khiến cá chết hàng lot và
ảnh hưởng đến sc khe của người dân sng gn khu vực đó. Công ty TM đã vi phạm quyền và nghĩa vụ
bo v môi trường nội dung nào sau đây?
A. Chôn lp cht thi nguy hại đúng quy trình kỹ thut.
B. X nước thải được x lý đạt quy chun k thuật môi trường.
C. La chọn địa điểm kinh doanh phù hp.
D. Kinh doanh ngành ngh mà pháp lut không cm.
Câu 24. Theo quy đnh ca pháp lut, việc cơ quan có thẩm quyn x pht các doanh nghip có hành vi
buôn bán hàng gi là th hiện đặc điểm nào sau đây của pháp lut?
A. Tính phù hp v ni dung. B. Tính t giác, t nguyn.
C. Tính cht ch v hình thc. D. Tính quyn lc, bt buc chung.
PHN II: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Ch T lp mt tài khon trên mng xã hội để bán túi xách. Nhn thy ch K có nhu cu mua hàng
để bán, ch T đã nhắn tin cho ch chào hàng vi giá rẻ. Đồng thi, ch t ý s dụng điện thoi ca anh
và dùng tài khon mng xã hi ca anh nhn tin cho ch để gi v đặt mua hàng vi s ng ln.
Ch thấy đơn hàng có lợi nhuận cao nên đã chuyển 70 triệu đồng tin cc mua túi xách cho ch . Sau
khi nhn tin ca ch , ch không giao hàng cho ch như đã thỏa thun mà chn tài khon, cắt đứt
liên lc. Phát hin b la, ch đã đến cơ quan có thẩm quyền để trình báo s việc. Sau đó, cơ quan có
thm quyền đã khởi t v án, khi t b can.
a) Vic ch la chn mặt hàng túi xách để bán là thc hin quyn ca công dân trong kinh doanh.
b) Ch T không vi phm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín ca anh H .
c) Ch T không phi chu trách nhim hình s.
d) Hành vi ca ch T vi phm quyn s hu tài sn ca công dân.
Câu 2. Công ty M kinh doanh trong lĩnh vc may mc vi diện tích hơn 
. Công ty M tham gia
bo him xã hi, bo him y tế, bo him tht nghiệp đầy đủ cho người lao động. Công ty M đã kí hợp
đồng cung cp lô hàng tr giá gn 2 t đồng với công ty N , trong đó có điều khoản giao hàng đúng hạn.
Tuy nhiên gần đến thi gian giao hàng, công ty M đã xảy ra s c chập điện, khiến s hàng hóa cho đơn
hàng trên b thiêu ri gần như hoàn toàn, một s công nhân b tai nạn đã được đưa vào bệnh viện điều tr.
Vì s c trên, công ty M không giao hàng đúng hạn nên đã bị công ty N yêu cu phi bồi thường hp
Trang 4
đồng. Đồng thi, do ch quan, công ty M không np phí bo him cháy, n mc dù quá hn np phí rt
lâu nên công ty M không được t chc bo him chi tr phn thit hi do s c trên gây ra.
a) Công ty M không bt buc phi mua bo him cháy, n theo quy định.
b) Công ty M tham gia bo hiểm cho người lao động là góp phn gim gánh nng h tr cho ngân sách
nhà nước.
c) Công ty M đã thực hin trách nhim của người s dụng lao động đối với người lao động v bo
him.
d) Trong trường hp trên, công nhân b tai nn s được h tr thanh toán chi phí điều tr.
Câu 3. Công ty X có tr s tại nước A kí hợp đồng vi công ty Y có tr s tại nước B v vic vn chuyn
hàng hóa theo đường bin, tng giá tr hợp đồng vn chuyn là 50 nghìn USD, thi gian giao hàng trong
vòng 45 ngày k t ngày kí. Công ty Y có nghĩa vụ thanh toán tiền đầy đủ sau khi nhn hàng 30 ngày.
