Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn sinh học sở GD và ĐT đề tham khảo lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp ĐĐề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn sinh học sở GD và ĐT đề tham khảo lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
11 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn sinh học sở GD và ĐT đề tham khảo lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp ĐĐề thi tốt nghiệp THPTQG năm 2020 môn sinh học sở GD và ĐT đề tham khảo lần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
Ln 2
KÌ THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: .........................................................
S báo danh: ..............................................................
Câu 1: Cơ quan nào sau đây của thc vt sng trên cn có chức năng hút nước t đất?.
A. R. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 2: Động vật nào sau đây hô hấp bng mang?
A. Thn ln. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử.
Câu 3: Axit amin là nguyên liệu đ tng hp nên phân t nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Protein.
Câu 4: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số ng gen trên NST?
A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lch bi.
Câu 5: sinh vật lưỡng bi, th đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n?
A. Th tam bi. B. Th ba. C. Th t bi. D. Th mt.
Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca opêron Lac vi khun E. coli, prôtêin c chế do gen nào sau
đây mã hóa?
A. Gen điều hòa. B. Gen cu trúc Z. C. Gen cu trúc Y. D. Gen cu trúc A.
Câu 7: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, bò sát c ng tr đại
A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. C sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thun chng?
A. AAbb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB.
Câu 9: Quan h gia lúa và c trong mt rung lúa thuc quan h
A. hp tác. B. cng sinh. C. kí sinh. D. cnh tranh.
Câu 10: Động vật nào sau đây có NST giới tính gii cái là XX và giới đực là XO?
A. Th. B. Châu chu. C. Gà. D. Rui gim.
Câu 11: Đối tượng được Moocgan s dng trong nghiên cu di truyn liên kết gen là
A. đậu Hà Lan. B. rui gim. C. lúa. D. gà.
Câu 12: H tun hoàn của động vật nào sau đây không có mao mch?
A. Tôm sông. B. Cá rô phi. C. Nga. D. Chim b câu.
Câu 13: Trong chn giống, người ta th s dụng phương pháp nào sau đây để to ra các cây con
kiu gen ging cây m?
A. Gây đột biến. B. Lai khác dòng. C. Công ngh gen. D. Giâm cành.
Câu 14: T l gia s ng cá th đực và s ng cá th cái trong qun th được gi là
A. nhóm tui. B. mật độ cá th. C. t l gii tính. D. kích thước qun th.
Câu 15: Cho chui thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rn h mang Diu hâu.
Trong chui thức ăn này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng
A. cp 2. B. cp 4. C. cp 1. D. cp 3.
Trang 2
Câu 16: Coren phát hin ra hiện tượng di truyn ngoài nhân nh phương pháp
A. lai thun nghch. B. gây đột biến. C. lai phân tích. D. phân tích b NST.
Câu 17: Nhân t nào sau đây thể làm thay đổi tn s alen thành phn kiu gen ca qun th theo
một hướng xác định?
A. Di - nhp gen. B. Giao phi ngu nhiên,
C. Chn lc t nhiên. D. Đột biến.
Câu 18: Tp hp sinh vật nào sau đây là 1 quần th sinh vt?
A. Tp hp cây trong rừng Cúc Phương. B. Tp hp cá trong h Gươm.
C. Tp hợp chim trên 1 hòn đảo. D. Tp hp cây thông nha trên
Câu 19: Nhân t nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Giao phi ngu nhiên.
C. Đột biến. D. Chn lc t nhiên
Câu 20: Hiện tượng mt kiu gen th thay đi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
được gi là
A. đột biến gen. B. đột biến cu trúc NST.
C. thường biến. D. đột biến s ng NST.
Câu 21: Nhân t tiến hóa nào sau đây có th làm phong phú thêm vn gen ca qun th?
A. Chn lc t nhiên. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Di - nhp gen. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 22: Hoạt động nào sau đây của con người làm gim nồng độ CO
2
trong khí quyn, góp phn gim
hiu ng nhà kính?
A. Trng rng và bo v rng. B. S dụng than đá làm chất đốt.
C. S dng du m làm chất đốt. D. Đốt các loi rác thi nha.
Câu 23: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được s dụng để tăng năng suất cây trng?
I. Bón phân, tưới nước hp lí. II. Chn giống có cường độ quang hp cao.
III. Trng cây vi mật độ thích hp. IV. Trồng cây đúng mùa vụ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Mt qun th gm toàn cá th có kiu gen Aa. Theo lí thuyết, tn s alen a ca qun th này là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 25: Trong quá trình dch mã, phân t tARN anticodon 3’XUG5’ s vn chuyn axit amin được
mã hóa bi triplet nào trên mch khuôn?
A. 3’XTG5’ . B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5’. D. 3’GAX5’.
Câu 26: Khi nói v ảnh hưởng ca các nhân t môi trường đến quá trình hp hiếu khí thc vt, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hp thc vt.
B. Các loi hạt khô như hạt thóc, hạt ngô có cường độ hô hp thp.
C. Nồng độ CO
2
cao có th c chế quá trình hô hp.
D. Trong điều kin thiếu ôxi, thc vật tăng cường quá trình hô hp hiếu khí.
Câu 27: Rui gim b NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 th
thuc loài này có b NST gm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gm 3 chiếc. Cá th này thuc thế đột biến nào?
Trang 3
A. Th mt. B. Th t bi. C. Th ba. D. Th tam bi.
Câu 28: Khi nói v tiêu hóa động vt nhai li, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vt nhai li có d dày 4 ngăn.
