lOMoARcPSD| 59054137
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC
1) Lúc mới lên xe buýt bạn cảm giác một mùi rất khó chịu, nhưng ngồi một lát sau thì bạn
cảm thấy bình thường. Điều này minh họa cho hiện tượng gì của cảm giác?
a. Ảo ảnh tri giác
b. Ngưỡng cảm giác
c. Thích ứng cảm giác
2) Sau khi kết thúc lần leo núi rất gian khổ vào buổi sáng. Minh cảm thấy lần leo núi buổi
chiều dễ dàng ến kỳ lạ. Trường hợp này minh chứng cho hiện tượng gì trong cảm giác?.
*
a. Hiện tượng thích ứng
b. Hiện tượng ảo ảnh tri giác
c. Ngưỡng sai biệt
d. Ngưỡng cảm giác
3) …………. là quá trình mà trong ó có sự kích thích lên các cơ quan cảm thụ cảm giác
các cấu trúc trong mắt, tai, v.v... - sinh ra hưng phấn thần kinh thể hiện những trải nghiệm
bên trong và bên ngoài cơ thể."
a. Tri giác
b. Cảm giác
C. Trí nhớ
d. Ngôn ngữ
4) ....... liên quan tới sự phân tích và tổng hợp các ặc iểm cảm giác ơn giản như: màu
sắc, ường nét, trong một ối tượng tri giác có thể ược nhận ra sau này.
a. Tri giác
b. Cảm giác
c. Tri nhớ
d. Ngôn ngữ
Ngưỡng tuyệt ối (Absolute threshold) là cường ộ ... một kích thích cần phải có
ược nhận ra mỗi cá nhân có những ngưỡng tuyệt ối khác nhau, ngưỡng tuyệt ối
..... nghĩa là càng nhạy cảm."
a. lớn nhất, càng cao
5)
lOMoARcPSD| 59054137
b. càng cao, nhỏ nhất
c. càng thấp, lớn nhất
d. nhỏ nhất, càng thấp
6) Khi nhìn hình (1 - bên trái) ta thấy hình tròn màu cam nhỏ hơn hình tròn 1/1 cam trong
hình (2 - bên phải), trong khi thực tế 2 hình tròn màu cam này bằng nhau. Điều này minh
họa cho hiện tượng nào trong tri giác?."
a)
Ảo ảnh tri giác
Ở Đức năm 1825, báo chí có ăng tin về Kaxpa Haode ngay từ nhỏ ã bị nhốt trong
hầm kín và anh ta sống ở ó rất nhiều năm, chỉ ăn những thứ người ta ném xuống. Về mặt
thể lực, K.Haode yểu hơn những ứa trẻ ược thủ vật nuôi, nhưng về trí tuệ thì không
khác gì ứa trẻ ược thú vật nuôi. Lý giải nào sau ây là PHÙ HỢP NHẤT cho tình huống
trên?
a. Vì chế ộ ăn uống, nghỉ ngơi nghèo nàn dẫn ến các chức năng vận ộng và trí tuệ của
Kaxpe Haode ều suy giảm.
b. Vì sống trong hầm kín, không gian bị bó hẹp cũng như môi trường và không khí không
thuận lợi ể Kaxpa Haode phát triển tự nhiên
c. Vi Kaxpa Haode bị tách ra khỏi môi trường xã hội loài người
ể hình thành và phát triển
các chức năng tâm lý và vận ộng bình thường
d. Vì những căng thẳng và lo lắng khi bị nhốt trong hầm nhiều năm trời khiến cho Kaxpa
Haode không thể phát triển các chức năng tâm lý - vận ộng bình thường 8) Trường
phái nhận thức xã hội của Albert Bandura nhấn mạnh tới iều gì?
a. Tầm quan trọng của học tập xã hội (học qua quan sát)
b. Vai trò của các suy nghĩ có ý thức như sự tin tưởng vào năng lực của bản thân
c. Học tập là con ường phát triển nhân cách quan trọng nhất
ều
úng
9) Hinh ảnh bên minh họa cho quan iểm gì trong tri
giác?*
a. Ảo ảnh tri giác
7)
lOMoARcPSD| 59054137
b. Ngưỡng cảm giác
c. Tổ chức tri giác
d. Tri giác chiều sâu
10) George Miler (1956) ưa ra bằng chứng rằng chúng ta có thể ghi nhớ ược
bao nhiêu dữ liệu trong trí nhớ ngắn hạn?
