Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 Vòng 4

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 2 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 các vòng dưới đây nhé.

TRNG NGUYÊN TING VIT LỚP 2 VÒNG 4 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
Bài 1. Sp xếp li v trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. hè./ Tu/ mùa/ hú/ báo/ hiu
…………………………………………………………
Câu 2. bn./ hc/ thy/ không/ Hc/ tày
…………………………………………………………
Câu 3. im/ch/ àn/ đ
…………………………………………………………
Câu 4. yêu/ đồ/ nhà./ Em/ đạc/ trong
…………………………………………………………
Câu 5. vi./ vi/ cao/ Bu/ tri
…………………………………………………………
Câu 6. thành/ là/ Tht/ công./ m/ bi
…………………………………………………………
Câu 7. không/ đứng./ s/ ngay/ chết/ Cây
…………………………………………………………
Câu 8. Đất/ đậu/ chim/ lành
…………………………………………………………
Câu 9. cuc/ bm/ sâu/ Cày
…………………………………………………………
Câu 10. đèn/ trời/ khuya./ Ngn/ gia/ sáng
…………………………………………………………
Bài 2. Tìm cp t trái nghĩa.
đói
gy
thp
cng
xa
hin
ng
lnh
ti
béo
sáng
nóng
mm
gn
cao
nh
d
kh
no
quên
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và cho biết t ng nào sau đây được dùng để miêu t âm thanh ca
cánh diu?
"Cánh diu no gió
Tiếng nó trong ngn
Diu hay chiếc thuyn
Trôi trên sông Ngân."
(Trần Đăng Khoa)
a. un cong b. trong ngn c. no gió d. trôi dt
Câu 2. T nào dưới đây là từ ch đặc điểm âm thanh?
a. tí tách b. mênh mông c. mơ màng d. lung linh
Câu 3. Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính t?
a. xoay s, xao xuyến b. xa xôi, xác sut
c. soi sét, sáng sa d. xì xào, xơ sác
Câu 4. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phy?
a. Lan đang, tập múa.
b. M và em cùng, nhau mua sm
c. Em có bánh ngt, ko mút trên bàn.
d. Ông, trng nhiều hoa trong vườn.
Câu 5. T nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. ngẫm ngĩ b. viên nghc c. té nghã d. ng nghiêng
Câu 6. Kh thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính t?
"Chùm này hoa vàng dm
R nhau giành tng cô
Lp học chưa đến gi
Đã thơm bàn cô giáo."
(Theo Xuân Hoài)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cánh diều được ví vi hình nh nào?
"Cánh diu no gió
Sáo nó thi vang
Sao tri trôi qua
Diều thành trăng vàng."
(Trần Đăng Khoa)
a. Cánh diều được ví vi miếng cau khô.
b. Cánh diều được ví với trăng vàng.
c. Cánh diều được ví vi sao tri.
d. Cánh diều được ví với lưỡi lim.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiu?
a. Em là lớp trưởng. b. Em rt yêu b m.
c. Em là qun áo cho b m. d. Em làm vic nhà.
Câu 9. Trong câu văn sau có thể s dng bao nhiêu du phy?
"Em nhận được gu bông bó hoa quyn sách và chiếc bút t nhng người bn."
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò?
a. con mèo b. con ln c. con chó d. con kh
NG DN
Bài 1. Sp xếp li v trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. hè./ Tu/ mùa/ hú/ báo/ hiu
Tu hú báo hiu mùa hè.
Câu 2. bn./ hc/ thy/ không/ Hc/ tày
Hc thy không tày hc bn.
Câu 3. im/ch/ àn/ đ
đàn chim
Câu 4. yêu/ đồ/ nhà./ Em/ đạc/ trong
Em yêu đồ đạc trong nhà.
Câu 5. vi./ vi/ cao/ Bu/ tri
Bu tri cao vi vi.
Câu 6. thành/ là/ Tht/ công./ m/ bi
Tht bi là m thành công.
Câu 7. không/ đứng./ s/ ngay/ chết/ Cây
Cây ngay không s chết đứng.