B. D múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.
C. Xenlulozo trong c đưc biến đổi nh h vi sinh vt cng sinh d c.
D. D t ong được coi là d dày chính thc của nhóm động vt này.
Câu 29: đậu Lan, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp; alen B
quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. y thun chủng thân cao, hoa đỏ
kiểu gen nào sau đây?
A. AABB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABb.
Câu 30: Biết rng mi gen quy đnh 1 tính trng, các alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có t l kiu hình là 3 : 1?
A.
.
Ab aB
ab ab
B.
.
Ab aB
ab aB
C.
.
AB Ab
aB ab
D.
.
aB ab
ab ab
Câu 31: Mt gen sinh vật nhân gm 1200 cặp nuclêôtit trong đó 480 nuclêôtit loại ađênin. Trên
mch 1 ca gen có ađênin chiếm 10% s nuclêôtit ca mch, trên mch 2 300 nuclêôtit loi guanin. T
l
GT
AX
ca mch 2 là
A. 1/3. B. 2/3. C. 5/7. D. 7/13.
Câu 32: Mt loài thc vt, hình dng qu do 2 cặp gen A, a B, b cùng quy đnh. Phép lai P: cây qu
dt cây qu dẹt, thu được F
1
có t l 9 cây qu dt : 6 cây qu tròn : 1 cây qu dài. Cho 2 cây qu tròn F
1
giao phn với nhau, thu được F
2
. Theo lí thuyết, t l kiu hình F
2
có th
A. 1 cây qu dt : 2 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
B. 1 cây qu dt : 1 cây qu dài.
C. 2 cây qu dt : 1 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
D. 1 cây qu tròn : 1 cây qu dài.
Câu 33: Mt loài thc vt, màu hoa do cặp gen A, a quy định, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiu gen Aa
quy định hoa hng, kiểu gen aa quy đnh hoa vàng;
hình dng qu do cặp gen B, b quy định. Phép lai P:
cây hoa đỏ, qu bu dc cây hoa vàng, qu tròn, thu
được F
1
gm 100% y hoa hng, qu tròn. Cho 1 y
F
1
giao phn với cây M cùng loài, thu được F
2
có
12,5% cây hoa đ, qu tròn : 25% y hoa hng, qu
tròn : 25% cây hoa hng, qu bu dc : 12,5% cây hoa
vàng, qu tròn : 12,5% cây hoa vàng, qu bu dc : 12,5% cây hoa đỏ, qu bu dc. Cho cây F
1
giao phn
vi cây hoa vàng, qu bu dục, thu được đời con. Theo lí thuyết, t l kiu hình đời con là
A. 1:1: 1:1. B. 9:3:3: 1. C. 3: 3: 1:1. D. 3:1.
Câu 34: Hình bên t một giai đoạn ca 2 tế bào cùng loài đang trong quá trình gim phân. Gi s tế
bào sinh trng có 1 cp NST không phân li trong gim phân 1, giảm phân 2 bình thường; tế bào sinh tinh
giảm phân bình thường. Hp t được to ra do s kết hp gia các loi giao t ca 2 tế bào này có th
bao nhiêu NST?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Trang 4
Câu 35: Mt loài thc vt, xét 2 gen nm trên cùng 1 NST, mỗi gen quy định 1 tính trng mi gen
đều có 2 alen, các alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P: cây d hp 2 cp gen t th phn, thu được F
1
.
Cho biết hoán v gen xy ra c quá trình phát sinh giao t đực giao t cái. Theo thuyết, khi nói v
F
1
, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mi tính trạng đều có t l kiu hình là 3 : 1.
B. Kiu hình tri 2 tính trng luôn chiếm t l ln nht.
C. Kiu hình tri 1 trong 2 tính trng có 5 loi kiu gen.
D. Có 2 loi kiu gen d hp 2 cp gen.
Câu 36: cu, kiểu gen HH quy đnh có sng, kiểu gen hh quy định không sng, kiểu gen Hh quy định
có sng cừu đực và không sng cu cái; gen này nằm trên NST thưng. Cho các cừu đực không sng
lai vi các cu cái sừng, thu được F
1
. Cho các cừu đc F
1
giao phi vi các cu cái có sừng, thu được
F
2
. Theo lí thuyết, t l kiu hình F
2
A. 75% cu có sng : 25% cu không sng. B. 100% cu có sng.
C. 50% cu có sùng : 50% cu không sng. D. 100% cu không sng.
Câu 37: Gi s 1 tế bào sinh tinh kiu gen
gim phân to ra 4 loi giao t. Biết rng cp Dd
không phân li trong gim phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thường. Theo thuyết, các loi giao t th
được to ra t quá trình gim phân ca tế bào trên là
A. ABDd, AbDd, aB, ab hoc AB, Ab, aBDd, abDd.
B. ABDD, AbDD, aB, ab hoc AB, Ab, aBdd, abdd.
C. ABDd, Ab, AB, abDd hoc AB, AbDd, ABDd, ab.
D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoc ABd, AbD, aBDd, abDd.
Câu 38: t loài thú, phép lai
Ab
Dd
aB
thu được F
1
. Trong tng s th F
1
0,25% s
th kiu hình ln 3 tính trng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng, các alen tri tri hoàn toàn,
hoán v gen xy ra c qu trình phát sinh giao t đực và giao t cái vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết,
s cá th có kiu hình tri 2 trong 3 tính trng F
1
chiếm t l
A. 38,25%. B. 36,00%. C. 30,75%. D. 48,75%.
Câu 39: Mt qun th đng vt giao phi, màu cánh do 1 gen 4 alen nằm trên NST thường quy định.
