













Preview text:
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 101
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 là A. ( ; − log 2 . B. (log 2;+ . C. ( ; − log 3 . D. (log 3;+ . 2 ) 2 ) 3 ) 3 ) 4 4 Câu 2. Nếu
f (x)dx = 3 và
g(x)dx = 2 −
thì (Tex translation failed) bằng 1 1 A. 1 − . B. −5 . C. 5 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S) là A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 4) + z = 9 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 9 . C. 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 3 . D. 2 2 2
(x +1) + ( y − 4) + z = 3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1
− ;4) và có một vectơ chỉ phương u = ( 2
− ;4;5). Phương trình của d là: x = 2 − + 3t x = 3+ 2t x = 3− 2t x = 3− 2t
A. y = 4 − t B. y = 1 − + 4t
C. y = 1+ 4t D. y = 1 − + 4t z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = 4 + 5t
Câu 5. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 4 2 y = 2 − x + 4x −1 B. 3
y = −x + 3x −1 C. 4 2
y = 2x − 4x −1 D. 3
y = x − 3x −1.
Câu 7. Đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 4x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. −3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n 4 , công thức nào dưới đây đúng? (n − 4)! 4! n! n! A. 4 A = B. 4 A = . A = A = n n n n n! (n − C. 4 4)! 4!(n − D. 4 4)! (n − . 4)!
Câu 9. Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. 2 − . 5
Câu 10. Trên khoảng (0, )
+ , đạo hàm của hàm số 2 y = x là: Trang 1 7 2 3 2 3 5 3 5 − A. 2 y = x . B. 2 y = x C. 2 y = x D. 2 y = x . 7 5 2 2 Câu 11. Cho hàm số 2
f (x) = x + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.
f (x)dx = 2x + C . B. 2
f (x)dx = x + 4x + C . 3 x C. f (x)dx = + 4x + C . D. 3
f (x)dx = x + 4x + C . 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 2
− ;3;5) . Tọa độ của véctơ OA là: A. ( 2 − ;3;5) . B. (2; 3 − ;5). C. ( 2 − ; 3 − ;5) . D. (2; 3 − ; 5 − ).
Câu 13. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 5 . C. −3 . D. 1 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (0;1) . B. ( ; − 0). C. (0; ) + . D. ( 1 − ;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log (5x) = 2 là 3 8 9 A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 . 5 5 3 3 Câu 16. Nếu f (x) x d = 4
thì 3 f (x)dx bằng 0 0 A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a .
Câu 18. Tập xác định của hàm số 9x y = là A. . B. [0; ) + . C. \{0}. D. (0; ) + .
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S =16 R B. 2 S = 4 R C. 2 S = R D. 2 S = R . 3 Trang 2 2x −1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x −1 1 A. x = 1 . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = . 2
Câu 21. Cho a 0 và a 1, khi đó 4 log a bằng a 1 1 A. 4 . B. . C. − . D. 4 − . 4 4
Câu 22. Cho khối chop có diện tích đáy 2
B = 5a và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a B. 3 a . C. 3 5a D. 3 a 6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 3x − y + 2z −1 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của (P) A. n = ( 3 − ;1;2) . B. n =(3;-1; 2). C. n =(3:1;2) . D. n =(3;1;-2) . 1 2 3 4
Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 25. Cho hai số phức z = 4 + 2 ,
i w = 3− 4i . Số phức z + w bằng A. 1+ 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. 1 − − 6i .
Câu 26. Cho cấp số nhân (u có u = 3, và u = 9 . Công bội của cấp số nhân bằng n ) 1 2 1 A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 . 3
Câu 27. Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. −2 ( ) x f x dx = e + C . B. ( ) x
f x dx = e + 2x + C . C. ( ) x
f x dx = e + C . D. ( ) x
f x dx = e − 2x + C .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 3
− ;4) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z = 3 + 4i . B. z =-3+4i C. z =-3-4i D. z =3-4i 2 3 4 1 x + a
Câu 29. Biết hàm số y =
( a là số thực cho trước, a 1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới x +1 đây đúng?
A. y 0, x 1 − .
B. y 0, x 1 − .
C. y 0, x
D. y 0, x .
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 7 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 44 7 22 12 Trang 3
Câu 31. Trên đoạn [0;3] , hàm số 3
y = −x + 3x đại giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1
− ;3;2) và mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 4z +1 = 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 4 1 2 − 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
B AB = 2a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SA ) B bằng A. 2a B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;0;0), (4
B ;1;2) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x + y + 2z −17 = 0 .