Câu 8. Đất/ đậu/ chim/ lành
Đất lành chim đậu
Câu 9. cuc/ bm/ sâu/ Cày
Cày sâu cuc bm
Câu 10. đèn/ trời/ khuya./ Ngn/ gia/ sáng
Ngọn đèn sáng giữa tri khuya.
Bài 2. Tìm cp t trái nghĩa.
đói
gy
thp
cng
xa
hin
ng
lnh
ti
béo
sáng
nóng
mm
gn
cao
nh
d
kh
no
quên
Nhng cp t trái nghĩa là:
Đói >< no hin>< d sáng >< ti nh >< quên xa >< gn
ng >< kh gy >< béo lnh >< nóng cng >< mm cao >< thp
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và cho biết t ng nào sau đây được dùng để miêu t âm thanh ca
cánh diu?
"Cánh diu no gió
Tiếng nó trong ngn
Diu hay chiếc thuyn
Trôi trên sông Ngân. (Trần Đăng Khoa)
a. un cong b. trong ngn c. no gió d. trôi dt
Câu 2. T nào dưới đây là từ ch đặc điểm âm thanh?
a. tí tách b. mênh mông c. mơ màng d. lung linh
Câu 3. Dòng nào ới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a. xoay s, xao xuyến b. xa xôi, xác sut
c. soi sét, sáng sa d. xì xào, xơ sác
Câu 4. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phy?
a. Lan đang, tập múa. b. M và em cùng, nhau mua sm
c. Em có bánh ngt, ko mút trên bàn. d. Ông, trng nhiều hoa trong vườn.
Câu 5. T nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. ngẫm ngĩ b. viên nghc c. té nghã d. ng nghiêng
Câu 6. Kh thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính t?
"Chùm này hoa vàng dm
R nhau giành tng cô
Lp học chưa đến gi
Đã thơm bàn cô giáo."
(Theo Xuân Hoài)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cánh diều được ví vi hình nh nào?
"Cánh diu no gió
Sáo nó thi vang
Sao tri trôi qua
Diều thành trăng vàng."
(Trần Đăng Khoa)
a. Cánh diều được ví vi miếng cau khô.
b. Cánh diều được ví với trăng vàng.
c. Cánh diều được ví vi sao tri.
d. Cánh diều được ví với lưỡi lim.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiu?
a. Em là lớp trưởng. b. Em rt yêu b m.
c. Em là qun áo cho b m. d. Em làm vic nhà.
Câu 9. Trong câu văn sau có thể s dng bao nhiêu du phy?
"Em nhận được gu bông, bó hoa, quyn sách và chiếc bút t nhng người bn."
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò?
a. con mèo b. con ln c. con chó d. con kh
ĐỀ S 2
Bài 1. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phải để được câu đúng
Đàn cá
tung tăng bơi dưới nước.
Con nai vàng ngơ ngác
n tím sườn đồi.
Hoa sim
len li xuyên qua k lá.
Mây trng
lng l trôi.
Ánh mt bà
đạp trên lá vàng khô.
Chim én
trìu mến, yêu thương.
Cúc ha mi
n trắng trong vườn.
Mái tóc ông em
chậm rãi bò trên tường.
Tia nng
bạc phơ.
Chú c sên
chao ling trên bu tri.
Bài 2. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa
Len li
Mong ngóng
Hp
Tha
Xe la
ăn
Bàn bc
Tho lun
Ch đợi
Phích nước
C gng
Bài 3. Điền t.
Câu 1. Đin ng/ngh: Nghiêng …………..ả
Câu 2. Giải câu đố: Mùa nào ánh nắng dư thừa
Bữa cơm thường có canh chua, qu cà?
Là mùa …………..ạ.
Câu 3. Điền s phù hp:
Trong câu “Chúng em biểu din ca nhạc dưới sân trường.” Có ………….từ ch hoạt động.
Câu 4. Điền du câu phù hợp: Hôm qua …………….em đi về quê thăm ông.