Công ty X s dụng tàu thương mại mang s hiu BK01 của mình để vn chuyn. Trong quá trình di
chuyn, khi qua vùng lãnh hi của nước C , tàu BK 01 đã dừng li và chuyn hàng buôn lu t tàu ca
mình sang tàu khác. Phát hin s vic trên, lực lượng cnh sát bin của nước C đã bắt gi tàu BK 01 cùng
toàn b thy th. Vic này dẫn đến công ty Y không nhận được hàng theo đúng thời gian đã thỏa thun
nên phải đền bù hợp đồng với các đối tác ca công ty. Biết rằng, các nước   đều là thành viên Công
ước ca Liên hp quc v Lut Biển năm 1982.
a) Hợp đồng vn chuyn hàng hóa giữa công ty X và công ty Y được xác lp theo nguyên tc t do
giao kết hợp đồng.
b) Trong vùng lãnh hi của nước C , tàu BK 01 có quyn dng lại để chuyn hàng hóa không cn phi
xin phép.
c) Công ty X không phi chu trách nhim pháp lí v vic tàu BK 01 b bt gi tại nước C .
d) Trong trường hp này, công ty cần căn cứ vào các quy định ca pháp lut quc tế để yêu cu
công ty đền bù hợp đồng.
Câu 4. Theo Báo cáo ca Tng cc thống kê, trong giai đoạn 2016-2020, tốc độ tăng trưởng kinh tế ca
Việt Nam cao hơn tốc độ tăng trưởng dân s nên GDP bình quân đầu người (theo giá hiện hành) tăng từ
2097 USD/người năm 2015 lên khoảng 2779 USD/người năm 2020. So với các nước trong khu vc
ASEAN, Vit Nam thuộc nhóm nước có độ m ca nn kinh tế cao do có s đóng góp lớn ca khu vc
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). T trng kim ngch xut khu hàng hóa ca khu vc FDI chiếm 
trong tng kim ngch xut khu hàng hóa ca Việt Nam năm 2020. Tốc độ tăng năng suất lao động bình
quân ca Việt Nam trong giai đoạn này là  /năm cao hơn giai đoạn 2011-2015 (  năm).
Đồng thời trong giai đoạn này, Lut Bo him xã hội đã có hiệu lc thi hành, công tác tế, chăm sóc sức
khỏe người dân ngày càng được tăng cường.
a) Vic m rng hp tác kinh tế quc tế đã thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế ca Việt Nam giai đoạn
2016-2020.
b) Trong giai đoạn 2016-2020, trên đà tăng trưởng kinh tế, Nhà nước đã xây dựng và góp phn hoàn
thin th chế tạo điều kin cho phát trin bn vng.
c) Năng suất lao động bình quân giai đoạn 2016 - 2020 cho thy chất lượng tăng trưởng kinh tế chưa
được ci thin, hiu qu kinh tế chưa cao.
d) Để tn dng hp lí ngun lc t khu vc FDI, doanh nghip Vit Nam cần tăng cường các hot
động đào tạo chuyên môn cho người lao động.
------------------ HT ------------------
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
ĐA
C
D
B
D
D
D
A
A
A
B
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
ĐA
B
A
B
C
B
D
A
D
A
D
Phn II: Trc nghiệm đúng sai
Câu
1
2
3
4
ĐA
DSSD
SDDD
DSSD
DDSD

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 ĐÈ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Mã đề: 1001
PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nội dung nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của lạm phát đối với doanh nghiệp?
A. Giá cả các yếu tố đầu vào của sản xuất tăng cao.
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp bị giảm sút.
C. Kích thích sản xuất và kinh doanh phát triển.
D. Quy mô sản xuất của một số doanh nghiệp bị thu hẹp.
Câu 2. Hiến pháp năm 2013 quy định, Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật
phản ánh trực tiếp nguyên tắc hoạt động nào sau đây của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tập trung dân chủ.