B. 3x + y + 2z −3 = 0 .
C. 5x + y + 2z − 5 = 0
D. 5x + y + 2z − 25 = 0 .
Câu 35. Cho số phức iz = 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là
A. z = 4 + 5i
B. z = 4 − 5i . C. z = 4 − + 5i D. z=-4-5i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC AB C
có tất cả các cạnh bằng ( tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng AA và BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60
Câu 37. Với mọi a,b thỏa mãn 3
log a + log b = 6 , khẳng định nào dưới đây đúng: 2 2 A. 3 a b = 64 B. 3 a b = 36 C. 3 a + b = 64 . D. 3 a + b = 36 . 2 2 Câu 38. Nếu f
(x)dx = 5 thì 2 f
(x)−1 dx bằng: 0 0 A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . 2x + 5, x 1
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2 3
x + 4, x 1
F(0) = 2 . Giá trị của F( 1 − ) + 2F(2) bằng A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 . 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn (3x − 9x )log (x + 25) − 3 0? 3 A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f ( ) x ) =1 là A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 42. Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của (N) bằng A. 2 8 7 a B. 2 4 13 a C. 2 4 7 a D. 2 4 13 a
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z − 2(m +1)z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z = 7? 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Trang 4
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z |=1 và | w |= 2 . Khi | z + iw − 6 − 8i | đạt giá trị nhỏ nhất, z − w bằng 221 29 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 5 5 x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 1 1 − ( )
P : x + 2y + z − 4 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình: x y +1 z + 2 x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 1 4 − 3 2 − 1 2 1 4 − 3 2 − 1 Câu 46. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + ax + bx + c với , a ,
b c là các số thựC. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f = + +
(x) có hai giá trị cực trị là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn f (x)
bởi các đường y = y = bằng g(x) + và 1 6 A. 2 ln 3 B. ln 3 . C. ln18 D. 2ln 2 1 2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;3
thỏa mãn 3x +xy 9 27 = (1+ )27 x xy ? 3 A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD AB C
D có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( ABD) và (ABC )
D bằng 30 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 A. 3 6 3a . B. 3 a C. 3 2 3a D. 3 a . 9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 3 − ; 4 − ) và ( B 2
− ;1;2). Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN = 2. Giá trị lớn nhất của | AM − BN | bằng A. 3 5 . B. 61 . C. 13 D. 53 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm f x = x − ( 2 ( ) ( 7) x − 9), x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g x = f ( 3 ( )
x + 5x + m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5 ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-D 9-A 10-C 11-C 12-A 13-C 14-A 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-A 21-B 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-B 29-B 30-A 31-C 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C 41-B 42-D 43-B 44-D 45-C 46-D 47-C 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A
Ta có 3x 2 x log 2 3 Vậy S = (− ; log 2 . 3 ) Câu 2: C Ta có 4 4 4
[ f (x) − g(x)]dx = f (x)dx − g(x)dx = 3 − ( 2) − = 5 . 1 1 1 Câu 3: C
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 4
− ;0) có bán kính 3 có phương trình là 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 9 . Câu 4: D
Đường thẳng d đi qua điểm M(3; 1
− ;4) và có một vectơ chỉ phương u = ( 2
− ;4;5) . Phương trình của d x = 3− 2t là y = 1 − + 4t z = 4+5t Câu 5: D
Dựa vào bảng xét dấu, f ( )
x đổi dấu khi qua các điểm x { 2 − ; 1 − ;1;4}.
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 . Câu 6: A
Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu B và D .
Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn câu A . Câu 7. D Đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 4x − 3 sẽ cắt trục tung tại điểm có hoành độ x = 0
Từ đó ta được y = 3 − . Câu 8. D n n k ! ! Ta có: 4 A = A = n (n − k )! n (n − 4)! Câu 9. A
Số phức z = a + bi có phần thực là a do đó a = 5 . Câu 10. C 5 3 5 Ta có: 2 2
y = x y = x 2 Câu 11. C 3 x Ta có: 2
f (x) = x + 4 f (x)dx = + 4x + C 3 Trang 6 Câu 12. A
Ta có: OA = ( x ; y ; z ) = ( 2 − ;3;5) A A A Câu 13. C Ta có: f ( )
x đổi dấu từ ( ) − sang ( )
+ khi đi qua nghiệm x = 1
− nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1 − .
