Trang 1
K THI TT NGHIP THPT QUC GIA ĐỢT 1 NĂM 2020 -2021
Môn: Toán Mã đề 101
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
32
x
A.
( )
3
;log 2−
. B.
( )
3
log 2;+
. C.
( )
2
;log 3−
. D.
( )
2
log 3;+
.
Câu 2. Nếu
4
1
( ) 3f x dx =
4
1
( ) 2g x dx =−
thì
(Tex translation failed)
bng
A.
. B.
5
. C. 5 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
()S
tâm
(1; 4;0)I
bán kính bằng 3 . Phương trình
ca
()S
A.
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z+ + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z + + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z + + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z+ + + =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua điểm
(3; 1;4)M
một vectơ chỉ phương
( 2;4;5)u =−
. Phương tnh của
d
là:
A.
23
4
54
xt
yt
zt
= +
=−
=+
B.
32
14
45
xt
yt
zt
=+
= +
=+
C.
32
14
45
xt
yt
zt
=−
=+
=+
D.
32
14
45
xt
yt
zt
=−
= +
=+
Câu 5. Cho hàm s
()y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
42
2 4 1y x x= +
B.
3
31y x x= +
C.
42
2 4 1y x x=
D.
3
31y x x=−−
.
Câu 7. Đồ th hàm s
42
43y x x= +
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D.
3
.
Câu 8. Vi
n
là s nguyên ơng bất kì,
4n
, công thc nào dưới đây đúng?
A.
4
( 4)!
!
n
n
A
n
=
B.
4
4!
.
( 4)!
n
A
n
=
C.
4
!
4!( 4)!
n
n
A
n
=
D.
4
!
( 4)!
n
n
A
n
=
.
Câu 9. Phn thc ca s phc
52zi=−
bng
A. 5 . B. 2 . C.
5
. D.
2
.
Câu 10. Trên khong
(0, )+
, đo hàm ca hàm s
5
2
yx=
là:
Trang 2
A.
7
2
2
7
yx=
. B.
3
2
2
5
yx=
C.
3
2
5
2
yx=
D.
3
2
5
2
yx
=
.
Câu 11. Cho hàm s
2
( ) 4f x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) 2f x dx x C=+
. B.
2
( ) 4f x dx x x C= + +
.
C.
3
( ) 4
3
x
f x dx x C= + +
. D.
3
( ) 4f x dx x x C= + +
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 2;3;5)A
. Tọa độ của véctơ
OA
là:
A.
( 2;3;5)
. B.
(2; 3;5)
. C.
( 2; 3;5)−−
. D.
(2; 3; 5)−−
.
Câu 13. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
. B. 5 . C.
3
. D. 1 .
Câu 14. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
(0;1)
. B.
( ;0)−
. C.
(0; )+
. D.
( 1;1)
.
Câu 15. Nghim của phương trình
3
log (5 ) 2x =
A.
8
5
x =
. B.
9x =
. C.
9
5
x =
. D.
8x =
.
Câu 16. Nếu
3
0
( ) 4xf xd =
thì
3
0
3 ()x dxf
bng
A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Th tích ca khi lập phương cạnh
5a
bng
A.
3
5a
. B.
3
a
. C.
3
125a
. D.
3
25a
.
Câu 18. Tập xác định ca hàm s
9
x
y =
A. . B.
[0; )+
. C.
\{0}
. D.
(0; )+
.
Câu 19. Din ch
S
ca mt cu bán kính
R
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
16SR
=
B.
2
4SR
=
C.
2
SR
=
D.
2
4
3
SR
=
.
Trang 3
Câu 20. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình:
A.
1x =
. B.
1x =−
. C.
2x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 21. Cho
0a
1a
, khi đó
4
log
a
a
bng
A. 4 . B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 22. Cho khi chop có diện tích đáy
2
5Ba=
chiu cao
ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
D.
3
5
3
a
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):3 2 1 0P x y z + =
. Véc tơ nào dưới đây một véc
tơ pháp tuyến ca
()P
A.
1
( 3;1;2)n =−
. B.
2
n =(3;-1;2).
C.
3
n =(3:1;2) .
D.
4
n =(3;1;-2) .
Câu 24. Cho khi hình tr bán kính đáy
6r =
chiu cao
3h =
. Th tích ca khi tr đã cho bằng
A.
108
. B.
36
. C.
18
. D.
54
.
Câu 25. Cho hai s phc
4 2 , 3 4z i w i= + =
. S phc
zw+
bng
A.
16i+
. B.
72i
. C.
72i+
. D.
16i−−
.
Câu 26. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
,
2
9u =
. Công bi ca cp s nhân bng
A.
6
. B.
1
3
. C. 3 . D. 6 .
Câu 27. Cho hàm s
( ) 2
x
f x e=+
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
2
()
x
f x dx e C
=+
. B.
( ) 2
x
f x dx e x C= + +
.
C.
()
x
f x dx e C=+
. D.
( ) 2
x
f x dx e x C= +
.
Câu 28. Trong mt phng tọa độ, đim
( 3;4)M
là điểm biu din s phức nào dưới đây?
A.
2
34zi=+
. B.
3
z =-3+4i
C.
4
z =-3-4i
D.
1
z =3-4i
Câu 29. Biết hàm s
1
xa
y
x
+
=
+
(
a
là s thực cho trước,
1a
đồ th như hình bên). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 1yx
. C.
0,yx
D.
0,yx
.
Câu 30. T mt hp cha 12 qu bóng gm 5 qu màu đó và 7 quả màu xanh, ly ngẫu nhiên đng thi 3
qu. Xác suất để lấy được 3 qu màu xanh bng
A.
7
44
. B.
2
7
. C.
1
22
. D.
5
12
.
Trang 4
Câu 31. Trên đoạn
[0;3]
, hàm s
3
3y x x= +
đại giá tr ln nht tại điểm
A.
0x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 1;3;2)M
mt phng
( ): 2 4 1 0P x y z + + =
. Đường
thẳng đi qua
M
vuông góc vi
()P
có phương trình là
A.
1 3 2
1 2 1
x y z+
==
. B.
1 3 2
1 2 1
x y z + +
==
.
C.
1 3 2
1 2 4
x y z + +
==
. D.
1 3 2
1 2 4
x y z+
==
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,2B AB a=
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Tính khoảng cách t
C
đến mt phng
()SAB
bng
A.
2a
B.
2a
. C.
a
. D.
22a
.
Câu 34. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1;0;0), (4;1;2)AB
. Mt phẳng đi qua A
vuông góc vi
AB
phương trình là
A.
3 2 17 0x y z+ + =
. B.
3 2 3 0x y z+ + =
.
C.
5 2 5 0x y z+ + =
D.
5 2 25 0x y z+ + =
.
Câu 35. Cho s phc
54iz i=+
. S phc liên hp ca
z
A.
45zi=+
B.
45zi=−
. C.
45zi= +
D.
z=-4-5i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
tt c các cnh bng ( tham kho hình bên). Góc gia
đường thng
AA
BC
bng
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
Câu 37. Vi mi
,ab
tha mãn
3
22
log log 6ab+=
, khẳng định nào dưới đây đúng:
A.
3
64ab=
B.
3
36ab=
C.
3
64ab+=
. D.
3
36ab+=
.
Câu 38. Nếu
( )
2
0
5f x dx =
thì
( )
2
0
21f x dx