a.3- 5 dữ liệu
b.5-9 dữ liệu
c.9-12 dữ liệu
d. 12- 15 dữ liệu
11) Tri nhớ ngắn hạn (short-term memory) lưu trữ thông tin trong khoảng thời gian:
a. Dưới 1 giây
b. Từ 15 - 30 giây
c. Nhiều năm, nhiều thế kỷ
d. Không có ý nào úng
12) Điều nào sau ây là SAI khi nói về tác nhân gây căng thắng
a. Là một sự kiện kích thích yêu cầu cơ thể phải ưa ra một số kiểu phản ứng mang
tính thích nghi
b. Tác nhân gây căng thẳng giống nhau ở mọi người
c. Tác nhân gây căng thẳng có thể ến từ môi trường, xã hội và tâm lý của mỗi người
d. Yếu tố nhận thức rất quan trọng trong việc xác ịnh tác nhân gây căng thẳng
13) Theo phương pháp nghiên cứu này, con người ược yêu cầu trả lời một loạt câu hỏi về
hành vi, niềm tin hoặc thái ộ của mình. Điều này mô tả phương pháp nào?.
a. Phương pháp
iều tra
b. Phương pháp quan sát trong iều kiện tự nhiên
c. Phương pháp thực nghiệm
d. Phương pháp lịch sử tình huống
14) Cảm giác là quá trình, Tri giác là quả trình.
a. cảm tính; lý tính
lOMoARcPSD| 59054137
b. sinh lý, tâm lý
c. thu thập thông tin; giải thích thông tin
d. giải thích thông tin; thu thập thông tin
15) Vấn ề sau ây phù hợp với công việc chuyên môn của một nhà tâm lý nào? "Các
giáo viên của bé Mai 8 tuổi éu lo lắng rằng mời ây em ã bắt ầu xa lánh người chung
quanh và tỏ ra it quan tâm ến việc học tập"."
a. Tâm lý công nghiệp – tổ chức
b. Tâm lý khách hàng
c. Tâm lý học
ường
d. Tâm lý phát triển
16) Thủ thuật nhờ nào ược thể hiện trong hinh giúp một người gia tăng khả năng ghi
nhớ ối với những chuỗi dữ liệu dài?
a. Phân tách
b. Mảnh ghép
c.Tập hợp lại
d. Bố cục
17) Từ khóa nào dưới ây KHÔNG ược nhắc ến trong quan iểm nhân văn của
Carl Rogers?"
a. Điều kiện hóa từ hệ qu
b. Hiện thực hóa bản thân
c. Yêu thương và chấp nhận vô iều kiện
d. Sống như úng Tôi là
18) Tâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu về:
a. hành vi và tiến trình tinh thần của nh
ng cá nhân
b. hành vi của những cá nhân
c. tiến trình tinh thần của những cá nhân
d. hành vi và tiến trình tinh thần của loài người
19) Mệnh ể nào thể hiện SAI về "Đường cong quên" của Hermann Ebbinghaus?.
a. Nếu học về cái mới và không cố gắng học lại thông tin ó, chúng ta ngày càng nhớ ít
hơn theo thời gian
lOMoARcPSD| 59054137
b. Đường cong quên ược ghi nhận dựa trên ảnh hưởng của thời gian và sự ánh rơi
thông
tin
c. Sự quên khi tiếp nhận nh
ng cái mới diễn ra chậm lúc ầu, sau ó tăng dần và ổn ịnh
d. Cả 3 áp án trên ều sai
20) 4 nhiệm vụ chính của tâm lý học bao gồm:
a. Mô tả, dự
oán, lý giải, kiểm soát
b. Mô tả, biểu hiện. hạn chế, phát triển
c. Mô tả, giải thích, phát triển, phân phối
d. Cả 3 áp án trên ều sai
21) Học thuyết nhân cách nào "có một cái nhìn tích cực hơn hằn về bản chất con
người và tập trung vào quá trình mà mỗi cá nhân hiện thực hóa ược những tiềm
năng của bản thân"?,
a. Học thuyết hành vi
b. Học thuyết phân tâm họcC. Học thuyết nhận thức xã hội
d. Học thuyết nhân văn
22) Nhân cách là tập hợp phức tạp các …….. kiểu hành vi ặc thù ở những tình huống
khác nhau.
a. Trạng thái tâm lý
b. Đặc tính tâm lý
c. Quá trình tâm lý
d. Trào lưu tâm
23) Khu vực não có sự thay ổi lớn nhất trong ộ tuổi này là sự thay ổi ở khu
vực thủy trước - khu vực chịu trách nhiệm lên kế hoạch và iều chỉnh cảm xúc. Độ
tuổi này là ộ tuổi nào?.