B. Tam quyền phân lập.
C. Phân cấp, phân quyền.
D. Pháp chế xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Loại hình bảo hiểm trong đó người lao động tham gia được hỗ trợ học nghề, được bù đắp một
phần thu nhập khi bị mất việc là
A. bảo hiểm tài sản.
B. bảo hiểm thất nghiệp. C. bảo hiểm con người.
D. bảo hiểm y tế.
Câu 4. Pháp luật quy định người dân tộc thiểu số được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội là thể hiện
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực nào sau đây? A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Giáo dục. D. Chính trị.
Câu 5. Đối tượng H đã xâm nhập vào một khu di tích lịch sử cấp quốc gia, cố ý làm hỏng bảo vật được
trưng bày ở đây. Sau đó, đối tượng này đã bị công an tạm giam 03 tháng để điều tra. Hành vi của đối
tượng H vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ di sản văn hóa ở nội dung nào sau đây?
A. Nghiên cứu, tham quan di sản văn hóa.
B. Khai thác hợp pháp di sản văn hóa.
C. Sở hữu hợp pháp di sản văn hóa.
D. Tôn trọng, bảo vệ di sản văn hóa.
Câu 6. Hiến pháp năm 2013 quy định, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư; có
quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình là thể hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Quyền sở hữu tài sản hợp pháp.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 7,8,9Theo
Báo cáo của Tổng cục thống kê, giai đoạn 2016-2020, Việt Nam có tốc độ tăng GDP bình quân đạt
5,99%/năm. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân giai đoạn này tăng 3,15%, thấp hơn mức tăng
7,65%/năm của giai đoạn 2011-2015. Tỉ lệ hộ nghèo giảm từ 9,2% năm 2016 xuống còn 4,8% năm
2020. Chỉ số phát triển con người (HDI) năm 2020 là 0,702 trong khi đó năm 2016 là 0,695 . Trong
năm 2016, Luật Bảo hiểm xã hội có hiệu lực thi hành cùng với các chính sách về tài chính cho y tế đã
đảm bảo cơ hội tiếp cận dịch vụ y tế của người dân.
Câu 7. Theo thông tin trên, tác động tích cực của tăng trưởng kinh tế đối với phát triển bền vững được
thể hiện ở nhận định nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. Tăng trưởng kinh tế thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí.
C. Tăng trưởng kinh tế làm tăng năng suất lao động bình quân.
D. Tăng trưởng kinh tế đã giải quyết triệt để vấn đề thất nghiệp.
Câu 8. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân trong giai đoạn 2016-2020 phản ánh tình hình kinh tế Việt Nam ở
mức lạm phát nào sau đây?
A. Lạm phát vừa phải.
B. Lạm phát phi mã. C. Giảm phát. D. Siêu lạm phát.
Câu 9. Thông tin trên đề cập đến chỉ tiêu nào sau đây của tăng trưởng kinh tế?
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Chỉ số phát triển con người.
C. Chỉ số giá tiêu dùng.
D. Tỉ lệ hộ nghèo đa chiều. Trang 1
Câu 10. Các suy nghĩ có tính sáng tạo, khả thi về cách tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ nhằm thu được
lợi nhuận trong quá trình kinh doanh là
A. môi trường kinh doanh.
B. chỉ tiêu kinh doanh.
C. cơ chế kinh doanh.
D. ý tưởng kinh doanh.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi 11, 12
Việt Nam đã xây dựng các quy định pháp luật về sở hữu tài sản trí tuệ hài hòa với những hiệp định quốc
tế lớn và điều chỉnh các quy định này cho phù hợp với Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên
Thái Bình Dương (CPTPP). Điều này tạo hành lang pháp lí cho các doanh nghiệp Việt Nam thích ứng với
các yêu cầu của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 11. Thông tin trên thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật quốc tế và luật quốc gia ở nội dung nào sau đây?