Vậy hàm số đã cho có giá trị cực tiểu là y = 3 − . Câu 14. A
Ta có: đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng (0;1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . Câu 15. C TXĐ: D = (0;+ ) . 9 Ta có: 2
log (5x) = 2 5x = 3 x = . 3 5 Câu 16. B 3 3 Ta có:
3 f (x)dx = 3
f (x)dx = 12 . 0 0 Câu 17. C
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là: 3 3
V = (5a) = 125a Câu 18. A Vì hàm số 9x y =
là hàm số mũ nên có tập xác định là tập . Câu 19. B
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là 2 S = 4 R . Câu 20. A Ta có: 2x −1 2x −1 lim y = lim = + , lim y = lim = − . + + − − x 1 → x 1 → − x 1 → x 1 x 1 → x −1 − Do đó tiệ 2x 1
m cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x = 1 . x −1 Câu 21. B 1 1 Ta có: 4 4 log a = log a = . a a 4 Câu 22. D 1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 3 V = B h = 5a a = a . 3 3 3 Câu 23.
Véc tơ pháp tuyến của (P) là: n = (3; 1 − ;2) . 2 Câu 24. A
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V = r h = 6 3 =108 . Câu 25. B
Ta có: z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i . Câu 26. C u 9 Ta có: 2
u = u q q = = = 3. 2 1 u 3 1 Câu 27. B Trang 7 Ta có: ( ) = ( x +2) x f x dx e
dx = e + 2x + C Câu 28. B Ta có điểm M( 3
− ;4) là điểm biểu diễn cho số phức z = a +bi = 3 − + 4i . Câu 29. B x + a Ta có : y = x +1 1− a y = 0, x −1 2 (x +
(Dựa theo hướng của đồ thị) 1)
Do a 1 nên dấu " = " không xảy ra.
Hàm đơn điệu không phụ thuộc vào a . Câu 30. A Không gian mẫu 3 n = C = 220 12
Gọi A là biến cố: "Lấy được 3 quả màu xanh" 3 n = C = 35 A 7 n 35 7 . A PA = = = n 220 44 Câu 31. C Tập xác định: . 2 y = 3 − x + 3 x =1(0;3) 2 y = 0 3 − x + 3 = 0 x = 1 − (0;3)
Ta có y(0) = 0; y(1) = 2; y(3) = 1 − 8. Vậy max y = y(1) = 2 . [0;3] Câu 32. D ( )
P : x − 2y + 4z +1 = 0 có vectơ pháp tuyến n(1; 2 − ;4)
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) nhận n(1; 2
− ;4) làm vectơ chỉ phương nên có + − − phương trình x 1 y 3 z 2 = = . 1 2 − 4 Câu 33. B Trang 8
Vì SA ⊥ (ABC) suy ra CB ⊥ SA (1). Tam giác ABC vuông tại B , nên CB ⊥ A (2 B ) .
Từ (1) và (2), ta suy ra CB ⊥ (SA )
B nên khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SA ) B bằng CB .
Mà tam giác ABC vuông cân tại B , suy ra AB = BC = 2a Vậy d = CB = 2a . (C ;( SAB)) Câu 34. B Ta có AB = (3;1; 2) Gọi ( )
Q là mặt phẳng đi qua (
A 1;0;0) và vuông góc với AB suy ra mặt phẳng ( ) Q nhận vecto
AB = (3;1; 2) làm véc tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng ( )
Q cần tìm có dạng:
3(x −1) + y + 2z = 0 3x + y + 2z − 3 = 0 Câu 35: A 5 + 4i
Ta có iz = 5 + 4i z =
= 4 − 5i . Suy ra z = 4 + 5i . i Câu 36: C
Vì AA / /BB nên ( AA , BC) = ( BB , BC) = BBC B C
Ta có: tan BBC =
=1 BBC = 45 BB Câu 37. A Ta có 3 3 6 3
log a + log b = 6 a b = 2 a b = 64 2 2 Câu 38. A Ta có 2 2 2
[2 f (x) −1]dx = 2 f (x)dx − dx = 2.5 − 2 = 8 0 0 0 Câu 39. A 2
2x + 5 khi x 1 F(x) = x + 5x + C x 1 Ta có 1 f (x) = 2 3 3x + 4 khi x 1
F (x) = x + 4x + C x 1 2
Vì F là nguyên hàm của f trên
thỏa mãn F(0) = 2 nên 3
C = 2 F (x) = x + 4x + 2 . 2
Vì F(x) liên tục trên
nên F(x) liên tục tại x = 1 nên:
lim F (x) = lim F (x) = F (1) 6 + C = 7 C = 1 + − 1 1 x 1 → x 1 → 2
F(x) = x + 5x + 2 x 1 Vậy ta có F( 1 − ) + 2F(2) = 3 − + 2.15 = 27 3
F(x) = x + 4x +1 x 1 Câu 40. C
Điều kiện: x + 25 0 x 2 − 5.