Alen A
1
quy định cánh đen tri hoàn toàn so vi alen A
2
, A
3
, A
4
; alen A2 quy định cánh xám tri hoàn
toàn so vi alen A
3
, A
4
; alen A
3
quy định cánh vàng tri hoàn toàn so vi alen A
4
quy định cánh trng.
Khi qun th đạt trng thái cân bng di truyn 51% th cánh đen : 13% th cánh xám : 32%
th cánh vàng : 4% th cánh trng. Cho các th cánh xám ca qun th này giao phi ngu nhiên,
thu được đời con. Theo lí thuyết, trong tng s cá th thu được đời con có
A. 12/169 s cá th cánh vàng. B. 122/169 s cá th cánh đen.
C. 133/169 s cá th cánh xám. D. 16/169 s cá th cánh trng.
Câu 40: Cho ph h sau:
Trang 5
Cho biết mi bnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, 2 gen này đu nm vùng không tương đng
trên NST gii tính X và các gen liên kết hoàn toàn. Cho các phát biu v ph h như sau:
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 12 người.
II. Người s 1 và người s 14 có th có kiu gen ging nhau.
III. Xác sut sinh con trai đầu lòng ch b bnh M ca cp 13 - 14 là 25%.
IV. Người s 6 có th có kiểu gen đồng hp 2 cp gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1-A
2-C
3-D
4-C
5-A
6-A
7-A
8-B
9-D
10-B
11-B
12-A
13-D
14-C
15-D
16-A
17-C
18-D
19-C
20-C
21-C
22-A
23-D
24-D
25-A
26-D
27-C
28-D
29-A
30-C
31-D
32-A
33-A
34-B
35-C
36-A
37-A
38-D
39-C
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
R có chức năng hút nước t đất
Câu 2: Đáp án C
Cá chép hô hp bng mang
Câu 3: Đáp án D
Axit amin là nguyên liệu để tng hp nên phân t prôtêin.
Câu 4: Đáp án C
Lặp đoạn NST làm tăng số ng gen trên NST.
Câu 5: Đáp án A
sinh vật lưỡng bi, th tam bi mang b NST 3n
Câu 6: Đáp án A
Trong thể điều hòa hoạt động ca operon Lac vi khun E. coli, prôtêin c chế do gen điều hòa
hóa
Câu 7: Đáp án A
Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, bò sát c ng tr đại Trung sinh.
Câu 8: Đáp án B
Cơ thể có kiểu gen AaBb là cơ thể không thun chng
Trang 6
Câu 9: Đáp án D
Quan h gia lúa và c trong mt rung lúa thuc quan h cnh tranh.
Câu 10: Đáp án B
Châu chu có NST gii tính gii cái là XX và giới đực là XO.
Câu 11: Đáp án B
Đối tượng được Moocgan s dng trong nghiên cu di truyn liên kết gen là rui gim.
Câu 12: Đáp án A
H tun hoàn ca tôm không có mao mch, vì tôm có h tun hoàn h.
Câu 13: Đáp án D
Trong chn giống, người ta có th giâm cành để to ra các cây con có kiu gen ging cây m.
Giâm cành là hình thc sinh sn vô tính.
Câu 14: Đáp án C
T l gia s ng th đực s ng th cái trong qun th được gi t l gii tính ca qun
th.
Câu 15: Đáp án D
Trong chui thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô →Nhái →Rắn h mang → Diều hâu.
Trong chui thức ăn này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng cp 3.
Câu 16: Đáp án A
Coren phát hin ra hiện tượng di truyn ngoài nhân nh phương pháp lai thuận nghch.
Câu 17: Đáp án C
Chn lc t nhiên th làm thay đi tn s alen thành phn kiu gen ca qun th theo một hướng
xác định
Câu 18: Đáp án D
Qun th sinh vt là tp hp nhng cá thế cùng loài, sinh sng trong mt khoáng không gian nhất định,
mt thời điếm nhất định. Nhng cá th trong qun th có kh năng sinh sản to thành nhng thế h mi.
Ví d v qun th sinh vt là: Tp hp cây thông nhựa trên 1 đổi thông.
Câu 19: Đáp án C
Đột biến cung cp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 20: Đáp án C
Hiện tượng mt kiu gen th thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gi
thường biến.
Câu 21: Đáp án C
Di - nhp gen có th làm phong phú thêm vn gen ca qun th.
Câu 22: Đáp án A
Trng rng và bo v rng làm gim nồng độ CO
2
trong khí quyn, góp phn gim hiu ng nhà kính.
Câu 23: Đáp án D
Trang 7
Tt c các biện pháp đều được s dụng để tăng năng sut cây trng:
I. Bón phân, tưới nước hp lí.
II. Chn giống có cường độ quang hp cao.
III. Trng cây vi mật độ thích hp.
IV, Trồng cây đủng mùa v.
Câu 24: Đáp án D
Tn s alen a ca qun th là 0,5.
Câu 25: Đáp án A
Trong quá trình dch mã, phân t tARN có anticôđon 3'XUG5' s vn chuyển axit amin được hóa bi
triplet 3'XTG5' trên mch khuôn
Câu 26: Đáp án D
Phát biểu sai là: D. Trong điều kin thiếu ôxi, thc vật tăng cường quá trình hô hp hiếu khí.