A. Pháp luật quốc tế có nguồn gốc từ luật quốc gia.
B. Pháp luật quốc tế chịu sự quyết định của luật quốc gia.
C. Pháp luật quốc tế áp đặt quan điểm lên luật quốc gia.
D. Pháp luật quốc tế là cơ sở để hoàn thiện luật quốc gia.
Câu 12. Để nâng cao hiệu quả hoạt động thương mại quốc tế, các doanh nghiệp Việt Nam không được
thực hiện việc làm nào sau đây?
A. Tìm hiểu quy định của pháp luật về hợp đồng thương mại quốc tế.
B. Mô phỏng, sao chép kiểu dáng công nghiệp trái phép.
C. Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ và chuyển đổi số trong kinh doanh.
D. Xây dựng chiến lược thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao.
Câu 13. Nhà nước ban hành văn bản quy phạm pháp luật để bảo đảm hoạt động sản xuất kinh doanh theo
đúng quy định là thể hiện vai trò nào sau đây của pháp luật?
A. Công cụ để bảo đảm mọi nhu cầu của công dân.
B. Phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
C. Cơ sở để kiểm soát việc chi tiêu của công dân.
D. Khẳng định quyền lực của tầng lớp lãnh đạo.
Câu 14. Việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần bảo vệ môi trường.
B. Giải quyết triệt để vấn đề thất nghiệp.
C. Giảm lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
D. Thu hẹp thị trường lao động.
Câu 15. Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập quan hệ giữa người sử dụng lao động và người lao động là thị trường A. tài chính. B. lao động. C. chứng khoán. D. tiền tệ.
Câu 16. Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không bao gồm cơ quan, tổ chức nào sau đây?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đại sứ quán của các quốc gia khác tại Việt Nam.
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 17. Gia đình bạn H có tổng thu nhập ổn định mỗi tháng là 60 triệu đồng từ tiền lương và hoạt động
kinh doanh. Gia đình bạn H đã bàn bạc và quyết định phân chia tổng thu nhập thành các khoản chi mỗi
tháng bao gồm: 30 triệu đồng chi thiết yếu, 18 triệu đồng chi không thiết yếu và 12 triệu đồng để tiết
kiệm. Gia đình bạn H đã thực hiện những bước nào sau đây trong việc lập kế hoạch quản lí thu, chi?
A. Thống nhất các khoản chi thiết yếu và điều chỉnh kế hoạch thu, chi.
B. Xác định tổng thu nhập và thống nhất các khoản chi thiết yếu, không thiết yếu.
C. Thống nhất các khoản chi không thiết yếu và thực hiện thu, chi theo kế hoạch.
D. Xác định tổng thu nhập và điều chỉnh kế hoạch thu, chi.
Câu 18. Theo quy định của pháp luật, việc người dân phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các
vấn đề trong xã hội là thể hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. Quyền bảo mật thông tin.
D. Quyền tự do ngôn luận. Trang 2
Câu 19. Việc doanh nghiệp thuê người nổi tiếng có sức ảnh hưởng lớn đến cộng đồng để quảng cáo có
nội dung sai sự thật, gây hiểu lầm về hàng hóa, dịch vụ là vi phạm quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh ở nội dung nào sau đây?
A. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của người tiêu dùng.
B. Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
C. Công khai thông tin về thành lập doanh nghiệp.
D. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không thể hiện sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các quốc gia?
A. Tạo cơ hội để mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư.
B. Giúp chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
C. Tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
D. Giúp các nước giảm áp lực gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 21. Nguyên tắc nào sau đây của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) yêu cầu các nước thành viên
phải từng bước mở cửa thị trường, xóa bỏ các rào cản trong thương mại quốc tế?
A. Tự do hoá thương mại.
B. Tuân thủ cam kết.
C. Cạnh tranh minh bạch.
D. Thiện chí, trung thực.
Câu 22. Theo quy định của pháp luật, người có hành vi chiếm đoạt số tiền bảo hiểm xã hội từ 500 triệu
đồng trở lên phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Phạt tù có thời hạn.