bng:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 .
Câu 39. Cho hàm s
2
2 5, 1
( ) .
3 4, 1
xx
fx
xx
+
=
+
Gi s
F
là nguyên hàm ca
f
trên tha mãn
(0) 2F =
. Giá tr ca
( 1) 2 (2)FF−+
bng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .
Câu 40. bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
( )
2
3
3 9 log ( 25) 3 0?
xx
x +
A. 24 . B. Vô s. C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm s bc ba
()y f x=
đồ th đường cong trong hình bên. S nghim thc phân bit
của phương trình
( ( )) 1f f x =
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 42. Ct hình n
()N
bi mt phẳng đi qua đỉnh to vi mt phng chứa đáy một góc
30
, ta
được thiết diện là tam giác đều cnh
4a
. Din tích xung quanh ca
()N
bng
A.
2
87a
B.
2
4 13 a
C.
2
47a
D.
2
4 13 a
Câu 43. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2( 1) 0z m z m + + =
(
m
là tham s thc). Có bao
nhiêu giá tr ca
m
để phương trình đó có nghiệm
0
z
tha mãn
0
7?z =
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Trang 5
Câu 44. Xét các s phc
,zw
tha mãn
| | 1z =
| | 2w =
. Khi
| 6 8 |z iw i+
đạt giá tr nh nht,
zw
bng
A.
221
5
. B.
5
. C. 3 . D.
29
5
.
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 1 1
x y z
d
−−
==
mt phng
( ): 2 4 0P x y z+ + =
. Hình chiếu vuông góc ca
d
lên
()P
là đường thẳng có phương trình:
A.
12
2 1 4
x y z++
==
. B.
12
3 2 1
x y z++
==
. C.
12
2 1 4
x y z−−
==
. D.
12
3 2 1
x y z−−
==
.
Câu 46. Cho hàm s
32
()f x x ax bx c= + + +
vi
,,abc
các s thC. Biết hàm s
( ) ( ) ( ) ( )g x f x f x f x

= + +
hai giá tr cc tr
3
6 . Din tích hình phng gii hn
bởi các đường
()
( ) 6
fx
y
gx
=
+
1y =
bng
A.
2ln3
B.
ln3
. C.
ln18
D.
2ln2
Câu 47. bao nhiêu s nguyên
y
sao cho tn ti
1
;3
3
x



tha mãn
2
39
27 (1 )27
x xy x
xy
+
=+
?
A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khi hp ch nht
ABCD A B C D
đáy hình vuông,
2BD a=
, góc gia hai mt
phng
( )
A BD
()ABCD
bng
30
. Th tích khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
C.
3
23a
D.
3
23
3
a
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 3; 4)A −−
( 2;1;2).B
Xét hai điểm
M
N
thay
đổi thuc mt phng
Oxy
sao cho
2MN =
. Giá tr ln nht ca
||AM BN
bng
A.
35
. B.
61
. C.
13
D.
53
.
Câu 50. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
( )
2
( ) ( 7) 9 ,f x x x x =
. bao nhiêu giá tr nguyên
dương của tham s
m
để hàm s
( )
3
( ) 5g x f x x m= + +
ít nhất 3 điểm cc tr?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Trang 6
ĐÁP ÁN
1-A
2-C
3-B
4-D
5-D
6-A
7-D
8-D
9-A
10-C
11-C
12-A
13-C
14-A
15-C
16-B
17-C
18-A
19-B
20-A
21-B
22-D
23-B
24-A
25-B
26-C
27-B
28-B
29-B
30-A
31-C
32-D
33-B
34-B
35-A
36-C
37-A
38-A
39-A
40-C
41-B
42-D
43-B
44-D
45-C
46-D
47-C
48-D
49-D
50-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: A
Ta có
3
3 2 log 2
x
x
Vy
( )
3
;log 2S = −
.
Câu 2: C
Ta có
4 4 4
1 1 1
[ ( ) ( )] ( ) ( ) 3 ( 2) 5f x g x dx f x dx g x dx = = =
.
Câu 3: C
Mt cu
()S
tâm
(1; 4;0)I
bán kính 3 có phương trình là
2 2 2
( 1) ( 4) 9x y z + + + =
.
Câu 4: D
Đưng thng
d
đi qua điểm
(3; 1;4)M
một vectơ chỉ phương
( 2;4;5)u =−
. Phương trình ca
d
32
14
45
xt
yt
zt
=−
= +
=+
Câu 5: D
Da vào bng xét du,
()fx
đổi dấu khi qua các điểm
{ 2; 1;1;4}x
.
Vy s đim cc tr ca hàm s đã cho là 4 .
Câu 6: A
Dựa vào ng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu
B
D
.
Đồ th có b lõm hướng xung nên chn câu
A
.
Câu 7. D
Đồ th hàm s
42
43y x x= +
s ct trc tung tại điểm có hoành độ
0x =
T đó ta được
3y =−
.
Câu 8. D
Ta có:
4
!!
( )! ( 4)!
k
nn
nn
AA
n k n
= =
−−
Câu 9. A
S phc
z a bi=+
phn thc là
a
do đó
5a =
.
Câu 10. C
Ta có:
53
22
5
2
y x y x= =
Câu 11. C
Ta có:
3
2
( ) 4 ( ) 4
3
x
f x x f x dx x C= + = + +
Trang 7
Câu 12. A
Ta có:
( )
; ; ( 2;3;5)
A A A
OA x y z= =
Câu 13. C
Ta có:
()fx
đổi du t
()
sang
()+
khi đi qua nghiệm
1x =−
nên hàm s đã cho đt cc tiu ti
1x =−
.
Vy hàm s đã cho có giá trị cc tiu là
3y =−
.
Câu 14. A
Ta có: đồ th hàm s đi xuống trên khong
(0;1)
nên hàm s nghch biến trên khong
(0;1)
.
Câu 15. C
TXĐ:
(0; )D = +
.
Ta có:
2
3
9
log (5 ) 2 5 3
5
x x x= = =
.
Câu 16. B
Ta có:
33
00
3 ( ) 3 ( ) 12f x dx f x dx==