Trong điều kin thiếu ôxi, thc vt không th tăng hô hấp hiếu khí.
Câu 27: Đáp án C
Rui gim có b NST 2n = 8.
Cá th có b NST gm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gm 3 chiếc -> thuc th ba (2n+1).
Câu 28: Đáp án D
Phát biu sai là: D. D t ong được coi là d dày chính thc của nhóm động vt này.
D dày chính thc của nhóm động vt nhai li là d múi khế đây thức ăn cùng với vi sinh vt chu tác
dng ca HCl và enzim trong dch vị, protein được tiêu hóa hóa hc.
Câu 29: Đáp án A
Quy ước gen:
A - thân cao >> a - thân thp;
B - hoa đỏ >> b - hoa trng
Cây thun chủng thân cao, hoa đỏ có kiu gen: AABB.
Câu 30: Đáp án C
Phép lai cho đời con có t l kiu hình là 3:1 là:
AB Ab
aB ab
Sơ đồ lai:
:
AB Ab
P
aB ab
1
:1 :1 :1 :1
AB AB aB aB
F
Ab ab Ab ab
Kiu hình: 3A-B- : 1 aB/ab
Câu 31: Đáp án D
Gen có 1200 cp nuclêôtit = 2400 nuclêôtit
Trong đó có:
Trang 8
A = 480 nuclêôtit
A
1
= 10% mch = 0,1x1200 = 120 nuclêôtit
G2 = 300 nuclêôtit
T đó, ta có:
T2 = A
1
= 120 nuclêôtit
A
2
= A A
1
= 480 120 = 360 nuclêôtit
X2 = 1200 A
2
T2 G2 = 1200 360 120 300 = 420 nuclêôtit
→ Tỷ l
300 120 7
360 420 13



GT
AX
Câu 32: Đáp án A
9:6:1 là t l đặc trưng của tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B- dt; A-bb/aaB-: tròn, aabb dài.
Cây qu tròn có th có các kiu gen: AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
Cho 2 cây qu tròn giao phn vi nhau th xảy ra trường hợp: Aabb × aaBb
1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
Kiu hình: 1 cây qu dt 2 cây qu tròn :1 cây qu dài
Câu 33: Đáp án A
P: hoa đỏ, qu bu dc x hoa vàng, qu tròn
F
1
: 100% hoa hng, qu tròn
→ F
1
d hp 2 cp gen.
F
1
giao phn vi cây M
F
2
phân li theo t l: 1:2:2:1:1:1
- Hoa: 1 đỏ : 2 hng : 1 vàng
- Qu: 1 tròn : 1 bu dc
Mt khác t l chung 1:2:2:1:1:1 = (1 đỏ : 2 hng : 1 vàng) x (1 tròn : 1 bu dc)
→ Các gen phân li độc lp
Cho F
1
giao phn vi cây hoa vàng, qu bu dc (aabb) ta có:
F
1
: AaBb x aabb
G: (AB, Ab, aB, ab) x ab
Fb: AaBb : Aabb : aaBb : aabb
Kiu hình: 1 : 1 : 1 :1
Câu 34: Đáp án B
Gi s tế bào sinh trng có cp Aa không phân li trong gim phân 1:
→ 2 tế bào con to ra là: AAaaBB và bb
Gim phân 2 bình thường, giao t s là: AaB (dng n+1) và b (dng n-1)
Tế bào sinh tinh giảm phân bình thường, giao t to ra là: AB và ab (dng n)
Trang 9
Hp t to ra thuộc 2 trường hp:
TH1:
Giao t: (n+1) x n
Hp tử: 2n+1 → có 5 NST
TH2:
Giao t: (n-1) x n
Hp t: n 1 → có 3 NST
Câu 35: Đáp án C
P d hp 2 cp gen, hoán v c 2 gii
A đúng, do gen ch 2 alen, gen tri tri hoàn toàn so vi gen ln, theo quy lut phân li, mi tính
trng có t l kiu hình 3: 1.
B đúng, do hoán v xy ra c 2 gii
→ Kiểu hình tri 2 tính trng A-B- = 0,5 + aabb s luôn ln nht.
C sai, kiu hình tri 1 trong 2 tính trng ch có 4 kiu gen:
, , ,
Ab Ab aB aB
ab Ab ab aB
D đúng, có 2 loi kiu gen d hp 2 cp gen là d hợp đều
AB
ab
và d hp chéo
Ab
aB
Câu 36: Đáp án A
Cừu đực: HH, Hh: có sng; hh: không sng
Cu cái: HH: có sng, Hh,hh: không sng
P: ♂hh × ♀HH
F
1
: Hh
♂ F
1
× ♀HH
F
2
:
♂: 1HH:1Hh → 100% có sừng
♀: 1HH:1Hh → 50% có sừng: 50% không sng
Vy t l kiu hình chung là: 75% có sng: 25% không sng.