a. Thời kỳ thai nhi
b. Thời thơ ấu
c. Tuổi dậy thì
d. Tuổi trưởng thành
24) Tri nhớ là sự ghi nhớ trong khoảng thời gian ngắn, ảnh hưởng do những kích
thích tác ộng vào giác quan.
a. tạm thời
lOMoARcPSD| 59054137
b. ngắn hạn
c. dài hạn
d. âm thanh
25) Học thuyết nào "tập trung xác ịnh, mô tả, và o lường các ặc tinh cụ thể
hinh thành nên nhân cách con người"?
a. Học thuyết hành vi
b. Học thuyết nhận thức xã hội
c. Học thuyết
ặc tính nhân cách
d. Học thuyết nhân văn
26) Đơn vị chính của hệ thần kinh là:
a. Cuống não
b. Neuron
C. Hai bán cầu não
d. Chất xám
27) Nén tàng của Tâm lý học ược xây dựng bởi Wilhelm Wundt ở Đức vào năm. Đây
ược xem là năm ra ời của ngành Tâm lý học.
a. 1856
b. 1879
c. 1900
d. 1968
28) Mệnh ề nào dưới ây KHÔNG ĐÚNG với quan iểm của Abraham Maslow?
a. Nhu cầu chính là ộng cơ thúc ẩy con người
b. Các nhu cầu cơ bản nhất tập trung vào những thứ thiết yếu cho cuộc sống nhưthức
ăn, nước uống ngủ nghỉ, vệ sinh.
c. Nhu cầu hoàn toàn mang tính bản năng,
ược di truyền từ cha m
d. Khi con người dần trưởng thành, họ tập trung vào những nhu cầu như ược kết nối,
ược tôn trọng, ược hiện thực hóa bản thân
29) "Sự hình thành và phát triển nhân cách chính là sự hinh thành, duy tri. thay ổi
một hệ thống các hành vi tạo tác ể tạo nên một nhân cách ổn ình, riêng biệt".
Nhận
lOMoARcPSD| 59054137
ình này thế hiện quan iểm về sự hinh thành nhân cách của trường phải nào?
a Trường phải tâm lý học hoạt ộng
b. Tờng phái hành vi
e. Tờng phái nhận thức xã hội
d. Tờng phái nhân văn
30) Nhận ịnh nào dưới ây KHÔNG ĐÚNG với quan iểm của trường phải Tâm lý
học hoạt ộng về nhân cách?. "
a. Lịch sử phát triển văn hóa của trẻ em ưa chúng ta ến lịch sử phát triển nhân cách
b. Nhân cách ược hình thành và phát triển thông qua các hình thức hoạt ộng, giao
tiếp của mỗi cá nhân
c. Sự hình thành phát triển nhân cách
ược quyết
ịnh trực tiếp bởi các yếu tố xã hội
d. Trong quá trình phát triển nhân cách, kinh nghiệm lịch sử văn hóa của loài người ược
chuyển thành các kinh nghiệm của bản thân
31) "Thể hiện ầy ủ tiềm năng của con người là cố gắng không ngừng ể thấy rõ
khả năng vốn có của một người - ể phát triển ầy ủ các khả năng và năng lực.
Nhận ịnh này thuộc quan iểm của trường phái nào?.
a. Trường phái tâm lý học hoạt ộng
b. Trường phái hành vi
c. Trường phải nhận thức xã hội
d. Trường phái nhân văn
32) Cầu trúc nhân cách theo quan iểm của Phân tâm học gồm các thành phần nào?.
a. Gồm 3 thành phần: Xung năng bản ngã; Bản ngã; Siêu ngã
b. Gồm 3 thành phần: Cái Ấy, Cái Tôi; Cái Siêu Tôi
c. Gồm 3 thành phần Id, Ego; Superego
d. Cả a, b và c
ều
úng
33) Vấn ề sau ây phù hợp với công việc chuyên món của một nhà tâm lý nào?