.
Câu 17. C
Th tích ca khi lập phương cạnh bng
5a
là:
33
(5 ) 125V a a==
Câu 18. A
Vì hàm s
9
x
y =
là hàm s mũ nên có tập xác định là tp .
Câu 19. B
Din tích
S
ca mt cu bán kính
R
2
4SR
=
.
Câu 20. A
Ta có:
1 1 1 1
2 1 2 1
lim lim ,lim lim .
11
x x x x
xx
yy
xx
+ +
−−
= = + = = −
−−
Do đó tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
là đường thẳngphương trình
1x =
.
Câu 21. B
Ta có:
1
4
4
1
log log
4
aa
aa==
.
Câu 22. D
Th tích ca khối chóp đã cho bằng:
23
1 1 5
5
3 3 3
V B h a a a= = =
.
Câu 23.
Véc tơ pháp tuyến ca
()P
là:
2
(3; 1;2)n =−
.
Câu 24. A
Th tích ca khi tr đã cho là
22
6 3 108V r h
= = =
.
Câu 25. B
Ta có:
4 2 3 4 7 2z w i i i+ = + + =
.
Câu 26. C
Ta có:
2
21
1
9
3
3
u
u u q q
u
= = = =
.
Câu 27. B
Trang 8
Ta có:
( )
( ) 2 2
xx
f x dx e dx e x C= + = + +

Câu 28. B
Ta có điểm
( 3;4)M
là điểm biu din cho s phc
34z a bi i= + = +
.
Câu 29. B
Ta có :
1
xa
y
x
+
=
+
2
1
0, 1
( 1)
a
yx
x
=
+
(Dựa theo hướng của đ th)
Do
1a
nên du "
=
" không xy ra.
Hàm đơn điệu không ph thuc vào
a
.
Câu 30. A
Không gian mu
3
12
220nC
==
Gi A là biến c: "Lấy được 3 qu màu xanh"
3
7
35
A
nC==
35 7
.
220 44
A
n
PA
n
= = =
Câu 31. C
Tập xác định: .
2
33yx = +
2
1 (0;3)
0 3 3 0
1 (0;3)
x
yx
x
=
= + =
=
Ta có
(0) 0; (1) 2; (3) 18y y y= = =
.
Vy
[0;3]
max (1) 2yy==
.
Câu 32. D
( ): 2 4 1 0P x y z + + =
vectơ pháp tuyến
(1; 2;4)n
Đưng thẳng đi qua
M
vuông góc vi
()P
nhn
(1; 2;4)n
làm vectơ chỉ phương nên
phương trình
1 3 2
1 2 4
x y z+
==
.
Câu 33. B
Trang 9
()SA ABC
suy ra
CB SA
(1). Tam giác
ABC
vuông ti
B
, nên
(2)CB AB
.
T (1) và (2), ta suy ra
()CB SAB
nên khong cách t
C
đến mt phng
()SAB
bng
CB
.
Mà tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, suy ra
2AB BC a==
Vy
( ;( ))
2
C SAB
d CB a==
.
Câu 34. B
Ta có
(3;1;2)AB =
Gi
()Q
mt phẳng đi qua
(1;0;0)A
vuông góc vi
AB
suy ra mt phng
()Q
nhn vecto
(3;1;2)AB =
làm véc pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phng
()Q
cn tìm dng:
3( 1) 2 0 3 2 3 0x y z x y z + + = + + =
Câu 35: A
Ta có
54
5 4 4 5
i
iz i z i
i
+
= + = =
. Suy ra
45zi=+
.
Câu 36: C
//AA BB
nên
( ) ( )
,,AA BC BB BC B BC = =
Ta có:
tan 1 45
BC
B BC B BC
BB

= = =
Câu 37. A
Ta có
3 3 6 3
22
log log 6 2 64a b a b a b+ = = =
Câu 38. A
Ta có
2 2 2
0 0 0
[2 ( ) 1] 2 ( ) 2.5 2 8f x dx f x dx dx = = =
Câu 39. A
Ta có
2
1
2
3
2
2 5 khi 1
( ) 5 1
()
3 4 khi 1
( ) 4 1
xx
F x x x C x
fx
xx
F x x x C x
+
= + +
=

+
= + +
F
là nguyên hàm ca
f
trên tha mãn
(0) 2F =
nên
3
2
2 ( ) 4 2C F x x x= = + +
.
()Fx
liên tc trên nên
()Fx
liên tc ti
1x =
nên:
11
11
lim ( ) lim ( ) (1) 6 7 1
xx
F x F x F C C
+−
→→
= = + = =
Vy ta có
2
3
( ) 5 2 1
( 1) 2 (2) 3 2.15 27
( ) 4 1 1
F x x x x
FF
F x x x x
= + +
+ = + =
= + +
Câu 40. C
Điu kin:
25 0 25xx+
.
Ta giải các phương trình:
Trang 10
2
2
0
3 9 2
2
xx
x
xx
x
=
+ = =
=
3
log ( 25) 3 25 27 2x x x+ + = + = =
.
Ta có bng xét du sau:
Da vào bng xét dấu, để
( )
2
3
3 9 log ( 25) 3 0
xx
x +
thì ta có
25 0 24 0
có 26
22
x
xx
xx
=
=
giá tr nguyên ca x tha mãn.
Câu 41. B
Ta có:
( ) 0
()
( ( )) 1
( ) ( 1)
(1 2)
fx
f x a
f f x
f x b a
b
=
=
=
=