Câu 5. Điền ai/ay: ban m……….; s……………. sưa.
Câu 6. Điền x/s: ……………áng sủa; sắp …………ếp.
Câu 7. Điền s phù hp:
Kh thơ sau có ……………..lỗi sai chính t.
Hương bưởi hương cau
Nn vào tay qut
Cho bà lm mát
Giữa vòng ró thơm. (Theo Quang Huy)
Câu 8. Điền ch/tr:
Em yêu mái ………………ường.
Có hàng cây mát
Xôn xao khúc nhc
Tiếng ………….im xanh ……………ời. (theo Nguyn Trng Hoàn)
Câu 9. Điền l/n: Ngoài hiên đã ………….ắng
Bé …………….ặn xong ri.
Đừng s vào đấy,
Bé còn đang phơi. (Theo Nguyễn Ngc Ký)
Câu 10. Điền s/x:
Bên thm gió mát
Bé nặn đồ chơi
Mèo nm vẫy đuôi,
Tròn …………..oe đôi mắt. (Theo Nguyn Ngc Ký)
NG DN
Bài 1. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phải để được câu đúng
Bài 2. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa
Len li
Mong ngóng
Hp
Tha
Xe la
ăn
Bàn bc
Tho lun
Ch đợi
Phích nước
C gng
Xơi = ăn; bao la = bát ngát; n lc = c gng; lun lách = len li; hp = cht
Ch đợi = mong ngóng; thừa = dư; bàn bc = tho lun;
Phích nước = bình thy; tàu ha = xe la
Bài 3. Điền t.
Câu 1. Đin ng/ngh: Nghiêng …ng……..ả
Câu 2. Giải câu đố: Mùa nào ánh nắng dư thừa
Bữa cơm thường có canh chua, qu cà?
Là mùa ……h……..ạ.
Câu 3. Điền s phù hp:
Trong câu “Chúng em biểu din ca nhạc dưới sân trường.” Có ……1…….từ ch hoạt động.
Câu 4. Điền du câu phù hp: Hôm qua, em đi về quê thăm ông.
Câu 5. Điền ai/ay: ban m…ai…….; s……ay………. sưa.
Câu 6. Điền x/s: ……s………áng sủa; sắp ……x……ếp.
Câu 7. Điền s phù hp:
Kh thơ sau có ………3……..lỗi sai chính t.
Hương bưởi hương cau
Nn vào tay qut
Cho bà lm mát
Giữa vòng ró thơm. (Theo Quang Huy)
Câu 8. Điền ch/tr:
Em yêu mái ………tr………ường.
Có hàng cây mát
Xôn xao khúc nhc
Tiếng ……ch…….im xanh ………tr……i. (theo Nguyn Trng Hoàn)
Câu 9. Điền l/n: Ngoài hiên đã ……n…….ng
Bé ………n…….ặn xong ri.
Đừng s vào đấy,
Bé còn đang phơi. (Theo Nguyễn Ngc Ký)
Câu 10. Điền s/x:
Bên thm gió mát
Bé nặn đồ chơi
Mèo nm vẫy đuôi,
Tròn ………x…..oe đôi mắt. (Theo Nguyn Ngc Ký)
ĐỀ S 3
Bài 1. Ni ô ch trên vi ô ch gia, gia vi i
Bài 2. Ni 2 ô vi nhau để đưc cp t trái nghĩa
chìm
Sm
Tr
Siêng
Tiến
Đóng
dày
sau
Ni
Mun
lùi
M
Bài 3. Điền t.
Câu 1. T nào sau đây là từ viết sai chính t?
a. sáng trưng b. so sánh c. xan xát d. sch s
Câu 2. T nào ới đây là từ ch tính cách?
a. ni tiếng b. mát m c. bao la d. thân thin
Câu 3. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bn nh đã miêu tả n i của em bé như thế nào?
"M, m ơi em
T đâu đến nhà ta
N ời như tia nắng
Bàn tay như nụ hoa
ớc chân đi lẫm chm
Tiếng cười vang sân nhà?"