Câu 37: Đáp án A
Tế bào có kiu gen
Ab
Dd
aB
Cp NST 1 có th xy ra HVG to : AB, ab, aB, Ab
Cp NST s 2: cặp Dd không phân li trong GP I, GPII bình thường to giao t Dd và O
Có 2 trường hp có th xy ra khi gim phân
+ TH
1
: ABDd, AbDd, aB, ab (NST kép AB Ab đi với Dd, aB ab đi với O)
+ TH
2
: AB, Ab, aBDd, abDd ((NST kép AB Ab đi với O, aB ab đi với Dd)
Câu 38: Đáp án D
Trang 10
Ab
Dd
aB
× ♀
Ab
Dd
aB
0,25%
0,25% 0,01
0,25
ab ab
dd
ab ab dd
0,5 0,51; 0,25 0,24
ab ab
A B A bb aaB
ab ab
T l kiu hình tri v 2 trong 3 tính trng là:
0,51 0,25 2 0,24 , 0,75 0,4875 A B dd A bb aaB D
Câu 39: Đáp án C
Qun th cân bng di truyn, ta có cánh trng = 4%
4
0,04 0,2 A
Cánh trng + cánh vàng =
2
2
3 4 3
0,32 0,04 0,36 0,6 0,4 A A A
Cánh trng + cánh vàng + cánh xám =
2
2
2 3 4 4
0,13 0,32 0,04 0,49 0,7 0,1 A A A A
Vy A
1
= 0,3.
Các con cánh xám có t l kiu gen: 0,01A
2
A
2
+ 0,08A
2
A
3
+ 0,04A
2
A
4
Tn s alen:
2 3 3
7 4 2
::
13 13 13
A A A
T l cánh trng là
2
24
13 169



D sai
Loại được B vì không có alen A
1
nên không có kiểu hình cánh đen.
T l cánh vàng:
22
4 2 2 32
13 13 13 169
A sai.
T l cánh xám là:
32 4 133
1
169 169 169
C đúng.
Câu 40: Đáp án D
Tt c người nam đều xác định được kiểu gen: 2,4,5,8,10,11,13,15 (8 người)
Người n xác định được kiu gen ca
+ (7): X
MN
X
mN
(vì nhn X
MN
ca b (2), và sinh con (12) b bnh M)
+ (9): X
Mn
X
mN
(vì nhn X
mN
ca b, sinh con (15) b bnh N nên phi mang X
Mn
)
+ (12): X
mN
X
m
N(vì b bệnh M mà cơ thể 7 có kiu gen X
MN
X
mN
nên ch có th nhn thêm X
m
N)
+ (3): X
MN
X
Mn
(Vì sinh con 11 mang X
MN
, sinh ra con (9) X
Mn
X
mN
)
Xét các phát biu
I đúng, có 12 người xác định được kiu gen
II đúng,
III sai, xét cp (13) (14): X
MN
Y × X
MN
(X
Mn
:X
mN
) vì người m (9) cho 2 loi giao t: 1X
Mn
:1X
mN
Vy xác sut sinh con trai ch b bnh M là:
1 1 1 1
12,5%%
2 2 2 8
mN
YX
Trang 11
IV đúng, người (6) nhn X
MN
ca bố, người (1) chưa biết chính xác kiểu gen nên cũng có thể cho giao t
X
MN
.
| 1/11

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Lần 2
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .........................................................
Số báo danh: ..............................................................
Câu 1: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước từ đất?. A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 2: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử.
Câu 3: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Protein.
Câu 4: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST? A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lệch bội.
Câu 5: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n? A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể một.
Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào sau đây mã hóa? A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc A.
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở đại A. Trung sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng? A. AAbb. B. AaBb. C. AABB. D. aaBB.
Câu 9: Quan hệ giữa lúa và cỏ trong một ruộng lúa thuộc quan hệ A. hợp tác. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. cạnh tranh.
Câu 10: Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A. Thỏ. B. Châu chấu. C. Gà. D. Ruồi giấm.
Câu 11: Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. lúa. D. gà.
Câu 12: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? A. Tôm sông. B. Cá rô phi. C. Ngựa. D. Chim bồ câu.
Câu 13: Trong chọn giống, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây con có kiểu gen giống cây mẹ? A. Gây đột biến. B. Lai khác dòng. C. Công nghệ gen. D. Giâm cành.
Câu 14: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là A. nhóm tuổi.
B. mật độ cá thể.
C. tỉ lệ giới tính.
D. kích thước quần thể.
Câu 15: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 2. B. cấp 4. C. cấp 1. D. cấp 3. Trang 1
Câu 16: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp
A. lai thuận nghịch. B. gây đột biến. C. lai phân tích.
D. phân tích bộ NST.
Câu 17: Nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định? A. Di - nhập gen.
B. Giao phối ngẫu nhiên,
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 18: Tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây trong rừng Cúc Phương.
B. Tập hợp cá trong hồ Gươm.
C. Tập hợp chim trên 1 hòn đảo.
D. Tập hợp cây thông nhựa trên
Câu 19: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 20: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc NST. C. thường biến.
D. đột biến số lượng NST.
Câu 21: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 22: Hoạt động nào sau đây của con người làm giảm nồng độ CO2 trong khí quyển, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính?
A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. Sử dụng than đá làm chất đốt.
C. Sử dụng dầu mỏ làm chất đốt.
D. Đốt các loại rác thải nhựa.
Câu 23: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III. Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV. Trồng cây đúng mùa vụ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Một quần thể gồm toàn cá thể có kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 25: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3’XUG5’ sẽ vận chuyển axit amin được
mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 3’XTG5’ . B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5’. D. 3’GAX5’.
Câu 26: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
B. Các loại hạt khô như hạt thóc, hạt ngô có cường độ hô hấp thấp.
C. Nồng độ CO2 cao có thể ức chế quá trình hô hấp.
D. Trong điều kiện thiếu ôxi, thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
Câu 27: Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể
thuộc loài này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thế đột biến nào? Trang 2 A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội.