Ta dựa vào đồ th:
Phương trình
( ) 0fx=
có 3 nghiệm. Phương trình
()f x a=
1 nghim.
Phương trình
()f x b=
có 3 nghim.
Vậy phương trình
( ( )) 1f f x =
có 7 nghim phân bit.
Câu 42. D
Gi hình nón
()N
đỉnh
S
, đường tròn đáy tâm
O
, bán kính
r
. Thiết diện đã cho tam giác
SAB
cnh
4a
I
là trung điểm ca
AB
. Khi đó
,OI AB SI AB⊥⊥
nên góc gia
()SAB
mt phẳng đáy là
60SIO =
.
23SI a=
nên
cos60 3OI SI a= =
Tam giác OIA vuông ti
I
22
7r OA OI AI a= = + =
Vy nh nón
()N
có din tích xung quanh bng
2
47
xq
S rl a

==
.
Câu 43. B
Phương trình
22
2( 1) 0z m z m + + =
.
Ta có
22
( 1) 2 1m m m = + = +
Trang 11
Trường hp 1: Nếu
1
2 1 0
2
mm+
thì phương trình có nghiệm thc nên
0
0
0
7
7
7
z
z
z
=
=
=−
Vi
0
7z =
thay vào phương trình ta được
22
7 14
7 2( 1).7 0
7 14
m
mm
m
=+
+ + =
=−
(tho
1
2
m −
).
Vi
0
7z =−
thay vào phương trình ta được
2 2 2
7 2( 1).7 0 14 63 0m m m m+ + + = + + =
phương trình vô
nghim.
Trường hp
1:
Nếu
1
2 1 0
2
mm+
thì phương trình có hai nghim phc là
1 2 1
1 2 1
z m i m
z m i m
= + +
= +
Khi đó
2
0
7
7 ( 1) 2 1 49
7
m
z m m
m
=
= + =
=−
.
Kết hp vi
1
2
m −
ta được
7m =−
.
Vy 3 giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 44. D
Đặt
,z a bi w c di= + = +
vi
, , ,a b c d
.
Theo gi thiết
22
22
| | 1
1
(*)
| | 2
4
z
ab
w
cd
=
+=

=
+=
.
Ta có
| 6 8 | | ( ) 6 8 | | 6 ( 8) |z iw i a bi i c di i a d b c i+ = + + = + + +
2 2 2 2
( 6) ( 8) ( 6) ( 8) .a d b c a d b c= + + + = + + +
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2
( 6) ( 8) (6) (8) 10a d b c a b d c + + + + + + + + =
2 2 2 2
( 6) ( 8) 3 10 ( 6) ( 8) 7a d b c a d b c + + + + + + +
Du "=" xy ra khi
3 4 8 6
, , ,
5 5 5 5
a b c d= = = =
tha mãn
(*)
.
Vy
| 6 8 |z iw i+
GTNN bng 7 .
Khi đó
3 4 8 6
,
5 5 5 5
z i w i= + = +
. Suy ra
2 29
1 | |
55
z w i z w = =
.
Câu 45: C
Ta có:
( ) { } (0;1;2)d P A A =
.
Ly
(2;3;0)Md
.
Gi
là đường thng qua
M
vuông góc vi
()P
khi đó
23
:
1 2 1
x y z−−
= =
.
Gi
{ } ( ) (2 ;3 2 ; )H P H t t t= + +
.
Trang 12
Mt khác
2 4 5 2 4 2 8
( ) (2 ) 2(3 2 ) 4 0 ; ; ; ;
3 3 3 3 3 3 3
H P t t t t H AH
+ + + + = =
.
Gi
d
là hình chiếu ca
d
lên
()P
khi đó
d
đi qua
A
mt VTCP
(2;1; 4)u
12
:.
2 1 4
x y z
d
−−
= =
Câu 46. D
Ta có
32
( ) ( ) ( ) ( ) (3 ) ( 2 6) 2g x f x f x f x x a x b a x a b c

= + + = + + + + + + + +
.
Suy ra:
2
( ) 3 2(3 ) 2 6g x x a x b a = + + + + +
.
Xét phương trình
1
2
2
()
1 ( ) ( ) 6 3 2( 3) 2 6 0 ( ) 0
( ) 6
xx
fx
g x f x x a x a b g x
xx
gx
=
= = + + + + + = =
=
+
Ta có din tích bng
2 2 2
2
1
1 1 1
( ) ( ) ( ) 6 ( )
1 | | ln | ( ) 6 |
( ) 6 ( ) 6 ( ) 6
x x x
x
x
x x x
f x f x g x g x
S dx dx dx g x x
g x g x g x
= = = +
+ + +
( ) ( )
21
|ln| 6| ln| 6 |ln4| 2ln2g x g x= + + = =
Câu 47. C
Xét
2
39
( ) 27 ( 1)
x x xy
f x xy
−+
= +
áp dng
( 1) 1
x
a x a +
.
Suy ra:
( )
22
( ) 26 3 9 1 84 25 234 1 0, 10f x x x xy xy x xy x y + = +
.
Do đó
9y
.
2
3 9 2
0 27 1 3 9 0:
xx
y x x
= = =
loi.
3 1 0:y xy VP
loi
1, 2yy= =
: tha mãn.
Xét
0y
3
(3) 27 (3 1) 0, 0
y
f y y= +
.
8
1
3 1 0, {1;2;3; ;9}
33
y
y
fy

=


.
{ 2; 1;1;2;3;4;5;6;7;8;9}.y
Câu 48. D
Gi
O AC BD=
.
Din tích hình vuông
ABCD
22
22
2
2
22
ABCD
BD a
S AB a
= = = =
.
Trang 13
Ta có:
( )
( )
( )
,( ) ; 30A BD ABCD A O AO = =
Xét tam giác
A OA
vuông ti
A
, ta có:
3
tan30
3
A A AO a = =
Th tích khi hp ch nhật đã cho
23
3 2 3
2
33
ABCD
V A A S a a a= = =
.
Câu 49. D
D thy
,AB
nm hai phía ca mt phng
()Oxy
. Gi
A
đối xng vi
A
qua mt phng
()Oxy
suy ra
(1; 3;4),A AM AM =
Gi
E
F
lần lượt là hình chiếu ca
A
B
lên mt phng
()Oxy
, ta có
(1; 3;0), ( 2;1;0).EF−−
Do đó
( 3;4;0) 5EF EF= =
Dng
BK NM=
suy ra
BN KM=
Vy
||AM BN A M KM A K =
.
Ta đi tìm giá trị ln nht ca
AK
.
Do
MN
nm trên mt phng
( ), / /Oxy BK MN
nên
/ /( )BK Oxy
. Suy ra
K
nm trên mt phng cha
B
,
song song vi
()mp Oxy
.
2BK MN==
nên qu ch
K
là đường tròn
( ;2)B
K
2BH AA A H =
,
2 2 2 2 2
4 ( 2) 4 (5 2) 53A K A H HK HB = + + + = + + =
. Du «=» khi
B
nm gia
,HK
. Vy GTLN
ca
||AM BN
53
.
Câu 50. A
Ta có:
( )
2
( ) ( 7) 9 ,f x x x x =
.
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
3 3 3
23
3
3
7
( ) 0 3
3
( ) 5 5 5
3 5 5
5
5
x
f x x
x
g x f x x m x x m f x x m
x x x
f x x m
xx
=
= =
=−

