Đề thi Trí tuệ nhân tạo (có lời giải) | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Tổng hợp đề thi kết thúc học phần môn TRÍ TUỆ NHÂN TẠO của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học kì.

Thông tin:
12 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Trí tuệ nhân tạo (có lời giải) | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

Tổng hợp đề thi kết thúc học phần môn TRÍ TUỆ NHÂN TẠO của Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học kì.

141 71 lượt tải Tải xuống
HC VIN CNG NGH BC-VT
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1
B MÔN KHOA HC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TU NHÂN TO
Lp:
D08CNTT
H đào to:
Đại hc chính quy
Ngày thi:
3/06/2011
Thi gian thi:
90 phút
Đề s: 1
Câu 1 (2,5 đim): Cho đồ th như trên nh v, S nút xut phát, G nút đích. Các s nm cnh
cung là giá thành đường đi, s nm trong vòng tròn là giá tr hàm heuristic.
a) Hãy s dng thut toán A* sâu
dn (IDA*) vi α = 8 giá tr được
thêm vào ngưỡng sau mi vòng lp
để tìm đường đi t nút xut phát ti
đích. Th hin các giá tr: nút được
m rng, danh sách nút m giá tr
hàm f ti mi bước. Xác định đường
đi do IDA* tìm được
b) Đưng đi tìm được câu a
phi là đường đi ti ưu hay không ? Hãy gii thích ti sao trường hp IDA* không tìm được
đường đi ti ưu.
Câu 2 (2,5 đim): Cho cơ s tri thc KB sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t:
- Gu trúc là gu. ))()(( xGxBx
- Po là gu trúc. )(PoB
- Gu trúc thích ăn lá. )),()(( xAxBx
- Po biết kungfu. )(PoK
a) Viết truy vn câu sau “Có con gu thích ăn và biết kungfu” dưới dng logic v t s dng các
v t đã cho.
b) Chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3 (2 đim): Cho mng Bayes sau, các biến có th nhn giá tr {T,F} ({true, false})
a) Tính xác sut c năm biến cùng nhn giá tr F.
b) Tính P(A|C).
c) Mng đã cho có dng Polytree hay không ?
H
A P(B | A, H)
F F 0.7
F T 0.2
T F 0.1
T T 0.5
A P(C|A)
T 0.5
F 0.3
B P(D|B)
T 0.3
F 0.5
4
S
5
A
1
B
2
C
4
D
3
E
6
F
0
G
5
3
1
4
2
4
6
1
1
1
H
A
D
B
C
P(H)= 0.2
P(A) = 0.5
Câu 4 (3 đim): Cho d liu hun luyn như trong
bng (f là nhãn phân loi).
a) y xác định nhãn cho d (Màu: Trng, Hình
dng: Tròn, KL: Nng) bng phương pháp Bayes đơn
gin (ch rõ các xác sut điu kin thành phn)
b) Hãy xác định nút gc cho cây quyết định s dng
thut toán ID3
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hoàng Xuân Du
Ngô Phương Nhung, T Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được s dng tài liu khi làm bài. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Màu
Hình dng KL
f
Xanh Tròn Nng +
Đỏ Tròn Nh -
Xanh Méo
Nh +
Trng Méo
Nng +
Đỏ Méo
Nng -
Trng Tròn
Nh -
Trng Méo
Nh +
HC VIN CNG NGH BC-VT
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1
B MÔN KHOA HC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TU NHÂN TO
Lp:
D08CNTT
H đào to:
Đại hc chính quy
Ngày thi:
3/06/2011
Thi gian thi:
90 phút
Đề s: 2
Câu 1 (2,5 đim): Cho đồ th như trên hình v, S nút xut phát, G1, G2 các nút đích. Các s
nm cnh cung là giá thành đường đi, s nm trong vòng tròn là giá tr hàm heuristic.
a) y s dng thut toán A* để tìm
đường đi t nút xut phát ti đích
(G1 hoc G2). Th hin các giá tr:
nút được m rng, danh sách nút m
giá tr hàm f ti mi bước. c
định đường đi do A* tìm được.
b) Gii thích ti sao A* luôn tìm
được đường đi ti ưu vi đồ th đã
cho.
Câu 2 (2,5 đim): Cho cơ s tri thc KB sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t:
- Gu trúc là gu. ))()(( xBxPx
- Po là gu trúc. )(PoP
- Gu trúc thích ăn lá. )),()(( xExPx
- Po biết kungfu. )(PoK
a) Viết câu truy vn sau Gu thích ăn hoc biết kungfu” dưới dng logic v t s dng các v t
đã cho.
b) Chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3 (2 đim): Cho mng Bayes sau, các biến có th nhn giá tr {T,F} ({true, false})
a) Tính xác sut A, B, D nhn giá tr T và H, C nhn giá tr F.
b) Tính P(H|B).
c) Giá tr ca D có độc lp xác sut vi A không khi biết giá tr ca C ?