"Công chúng rất dễ mua sản các sản phẩm ược quảng cáo bởi các diễn viên
quyến rũ và thành ạt".
a. Tâm lý công nghiệp - tổ chức
b. Tâm lý khách hàng
c. Tâm lý học ường
d. Tâm lý phát triển
lOMoARcPSD| 59054137
34) "Cái Tôi trong cấu trúc nhân cách (theo quan iểm của Phân tâm học hoạt ộng
theo nguyên tắc nào?"
a. Nguyên tắc phục tùng
b. Nguyên tắc hiện thực
c. Nguyên tắc phán oán
d. Nguyên tắc hợp nhất
35) Theo Erikson, con người trải qua bao nhiêu giai oạn phát triển xã hội?. "
a. 5 giai oạn
b. 6 giai oạn
c. 7 giai oạn
d. 8 giai
oạn
36) Những …..khác nhau có những chuẩn mực khác nhau ổi với cảm xúc có thể bị
chi phối. *
a. loại người
b. lứa tuổi
c. tâm lý
d. nền văn hóa
37) Để giải quyết tình huống "Bạn làm gì ể gắn cây nến lên tường ván
thấp nhưng không nhỏ giọt xuống nén nhất" cần vượt qua trở ngại tư duy
nào?
a. Định kiến chức năng
b. Định kiến tâm trí
c. Thiên kiến cố chấp
d. Cả 3 áp án trên ều úng
lOMoARcPSD| 59054137
38) Học thuyết nào thường bị chỉ trích vì ưa ra quan iểm bi quan cho rằng bản
chất con người phát triển bằng những xung ột, những chấn thương và những lo
lắng?, "
a. Học thuyết phân tâm
b. Học thuyết nhận thức xã hội
C. Học thuyết hành vi
d. Học thuyết nhân văn
39) Bước vào buổi tiệc ông người, An nhin xung quanh rồi quyết ịnh tiến lại gần về
phía nhóm người nở nụ cười vài mình. Đây là ví dụ cho chức năng gi của cảm xúc?.
a Thúc ẩy hành ộng
b. Tác ộng ến nhận thức
c. Điều chỉnh tương tác xã hội
d. Tổ chức và phân loại các trái nghiệm trong cuộc sống
40) Đầu là cách ứng phó với stress dựa vào ịnh hướng theo vấn ề?
a. Tập thể dục
b. Thiền
c. Tự nói chuyện với bản thân
d. Tìm kiếm thông tin
41) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các giai oạn trong quá trình phát triển nhận thức
theo Piaget
a. Giai oạn tiền thao tác - Giai oạn hoạt ộng cụ thể - Giai oạn hoạt ộng chính thức -
Giai oạn cảm nhận/vận ộng
b. Giai oạn cảm nhận/vận ộng - Giai
oạn tiền thao tác - Giai
oạn hoạt
ộng cụ thể -
Giai oạn hoạt ộng chính thức
c. Giai oạn cảm nhận/vận ộng - Giai oạn hoạt ộng cụ thể - Giai oạn hoạt ộng chính thức -
Giai oạn tiền thao tác
d. Giai oạn hoạt ộng chính thức - Giai oạn tiền thao tác - Giai oạn cảm
nhận/văn ộng - Giai oạn hoạt ộng cụ thể
42) Thích ứng cảm giác (sensing adaptation) là sự iều chỉnh khả năng cảm giác
sau một thời gian dài tiếp xúc với những kích thích như thế nào?.
a. Không
ổi
b. Quả mạnh
lOMoARcPSD| 59054137
b. Mơ hồ, không rõ ràng
c. Cá 3 ý trên ều úng
43) Lứa tuổi nào ánh dấu sự thay ổi vai trò của bạn bè một cách rõ rệt trong
sự hình thành các quan iểm và cách cư xử của một người?.
a. Tuổi ấu thơ
b. Thời thanh niên
c. Tuổi trưởng thành
d. Tất cả ều úng
44) Đây là tiến trình kéo dài trong suốt cuộc ời, thông qua ó, trẻ finh hội
các giá trị và quan iểm phù hợp với những iều ược mong ợi trong xã hội.
Đây là quả trình gi?.
a. Xã hội hóa
b. Cá nhân hóa
C. Nhận thức
d. Phát triển cơ thể
45) Theo thuyết phát triển nhận thức của Piaget, thành tích quan trọng của giai oạn
này là khả năng hình dung những vật không có trước mặt - những vật mà trẻ không
trực tiếp tiếp xúc và cảm nhận. Giai oạn phát triển này là giai oạn nào?.