= + + = + + + +

++
= + +
+
Nhn thy:
0x =
là 1 điểm cc tr ca hàm s..
Đặt
32
( ) 5 ( ) 3 5 0,h x x x h x x x= + = +
.
Bng biến thiên:
Trang 14
T bng biến thiên suy ra: Yêu cầu bài toán tương đương với
7 0 7mm
{1;2;3;4;5;6}.m

Preview text:

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021
Môn: Toán – Mã đề 101
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là A. ( ; − log 2 . B. (log 2;+ . C. ( ; − log 3 . D. (log 3;+ . 2 ) 2 ) 3 ) 3 ) 4 4 Câu 2. Nếu
f (x)dx = 3  và
g(x)dx = 2 − 
thì (Tex translation failed) bằng 1 1 A. 1 − . B. −5 . C. 5 . D. 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S) là A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 4) + z = 9 . B. 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 9 . C. 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 3 . D. 2 2 2
(x +1) + ( y − 4) + z = 3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (3; 1
− ;4) và có một vectơ chỉ phương u = ( 2
− ;4;5). Phương trình của d là: x = 2 − + 3tx = 3+ 2tx = 3− 2tx = 3− 2t    
A. y = 4 − t B. y = 1 − + 4t
C. y = 1+ 4t D. y = 1 − + 4t     z = 5 + 4tz = 4 + 5tz = 4 + 5tz = 4 + 5t
Câu 5. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 4 2 y = 2 − x + 4x −1 B. 3
y = −x + 3x −1 C. 4 2
y = 2x − 4x −1 D. 3
y = x − 3x −1.
Câu 7. Đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 4x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. −3 .
Câu 8. Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng? (n − 4)! 4! n! n! A. 4 A = B. 4 A = . A = A = n n n n n! (n C. 4 4)! 4!(n D. 4 4)! (n − . 4)!
Câu 9. Phần thực của số phức z = 5 − 2i bằng A. 5 . B. 2 . C. −5 . D. 2 − . 5
Câu 10. Trên khoảng (0, )
+ , đạo hàm của hàm số 2 y = x là: Trang 1 7 2 3 2 3 5 3 5 − A. 2 y = x . B. 2 y = x C. 2 y = x D. 2 y = x . 7 5 2 2 Câu 11. Cho hàm số 2
f (x) = x + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A.
f (x)dx = 2x + C  . B. 2
f (x)dx = x + 4x + C  . 3 x C. f (x)dx = + 4x + C  . D. 3
f (x)dx = x + 4x + C  . 3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 2
− ;3;5) . Tọa độ của véctơ OA là: A. ( 2 − ;3;5) . B. (2; 3 − ;5). C. ( 2 − ; 3 − ;5) . D. (2; 3 − ; 5 − ).
Câu 13. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 5 . C. −3 . D. 1 .
Câu 14. Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (0;1) . B. ( ; − 0). C. (0; ) + . D. ( 1 − ;1) .
Câu 15. Nghiệm của phương trình log (5x) = 2 là 3 8 9 A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 . 5 5 3 3 Câu 16. Nếu f (x) x d = 4 
thì 3 f (x)dx  bằng 0 0 A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng A. 3 5a . B. 3 a . C. 3 125a . D. 3 25a .
Câu 18. Tập xác định của hàm số 9x y = là A. . B. [0; ) + . C. \{0}. D. (0; ) + .
Câu 19. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S =16 R B. 2 S = 4 R C. 2 S =  R D. 2 S =  R . 3 Trang 2 2x −1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình: x −1 1 A. x = 1 . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = . 2
Câu 21. Cho a  0 và a  1, khi đó 4 log a bằng a 1 1 A. 4 . B. . C. − . D. 4 − . 4 4
Câu 22. Cho khối chop có diện tích đáy 2
B = 5a và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 3 a B. 3 a . C. 3 5a D. 3 a 6 2 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 3x y + 2z −1 = 0 . Véc tơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của (P) A. n = ( 3 − ;1;2) . B. n =(3;-1; 2). C. n =(3:1;2) . D. n =(3;1;-2) . 1 2 3 4
Câu 24. Cho khối hình trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 25. Cho hai số phức z = 4 + 2 ,
i w = 3− 4i . Số phức z + w bằng A. 1+ 6i . B. 7 − 2i . C. 7 + 2i . D. 1 − − 6i .
Câu 26. Cho cấp số nhân (u u = 3, và u = 9 . Công bội của cấp số nhân bằng n ) 1 2 1 A. −6 . B. . C. 3 . D. 6 . 3
Câu 27. Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. −2 ( ) x f x dx = e + C  . B. ( ) x
f x dx = e + 2x + C  . C. ( ) x
f x dx = e + C  . D. ( ) x
f x dx = e − 2x + C  .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 3
− ;4) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?
A. z = 3 + 4i . B. z =-3+4i C. z =-3-4i D. z =3-4i 2 3 4 1 x + a
Câu 29. Biết hàm số y =
( a là số thực cho trước, a  1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới x +1 đây đúng?
A. y  0, x   1 − .
B. y  0, x   1 − .
C. y  0, x  
D. y  0, x   .
Câu 30. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng 7 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 44 7 22 12 Trang 3
Câu 31. Trên đoạn [0;3] , hàm số 3
y = −x + 3x đại giá trị lớn nhất tại điểm A. x = 0 . B. x = 3. C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1