Câu 28: Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin.
C. Xenlulozo trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ.
D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.
Câu 29: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. AABB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABb.
Câu 30: Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1? Ab aB Ab aB AB Ab aB ab A.  . B.  . C.  . D.  . ab ab ab aB aB ab ab ab
Câu 31: Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 1200 cặp nuclêôtit trong đó có 480 nuclêôtit loại ađênin. Trên
mạch 1 của gen có ađênin chiếm 10% số nuclêôtit của mạch, trên mạch 2 có 300 nuclêôtit loại guanin. Tỉ G T lệ của mạch 2 là A X A. 1/3. B. 2/3. C. 5/7. D. 7/13.
Câu 32: Một loài thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: cây quả
dẹt  cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Cho 2 cây quả tròn F1
giao phấn với nhau, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là
A. 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
B. 1 cây quả dẹt : 1 cây quả dài.
C. 2 cây quả dẹt : 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
D. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài.
Câu 33: Một loài thực vật, màu hoa do cặp gen A, a quy định, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa
quy định hoa hồng, kiểu gen aa quy định hoa vàng;
hình dạng quả do cặp gen B, b quy định. Phép lai P:
cây hoa đỏ, quả bầu dục  cây hoa vàng, quả tròn, thu
được F1 gồm 100% cây hoa hồng, quả tròn. Cho 1 cây
F1 giao phấn với cây M cùng loài, thu được F2 có
12,5% cây hoa đỏ, quả tròn : 25% cây hoa hồng, quả
tròn : 25% cây hoa hồng, quả bầu dục : 12,5% cây hoa
vàng, quả tròn : 12,5% cây hoa vàng, quả bầu dục : 12,5% cây hoa đỏ, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn
với cây hoa vàng, quả bầu dục, thu được đời con. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 1:1: 1:1. B. 9:3:3: 1. C. 3: 3: 1:1. D. 3:1.
Câu 34: Hình bên mô tả một giai đoạn của 2 tế bào cùng loài đang trong quá trình giảm phân. Giả sử tế
bào sinh trứng có 1 cặp NST không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 bình thường; tế bào sinh tinh
giảm phân bình thường. Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp giữa các loại giao tử của 2 tế bào này có thể có bao nhiêu NST? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Trang 3
Câu 35: Một loài thực vật, xét 2 gen nằm trên cùng 1 NST, mỗi gen quy định 1 tính trạng và mỗi gen
đều có 2 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1.
Cho biết hoán vị gen xảy ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Theo lí thuyết, khi nói về
F1, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi tính trạng đều có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
B. Kiểu hình trội 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng có 5 loại kiểu gen.
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
Câu 36: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh quy định
có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen này nằm trên NST thường. Cho các cừu đực không sừng
lai với các cừu cái có sừng, thu được F1. Cho các cừu đực F1 giao phối với các cừu cái có sừng, thu được
F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 75% cừu có sừng : 25% cừu không sừng.
B. 100% cừu có sừng.
C. 50% cừu có sùng : 50% cừu không sừng.
D. 100% cừu không sừng. Ab
Câu 37: Giả sử 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen
Dd , giảm phân tạo ra 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd aB
không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, các loại giao tử có thể
được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. ABDd, AbDd, aB, ab hoặc AB, Ab, aBDd, abDd.
B. ABDD, AbDD, aB, ab hoặc AB, Ab, aBdd, abdd.
C. ABDd, Ab, AB, abDd hoặc AB, AbDd, ABDd, ab.
D. ABDd, AbDd, aBD, abd hoặc ABd, AbD, aBDd, abDd. Ab Ab
Câu 38: Môt loài thú, phép lai ♀ Dd  ♂
Dd , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1 có 0,25% số cá aB aB
thể có kiểu hình lặn 3 tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn,
hoán vị gen xảy ra ở cả quả trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết,
số cá thể có kiểu hình trội 2 trong 3 tính trạng ở F1 chiếm tỉ lệ A. 38,25%. B. 36,00%. C. 30,75%. D. 48,75%.
Câu 39: Một quần thể động vật giao phối, màu cánh do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định.
Alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định cánh xám trội hoàn
toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng.
Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có 51% cá thể cánh đen : 13% cá thể cánh xám : 32% cá
thể cánh vàng : 4% cá thể cánh trắng. Cho các cá thể cánh xám của quần thể này giao phối ngẫu nhiên,
thu được đời con. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con có
A. 12/169 số cá thể cánh vàng.
B. 122/169 số cá thể cánh đen.
C. 133/169 số cá thể cánh xám.
D. 16/169 số cá thể cánh trắng.
Câu 40: Cho phả hệ sau: Trang 4
Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, 2 gen này đều nằm ở vùng không tương đồng
trên NST giới tính X và các gen liên kết hoàn toàn. Cho các phát biểu về phả hệ như sau:
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 12 người.
II. Người số 1 và người số 14 có thể có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con trai đầu lòng chỉ bị bệnh M của cặp 13 - 14 là 25%.
IV. Người số 6 có thể có kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1-A 2-C 3-D 4-C 5-A 6-A 7-A 8-B 9-D 10-B 11-B 12-A 13-D 14-C 15-D 16-A 17-C 18-D 19-C 20-C 21-C 22-A 23-D 24-D 25-A 26-D 27-C 28-D 29-A 30-C 31-D 32-A 33-A 34-B 35-C 36-A 37-A 38-D 39-C 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Rễ có chức năng hút nước từ đất
Câu 2: Đáp án C
Cá chép hô hấp bằng mang
Câu 3: Đáp án D
Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử prôtêin.