a. Giai oạn tiền thao tác
b. Giai
oạn cảm nhận - vận
ộng
c. Giai oạn thao tác
d. Giai oạn thời thơ ấu
Câu 1: Hãy hoàn thành câu với từ úng: "Khi nghe tiếng chuông báo thức, sóng âm của ồng
hồ i vào tai Minh và….thay ổi năng lượng âm thành thành tín hiệu iện, tín
hiệu iện i vào vùng âm thanh trong não giúp Minh có thể nghe tiếng chuông bảo thức"
D. cơ quan nhận cảm

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59054137
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC
1) Lúc mới lên xe buýt bạn cảm giác một mùi rất khó chịu, nhưng ngồi một lát sau thì bạn
cảm thấy bình thường. Điều này minh họa cho hiện tượng gì của cảm giác? a. Ảo ảnh tri giác b. Ngưỡng cảm giác c. Thích ứng cảm giác
2) Sau khi kết thúc lần leo núi rất gian khổ vào buổi sáng. Minh cảm thấy lần leo núi buổi chiều dễ dàng
ến kỳ lạ. Trường hợp này minh chứng cho hiện tượng gì trong cảm giác?. *
a. Hiện tượng thích ứng
b. Hiện tượng ảo ảnh tri giác c. Ngưỡng sai biệt d. Ngưỡng cảm giác
3) …………. là quá trình mà trong
ó có sự kích thích lên các cơ quan cảm thụ cảm giác
các cấu trúc trong mắt, tai, v.v... - sinh ra hưng phấn thần kinh thể hiện những trải nghiệm
bên trong và bên ngoài cơ thể." a. Tri giác b. Cảm giác C. Trí nhớ d. Ngôn ngữ
4) ....... liên quan tới sự phân tích và tổng hợp các ặc
iểm cảm giác ơn giản như: màu
sắc, ường nét, trong một
ối tượng tri giác có thể ược nhận ra sau này. a. Tri giác b. Cảm giác c. Tri nhớ d. Ngôn ngữ 5)
Ngưỡng tuyệt ối (Absolute threshold) là cường ộ ... một kích thích cần phải có ể
ược nhận ra mỗi cá nhân có những ngưỡng tuyệt
ối khác nhau, ngưỡng tuyệt ối
..... nghĩa là càng nhạy cảm." a. lớn nhất, càng cao lOMoAR cPSD| 59054137 b. càng cao, nhỏ nhất c. càng thấp, lớn nhất d. nhỏ nhất, càng thấp
6) Khi nhìn hình (1 - bên trái) ta thấy hình tròn màu cam nhỏ hơn hình tròn 1/1 cam trong
hình (2 - bên phải), trong khi thực tế 2 hình tròn màu cam này bằng nhau. Điều này minh
họa cho hiện tượng nào trong tri giác?." a) Ảo ảnh tri giác
7) Ở Đức năm 1825, báo chí có ăng tin về Kaxpa Haode ngay từ nhỏ ã bị nhốt trong
hầm kín và anh ta sống ở ó rất nhiều năm, chỉ ăn những thứ người ta ném xuống. Về mặt
thể lực, K.Haode yểu hơn những
ứa trẻ ược thủ vật nuôi, nhưng về trí tuệ thì không khác gì ứa trẻ
ược thú vật nuôi. Lý giải nào sau ây là PHÙ HỢP NHẤT cho tình huống trên?
a. Vì chế ộ ăn uống, nghỉ ngơi nghèo nàn dẫn ến các chức năng vận ộng và trí tuệ của Kaxpe Haode ều suy giảm.
b. Vì sống trong hầm kín, không gian bị bó hẹp cũng như môi trường và không khí không
thuận lợi ể Kaxpa Haode phát triển tự nhiên
c. Vi Kaxpa Haode bị tách ra khỏi môi trường xã hội loài người ể hình thành và phát triển
các chức năng tâm lý và vận ộng bình thường
d. Vì những căng thẳng và lo lắng khi bị nhốt trong hầm nhiều năm trời khiến cho Kaxpa
Haode không thể phát triển các chức năng tâm lý - vận
ộng bình thường 8) Trường
phái nhận thức xã hội của Albert Bandura nhấn mạnh tới iều gì?