H
A P(B | A, H)
F F 0.7
F T 0.2
T F 0.1
T T 0.5
A P(C|A)
T 0.5
F 0.3
B P(D|B)
T 0.3
F 0.5
4
S
5
A
1
B
2
C
4
D
3
E
1
F
0
G2
5
3
1
4
2
4
6
1
0
G1
2
1
H
A
D
B
C
P(H)= 0.2
P(A) = 0.5
Câu 4 (3 đim): Cho d liu hun luyn như trong
bng (f là nhãn phân loi).
a) y xác định nhãn cho d (Màu: Trng, Hình
dng: Tròn, KL: Nng) bng phương pháp Bayes đơn
gin (ch rõ các xác sut điu kin thành phn)
b) Hãy xác định nút gc cho cây quyết định s dng
thut toán ID3
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hoàng Xuân Du
Ngô Phương Nhung, T Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được s dng tài liu khi làm bài. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Màu
Hình dng KL
f
Xanh Tròn Nng -
Đỏ Tròn Nh +
Xanh Tròn
Nh -
Trng Méo
Nng -
Đỏ Méo
Nng +
Trng Tròn
Nh +
Trng Méo
Nh -
HC VIN CNG NGH BC-VT
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1
B MÔN KHOA HC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TU NHÂN TO
Lp:
D08CNTT
H đào to:
Đại hc chính quy
Ngày thi:
3/06/2011
Thi gian thi:
90 phút
Đề s: 3
Câu 1 (2,5 đim): Cho đồ th như trên nh v, S nút xut phát, G nút đích. Các s nm cnh
cung là giá thành đường đi, s nm trong vòng tròn là giá tr hàm heuristic.
a) Hãy s dng thut toán A* sâu
dn (IDA*) vi α = 8 giá tr được
thêm vào ngưỡng sau mi vòng lp
để tìm đường đi t nút xut phát ti
đích. Th hin các giá tr: nút được
m rng, danh sách nút m giá tr
hàm f ti mi bước. Xác định đường
đi do IDA* tìm được
b) Đưng đi tìm được câu a
phi đường đi ti ưu hay không ? Hãy gii thích ti sao trường hp, IDA* không tìm được
đường đi ti ưu.
Câu 2 (2,5 đim): Cho cơ s tri thc KB sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t:
- Cá biết bơi. ))()(( xBxCx
- Chim cánh ct biết bơi. ))()(( xBxPx
=>
- Tt c chim cánh ct đu thích ăn mt loi cá nào đấy. )),()(()(( yxLyCyxPx
- Ted là chim cánh ct. )(TedP
a) Viết câu sau “Ted thích ăn mt s sinh vt biết bơi” dưới dng logic v t s dng các v t đã
cho.
b) Chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3 (2 đim): Cho mng Bayes sau, các biến có th nhn giá tr {T,F} ({true, false})
a) Tính xác sut c năm biến cùng nhn giá tr F.
b) Tính P(A|C).
c) Theo mng đã cho H và B có độc lp xác sut vi nhau không ?
H
A P(B =T | A, H)
A D P(C=T|A,D)
F F 0.7 F F 0.8
F T 0.2 F T 0.3
T F 0.1 T F 0.4
T T 0.5 T T 0.2
4
S
5
A
1
B
2
C
4
D
3
E
5
F
0
G
5
3
1
4
2
4
6
1
5
1
H
A
D
B
C
P(H)= 0.2
P(A
) = 0.5
P(D)=0.4
Câu 4 (3 đim): Cho d liu hun luyn như trong
bng (f là nhãn phân loi).
a)y xác định nhãn cho d (Màu: Trng, Độ dài:
Dài, KL: Nng) bng phương pháp Bayes đơn gin
(ch rõ các xác sut điu kin thành phn)
b) Hãy xác định nút gc cho cây quyết định s dng
thut toán ID3
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hoàng Xuân Du
Ngô Phương Nhung, T Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được s dng tài liu khi làm bài. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Màu
Độ dài KL
f
Xanh Dài Nng +
Đỏ Dài Nh -
Xanh Ngn
Nh +
Trng Ngn
Nng +
Đỏ Ngn
Nng -
Trng Dài
Nh +
Trng Ngn
Nh +
HC VIN CNG NGH BC-VT
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1
B MÔN KHOA HC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TU NHÂN TO
Lp:
D08CNTT
H đào to:
Đại hc chính quy
Ngày thi:
3/06/2011
Thi gian thi:
90 phút
Đề s: 4
Câu 1 (2,5 đim): Cho đồ th như trên hình v, S nút xut phát, G1, G2 các nút đích. Các s
nm cnh cung là giá thành đường đi, s nm trong vòng tròn là giá tr hàm heuristic.
a) Hãy s dng thut A*để tìm
đường đi t nút xut phát ti đích
(G1 hoc G2). Th hin các giá tr:
nút được m rng, danh sách nút m
giá tr hàm f ti mi bước. c
định đường đi do A* tìm được
b) Gii thích ti sao A* luôn tìm
được đường đi ti ưu vi đồ th đã
cho.