(Minh Đông)
a. N i của em bé như tia nắng. b. N i của em bé như vì sao
c. N i của em bé như nụ hoa. d. N i của em bé như giọt mưa.
Câu 4. Câu nào dưới đây có chứa t ch hoạt động?
a. Bu tri trong xanh. b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Món quà đó rất đẹp. d. Bàn tay em nh nhn.
Câu 5. T nào dưới đây là từ ch hoạt động?
a. chăm chỉ b. thân thiết c. giúp đỡ d. hin lành
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu giới thiu?
a. Hà Ni là th đô của Vit Nam. b. B m rất yêu thương em.
c. Em đi học rất chăm chỉ. d. Ngôi nhà ca trong ngõ nh.
Câu 7. Giải câu đố sau:
Con gì lông mượt
Đôi sừng cong cong
Lúc ra cánh đồng
Cày ba rt gii?
a. trâu b. nga c. nghé d. bê
Câu 8. Dòng nào dưới đây chỉ gm các t ch hoạt động ca loài chim?
a. đi, đứng, nm, ngi, nói b. gm, hú, rng, húc, v
c. trèo, phi, phóng, chạy, lăn d. ling, nhy, m, mớm, đậu
Câu 9. Câu nào dưới đây là câu giới thiu?
a. M đã đi làm từ sáng sm. b. B em là b đội.
c. B m rất yêu thương em. d. B em đi công tác xa.
Câu 10. T "voi" thích hợp điền vào câu nào dưới đây?
a. Nhát như.... b. Trắng như....
c. Khỏe như... d. Chậm như....
NG DN
Bài 1. Ni ô ch trên vi ô ch gia, gia vi i
Bài 2. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa
chìm
Sm
Tr
Siêng
Tiến
Đóng
dày
sau
Ni
Mun
lùi
M
Dài >< ngn trước >< sau i >< siêng cng >< mm
Chìm >< ni dày >< mng mun >< sm tiến >< lùi
M >< đóng già >< tr
Bài 3. Điền t.
Câu 1. T nào sau đây là từ viết sai chính t?
a. sáng trưng b. so sánh c. xan xát d. sch s
Câu 2. T nào dưới đây là từ chnh cách?
a. ni tiếng b. mát m c. bao la d. thân thin
Câu 3. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bn nh đã miêu tả n i của em bé như thế nào?
"M, m ơi em
T đâu đến nhà ta
N ời như tia nắng
Bàn tay như nụ hoa
ớc chân đi lẫm chm
Tiếng cười vang sân nhà?"
(Minh Đông)
a. N i của em bé như tia nắng. b. N i của em bé như vì sao
c. N i của em bé như nụ hoa. d. N i của em bé như giọt mưa.
Câu 4. Câu nào dưới đây có chứa t ch hoạt động?
a. Bu tri trong xanh. b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Món quà đó rất đẹp. d. Bàn tay em nh nhn.
Câu 5. T nào dưới đây là từ ch hoạt động?
a. chăm chỉ b. thân thiết c. giúp đỡ d. hin lành
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu giới thiu?
a. Hà Ni là th đô ca Vit Nam. b. B m rất yêu thương em.
c. Em đi học rất chăm chỉ. d. Ngôi nhà ca trong ngõ nh.
Câu 7. Giải câu đố sau:
Con gì lông mượt
Đôi sừng cong cong
Lúc ra cánh đồng
Cày ba rt gii?
a. trâu b. nga c. nghé d. bê
Câu 8. Dòng nào ới đây chỉ gm các t ch hoạt động ca loài chim?
a. đi, đứng, nm, ngi, nói b. gm, hú, rng, húc, v
c. trèo, phi, phóng, chạy, lăn d. ling, nhy, m, mớm, đậu
Câu 9. Câu nào dưới đây là câu giới thiu?
a. M đã đi làm từ sáng sm. b. B em là b đội.
c. B m rất yêu thương em. d. B em đi công tác xa.