a. Tầm quan trọng của học tập xã hội (học qua quan sát)
b. Vai trò của các suy nghĩ có ý thức như sự tin tưởng vào năng lực của bản thân
c. Học tập là con ường phát triển nhân cách quan trọng nhất d. Cả a và b ều úng
9) Hinh ảnh bên minh họa cho quan iểm gì trong tri giác?* a. Ảo ảnh tri giác lOMoAR cPSD| 59054137 b. Ngưỡng cảm giác c. Tổ chức tri giác d. Tri giác chiều sâu
10) George Miler (1956)
ưa ra bằng chứng rằng chúng ta có thể ghi nhớ ược
bao nhiêu dữ liệu trong trí nhớ ngắn hạn? a.3- 5 dữ liệu b.5-9 dữ liệu c.9-12 dữ liệu d. 12- 15 dữ liệu
11) Tri nhớ ngắn hạn (short-term memory) lưu trữ thông tin trong khoảng thời gian: a. Dưới 1 giây b. Từ 15 - 30 giây
c. Nhiều năm, nhiều thế kỷ d. Không có ý nào úng
12) Điều nào sau ây là SAI khi nói về tác nhân gây căng thắng
a. Là một sự kiện kích thích yêu cầu cơ thể phải
ưa ra một số kiểu phản ứng mang tính thích nghi
b. Tác nhân gây căng thẳng giống nhau ở mọi người
c. Tác nhân gây căng thẳng có thể
ến từ môi trường, xã hội và tâm lý của mỗi người
d. Yếu tố nhận thức rất quan trọng trong việc xác ịnh tác nhân gây căng thẳng
13) Theo phương pháp nghiên cứu này, con người ược yêu cầu trả lời một loạt câu hỏi về
hành vi, niềm tin hoặc thái
ộ của mình. Điều này mô tả phương pháp nào?. a. Phương pháp iều tra
b. Phương pháp quan sát trong iều kiện tự nhiên
c. Phương pháp thực nghiệm
d. Phương pháp lịch sử tình huống
14) Cảm giác là quá trình, Tri giác là quả trình. a. cảm tính; lý tính lOMoAR cPSD| 59054137 b. sinh lý, tâm lý
c. thu thập thông tin; giải thích thông tin
d. giải thích thông tin; thu thập thông tin
15) Vấn ề sau ây phù hợp với công việc chuyên môn của một nhà tâm lý nào? "Các
giáo viên của bé Mai 8 tuổi éu lo lắng rằng mời ây em ã bắt ầu xa lánh người chung
quanh và tỏ ra it quan tâm ến việc học tập"."

a. Tâm lý công nghiệp – tổ chức b. Tâm lý khách hàng c. Tâm lý học ường d. Tâm lý phát triển
16) Thủ thuật nhờ nào ược thể hiện trong hinh giúp một người gia tăng khả năng ghi nhớ
ối với những chuỗi dữ liệu dài? a. Phân tách b. Mảnh ghép c.Tập hợp lại d. Bố cục
17) Từ khóa nào dưới ây KHÔNG ược nhắc ến trong quan iểm nhân văn của Carl Rogers?"
a. Điều kiện hóa từ hệ quả
b. Hiện thực hóa bản thân
c. Yêu thương và chấp nhận vô iều kiện d. Sống như úng Tôi là
18) Tâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu về:
a. hành vi và tiến trình tinh thần của nh ữ ng cá nhân
b. hành vi của những cá nhân
c. tiến trình tinh thần của những cá nhân
d. hành vi và tiến trình tinh thần của loài người
19) Mệnh ể nào thể hiện SAI về "Đường cong quên" của Hermann Ebbinghaus?.
a. Nếu học về cái mới và không cố gắng học lại thông tin ó, chúng ta ngày càng nhớ ít hơn theo thời gian lOMoAR cPSD| 59054137 b. Đường cong quên
ược ghi nhận dựa trên ảnh hưởng của thời gian và sự ánh rơi thông tin
c. Sự quên khi tiếp nhận nh ữ ng cái mới diễn ra chậm lúc ầu, sau ó tăng dần và ổn ịnh
d. Cả 3 áp án trên ều sai
20) 4 nhiệm vụ chính của tâm lý học bao gồm:
a. Mô tả, dự oán, lý giải, kiểm soát
b. Mô tả, biểu hiện. hạn chế, phát triển
c. Mô tả, giải thích, phát triển, phân phối d. Cả 3 áp án trên ều sai
21) Học thuyết nhân cách nào "có một cái nhìn tích cực hơn hằn về bản chất con