Câu 2 (2,5 đim): Cho cơ s tri thc KB sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t:
- Cá biết bơi. ))()(( xSxFx
- Chim cánh ct biết bơi. ))()(( xSxPx
=>
- Tt c chim cánh ct đu thích ăn mt loi cá nào đấy. )),()(()(( yxLyFyxPx
- Ted là chim cánh ct. )(TedP
a) Viết câu sau “Có chim cánh ct thích ăn mt s sinh vt biết bơi” dưới dng logic v t s dng
các v t đã cho.
b) Chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3 (2 đim): Cho mng Bayes sau, các biến có th nhn giá tr {T,F} ({true, false})
a) Tính xác sut c năm biến cùng nhn giá tr T.
b) Tính P(A|B).
c) Theo mng đã cho B và C có độc lp xác sut vi nhau khi biết giá tr ca D không ?
H
A P(B =T | A, H)
A D P(C=T|A,D)
F F 0.3 F F 0.3
F T 0.2 F T 0.3
T F 0.6 T F 0.8
T T 0.5 T T 0.2
4
S
5
A
1
B
2
C
4
D
3
E
5
F
0
G
1
5
3
1
4
2
4
6
1
5
0
G2
1
H
A
D
B
C
P(H)= 0.3
P(A) = 0.5
P(D)=0.7
Câu 4 (3 đim): Cho d liu hun luyn như trong
bng (f là nhãn phân loi).
a) Hãy xác định nhãn cho d (Màu: Xanh, Độ dài:
Dài, KL: Nh) bng phương pháp Bayes đơn gin (ch
rõ các xác sut điu kin thành phn)
b) Hãy xác định nút gc cho cây quyết định s dng
thut toán ID3
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Hoàng Xuân Du
Ngô Phương Nhung, T Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được s dng tài liu khi làm bài. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
Màu
Độ dài KL
f
Xanh Dài Nng -
Đỏ Dài Nh +
Xanh Ngn
Nh -
Trng Ngn
Nng -
Đỏ Ngn
Nng +
Trng Dài
Nh -
Trng Ngn
Nh -
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tu nhân to
B MÔN: Khoa hc máy tính
Lp: D07CNTT H đào to: - Đại hc
Thi gian thi: 90 phút
Đề s: 1
Câu 1. (2,5 đim) Tìm đường đi t S ti G trên đồ th sau bng cách s dng:
a) Tìm kiếm tham lam,
b) Tìm theo chiu sâu.
Giá thành đường đi cho trên cnh. Giá tr hàm heuristic h cho
bên cnh nút. Th hin thut toán bng cách đin vào bng
sau giá tr nút được chn và danh sách các nút m (cùng vi
giá tr hàm h trong trường hp tìm tham lam) sau mi bước.
Bước Nút chn Danh sách nút mh
1
(Vi các nút tương đương chn theo th t ch cái)
Câu 2. (2,5 đim) Cho các mnh đề sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t
- Máy tính mi thì chy nhanh.
))()(( xNxMx
- Máy tính phòng thc hành chy chm.
))()(( xNxTx ¬
- Mt s máy phòng thc hành rt đẹp.
))()(( xĐxTx
a) Viết các câu trên dưới dng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vn sau “Có nhng máy tính đẹp nhưng chm” dưới dng lôgic v t s dng các v t đã cho
trên; và chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3. (2,5 đim) Gi s mt loi virus (biu din bng biến ngu nhiên V) có th gây ra ba hu qu sau: mt
file (biến F), máy chy chm (biến C), máy t khi động li (biến R). Biết xác sut mt file khi không nhim
nhim virus 0.05 0.6; xác sut máy chy chm khi không nhim virus và nhim 0.2 0.7;
xác sut máy t khi động khi không virus virus 0.05 0.5. Quan sát cho thy s máy nhim loi
virus này là 20 trên 100 máy.
a) V mng Bayes và bng xác sut điu kin cho ví d này.
b) Máy tính phòng thc hành chy chm. Tính xác sut máy đó nhim virus.
Câu 4. (2,5 đim) Cho d liu hun luyn dưới đây. Các dòng A, B, C là thuc tính, D là nhãn phân loi.
A 2 2 1 1 2 1
B 1 2 1 2 1 1
C 1 2 1 1 2 2
D + + + + - -
Xây dng cây quyết định s dng thut toán ID3 cho d liu trên.
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham kho tài liu. - Cán b coi thi không gii thích gì thêm
h = 0
G
1
1
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 4 h = 2
3
2
3
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tu nhân to
B MÔN: Khoa hc máy tính
Lp: D07CNTT H đào to: - Đại hc
Thi gian thi: 90 phút
Đề s: 2
Câu 1. (2,5 đim) Tìm đường đi t S ti G trên đồ th sau bng cách s dng:
a) Tìm kiếm A*
b) Tìm theo chiu sâu.
Giá thành đường đi cho trên cnh. Giá tr hàm heuristic h cho
bên cnh nút. Th hin thut toán bng cách đin vào bng
sau giá tr nút được chn và danh sách các nút m (cùng vi
giá tr hàm f trong trường hp A*) sau mi bước.
Bước Nút chn Danh sách nút mf
1
(Vi các nút tương đương chn theo th t ch cái)
Câu 2. (2,5 đim) Cho các mnh đề sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t
- Nhng người biết lp trình và biết dùng máy tính đều hay lướt Web.
))()()(( xWxCxPx
- Ai biết lp trình đều dùng được máy tính.