Câu 10. T "voi" thích hợp điền vào câu nào dưới đây?
a. Nhát như.... b. Trắng như....
c. Khỏe như... d. Chậm như....
| 1/11

Preview text:


TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 4 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1.
hè./ Tu/ mùa/ hú/ báo/ hiệu
→ …………………………………………………………
Câu 2. bạn./ học/ thầy/ không/ Học/ tày
→ ………………………………………………………… Câu 3. im/ch/ àn/ đ
→ …………………………………………………………
Câu 4. yêu/ đồ/ nhà./ Em/ đạc/ trong
→ …………………………………………………………
Câu 5. vợi./ vời/ cao/ Bầu/ trời
→ …………………………………………………………
Câu 6. thành/ là/ Thất/ công./ mẹ/ bại
→ …………………………………………………………
Câu 7. không/ đứng./ sợ/ ngay/ chết/ Cây
→ …………………………………………………………
Câu 8. Đất/ đậu/ chim/ lành
→ …………………………………………………………
Câu 9. cuốc/ bẫm/ sâu/ Cày
→ …………………………………………………………
Câu 10. đèn/ trời/ khuya./ Ngọn/ giữa/ sáng
→ …………………………………………………………
Bài 2. Tìm cặp từ trái nghĩa. đói gầy thấp cứng xa hiền sướng lạnh tối béo sáng nóng mềm gần cao nhớ dữ khổ no quên
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào sau đây được dùng để miêu tả âm thanh của cánh diều? "Cánh diều no gió Tiếng nó trong ngần Diều hay chiếc thuyền Trôi trên sông Ngân." (Trần Đăng Khoa) a. uốn cong b. trong ngần c. no gió d. trôi dạt
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm âm thanh? a. tí tách b. mênh mông c. mơ màng d. lung linh
Câu 3. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. xoay sở, xao xuyến b. xa xôi, xác suất c. soi sét, sáng sủa d. xì xào, xơ sác
Câu 4. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? a. Lan đang, tập múa.
b. Mẹ và em cùng, nhau mua sắm
c. Em có bánh ngọt, kẹo mút trên bàn.
d. Ông, trồng nhiều hoa trong vườn.
Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. ngẫm ngĩ b. viên nghọc c. té nghã d. ngả nghiêng
Câu 6. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả? "Chùm này hoa vàng dộm Rủ nhau giành tặng cô
Lớp học chưa đến giờ Đã thơm bàn cô giáo." (Theo Xuân Hoài) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cánh diều được ví với hình ảnh nào? "Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành trăng vàng." (Trần Đăng Khoa)
a. Cánh diều được ví với miếng cau khô.
b. Cánh diều được ví với trăng vàng.
c. Cánh diều được ví với sao trời.
d. Cánh diều được ví với lưỡi liềm.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiệu? a. Em là lớp trưởng. b. Em rất yêu bố mẹ.
c. Em là quần áo cho bố mẹ. d. Em làm việc nhà.
Câu 9. Trong câu văn sau có thể sử dụng bao nhiêu dấu phẩy?
"Em nhận được gấu bông bó hoa quyển sách và chiếc bút từ những người bạn." a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò? a. con mèo b. con lợn c. con chó d. con khỉ HƯỚNG DẪN
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1.
hè./ Tu/ mùa/ hú/ báo/ hiệu
→ Tu hú báo hiệu mùa hè.
Câu 2. bạn./ học/ thầy/ không/ Học/ tày
→ Học thầy không tày học bạn. Câu 3. im/ch/ àn/ đ → đàn chim
Câu 4. yêu/ đồ/ nhà./ Em/ đạc/ trong
→ Em yêu đồ đạc trong nhà.
Câu 5. vợi./ vời/ cao/ Bầu/ trời
→ Bầu trời cao vời vợi.
Câu 6. thành/ là/ Thất/ công./ mẹ/ bại
→ Thất bại là mẹ thành công.
Câu 7. không/ đứng./ sợ/ ngay/ chết/ Cây
→ Cây ngay không sợ chết đứng.