− ;3;2) và mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 4z +1 = 0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x +1 y − 3 z − 2 x −1 y + 3 z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1 x −1 y + 3 z + 2 x +1 y − 3 z − 2 C. = = . D. = = . 1 2 − 4 1 2 − 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
B AB = 2a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SA ) B bằng A. 2a B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;0;0), (4
B ;1;2) . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x + y + 2z −17 = 0 .
B. 3x + y + 2z −3 = 0 .
C. 5x + y + 2z − 5 = 0
D. 5x + y + 2z − 25 = 0 .
Câu 35. Cho số phức iz = 5 + 4i . Số phức liên hợp của z
A. z = 4 + 5i
B. z = 4 − 5i . C. z = 4 − + 5i D. z=-4-5i
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC AB C
  có tất cả các cạnh bằng ( tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng AA và BC bằng A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60
Câu 37. Với mọi a,b thỏa mãn 3
log a + log b = 6 , khẳng định nào dưới đây đúng: 2 2 A. 3 a b = 64 B. 3 a b = 36 C. 3 a + b = 64 . D. 3 a + b = 36 . 2 2 Câu 38. Nếu f
 (x)dx = 5 thì 2 f
 (x)−1 dx  bằng: 0 0 A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . 2x + 5, x  1
Câu 39. Cho hàm số f (x) = 
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn 2 3
x + 4, x 1
F(0) = 2 . Giá trị của F( 1 − ) + 2F(2) bằng A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 . 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn (3x − 9x )log (x + 25) − 3  0? 3  A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f ( )
x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f ( f ( ) x ) =1 là A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 42. Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta
được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của (N) bằng A. 2 8 7 a B. 2 4 13 a C. 2 4 7 a D. 2 4 13 a
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z − 2(m +1)z + m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z thỏa mãn z = 7? 0 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Trang 4
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z |=1 và | w |= 2 . Khi | z + iw − 6 − 8i | đạt giá trị nhỏ nhất, z w bằng 221 29 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 5 5 x y −1 z − 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 1 1 − ( )
P : x + 2y + z − 4 = 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình: x y +1 z + 2 x y +1 z + 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2 A. = = . B. = = . C. = = . D. = = . 2 1 4 − 3 2 − 1 2 1 4 − 3 2 − 1 Câu 46. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + ax + bx + c với , a ,
b c là các số thựC. Biết hàm số g(x) f (x) f (x) f  = +  +
(x) có hai giá trị cực trị là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn f (x)
bởi các đường y = y = bằng g(x) + và 1 6 A. 2 ln 3 B. ln 3 . C. ln18 D. 2ln 2  1  2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x  ;3 
 thỏa mãn 3x +xy 9 27 = (1+ )27 x xy ?  3  A. 27 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 48. Cho khối hộp chữ nhật ABCD AB C
 D có đáy là hình vuông, BD = 2a , góc giữa hai mặt
phẳng ( ABD) và (ABC )
D bằng 30 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng 2 3 2 3 A. 3 6 3a . B. 3 a C. 3 2 3a D. 3 a . 9 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 3 − ; 4 − ) và ( B 2
− ;1;2). Xét hai điểm M N thay
đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN = 2. Giá trị lớn nhất của | AM BN | bằng A. 3 5 . B. 61 . C. 13 D. 53 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm f x = x − ( 2 ( ) ( 7) x − 9), x
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g x = f ( 3 ( )
x + 5x + m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 5 ĐÁP ÁN 1-A 2-C 3-B 4-D 5-D 6-A 7-D 8-D 9-A 10-C 11-C 12-A 13-C 14-A 15-C 16-B 17-C 18-A 19-B 20-A 21-B 22-D 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-B 29-B 30-A 31-C 32-D 33-B 34-B 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-C 41-B 42-D 43-B 44-D 45-C 46-D 47-C 48-D 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A
Ta có 3x  2  x  log 2 3 Vậy S = (− ;  log 2 . 3 ) Câu 2: C Ta có 4 4 4
 [ f (x) − g(x)]dx =  f (x)dx −  g(x)dx = 3 − ( 2) − = 5 . 1 1 1 Câu 3: C
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 4
− ;0) có bán kính 3 có phương trình là 2 2 2
(x −1) + ( y + 4) + z = 9 . Câu 4: D
Đường thẳng d đi qua điểm M(3; 1
− ;4) và có một vectơ chỉ phương u = ( 2
− ;4;5) . Phương trình của d x = 3− 2t  là  y = 1 − + 4t z = 4+5tCâu 5: D
Dựa vào bảng xét dấu, f (  )
x đổi dấu khi qua các điểm x {  2 − ; 1 − ;1;4}.