))()(( xCxPx
- Nam biết lp trình.
)(NamP
a) Viết các câu trên dưới dng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vn sau “Có nhng người hay lướt Web” dưới dng lôgic v t s dng các v t đã cho
trên; và chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3. (2,5 đim) Cho ba triu chng sau: st (ký hiu bng biến ngu nhiên S), ho (hiu H), đau đầu
(ký hiu Đ) th ng mt nguyên nhân là do mt loi bnh (ký hiu B) gây ra. Xác sut ho khi b bnh
không b bnh ln lượt 0.8 0.1; xác sut st khi b bnh không b bnh là 0.9 và 0.05; xác sut đau
đầu khi b bnh và không b bnh là 0.8 và 0.25. S lượng bnh nhân b bnh này chiếm 10% dân s.
a) V mng Bayes và bng xác sut điu kin cho ví d này.
b) Mt bnh nhân nhp vin vi biu hin ho. Hãy cho biết người này có b bnh B không.
Câu 4. (2,5 đim) Cho d liu hun luyn dưới đây. Các dòng A, B, C là thuc tính, D là nhãn phân loi.
A 2 2 1 1 2 1
B 1 2 1 2 1 1
C 1 2 1 1 2 2
D + + + + - -
S dng phân loi Bayes đơn gin để xác định nhãn phân loi cho hai trường hp sau: (A=1, B=2, C=2) và
(A=2, B=2, C=1).
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham kho tài liu. - Cán b coi thi không gii thích gì thêm
h = 0
G
1
1
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 4 h = 2
3
2
3
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tu nhân to
B MÔN: Khoa hc máy tính
Lp: D07CNTT H đào to: - Đại hc
Thi gian thi: 90 phút
Đề s: 3
Câu 1. (2,5 đim) Tìm đường đi t S ti G trên đồ th sau bng cách s dng:
a) Tìm kiếm tham lam,
b) Tìm theo chiu sâu.
Giá thành đường đi cho trên cnh. Giá tr hàm heuristic h cho
bên cnh nút. Th hin thut toán bng cách đin vào bng
sau giá tr nút được chn và danh sách các nút m (cùng vi
giá tr hàm h trong trường hp tìm tham lam) sau mi bước.
Bước Nút chn Danh sách nút mh
1
(Vi các nút tương đương chn theo th t ch cái)
Câu 2. (2,5 đim) Cho các mnh đề sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t
- Mi máy tính xách tay đều nh.
))()(( xNxLx
- Máy tính phòng thc hành nh nhưng không nhanh.
)))()(()(( xFxNxTx ¬
- Mi máy tính xách tay đều nhanh.
))()(( xFxLx
a) Viết các câu trên dưới dng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vn sau “Máy phòng thc hành không phi máy tính xách tay” dưới dng lôgic v t s
dng các v t đã cho trên; và chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3. (2,5 đim) Cho biết 60% dân s thường xuyên ăn rau sng. 40% người ăn rau sng nhim bnh
đường rut và 10% người không ăn rau sng b bnh. Nếu b bnh thì b đau bng vi xác sut 80%, b
chán ăn vi xác sut 70%. Nếu không b bnh cũng có th đau bng vi xác sut 10% chán ăn vi xác sut
20%. Ký hiu ăn rau sng, nhim bnh, đau bng, chán ăn tương ng bng các biến ngu nhiên R, B, Đ, C.
a) V mng Bayes và bng xác sut điu kin cho ví d này.
b) Mt người bnh b đau bng. Hãy xác định người đó có nhim bnh đường rut không.
Câu 4. (2,5 đim) Cho d liu hun luyn dưới đây. Dòng A và B là thuc tính, dòng C là nhãn phân loi.
A 2 2 3 3 1 1
B 1 2 1 2 1 2
C - - + + + -
Xây dng cây quyết định cho d liu trên s dng thut toán ID3.
TRƯỞNG B MÔN DUYT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham kho tài liu. - Cán b coi thi không gii thích gì thêm
h = 0
G
1
4
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 3 h = 2
3
1
3
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
ĐỀ THI KT THÚC MÔN HC
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tu nhân to
B MÔN: Khoa hc máy tính
Lp: D07CNTT H đào to: - Đại hc
Thi gian thi: 90 phút
Đề s: 4
Câu 1. (2,5 đim) Tìm đường đi t S ti G trên đồ th sau bng cách s dng:
a) Tìm kiếm A*
b) Tìm theo chiu sâu.
Giá thành đường đi cho trên cnh. Giá tr hàm heuristic h cho
bên cnh nút. Th hin thut toán bng cách đin vào bng
sau giá tr nút được chn và danh sách các nút m (cùng vi
giá tr hàm f trong trường hp A*) sau mi bước.
Bước Nút chn Danh sách nút mf
1
(Vi các nút tương đương chn theo th t ch cái)
Câu 2. (2,5 đim) Cho các mnh đề sau dưới dng ngôn ng t nhiên và lôgic v t
- Nhng người hc CNTT đều biết lp trình.
))()(( xLxCx
- Tr em không biết lp trình.