Câu 8. Đất/ đậu/ chim/ lành → Đất lành chim đậu
Câu 9. cuốc/ bẫm/ sâu/ Cày → Cày sâu cuốc bẫm
Câu 10. đèn/ trời/ khuya./ Ngọn/ giữa/ sáng
→ Ngọn đèn sáng giữa trời khuya.
Bài 2. Tìm cặp từ trái nghĩa. đói gầy thấp cứng xa hiền sướng lạnh tối béo sáng nóng mềm gần cao nhớ dữ khổ no quên
Những cặp từ trái nghĩa là: Đói >< no hiền>< dữ sáng >< tối nhớ >< quên xa >< gần Sướng >< khổ gầy >< béo lạnh >< nóng cứng >< mềm cao >< thấp
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào sau đây được dùng để miêu tả âm thanh của cánh diều? "Cánh diều no gió
Tiếng nó trong ngần Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân. (Trần Đăng Khoa) a. uốn cong b. trong ngần c. no gió d. trôi dạt
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm âm thanh? a. tí tách b. mênh mông c. mơ màng d. lung linh
Câu 3. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. xoay sở, xao xuyến
b. xa xôi, xác suất c. soi sét, sáng sủa d. xì xào, xơ sác
Câu 4. Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? a. Lan đang, tập múa.
b. Mẹ và em cùng, nhau mua sắm
c. Em có bánh ngọt, kẹo mút trên bàn.
d. Ông, trồng nhiều hoa trong vườn.
Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. ngẫm ngĩ b. viên nghọc c. té nghã d. ngả nghiêng
Câu 6. Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả?
"Chùm này hoa vàng dộm
Rủ nhau giành tặng cô
Lớp học chưa đến giờ Đã thơm bàn cô giáo." (Theo Xuân Hoài) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết cánh diều được ví với hình ảnh nào? "Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành trăng vàng." (Trần Đăng Khoa)
a. Cánh diều được ví với miếng cau khô.
b. Cánh diều được ví với trăng vàng.
c. Cánh diều được ví với sao trời.
d. Cánh diều được ví với lưỡi liềm.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Em là lớp trưởng. b. Em rất yêu bố mẹ.
c. Em là quần áo cho bố mẹ. d. Em làm việc nhà.
Câu 9. Trong câu văn sau có thể sử dụng bao nhiêu dấu phẩy?
"Em nhận được gấu bông, bó hoa, quyển sách và chiếc bút từ những người bạn." a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Giải câu đố sau:
Con gì nhảy nhót leo trèo
Mình đầy lông lá nhăn nheo làm trò? a. con mèo b. con lợn c. con chó d. con khỉ ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Đàn cá
tung tăng bơi dưới nước. Con nai vàng ngơ ngác nở tím sườn đồi. Hoa sim
len lỏi xuyên qua kẽ lá. Mây trắng lững lờ trôi. Ánh mắt bà đạp trên lá vàng khô. Chim én trìu mến, yêu thương. Cúc họa mi nở trắng trong vườn. Mái tóc ông em
chậm rãi bò trên tường. Tia nắng bạc phơ. Chú ốc sên
chao liệng trên bầu trời.
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa
xơi Len lỏi Mong ngóng Chật dư Bao la Hẹp Thừa Bình thủy Xe lửa Nỗ lực ăn Bàn bạc Bát ngát Thảo luận Luồn lách Chờ đợi Phích nước Tàu hỏa Cố gắng Bài 3. Điền từ.
Câu 1.
Điền ng/ngh: Nghiêng …………..ả
Câu 2. Giải câu đố: Mùa nào ánh nắng dư thừa
Bữa cơm thường có canh chua, quả cà? Là mùa …………..ạ.
Câu 3. Điền số phù hợp:
Trong câu “Chúng em biểu diễn ca nhạc dưới sân trường.” Có ………….từ chỉ hoạt động.
Câu 4. Điền dấu câu phù hợp: Hôm qua …………….em đi về quê thăm ông.