B. Phạt hành chính.
C. Phạt cải tạo không giam giữ. D. Phạt cảnh cáo.
Câu 23. Công ty TM kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật. Để tiết kiệm chi phí, công ty TM không xử lí
nước thải theo quy trình mà bí mật xả trực tiếp một lượng lớn nước thải ra sông khiến cá chết hàng loạt và
ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân sống gần khu vực đó. Công ty TM đã vi phạm quyền và nghĩa vụ
bảo vệ môi trường ở nội dung nào sau đây?
A. Chôn lấp chất thải nguy hại đúng quy trình kỹ thuật.
B. Xả nước thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường.
C. Lựa chọn địa điểm kinh doanh phù hợp.
D. Kinh doanh ngành nghề mà pháp luật không cấm.
Câu 24. Theo quy định của pháp luật, việc cơ quan có thẩm quyền xử phạt các doanh nghiệp có hành vi
buôn bán hàng giả là thể hiện đặc điểm nào sau đây của pháp luật?
A. Tính phù hợp về nội dung.
B. Tính tự giác, tự nguyện.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Chị T lập một tài khoản trên mạng xã hội để bán túi xách. Nhận thấy chị K có nhu cầu mua hàng
để bán, chị T đã nhắn tin cho chị 𝐾 chào hàng với giá rẻ. Đồng thời, chị 𝑇 tự ý sử dụng điện thoại của anh
𝐻 và dùng tài khoản mạng xã hội của anh nhắn tin cho chị 𝐾 để giả vờ đặt mua hàng với số lượng lớn.
Chị 𝐾 thấy đơn hàng có lợi nhuận cao nên đã chuyển 70 triệu đồng tiền cọc mua túi xách cho chị 𝑇. Sau
khi nhận tiền của chị 𝐾, chị 𝑇 không giao hàng cho chị 𝐾 như đã thỏa thuận mà chặn tài khoản, cắt đứt
liên lạc. Phát hiện bị lừa, chị 𝐾 đã đến cơ quan có thẩm quyền để trình báo sự việc. Sau đó, cơ quan có
thẩm quyền đã khởi tố vụ án, khởi tố bị can.
a) Việc chị 𝑇 lựa chọn mặt hàng túi xách để bán là thực hiện quyền của công dân trong kinh doanh.
b) Chị T không vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của anh H .
c) Chị T không phải chịu trách nhiệm hình sự.
d) Hành vi của chị T vi phạm quyền sở hữu tài sản của công dân.
Câu 2. Công ty M kinh doanh trong lĩnh vực may mặc với diện tích hơn 1000 m2. Công ty M tham gia
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp đầy đủ cho người lao động. Công ty M đã kí hợp
đồng cung cấp lô hàng trị giá gần 2 tỉ đồng với công ty N , trong đó có điều khoản giao hàng đúng hạn.
Tuy nhiên gần đến thời gian giao hàng, công ty M đã xảy ra sự cố chập điện, khiến số hàng hóa cho đơn
hàng trên bị thiêu rụi gần như hoàn toàn, một số công nhân bị tai nạn đã được đưa vào bệnh viện điều trị.
Vì sự cố trên, công ty M không giao hàng đúng hạn nên đã bị công ty N yêu cầu phải bồi thường hợp Trang 3
đồng. Đồng thời, do chủ quan, công ty M không nộp phí bảo hiểm cháy, nổ mặc dù quá hạn nộp phí rất
lâu nên công ty M không được tổ chức bảo hiểm chi trả phần thiệt hại do sự cố trên gây ra.
a) Công ty M không bắt buộc phải mua bảo hiểm cháy, nổ theo quy định.
b) Công ty M tham gia bảo hiểm cho người lao động là góp phần giảm gánh nặng hỗ trợ cho ngân sách nhà nước.
c) Công ty M đã thực hiện trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người lao động về bảo hiểm.
d) Trong trường hợp trên, công nhân bị tai nạn sẽ được hỗ trợ thanh toán chi phí điều trị.