))()(( xLxEx
¬
- Mt s tr em gii toán.
))()(( xTxEx
a) Viết các câu trên dưới dng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vn sau “Có mt s người gii toán không biết lp trình” dưới dng lôgic v t s dng các v
t đã cho trên; và chng minh câu truy vn đúng s dng phép gii và phn chng.
Câu 3. (2,5 đim) Cho biết 60% người viêm hng b st cao và 90% người viêm hng b đau hng. Khi không
viêm hng ch có 10% st cao và 5% đau hng. Khi st cao thì có 80% chán ăn. Có 15% người không st cao
b chán ăn. Thng kê cho thy khong 20% dân s viêm hng.
a) V mng Bayes và bng xác sut điu kin cho ví d này.
b) Tính xác sut mt người b viêm hng nếu biết người này st cao.
Câu 4. (2,5 đim) Cho d liu hun luyn dưới đây. Dòng A, B và C là thuc tính, dòng D là nhãn phân loi.
A 2 2 3 3 1 1 1 2
B 1 2 1 2 1 2 1 2
C 1 2 1 2 1 2 2 2
D - - + + + - + +
S dng phân loi Bayes đơn gin để xác định nhãn D cho hai trường hp (A=1, B=2, C=1) và (A=2, B=2,
C=2).
TRƯỞNG B MÔN DUYT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham kho tài liu. - Cán b coi thi không gii thích gì thêm
h = 0
G
1
4
C
h = 2
4
3
2
S
B
A
D
h = 6
h = 4
h = 3 h = 2
3
1
3
| 1/12

Preview text:

HỌC VIỆN CỘNG NGHỆ BC-VT
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
BỘ MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Lớp: D08CNTT
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Ngày thi: 3/06/2011 Thời gian thi: 90 phút Đề số: 1
Câu 1 (2,5 điểm): Cho đồ thị như trên hình vẽ, S là nút xuất phát, G là nút đích. Các số nằm cạnh
cung là giá thành đường đi, số nằm trong vòng tròn là giá trị hàm heuristic.
a) Hãy sử dụng thuật toán A* sâu
dần (IDA*) với α = 8 là giá trị được 5 4 2 1 3
thêm vào ngưỡng sau mỗi vòng lặp A C E 3 6
để tìm đường đi từ nút xuất phát tới đ 4 1 0
ích. Thể hiện các giá trị: nút được 1 S 1 G
mở rộng, danh sách nút mở và giá trị 5 1 4 6
hàm f tại mỗi bước. Xác định đường đ B D F i do IDA* tìm được 4 2
b) Đường đi tìm được ở câu a có
phải là đường đi tối ưu hay không ? Hãy giải thích tại sao có trường hợp IDA* không tìm được đường đi tối ưu.
Câu 2 (2,5 điểm): Cho cơ sở tri thức KB sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ:
- Gấu trúc là gấu. x(B(x) ⇒ ∀ G(x))
- Po là gấu trúc. B(Po)
- Gấu trúc thích ăn lá. x(B(x) ⇒ ∀ ( A x, ))
- Po biết kungfu. K (Po)
a) Viết truy vấn câu sau “Có con gấu thích ăn lá và biết kungfu” dưới dạng logic vị từ sử dụng các vị từ đã cho.
b) Chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3 (2 điểm): Cho mạng Bayes sau, các biến có thể nhận giá trị {T,F} ({true, false}) P(H)= 0.2 P(A) = 0.5 H A P(B | A, H) H A A P(C|A) F F 0.7 F T 0.2 T 0.5 T F 0.1 F 0.3 B C T T 0.5 B P(D|B) T 0.3 F 0.5 D
a) Tính xác suất cả năm biến cùng nhận giá trị F. b) Tính P(A|C).
c) Mạng đã cho có dạng Polytree hay không ?
Câu 4 (3 điểm): Cho dữ liệu huấn luyện như trong Màu Hình dạng KL f
bảng (f là nhãn phân loại).
a) Hãy xác định nhãn cho ví dụ (Màu: Trắng, Hình Xanh Tròn Nặng +
dạng: Tròn, KL: Nặng) bằng phương pháp Bayes đơn Đỏ Tròn Nhẹ -
giản (chỉ rõ các xác suất điều kiện thành phần)
b) Hãy xác định nút gốc cho cây quyết định sử dụng Xanh Méo Nhẹ + thuật toán ID3 Trắng Méo Nặng + Đỏ Méo Nặng - Trắng Tròn Nhẹ - Trắng Méo Nhẹ + TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Xuân Dậu
Ngô Phương Nhung, Từ Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CỘNG NGHỆ BC-VT
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
BỘ MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Lớp: D08CNTT
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Ngày thi: 3/06/2011 Thời gian thi: 90 phút Đề số: 2
Câu 1 (2,5 điểm): Cho đồ thị như trên hình vẽ, S là nút xuất phát, G1, G2 là các nút đích. Các số
nằm cạnh cung là giá thành đường đi, số nằm trong vòng tròn là giá trị hàm heuristic.
a) Hãy sử dụng thuật toán A* để tìm
đường đi từ nút xuất phát tới đích 5 4 2 1 3 0
(G1 hoặc G2). Thể hiện các giá trị: A C E 6 G2 3
nút được mở rộng, danh sách nút mở 4 1
và giá trị hàm f tại mỗi bước. Xác 1 đị S
nh đường đi do A* tìm được. 5 1 4 1 0
b) Giải thích tại sao A* luôn tìm đượ B D F G1
c đường đi tối ưu với đồ thị đã 4 2 2 cho.