Câu 5. Điền ai/ay: ban m……….; s……………. sưa.
Câu 6. Điền x/s: ……………áng sủa; sắp …………ếp.
Câu 7. Điền số phù hợp:
Khổ thơ sau có ……………..lỗi sai chính tả. Hương bưởi hương cau Nẩn vào tay quạt Cho bà lằm mát
Giữa vòng ró thơm. (Theo Quang Huy) Câu 8. Điền ch/tr:
Em yêu mái ………………ường. Có hàng cây mát Xôn xao khúc nhạc
Tiếng ………….im xanh ……………ời. (theo Nguyễn Trọng Hoàn)
Câu 9. Điền l/n: Ngoài hiên đã ………….ắng
Bé …………….ặn xong rồi. Đừng sờ vào đấy,
Bé còn đang phơi. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) Câu 10. Điền s/x: Bên thềm gió mát Bé nặn đồ chơi Mèo nằm vẫy đuôi,
Tròn …………..oe đôi mắt. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa xơi Len lỏi Mong ngóng Chật dư Bao la Hẹp Thừa Bình thủy Xe lửa Nỗ lực ăn Bàn bạc Bát ngát Thảo luận Luồn lách Chờ đợi Phích nước Tàu hỏa Cố gắng
Xơi = ăn; bao la = bát ngát; nỗ lực = cố gắng; luồn lách = len lỏi; hẹp = chật Chờ đợi = mong ngóng; thừa = dư; bàn bạc = thảo luận;
Phích nước = bình thủy; tàu hỏa = xe lửa Bài 3. Điền từ.
Câu 1.
Điền ng/ngh: Nghiêng ……ng……..ả
Câu 2. Giải câu đố: Mùa nào ánh nắng dư thừa
Bữa cơm thường có canh chua, quả cà?
Là mùa ……h……..ạ.
Câu 3. Điền số phù hợp:
Trong câu “Chúng em biểu diễn ca nhạc dưới sân trường.” Có ……1…….từ chỉ hoạt động.
Câu 4. Điền dấu câu phù hợp: Hôm qua, em đi về quê thăm ông.
Câu 5. Điền ai/ay: ban m…ai…….; s……ay………. sưa.
Câu 6. Điền x/s: ……s………áng sủa; sắp ……x……ếp.
Câu 7. Điền số phù hợp:
Khổ thơ sau có ………3……..lỗi sai chính tả. Hương bưởi hương cau Nẩn vào tay quạt Cho bà lằm mát
Giữa vòng ró thơm. (Theo Quang Huy) Câu 8. Điền ch/tr:
Em yêu mái ………tr………ường. Có hàng cây mát Xôn xao khúc nhạc
Tiếng ……ch…….im xanh ………tr……ời. (theo Nguyễn Trọng Hoàn)
Câu 9. Điền l/n: Ngoài hiên đã ……n…….ắng
Bé ………n…….ặn xong rồi. Đừng sờ vào đấy,
Bé còn đang phơi. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) Câu 10. Điền s/x: Bên thềm gió mát Bé nặn đồ chơi Mèo nằm vẫy đuôi,
Tròn ………x…..oe đôi mắt. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với ở dưới
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa
Dài chìm Sớm Ngắn Trẻ Trước Siêng Tiến già Đóng Lười dày sau Mỏng Nổi Cứng Muộn lùi Mềm Mở Bài 3. Điền từ.
Câu 1. Từ nào sau đây là từ viết sai chính tả? a. sáng trưng b. so sánh c. xan xát d. sạch sẽ
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ tính cách? a. nổi tiếng b. mát mẻ c. bao la d. thân thiện
Câu 3. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã miêu tả nụ cười của em bé như thế nào? "Mẹ, mẹ ơi em bé Từ đâu đến nhà ta Nụ cười như tia nắng Bàn tay như nụ hoa
Bước chân đi lẫm chẫm
Tiếng cười vang sân nhà?" (Minh Đông)
a. Nụ cười của em bé như tia nắng.
b. Nụ cười của em bé như vì sao
c. Nụ cười của em bé như nụ hoa.
d. Nụ cười của em bé như giọt mưa.