Câu 4: Đáp án C
Lặp đoạn NST làm tăng số lượng gen trên NST.
Câu 5: Đáp án A
Ở sinh vật lưỡng bội, thể tam bội mang bộ NST 3n
Câu 6: Đáp án A
Trong cơ thể điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen điều hòa mã hóa
Câu 7: Đáp án A
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở đại Trung sinh.
Câu 8: Đáp án B
Cơ thể có kiểu gen AaBb là cơ thể không thuần chủng Trang 5
Câu 9: Đáp án D
Quan hệ giữa lúa và cỏ trong một ruộng lúa thuộc quan hệ cạnh tranh.
Câu 10: Đáp án B
Châu chấu có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO.
Câu 11: Đáp án B
Đối tượng được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền liên kết gen là ruồi giấm.
Câu 12: Đáp án A
Hệ tuần hoàn của tôm không có mao mạch, vì tôm có hệ tuần hoàn hở.
Câu 13: Đáp án D
Trong chọn giống, người ta có thể giâm cành để tạo ra các cây con có kiểu gen giống cây mẹ.
Giâm cành là hình thức sinh sản vô tính.
Câu 14: Đáp án C
Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể được gọi là tỉ lệ giới tính của quần thể.
Câu 15: Đáp án D
Trong chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô →Nhái →Rắn hổ mang → Diều hâu.
Trong chuỗi thức ăn này, nhái thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Câu 16: Đáp án A
Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp lai thuận nghịch.
Câu 17: Đáp án C
Chọn lọc tự nhiên có thể làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
Câu 18: Đáp án D
Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thế cùng loài, sinh sống trong một khoáng không gian nhất định, ở
một thời điếm nhất định. Những cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
Ví dụ về quần thể sinh vật là: Tập hợp cây thông nhựa trên 1 đổi thông.
Câu 19: Đáp án C
Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 20: Đáp án C
Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là thường biến.
Câu 21: Đáp án C
Di - nhập gen có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
Câu 22: Đáp án A
Trồng rừng và bảo vệ rừng làm giảm nồng độ CO2 trong khí quyển, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính.
Câu 23: Đáp án D Trang 6
Tất cả các biện pháp đều được sử dụng để tăng năng suất cây trồng:
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III. Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV, Trồng cây đủng mùa vụ.
Câu 24: Đáp án D
Tần số alen a của quần thể là 0,5.
Câu 25: Đáp án A
Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi
triplet 3'XTG5' trên mạch khuôn
Câu 26: Đáp án D
Phát biểu sai là: D. Trong điều kiện thiếu ôxi, thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
Trong điều kiện thiếu ôxi, thực vật không thể tăng hô hấp hiếu khí.
Câu 27: Đáp án C
Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8.
Cá thể có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc -> thuộc thể ba (2n+1).
Câu 28: Đáp án D
Phát biểu sai là: D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.
Dạ dày chính thức của nhóm động vật nhai lại là dạ múi khế vì ở đây thức ăn cùng với vi sinh vật chịu tác
dụng của HCl và enzim trong dịch vị, protein được tiêu hóa hóa học.
Câu 29: Đáp án A Quy ước gen:
A - thân cao >> a - thân thấp;
B - hoa đỏ >> b - hoa trắng
Cây thuần chủng thân cao, hoa đỏ có kiểu gen: AABB.
Câu 30: Đáp án C Phép lai cho đờ AB Ab
i con có tỉ lệ kiểu hình là 3:1 là:  aB ab Sơ đồ lai: AB Ab P :  aB ab AB AB aB aB F :1 :1 :1 :1 1 Ab ab Ab ab Kiểu hình: 3A-B- : 1 aB/ab
Câu 31: Đáp án D
Gen có 1200 cặp nuclêôtit = 2400 nuclêôtit Trong đó có: Trang 7 A = 480 nuclêôtit
A1 = 10% mạch = 0,1x1200 = 120 nuclêôtit G2 = 300 nuclêôtit Từ đó, ta có: T2 = A1 = 120 nuclêôtit
A2 = A – A1 = 480 – 120 = 360 nuclêôtit
X2 = 1200 – A2 – T2 – G2 = 1200 – 360 – 120 – 300 = 420 nuclêôtit G T  → Tỷ 300 120 7 lệ   A X 360  420 13
Câu 32: Đáp án A
9:6:1 là tỉ lệ đặc trưng của tương tác bổ sung.
Quy ước: A-B- dẹt; A-bb/aaB-: tròn, aabb dài.