người và tập trung vào quá trình mà mỗi cá nhân hiện thực hóa ược những tiềm
năng của bản thân"?, a. Học thuyết hành vi
b. Học thuyết phân tâm họcC. Học thuyết nhận thức xã hội d. Học thuyết nhân văn
22) Nhân cách là tập hợp phức tạp các …….. kiểu hành vi ặc thù ở những tình huống khác nhau. a. Trạng thái tâm lý b. Đặc tính tâm lý c. Quá trình tâm lý d. Trào lưu tâm lý
23) Khu vực não có sự thay ổi lớn nhất trong ộ tuổi này là sự thay ổi ở khu
vực thủy trước - khu vực chịu trách nhiệm lên kế hoạch và iều chỉnh cảm xúc. Độ tuổi này là ộ tuổi nào?. a. Thời kỳ thai nhi b. Thời thơ ấu c. Tuổi dậy thì d. Tuổi trưởng thành
24) Tri nhớ là sự ghi nhớ trong khoảng thời gian ngắn, ảnh hưởng do những kích
thích tác ộng vào giác quan. a. tạm thời lOMoAR cPSD| 59054137 b. ngắn hạn c. dài hạn d. âm thanh
25) Học thuyết nào "tập trung xác ịnh, mô tả, và
o lường các ặc tinh cụ thể
hinh thành nên nhân cách con người"? a. Học thuyết hành vi
b. Học thuyết nhận thức xã hội
c. Học thuyết ặc tính nhân cách d. Học thuyết nhân văn
26) Đơn vị chính của hệ thần kinh là: a. Cuống não b. Neuron C. Hai bán cầu não d. Chất xám
27) Nén tàng của Tâm lý học ược xây dựng bởi Wilhelm Wundt ở Đức vào năm. Đây
ược xem là năm ra ời của ngành Tâm lý học. a. 1856 b. 1879 c. 1900 d. 1968
28) Mệnh ề nào dưới ây KHÔNG ĐÚNG với quan iểm của Abraham Maslow? a. Nhu cầu chính là
ộng cơ thúc ẩy con người
b. Các nhu cầu cơ bản nhất tập trung vào những thứ thiết yếu cho cuộc sống nhưthức
ăn, nước uống ngủ nghỉ, vệ sinh.
c. Nhu cầu hoàn toàn mang tính bản năng, ược di truyền từ cha mẹ
d. Khi con người dần trưởng thành, họ tập trung vào những nhu cầu như ược kết nối,
ược tôn trọng, ược hiện thực hóa bản thân
29) "Sự hình thành và phát triển nhân cách chính là sự hinh thành, duy tri. thay ổi
một hệ thống các hành vi tạo tác
ể tạo nên một nhân cách ổn ình, riêng biệt". Nhận lOMoAR cPSD| 59054137
ình này thế hiện quan iểm về sự hinh thành nhân cách của trường phải nào?
a Trường phải tâm lý học hoạt ộng b. Trường phái hành vi
e. Trường phái nhận thức xã hội d. Trường phái nhân văn
30) Nhận ịnh nào dưới ây KHÔNG ĐÚNG với quan
iểm của trường phải Tâm lý
học hoạt ộng về nhân cách?. "
a. Lịch sử phát triển văn hóa của trẻ em
ưa chúng ta ến lịch sử phát triển nhân cách b. Nhân cách
ược hình thành và phát triển thông qua các hình thức hoạt ộng, giao tiếp của mỗi cá nhân
c. Sự hình thành phát triển nhân cách ược quyết ịnh trực tiếp bởi các yếu tố xã hội
d. Trong quá trình phát triển nhân cách, kinh nghiệm lịch sử văn hóa của loài người ược
chuyển thành các kinh nghiệm của bản thân 31) "Thể hiện ầy
ủ tiềm năng của con người là cố gắng không ngừng ể thấy rõ
khả năng vốn có của một người - ể phát triển ầy
ủ các khả năng và năng lực. Nhận
ịnh này thuộc quan iểm của trường phái nào?.
a. Trường phái tâm lý học hoạt ộng b. Trường phái hành vi
c. Trường phải nhận thức xã hội d. Trường phái nhân văn
32) Cầu trúc nhân cách theo quan iểm của Phân tâm học gồm các thành phần nào?.
a. Gồm 3 thành phần: Xung năng bản ngã; Bản ngã; Siêu ngã
b. Gồm 3 thành phần: Cái Ấy, Cái Tôi; Cái Siêu Tôi
c. Gồm 3 thành phần Id, Ego; Superego d. Cả a, b và c ều úng
33) Vấn ề sau ây phù hợp với công việc chuyên món của một nhà tâm lý nào?