Câu 2 (2,5 điểm): Cho cơ sở tri thức KB sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ:
- Gấu trúc là gấu. x(P(x) ⇒ ∀ B(x))
- Po là gấu trúc. P(Po)
- Gấu trúc thích ăn lá. x(P(x) ⇒ ∀
E(x, ))
- Po biết kungfu. K (Po)
a) Viết câu truy vấn sau “Gấu thích ăn lá hoặc biết kungfu” dưới dạng logic vị từ sử dụng các vị từ đã cho.
b) Chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3 (2 điểm): Cho mạng Bayes sau, các biến có thể nhận giá trị {T,F} ({true, false}) P(H)= 0.2 P(A) = 0.5 H A P(B | A, H) H A A P(C|A) F F 0.7 F T 0.2 T 0.5 T F 0.1 F 0.3 B C T T 0.5 B P(D|B) T 0.3 F 0.5 D
a) Tính xác suất A, B, D nhận giá trị T và H, C nhận giá trị F. b) Tính P(H|B).
c) Giá trị của D có độc lập xác suất với A không khi biết giá trị của C ?
Câu 4 (3 điểm): Cho dữ liệu huấn luyện như trong Màu Hình dạng KL f
bảng (f là nhãn phân loại).
a) Hãy xác định nhãn cho ví dụ (Màu: Trắng, Hình Xanh Tròn Nặng -
dạng: Tròn, KL: Nặng) bằng phương pháp Bayes đơn Đỏ Tròn Nhẹ +
giản (chỉ rõ các xác suất điều kiện thành phần)
b) Hãy xác định nút gốc cho cây quyết định sử dụng Xanh Tròn Nhẹ - thuật toán ID3 Trắng Méo Nặng - Đỏ Méo Nặng + Trắng Tròn Nhẹ + Trắng Méo Nhẹ - TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Xuân Dậu
Ngô Phương Nhung, Từ Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CỘNG NGHỆ BC-VT
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
BỘ MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Lớp: D08CNTT
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Ngày thi: 3/06/2011 Thời gian thi: 90 phút Đề số: 3
Câu 1 (2,5 điểm): Cho đồ thị như trên hình vẽ, S là nút xuất phát, G là nút đích. Các số nằm cạnh
cung là giá thành đường đi, số nằm trong vòng tròn là giá trị hàm heuristic.
a) Hãy sử dụng thuật toán A* sâu
dần (IDA*) với α = 8 là giá trị được 5 4 2 1 3
thêm vào ngưỡng sau mỗi vòng lặp A C E 3 6
để tìm đường đi từ nút xuất phát tới đ 4 1 0
ích. Thể hiện các giá trị: nút được 1 S G
mở rộng, danh sách nút mở và giá trị 5 5 1 4 5
hàm f tại mỗi bước. Xác định đường đ B D F i do IDA* tìm được 4 2
b) Đường đi tìm được ở câu a có
phải là đường đi tối ưu hay không ? Hãy giải thích tại sao có trường hợp, IDA* không tìm được đường đi tối ưu.
Câu 2 (2,5 điểm): Cho cơ sở tri thức KB sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ:
- Cá biết bơi. x(C(x) ⇒ ∀ B(x))
- Chim cánh cụt biết bơi. x
∀ (P(x) => B(x))
- Tất cả chim cánh cụt đều thích ăn một loại cá nào đấy. x(P(x) ⇒ ∀
y(C(y) ∧ L(x, y))
- Ted là chim cánh cụt. P(Ted )
a) Viết câu sau “Ted thích ăn một số sinh vật biết bơi” dưới dạng logic vị từ sử dụng các vị từ đã cho.
b) Chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3 (2 điểm): Cho mạng Bayes sau, các biến có thể nhận giá trị {T,F} ({true, false}) P(H)= 0.2 P (A) = 0.5 P(D)=0.4 H A P(B =T | A, H) A D P(C=T|A,D) H A D F F 0.7 F F 0.8 F T 0.2 F T 0.3 T F 0.1 T F 0.4 B C T T 0.5 T T 0.2
a) Tính xác suất cả năm biến cùng nhận giá trị F. b) Tính P(A|C).
c) Theo mạng đã cho H và B có độc lập xác suất với nhau không ?