Câu 3. Công ty X có trụ sở tại nước A kí hợp đồng với công ty Y có trụ sở tại nước B về việc vận chuyển
hàng hóa theo đường biển, tổng giá trị hợp đồng vận chuyển là 50 nghìn USD, thời gian giao hàng trong
vòng 45 ngày kể từ ngày kí. Công ty Y có nghĩa vụ thanh toán tiền đầy đủ sau khi nhận hàng 30 ngày.
Công ty X sử dụng tàu thương mại mang số hiệu BK01 của mình để vận chuyển. Trong quá trình di
chuyển, khi qua vùng lãnh hải của nước C , tàu BK 01 đã dừng lại và chuyển hàng buôn lậu từ tàu của
mình sang tàu khác. Phát hiện sự việc trên, lực lượng cảnh sát biển của nước C đã bắt giữ tàu BK 01 cùng
toàn bộ thủy thủ. Việc này dẫn đến công ty Y không nhận được hàng theo đúng thời gian đã thỏa thuận
nên phải đền bù hợp đồng với các đối tác của công ty. Biết rằng, các nước A, B, C đều là thành viên Công
ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982.
a) Hợp đồng vận chuyển hàng hóa giữa công ty X và công ty Y được xác lập theo nguyên tắc tự do giao kết hợp đồng.
b) Trong vùng lãnh hải của nước C , tàu BK 01 có quyền dừng lại để chuyển hàng hóa không cần phải xin phép.
c) Công ty X không phải chịu trách nhiệm pháp lí về việc tàu BK 01 bị bắt giữ tại nước C .
d) Trong trường hợp này, công ty 𝑌 cần căn cứ vào các quy định của pháp luật quốc tế để yêu cầu
công ty 𝑋 đền bù hợp đồng.
Câu 4. Theo Báo cáo của Tổng cục thống kê, trong giai đoạn 2016-2020, tốc độ tăng trưởng kinh tế của
Việt Nam cao hơn tốc độ tăng trưởng dân số nên GDP bình quân đầu người (theo giá hiện hành) tăng từ
2097 USD/người năm 2015 lên khoảng 2779 USD/người năm 2020. So với các nước trong khu vực
ASEAN, Việt Nam thuộc nhóm nước có độ mở của nền kinh tế cao do có sự đóng góp lớn của khu vực
đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Tỉ trọng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của khu vực FDI chiếm 72,3%
trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam năm 2020. Tốc độ tăng năng suất lao động bình
quân của Việt Nam trong giai đoạn này là 5,79% /năm cao hơn giai đoạn 2011-2015 ( 4,27%/ năm).
Đồng thời trong giai đoạn này, Luật Bảo hiểm xã hội đã có hiệu lực thi hành, công tác 𝑦 tế, chăm sóc sức
khỏe người dân ngày càng được tăng cường.
a) Việc mở rộng hợp tác kinh tế quốc tế đã thúc đẩy tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2016-2020.
b) Trong giai đoạn 2016-2020, trên đà tăng trưởng kinh tế, Nhà nước đã xây dựng và góp phần hoàn
thiện thể chế tạo điều kiện cho phát triển bền vững.
c) Năng suất lao động bình quân giai đoạn 2016 - 2020 cho thấy chất lượng tăng trưởng kinh tế chưa
được cải thiện, hiệu quả kinh tế chưa cao.
d) Để tận dụng hợp lí nguồn lực từ khu vực FDI, doanh nghiệp Việt Nam cần tăng cường các hoạt
động đào tạo chuyên môn cho người lao động.
------------------ HẾT ------------------ ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C D B D D D A A A D D B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA B A B C B D A D A A B D
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 2 3 4 ĐA DSSD SDDD DSSD DDSD Trang 4