"Công chúng rất dễ mua sản các sản phẩm
ược quảng cáo bởi các diễn viên quyến rũ và thành ạt".
a. Tâm lý công nghiệp - tổ chức b. Tâm lý khách hàng c. Tâm lý học ường d. Tâm lý phát triển lOMoAR cPSD| 59054137
34) "Cái Tôi trong cấu trúc nhân cách (theo quan iểm của Phân tâm học hoạt ộng
theo nguyên tắc nào?" a. Nguyên tắc phục tùng
b. Nguyên tắc hiện thực c. Nguyên tắc phán oán d. Nguyên tắc hợp nhất
35) Theo Erikson, con người trải qua bao nhiêu giai oạn phát triển xã hội?. " a. 5 giai oạn b. 6 giai oạn c. 7 giai oạn d. 8 giai oạn
36) Những …..khác nhau có những chuẩn mực khác nhau
ổi với cảm xúc có thể bị chi phối. * a. loại người b. lứa tuổi c. tâm lý d. nền văn hóa
37) Để giải quyết tình huống "Bạn làm gì ể gắn cây nến lên tường ván
thấp nhưng không nhỏ giọt xuống nén nhất" cần vượt qua trở ngại tư duy nào?
a. Định kiến chức năng b. Định kiến tâm trí c. Thiên kiến cố chấp d. Cả 3 áp án trên ều úng lOMoAR cPSD| 59054137
38) Học thuyết nào thường bị chỉ trích vì ưa ra quan iểm bi quan cho rằng bản
chất con người phát triển bằng những xung
ột, những chấn thương và những lo lắng?, " a. Học thuyết phân tâm
b. Học thuyết nhận thức xã hội C. Học thuyết hành vi d. Học thuyết nhân văn
39) Bước vào buổi tiệc ông người, An nhin xung quanh rồi quyết ịnh tiến lại gần về
phía nhóm người nở nụ cười vài mình. Đây là ví dụ cho chức năng gi của cảm xúc?. a Thúc ẩy hành ộng b. Tác ộng ến nhận thức
c. Điều chỉnh tương tác xã hội
d. Tổ chức và phân loại các trái nghiệm trong cuộc sống
40) Đầu là cách ứng phó với stress dựa vào ịnh hướng theo vấn ề? a. Tập thể dục b. Thiền
c. Tự nói chuyện với bản thân d. Tìm kiếm thông tin
41) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các giai oạn trong quá trình phát triển nhận thức theo Piaget
a. Giai oạn tiền thao tác - Giai oạn hoạt ộng cụ thể - Giai oạn hoạt ộng chính thức -
Giai oạn cảm nhận/vận ộng
b. Giai oạn cảm nhận/vận
ộng - Giai oạn tiền thao tác - Giai oạn hoạt ộng cụ thể -
Giai oạn hoạt ộng chính thức
c. Giai oạn cảm nhận/vận ộng - Giai oạn hoạt ộng cụ thể - Giai oạn hoạt ộng chính thức - Giai oạn tiền thao tác d. Giai oạn hoạt ộng chính thức - Giai oạn tiền thao tác - Giai oạn cảm nhận/văn ộng - Giai oạn hoạt ộng cụ thể
42) Thích ứng cảm giác (sensing adaptation) là sự
iều chỉnh khả năng cảm giác
sau một thời gian dài tiếp xúc với những kích thích như thế nào?. a. Không ổi b. Quả mạnh lOMoAR cPSD| 59054137 b. Mơ hồ, không rõ ràng c. Cá 3 ý trên ều úng 43) Lứa tuổi nào ánh dấu sự thay
ổi vai trò của bạn bè một cách rõ rệt trong
sự hình thành các quan
iểm và cách cư xử của một người?. a. Tuổi ấu thơ b. Thời thanh niên c. Tuổi trưởng thành d. Tất cả ều úng
44) Đây là tiến trình kéo dài trong suốt cuộc ời, thông qua ó, trẻ finh hội
các giá trị và quan
iểm phù hợp với những iều
ược mong ợi trong xã hội.
Đây là quả trình gi?. a. Xã hội hóa b. Cá nhân hóa C. Nhận thức d. Phát triển cơ thể
45) Theo thuyết phát triển nhận thức của Piaget, thành tích quan trọng của giai oạn
này là khả năng hình dung những vật không có trước mặt - những vật mà trẻ không
trực tiếp tiếp xúc và cảm nhận. Giai

oạn phát triển này là giai oạn nào?.
a. Giai oạn tiền thao tác
b. Giai oạn cảm nhận - vận ộng c. Giai oạn thao tác d. Giai oạn thời thơ ấu
Câu 1: Hãy hoàn thành câu với từ úng: "Khi nghe tiếng chuông báo thức, sóng âm của ồng hồ
i vào tai Minh và….thay ổi năng lượng âm thành thành tín hiệu iện, tín
hiệu iện i vào vùng âm thanh trong não giúp Minh có thể nghe tiếng chuông bảo thức" D. cơ quan nhận cảm