Câu 4 (3 điểm): Cho dữ liệu huấn luyện như trong Màu Độ dài KL f
bảng (f là nhãn phân loại).
a) Hãy xác định nhãn cho ví dụ (Màu: Trắng, Độ dài: Xanh Dài Nặng +
Dài, KL: Nặng) bằng phương pháp Bayes đơn giản Đỏ Dài Nhẹ -
(chỉ rõ các xác suất điều kiện thành phần)
b) Hãy xác định nút gốc cho cây quyết định sử dụng Xanh Ngắn Nhẹ + thuật toán ID3 Trắng Ngắn Nặng + Đỏ Ngắn Nặng - Trắng Dài Nhẹ + Trắng Ngắn Nhẹ + TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Xuân Dậu
Ngô Phương Nhung, Từ Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CỘNG NGHỆ BC-VT
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1
BỘ MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH
MÔN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Lớp: D08CNTT
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Ngày thi: 3/06/2011 Thời gian thi: 90 phút Đề số: 4
Câu 1 (2,5 điểm): Cho đồ thị như trên hình vẽ, S là nút xuất phát, G1, G2 là các nút đích. Các số
nằm cạnh cung là giá thành đường đi, số nằm trong vòng tròn là giá trị hàm heuristic.
a) Hãy sử dụng thuật A*để tìm
đường đi từ nút xuất phát tới đích 5 4 2 1 3 0
(G1 hoặc G2). Thể hiện các giá trị: A C E 6 G1 3
nút được mở rộng, danh sách nút mở 4 1
và giá trị hàm f tại mỗi bước. Xác 1 đị S
nh đường đi do A* tìm được 5 1 4 5 5 0
b) Giải thích tại sao A* luôn tìm đượ B D F G2
c đường đi tối ưu với đồ thị đã 4 2 cho.
Câu 2 (2,5 điểm): Cho cơ sở tri thức KB sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ:
- Cá biết bơi. x(F (x) ⇒ ∀ S (x))
- Chim cánh cụt biết bơi. x
∀ (P(x) => S(x))
- Tất cả chim cánh cụt đều thích ăn một loại cá nào đấy. x(P(x) ⇒ ∀
y(F(y) ∧ L(x, y))
- Ted là chim cánh cụt. P(Ted )
a) Viết câu sau “Có chim cánh cụt thích ăn một số sinh vật biết bơi” dưới dạng logic vị từ sử dụng các vị từ đã cho.
b) Chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3 (2 điểm): Cho mạng Bayes sau, các biến có thể nhận giá trị {T,F} ({true, false}) P(H)= 0.3 P (A) = 0.5 P(D)=0.7 H A P(B =T | A, H) A D P(C=T|A,D) H A D F F 0.3 F F 0.3 F T 0.2 F T 0.3 T F 0.6 T F 0.8 B C T T 0.5 T T 0.2
a) Tính xác suất cả năm biến cùng nhận giá trị T. b) Tính P(A|B).
c) Theo mạng đã cho B và C có độc lập xác suất với nhau khi biết giá trị của D không ?
Câu 4 (3 điểm): Cho dữ liệu huấn luyện như trong Màu Độ dài KL f
bảng (f là nhãn phân loại). Xanh Dài Nặng -
a) Hãy xác định nhãn cho ví dụ (Màu: Xanh, Độ dài:
Dài, KL: Nhẹ)
bằng phương pháp Bayes đơn giản (chỉ Đỏ Dài Nhẹ +
rõ các xác suất điều kiện thành phần)
b) Hãy xác định nút gốc cho cây quyết định sử dụng Xanh Ngắn Nhẹ - thuật toán ID3 Trắng Ngắn Nặng - Đỏ Ngắn Nặng + Trắng Dài Nhẹ - Trắng Ngắn Nhẹ - TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Xuân Dậu
Ngô Phương Nhung, Từ Minh Phương
Ghi chú: Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tuệ nhân tạo
BỘ MÔN: Khoa học máy tính
Lớp: D07CNTT Hệ đào tạo: - Đại học Thời gian thi: 90 phút Đề số: 1
Câu 1. (2,5 điểm) Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng: a) Tìm kiếm tham lam, h = 4 h = 2 b) Tìm theo chiều sâu. 4 B C
Giá thành đường đi cho trên cạnh. Giá trị hàm heuristic h cho 3 2
bên cạnh nút. Thể hiện thuật toán bằng cách điền vào bảng
sau giá trị nút được chọn và danh sách các nút mở (cùng với S 1 1 G
giá trị hàm h trong trường hợp tìm tham lam) sau mỗi bước. h = 6 h = 0 2 Bước Nút chọn
Danh sách nút mở và h 3 3 1 A D … h = 4 h = 2
(Với các nút tương đương chọn theo thứ tự chữ cái)
Câu 2. (2,5 điểm) Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Máy tính mới thì chạy nhanh. x(M (x) ⇒ ∀ N (x))
- Máy tính phòng thực hành chạy chậm. x(T (x) ⇒ ∀ ¬N(x))
- Một số máy phòng thực hành rất đẹp. x
∃ (T (x) ∧ Đ(x))
a) Viết các câu trên dưới dạng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vấn sau “Có những máy tính đẹp nhưng chậm” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng các vị từ đã cho
ở trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (2,5 điểm) Giả sử một loại virus (biểu diễn bằng biến ngẫu nhiên V) có thể gây ra ba hậu quả sau: mất
file (biến F), máy chạy chậm (biến C), máy tự khởi động lại (biến R). Biết xác suất mất file khi không nhiễm
và có nhiễm virus là 0.05 và 0.6; xác suất máy chạy chậm khi không nhiễm virus và có nhiễm là 0.2 và 0.7;
xác suất máy tự khởi động khi không virus và có virus là 0.05 và 0.5. Quan sát cho thấy số máy nhiễm loại
virus này là 20 trên 100 máy.