Vậy số điểm cực trị của hàm số đã cho là 4 . Câu 6: A
Dựa vào dáng đồ thị, đây là hàm trùng phương nên loại câu B D .
Đồ thị có bề lõm hướng xuống nên chọn câu A . Câu 7. D Đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 4x − 3 sẽ cắt trục tung tại điểm có hoành độ x = 0
Từ đó ta được y = 3 − . Câu 8. D n n k ! ! Ta có: 4 A =  A = n (n k )! n (n − 4)! Câu 9. A
Số phức z = a + bi có phần thực là a do đó a = 5 . Câu 10. C 5 3 5 Ta có: 2 2
y = x y = x 2 Câu 11. C 3 x Ta có: 2
f (x) = x + 4  f (x)dx = + 4x + C  3 Trang 6 Câu 12. A
Ta có: OA = ( x ; y ; z ) = ( 2 − ;3;5) A A A Câu 13. C Ta có: f (  )
x đổi dấu từ ( ) − sang ( )
+ khi đi qua nghiệm x = 1
− nên hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1 − .
Vậy hàm số đã cho có giá trị cực tiểu là y = 3 − . Câu 14. A
Ta có: đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng (0;1) nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . Câu 15. C TXĐ: D = (0;+ )  . 9 Ta có: 2
log (5x) = 2  5x = 3  x = . 3 5 Câu 16. B 3 3 Ta có:
3 f (x)dx = 3
f (x)dx = 12   . 0 0 Câu 17. C
Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5a là: 3 3
V = (5a) = 125a Câu 18. A Vì hàm số 9x y =
là hàm số mũ nên có tập xác định là tập . Câu 19. B
Diện tích S của mặt cầu bán kính R là 2 S = 4 R . Câu 20. A Ta có: 2x −1 2x −1 lim y = lim = + ,  lim y = lim = − .  + + − − x 1 → x 1 → − x 1 → x 1 x 1 → x −1 − Do đó tiệ 2x 1
m cận đứng của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x = 1 . x −1 Câu 21. B 1 1 Ta có: 4 4 log a = log a = . a a 4 Câu 22. D 1 1 5
Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 2 3 V = B h = 5a a = a . 3 3 3 Câu 23.
Véc tơ pháp tuyến của (P) là: n = (3; 1 − ;2) . 2 Câu 24. A
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V = r h =  6 3 =108 . Câu 25. B
Ta có: z + w = 4 + 2i + 3 − 4i = 7 − 2i . Câu 26. C u 9 Ta có: 2
u = u q q = = = 3. 2 1 u 3 1 Câu 27. B Trang 7 Ta có: ( ) =  ( x +2) x f x dx e
dx = e + 2x + C Câu 28. B Ta có điểm M( 3
− ;4) là điểm biểu diễn cho số phức z = a +bi = 3 − + 4i . Câu 29. B x + a Ta có : y = x +1 1− ay =  0, x   −1 2 (x +
(Dựa theo hướng của đồ thị) 1)
Do a  1 nên dấu " = " không xảy ra.
Hàm đơn điệu không phụ thuộc vào a . Câu 30. A Không gian mẫu 3 n = C = 220  12
Gọi A là biến cố: "Lấy được 3 quả màu xanh" 3 n = C = 35 A 7 n 35 7 . A PA = = = n 220 44  Câu 31. C Tập xác định: . 2 y = 3 − x + 3 x =1(0;3) 2 y = 0  3 − x + 3 = 0   x = 1 − (0;3)
Ta có y(0) = 0; y(1) = 2; y(3) = 1 − 8. Vậy max y = y(1) = 2 . [0;3] Câu 32. D ( )
P : x − 2y + 4z +1 = 0 có vectơ pháp tuyến n(1; 2 − ;4)
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) nhận n(1; 2
− ;4) làm vectơ chỉ phương nên có + − − phương trình x 1 y 3 z 2 = = . 1 2 − 4 Câu 33. B Trang 8
SA ⊥ (ABC) suy ra CB SA (1). Tam giác ABC vuông tại B , nên CB A (2 B ) .
Từ (1) và (2), ta suy ra CB ⊥ (SA )
B nên khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SA ) B bằng CB .
Mà tam giác ABC vuông cân tại B , suy ra AB = BC = 2a Vậy d = CB = 2a . (C ;( SAB)) Câu 34. B Ta có AB = (3;1; 2) Gọi ( )
Q là mặt phẳng đi qua (
A 1;0;0) và vuông góc với AB suy ra mặt phẳng ( ) Q nhận vecto
AB = (3;1; 2) làm véc tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng ( )
Q cần tìm có dạng:
3(x −1) + y + 2z = 0  3x + y + 2z − 3 = 0 Câu 35: A 5 + 4i
Ta có iz = 5 + 4i z =
= 4 − 5i . Suy ra z = 4 + 5i . i Câu 36: C
AA / /BB nên ( AA , BC) = ( BB , BC) = BBC B C  
Ta có: tan BBC =
=1 BBC = 45 BBCâu 37. A Ta có 3 3 6 3
log a + log b = 6  a b = 2  a b = 64 2 2 Câu 38. A Ta có 2 2 2
 [2 f (x) −1]dx = 2  f (x)dx −  dx = 2.5 − 2 = 8 0 0 0 Câu 39. A 2
2x + 5 khi x 1 F(x) = x + 5x + C x 1 Ta có 1 f (x) =    2 3 3x + 4 khi x  1 
F (x) = x + 4x + C x  1   2
F là nguyên hàm của f trên
thỏa mãn F(0) = 2 nên 3
C = 2  F (x) = x + 4x + 2 . 2
F(x) liên tục trên
nên F(x) liên tục tại x = 1 nên:
lim F (x) = lim F (x) = F (1)  6 + C = 7  C = 1 + − 1 1 x 1 → x 1 → 2
F(x) = x + 5x + 2 x 1 Vậy ta có   F( 1 − ) + 2F(2) = 3 − + 2.15 = 27 3
F(x) = x + 4x +1 x 1 Câu 40. C
Điều kiện: x + 25  0  x  2 − 5.
Ta giải các phương trình: Trang 9  = 2 x 0 x x 2 3 +
= 9  x = 2x   x = 2
+ log (x + 25) = 3  x + 25 = 27  x = 2 . 3 Ta có bảng xét dấu sau: 2
Dựa vào bẳng xét dấu, để (3x − 9x )log (x + 25) − 3  0 thì ta có 3   2 − 5  x  0  2 − 4  x  0 x  ⎯⎯⎯ → có 26 
giá trị nguyên của x thỏa mãn. x = 2  x = 2 Câu 41. B f (x) = 0  f (x) = a
Ta có: f ( f (x)) = 1   f (x) = b (a  1 − )  (1 b  2) Ta dựa vào đồ thị: Phương trình f ( )
x = 0 có 3 nghiệm. Phương trình f ( )
x = a có 1 nghiệm. Phương trình f ( )
x = b có 3 nghiệm.
Vậy phương trình f ( f ( )