Ta giải các phương trình: Trang 9 = 2 x 0 x x 2 3 +
= 9 x = 2x x = 2
+ log (x + 25) = 3 x + 25 = 27 x = 2 . 3 Ta có bảng xét dấu sau: 2
Dựa vào bẳng xét dấu, để (3x − 9x )log (x + 25) − 3 0 thì ta có 3 2 − 5 x 0 2 − 4 x 0 x ⎯⎯⎯ → có 26
giá trị nguyên của x thỏa mãn. x = 2 x = 2 Câu 41. B f (x) = 0 f (x) = a
Ta có: f ( f (x)) = 1 f (x) = b (a 1 − ) (1 b 2) Ta dựa vào đồ thị: Phương trình f ( )
x = 0 có 3 nghiệm. Phương trình f ( )
x = a có 1 nghiệm. Phương trình f ( )
x = b có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f ( f ( )
x ) =1 có 7 nghiệm phân biệt. Câu 42. D
Gọi hình nón (N) có đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O , bán kính r . Thiết diện đã cho là tam giác SAB
cạnh 4a và I là trung điểm của AB . Khi đó OI ⊥ A ,
B SI ⊥ AB nên góc giữa (SA )
B và mặt phẳng đáy là SIO = 60 .
SI = 2a 3 nên OI = SI cos 60 = a 3
Tam giác OIA vuông tại I có 2 2
r = OA = OI + AI = a 7
Vậy hình nón (N) có diện tích xung quanh bằng 2 S
= rl = 4 7 a . xq Câu 43. B Phương trình 2 2
z − 2(m +1)z + m = 0 . Ta có 2 2
= (m +1) − m = 2m +1 Trang 10 Trườ 1
ng hợp 1: Nếu 2m +1 0 m −
thì phương trình có nghiệm thực nên 2 z = 7 0 z = 7 0 z = 7 − 0 m = 7 + 14
Với z = 7 thay vào phương trình ta được 2 2
7 − 2(m +1).7 + m = 0 0 m = 7 − 14 1 (thoả m − ). 2 Với z = 7
− thay vào phương trình ta được 2 2 2
7 + 2(m +1).7 + m = 0 m +14m + 63 = 0 phương trình vô 0 nghiệm. Trườ 1 ng hợp 1: Nếu
2m +1 0 m −
thì phương trình có hai nghiệm phức là 2
z = m +1+ i 2 − m −1
z = m +1−i 2 − m −1 m = 7 Khi đó 2
z = 7 (m +1) − 2m −1 = 49 . 0 m = 7 − 1
Kết hợp với m − ta được m = 7 − . 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 44. D
Đặt z = a +b ,i w = c + di với , a , b , c d . 2 2 | z |=1 a + b =1 Theo giả thiết (*) . 2 2 | w |= 2 c + d = 4 Ta có
| z + iw− 6 −8i | |
= a +bi +i(c −di) −6−8i | |
= a + d −6+ (b +c −8)i | 2 2 2 2
= (a + d − 6) + (b + c −8) = (−a − d + 6) + ( b − − c + 8) . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2
(−a − d + 6) + ( b
− − c + 8) + a + b + d + c (6) + (8) =10 2 2 2 2
(−a − d + 6) + ( b
− − c + 8) + 3 10 (a + d − 6) + (b + c −8) 7 3 4 8 6
Dấu "=" xảy ra khi a = ,b = , c = , d = thỏa mãn (*) . 5 5 5 5
Vậy | z + iw− 6 −8i | có GTNN bằng 7 . Khi đó 3 4 8 6 2 29 z =
+ i, w = + i . Suy ra z − w = 1 − − i | z − w |= . 5 5 5 5 5 5 Câu 45: C Ta có: d ( ) P ={ } A ( A 0;1;2) .