Câu 4. Câu nào dưới đây có chứa từ chỉ hoạt động? a. Bầu trời trong xanh.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Món quà đó rất đẹp. d. Bàn tay em nhỏ nhắn.
Câu 5. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? a. chăm chỉ b. thân thiết c. giúp đỡ d. hiền lành
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
a. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
b. Bố mẹ rất yêu thương em.
c. Em đi học rất chăm chỉ.
d. Ngôi nhà của bà ở trong ngõ nhỏ.
Câu 7. Giải câu đố sau: Con gì lông mượt Đôi sừng cong cong Lúc ra cánh đồng Cày bừa rất giỏi? a. trâu b. ngựa c. nghé d. bê
Câu 8. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động của loài chim?
a. đi, đứng, nằm, ngồi, nói
b. gầm, hú, rống, húc, vồ
c. trèo, phi, phóng, chạy, lăn
d. liệng, nhảy, mổ, mớm, đậu
Câu 9. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
a. Mẹ đã đi làm từ sáng sớm. b. Bố em là bộ đội.
c. Bố mẹ rất yêu thương em. d. Bố em đi công tác xa.
Câu 10. Từ "voi" thích hợp điền vào câu nào dưới đây? a. Nhát như.... b. Trắng như.... c. Khỏe như... d. Chậm như.... HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với ở dưới
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Dài chìm Sớm Ngắn Trẻ Trước Siêng Tiến già Đóng Lười dày sau Mỏng Nổi Cứng Muộn lùi Mềm Mở Dài >< ngắn trước >< sau lười >< siêng cứng >< mềm Chìm >< nổi dày >< mỏng muộn >< sớm tiến >< lùi Mở >< đóng già >< trẻ Bài 3. Điền từ.
Câu 1. Từ nào sau đây là từ viết sai chính tả? a. sáng trưng b. so sánh c. xan xát d. sạch sẽ
Câu 2. Từ nào dưới đây là từ chỉ tính cách? a. nổi tiếng b. mát mẻ c. bao la d. thân thiện
Câu 3. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã miêu tả nụ cười của em bé như thế nào? "Mẹ, mẹ ơi em bé Từ đâu đến nhà ta Nụ cười như tia nắng Bàn tay như nụ hoa
Bước chân đi lẫm chẫm
Tiếng cười vang sân nhà?" (Minh Đông)
a. Nụ cười của em bé như tia nắng.
b. Nụ cười của em bé như vì sao
c. Nụ cười của em bé như nụ hoa.
d. Nụ cười của em bé như giọt mưa.
Câu 4. Câu nào dưới đây có chứa từ chỉ hoạt động? a. Bầu trời trong xanh.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Món quà đó rất đẹp. d. Bàn tay em nhỏ nhắn.
Câu 5. Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động? a. chăm chỉ b. thân thiết c. giúp đỡ d. hiền lành
Câu 6. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
a. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
b. Bố mẹ rất yêu thương em.
c. Em đi học rất chăm chỉ.
d. Ngôi nhà của bà ở trong ngõ nhỏ.
Câu 7. Giải câu đố sau: Con gì lông mượt Đôi sừng cong cong Lúc ra cánh đồng Cày bừa rất giỏi? a. trâu b. ngựa c. nghé d. bê
Câu 8. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động của loài chim?
a. đi, đứng, nằm, ngồi, nói
b. gầm, hú, rống, húc, vồ
c. trèo, phi, phóng, chạy, lăn
d. liệng, nhảy, mổ, mớm, đậu
Câu 9. Câu nào dưới đây là câu giới thiệu?
a. Mẹ đã đi làm từ sáng sớm.
b. Bố em là bộ đội.
c. Bố mẹ rất yêu thương em. d. Bố em đi công tác xa.
Câu 10. Từ "voi" thích hợp điền vào câu nào dưới đây? a. Nhát như.... b. Trắng như.... c. Khỏe như... d. Chậm như....