x ) =1 có 7 nghiệm phân biệt. Câu 42. D
Gọi hình nón (N) có đỉnh S , đường tròn đáy có tâm O , bán kính r . Thiết diện đã cho là tam giác SAB
cạnh 4a I là trung điểm của AB . Khi đó OI A ,
B SI AB nên góc giữa (SA )
B và mặt phẳng đáy là SIO = 60 .
SI = 2a 3 nên OI = SI  cos 60 = a 3
Tam giác OIA vuông tại I có 2 2
r = OA = OI + AI = a 7
Vậy hình nón (N) có diện tích xung quanh bằng 2 S
=  rl = 4 7 a . xq Câu 43. B Phương trình 2 2
z − 2(m +1)z + m = 0 . Ta có 2 2
 = (m +1) − m = 2m +1 Trang 10 Trườ 1
ng hợp 1: Nếu 2m +1  0  m  −
thì phương trình có nghiệm thực nên 2 z = 7 0 z = 7  0 z = 7 −  0 m = 7 + 14
Với z = 7 thay vào phương trình ta được 2 2
7 − 2(m +1).7 + m = 0   0 m = 7 − 14 1 (thoả m  − ). 2 Với z = 7
− thay vào phương trình ta được 2 2 2
7 + 2(m +1).7 + m = 0  m +14m + 63 = 0 phương trình vô 0 nghiệm. Trườ 1 ng hợp 1: Nếu
2m +1  0  m  −
thì phương trình có hai nghiệm phức là 2
z = m +1+ i 2 − m −1 
z = m +1−i 2 − m −1 m = 7 Khi đó 2
z = 7  (m +1) − 2m −1 = 49  . 0  m = 7 − 1
Kết hợp với m  − ta được m = 7 − . 2
Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 44. D
Đặt z = a +b ,i w = c + di với , a , b , c d  . 2 2 |  z |=1 a + b =1 Theo giả thiết    (*) . 2 2 |  w |= 2  c + d = 4 Ta có
| z + iw− 6 −8i | |
= a +bi +i(c di) −6−8i | |
= a + d −6+ (b +c −8)i | 2 2 2 2
= (a + d − 6) + (b + c −8) = (−a d + 6) + ( b − − c + 8) . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2
(−a d + 6) + ( b
− − c + 8) + a + b + d + c  (6) + (8) =10 2 2 2 2
(−a d + 6) + ( b
− − c + 8) + 3 10  (a + d − 6) + (b + c −8)  7 3 4 8 6
Dấu "=" xảy ra khi a = ,b = , c = , d = thỏa mãn (*) . 5 5 5 5
Vậy | z + iw− 6 −8i | có GTNN bằng 7 . Khi đó 3 4 8 6 2 29 z =
+ i, w = + i . Suy ra z w = 1 − − i |  z w |= . 5 5 5 5 5 5 Câu 45: C Ta có: d ( ) P ={ } A  ( A 0;1;2) .
Lấy M (2;3;0) d . x y z
Gọi  là đường thẳng qua M và vuông góc với (P) khi đó 2 3  : = = . 1 2 1 Gọi {H} =  ( )
P H(2 + t;3+ 2t;t) . Trang 11 2  4 5 2   4 2 8 − 
Mặt khác H  (P)  (2 + t) + 2(3 + 2t) + t − 4 = 0  t = −  H ; ; −  AH ; ;     . 3  3 3 3   3 3 3 
Gọi d  là hình chiếu của d lên (P) khi đó d  đi qua A và có một VTCP u(2;1; 4 − ) x y −1 z − 2  d : = = . 2 1 4 − Câu 46. D Ta có  3 2
g(x) = f (x) + f (
x) + f (x) = x + (3+ a)x + (b + 2a + 6)x + 2a + b + c . Suy ra: 2 g (
x) = 3x + 2(3+ a)x + b + 2a + 6. Xét phương trình f (x) x = x 2 1
=1  g(x) = f (x) − 6  3x + 2(a + 3)x + 2a + b + 6 = 0  g (x) = 0   g(x) + 6 x = x  2 Ta có diện tích bằng x   x  − −  x    2 f (x) 2 f (x) g(x) 6 2 g (x) x2 S = −1 dx = dx dx | |
= ln | g(x) + 6‖ | x          x1 x x x  +   +   + 1 1 1 g(x) 6 g(x) 6 g(x) 6  |
= ln | g (x + 6| −ln | g x +6‖ | = ln 4 |= 2ln 2 2 ) ( 1) Câu 47. C 2 Xét 3x 9 ( ) = 27 − x+xy f x
−(xy +1) và áp dụng x
a x(a −1) +1. Suy ra: f x
( 2x x+ xy) 2 ( ) 26 3 9
xy −1 = 84x + 25xy − 234x −1  0, y  10 . Do đó y  9. 2 3x 9 − x 2 y = 0  27
=1 3x −9x = 0: loại. y  3 −  xy  1
− VP  0: loại y = 1 − , y = 2 − : thỏa mãn. Xét y  0 có 3 (3) = 27 y f
− (3y +1)  0, y   0.  1  − yy 8 f = 3 − −1 0, y  {1;2;3; ;  9}   .  3  3 → y {  2 − ; 1 − ;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Câu 48. D
Gọi O = AC BD . 2 2  BD   2a
Diện tích hình vuông ABCD là 2 2 S = AB = = = 2a . ABCD      2   2  Trang 12
Ta có: (( ABD),(ABCD)) = ( A ; O AO) = 30 3 Xét tam giác A O
A vuông tại A, ta có: AA = tan30 AO = a 3 3 2 3
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là 2 3
V = AAS = a  2a = a . ABCD 3 3 Câu 49. D Dễ thấy ,
A B nằm hai phía của mặt phẳng (Oxy) . Gọi A đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy) suy ra A (  1; 3
− ;4), AM = AM
Gọi E F lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (Oxy) , ta có E(1; 3 − ;0), F( 2
− ;1;0). Do đó EF = ( 3 − ;4;0)  EF = 5
Dựng BK = NM suy ra BN = KM
Vậy | AM BN |= A M
 − KM AK .
Ta đi tìm giá trị lớn nhất của AK .
Do MN nằm trên mặt phẳng (Oxy), BK / /MN nên BK / /(Oxy) . Suy ra K nằm trên mặt phẳng chứa B , song song với m (
p Oxy) . Mà BK = MN = 2 nên quỹ tích K là đường tròn ( ; B 2)
Kẻ BH AA  AH = 2 , Có 2 2 2 2 2
AK = AH + HK  4 + (HB + 2) = 4 + (5 + 2) = 53 . Dấu «=» khi B nằm giữa H, K . Vậy GTLN
của | AM BN | là 53 . Câu 50. A
Ta có: f x = x − ( 2 ( ) ( 7) x − 9), x   . x = 7  f (  x) = 0  x = 3  x = 3 −  g (  x) =  f  ( 3
x + 5x + m) = 
( 3x +5x +m) f( 3x +5x +m) ( 2 3x + 5)( 3 x + 5x) = f ( 3
x + 5x + m 3 ) x + 5x
Nhận thấy: x = 0 là 1 điểm cực trị của hàm số.. Đặt 3 2
h(x) = x + 5x h (
x) = 3x + 5  0, x   . Bảng biến thiên: Trang 13
Từ bảng biến thiên suy ra: Yêu cầu bài toán tương đương với 7 − m  0  m  7  m {  1;2;3;4;5;6}. Trang 14