Lấy M (2;3;0) d . x − y − z
Gọi là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) khi đó 2 3 : = = . 1 2 1 Gọi {H} = ( )
P H(2 + t;3+ 2t;t) . Trang 11 2 4 5 2 4 2 8 −
Mặt khác H (P) (2 + t) + 2(3 + 2t) + t − 4 = 0 t = − H ; ; − AH ; ; . 3 3 3 3 3 3 3
Gọi d là hình chiếu của d lên (P) khi đó d đi qua A và có một VTCP u(2;1; 4 − ) x y −1 z − 2 d : = = . 2 1 4 − Câu 46. D Ta có 3 2
g(x) = f (x) + f (
x) + f (x) = x + (3+ a)x + (b + 2a + 6)x + 2a + b + c . Suy ra: 2 g (
x) = 3x + 2(3+ a)x + b + 2a + 6. Xét phương trình f (x) x = x 2 1
=1 g(x) = f (x) − 6 3x + 2(a + 3)x + 2a + b + 6 = 0 g (x) = 0 g(x) + 6 x = x 2 Ta có diện tích bằng x x − − x 2 f (x) 2 f (x) g(x) 6 2 g (x) x2 S = −1 dx = dx dx | |
= ln | g(x) + 6‖ | x x1 x x x + + + 1 1 1 g(x) 6 g(x) 6 g(x) 6 |
= ln | g (x + 6| −ln | g x +6‖ | = ln 4 |= 2ln 2 2 ) ( 1) Câu 47. C 2 Xét 3x 9 ( ) = 27 − x+xy f x
−(xy +1) và áp dụng x
a x(a −1) +1. Suy ra: f x
( 2x − x+ xy) 2 ( ) 26 3 9
− xy −1 = 84x + 25xy − 234x −1 0, y 10 . Do đó y 9. 2 3x 9 − x 2 y = 0 27
=1 3x −9x = 0: loại. y 3 − xy 1
− VP 0: loại y = 1 − , y = 2 − : thỏa mãn. Xét y 0 có 3 (3) = 27 y f
− (3y +1) 0, y 0. 1 − y Và y 8 f = 3 − −1 0, y {1;2;3; ; 9} . 3 3 → y { 2 − ; 1 − ;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Câu 48. D
Gọi O = AC BD . 2 2 BD 2a
Diện tích hình vuông ABCD là 2 2 S = AB = = = 2a . ABCD 2 2 Trang 12
Ta có: (( ABD),(ABCD)) = ( A ; O AO) = 30 3 Xét tam giác A O
A vuông tại A, ta có: AA = tan30 AO = a 3 3 2 3
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là 2 3
V = AA S = a 2a = a . ABCD 3 3 Câu 49. D Dễ thấy ,
A B nằm hai phía của mặt phẳng (Oxy) . Gọi A đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) suy ra A ( 1; 3
− ;4), AM = AM
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (Oxy) , ta có E(1; 3 − ;0), F( 2
− ;1;0). Do đó EF = ( 3 − ;4;0) EF = 5
Dựng BK = NM suy ra BN = KM
Vậy | AM − BN |= A M
− KM AK .
Ta đi tìm giá trị lớn nhất của AK .
Do MN nằm trên mặt phẳng (Oxy), BK / /MN nên BK / /(Oxy) . Suy ra K nằm trên mặt phẳng chứa B , song song với m (
p Oxy) . Mà BK = MN = 2 nên quỹ tích K là đường tròn ( ; B 2)
Kẻ BH ⊥ AA AH = 2 , Có 2 2 2 2 2
AK = AH + HK 4 + (HB + 2) = 4 + (5 + 2) = 53 . Dấu «=» khi B nằm giữa H, K . Vậy GTLN
của | AM − BN | là 53 . Câu 50. A
Ta có: f x = x − ( 2 ( ) ( 7) x − 9), x . x = 7 f ( x) = 0 x = 3 x = 3 − g ( x) = f ( 3
x + 5x + m) =
( 3x +5x +m) f( 3x +5x +m) ( 2 3x + 5)( 3 x + 5x) = f ( 3
x + 5x + m 3 ) x + 5x
Nhận thấy: x = 0 là 1 điểm cực trị của hàm số.. Đặt 3 2
h(x) = x + 5x h (
x) = 3x + 5 0, x . Bảng biến thiên: Trang 13
Từ bảng biến thiên suy ra: Yêu cầu bài toán tương đương với 7 − m 0 m 7 m { 1;2;3;4;5;6}. Trang 14