Cây quả tròn có thể có các kiểu gen: AAbb, Aabb, aaBB, aaBb
Cho 2 cây quả tròn giao phấn với nhau có thể xảy ra trường hợp: Aabb × aaBb → 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
Kiểu hình: 1 cây quả dẹt 2 cây quả tròn :1 cây quả dài
Câu 33: Đáp án A
P: hoa đỏ, quả bầu dục x hoa vàng, quả tròn
F1: 100% hoa hồng, quả tròn
→ F1 dị hợp 2 cặp gen. F1 giao phấn với cây M
F2 phân li theo tỷ lệ: 1:2:2:1:1:1
- Hoa: 1 đỏ : 2 hồng : 1 vàng
- Quả: 1 tròn : 1 bầu dục
Mặt khác tỷ lệ chung 1:2:2:1:1:1 = (1 đỏ : 2 hồng : 1 vàng) x (1 tròn : 1 bầu dục)
→ Các gen phân li độc lập
Cho F1 giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục (aabb) ta có: F1: AaBb x aabb G: (AB, Ab, aB, ab) x ab Fb: AaBb : Aabb : aaBb : aabb Kiểu hình: 1 : 1 : 1 :1
Câu 34: Đáp án B
Giả sử tế bào sinh trứng có cặp Aa không phân li trong giảm phân 1:
→ 2 tế bào con tạo ra là: AAaaBB và bb
Giảm phân 2 bình thường, giao tử sẽ là: AaB (dạng n+1) và b (dạng n-1)
Tế bào sinh tinh giảm phân bình thường, giao tử tạo ra là: AB và ab (dạng n) Trang 8
Hợp tử tạo ra thuộc 2 trường hợp: TH1: Giao tử: (n+1) x n
Hợp tử: 2n+1 → có 5 NST TH2: Giao tử: (n-1) x n
Hợp tử: n – 1 → có 3 NST
Câu 35: Đáp án C
P dị hợp 2 cặp gen, hoán vị ở cả 2 giới
A đúng, do gen chỉ có 2 alen, gen trội là trội hoàn toàn so với gen lặn, theo quy luật phân li, mỗi tính
trạng có tỷ lệ kiểu hình 3: 1.
B đúng, do hoán vị xảy ra ở cả 2 giới
→ Kiểu hình trội 2 tính trạng A-B- = 0,5 + aabb sẽ luôn lớn nhất. Ab Ab aB aB
C sai, kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng chỉ có 4 kiểu gen: , , , ab Ab ab aB D đúng AB Ab
, có 2 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là dị hợp đều và dị hợp chéo ab aB
Câu 36: Đáp án A
Cừu đực: HH, Hh: có sừng; hh: không sừng
Cừu cái: HH: có sừng, Hh,hh: không sừng P: ♂hh × ♀HH F1: Hh ♂ F1 × ♀HH F2:
♂: 1HH:1Hh → 100% có sừng
♀: 1HH:1Hh → 50% có sừng: 50% không sừng
Vậy tỉ lệ kiểu hình chung là: 75% có sừng: 25% không sừng.
Câu 37: Đáp án A Ab Tế bào có kiểu gen Dd aB
Cặp NST 1 có thể xảy ra HVG tạo : AB, ab, aB, Ab
Cặp NST số 2: cặp Dd không phân li trong GP I, GPII bình thường tạo giao tử Dd và O
Có 2 trường hợp có thể xảy ra khi giảm phân
+ TH1: ABDd, AbDd, aB, ab (NST kép AB Ab đi với Dd, aB ab đi với O)
+ TH2: AB, Ab, aBDd, abDd ((NST kép AB Ab đi với O, aB ab đi với Dd)
Câu 38: Đáp án D Trang 9 ♂ Ab Ab Dd × ♀ Dd aB aB ab ab 0, 25% dd  0, 25%    0,01 ab ab 0, 25dd     ab ab A B 0, 5 
 0,51; A bb aaB  0, 25   0, 24 ab ab
Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng là: 0,5 
1 A B 0, 25dd  20, 24 A b ,
b aaB  0,75D  0, 4875
Câu 39: Đáp án C
Quần thể cân bằng di truyền, ta có cánh trắng = 4%  A  0, 04  0, 2 4
Cánh trắng + cánh vàng =  A A 2 2
 0,32  0,04  0,36  0,6  A  0,4 3 4 3
Cánh trắng + cánh vàng + cánh xám =  A A A 2 2
 0,13 0,32  0,04  0,49  0,7  A  0,1 2 3 4 4 Vậy A1 = 0,3.
Các con cánh xám có tỉ lệ kiểu gen: 0,01A2A2+ 0,08A2A3 + 0,04A2A4 7 4 2 Tần số alen: A : A : A 2 3 3 13 13 13 2  2  4 Tỉ lệ cánh trắng là    → D sai 13  169
Loại được B vì không có alen A1 nên không có kiểu hình cánh đen. 2 2  4 2   2  32 Tỉ lệ cánh vàng:        → A sai. 13 13  13  169 32 4 133 Tỉ lệ cánh xám là: 1   → C đúng. 169 169 169
Câu 40: Đáp án D
Tất cả người nam đều xác định được kiểu gen: 2,4,5,8,10,11,13,15 (8 người)
Người nữ xác định được kiểu gen của
+ (7): XMNXmN (vì nhận XMN của bố (2), và sinh con (12) bị bệnh M)
+ (9): XMnXmN (vì nhận XmN của bố, sinh con (15) bị bệnh N nên phải mang XMn)
+ (12): XmNXmN(vì bị bệnh M mà cơ thể 7 có kiểu gen XMNXmN nên chỉ có thể nhận thêm XmN)
+ (3): XMNXMn (Vì sinh con 11 mang XMN, sinh ra con (9) XMnXmN ) Xét các phát biểu
I đúng, có 12 người xác định được kiểu gen II đúng,
III sai, xét cặp (13) – (14): XMNY × XMN(XMn:XmN) vì người mẹ (9) cho 2 loại giao tử: 1XMn :1XmN 1 1 1 mN 1
Vậy xác suất sinh con trai chỉ bị bệnh M là:  Y X   12,5%% 2 2 2 8 Trang 10
IV đúng, người (6) nhận XMN của bố, người (1) chưa biết chính xác kiểu gen nên cũng có thể cho giao tử XMN. Trang 11