a) Vẽ mạng Bayes và bảng xác suất điều kiện cho ví dụ này.
b) Máy tính phòng thực hành chạy chậm. Tính xác suất máy đó nhiễm virus.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Các dòng A, B, C là thuộc tính, D là nhãn phân loại. A 2 2 1 1 2 1 B 1 2 1 2 1 1 C 1 2 1 1 2 2 D + + + + - -
Xây dựng cây quyết định sử dụng thuật toán ID3 cho dữ liệu trên. TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham khảo tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tuệ nhân tạo
BỘ MÔN: Khoa học máy tính
Lớp: D07CNTT Hệ đào tạo: - Đại học Thời gian thi: 90 phút Đề số: 2
Câu 1. (2,5 điểm) Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng: a) Tìm kiếm A* h = 4 h = 2 b) Tìm theo chiều sâu. 4 B C
Giá thành đường đi cho trên cạnh. Giá trị hàm heuristic h cho 3 2
bên cạnh nút. Thể hiện thuật toán bằng cách điền vào bảng
sau giá trị nút được chọn và danh sách các nút mở (cùng với S 1 1 G
giá trị hàm f trong trường hợp A*) sau mỗi bước. h = 6 h = 0 2 Bước Nút chọn
Danh sách nút mở và f 3 3 1 A D … h = 4 h = 2
(Với các nút tương đương chọn theo thứ tự chữ cái)
Câu 2. (2,5 điểm) Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Những người biết lập trình và biết dùng máy tính đều hay lướt Web. x
∀ (P(x) C(x) ⇒ ∧ W (x))
- Ai biết lập trình đều dùng được máy tính. x(P(x) ⇒ ∀ C(x))
- Nam biết lập trình. P(Nam)
a) Viết các câu trên dưới dạng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vấn sau “Có những người hay lướt Web” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng các vị từ đã cho ở
trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho ba triệu chứng sau: sốt (ký hiệu bằng biến ngẫu nhiên S), ho (ký hiệu H), và đau đầu
(ký hiệu Đ) có thể có cùng một nguyên nhân là do một loại bệnh (ký hiệu B) gây ra. Xác suất ho khi bị bệnh
và không bị bệnh lần lượt là 0.8 và 0.1; xác suất sốt khi bị bệnh và không bị bệnh là 0.9 và 0.05; xác suất đau
đầu khi bị bệnh và không bị bệnh là 0.8 và 0.25. Số lượng bệnh nhân bị bệnh này chiếm 10% dân số.
a) Vẽ mạng Bayes và bảng xác suất điều kiện cho ví dụ này.
b) Một bệnh nhân nhập viện với biểu hiện ho. Hãy cho biết người này có bị bệnh B không.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Các dòng A, B, C là thuộc tính, D là nhãn phân loại. A 2 2 1 1 2 1 B 1 2 1 2 1 1 C 1 2 1 1 2 2 D + + + + - -
Sử dụng phân loại Bayes đơn giản để xác định nhãn phân loại cho hai trường hợp sau: (A=1, B=2, C=2) và (A=2, B=2, C=1). TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham khảo tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tuệ nhân tạo
BỘ MÔN: Khoa học máy tính
Lớp: D07CNTT Hệ đào tạo: - Đại học Thời gian thi: 90 phút Đề số: 3
Câu 1. (2,5 điểm) Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng: a) Tìm kiếm tham lam, h = 4 h = 2 b) Tìm theo chiều sâu. 4 B C
Giá thành đường đi cho trên cạnh. Giá trị hàm heuristic h cho 3 1
bên cạnh nút. Thể hiện thuật toán bằng cách điền vào bảng
sau giá trị nút được chọn và danh sách các nút mở (cùng với S 1 G
giá trị hàm h trong trường hợp tìm tham lam) sau mỗi bước. 4 h = 6 h = 0 2 Bước Nút chọn
Danh sách nút mở và h 3 3 1 A D … h = 3 h = 2
(Với các nút tương đương chọn theo thứ tự chữ cái)
Câu 2. (2,5 điểm) Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Mọi máy tính xách tay đều nhẹ. x(L(x) ⇒ ∀ N (x))
- Máy tính ở phòng thực hành nhẹ nhưng không nhanh. x(T (x) ⇒ ∀
(N (x) ∧ ¬F (x)))
- Mọi máy tính xách tay đều nhanh. x(L(x) ⇒ ∀ F (x))
a) Viết các câu trên dưới dạng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vấn sau “Máy ở phòng thực hành không phải máy tính xách tay” dưới dạng lôgic vị từ sử
dụng các vị từ đã cho ở trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho biết 60% dân số thường xuyên ăn rau sống. Có 40% người ăn rau sống nhiễm bệnh
đường ruột và 10% người không ăn rau sống bị bệnh. Nếu bị bệnh thì bị đau bụng với xác suất 80%, và bị
chán ăn với xác suất 70%. Nếu không bị bệnh cũng có thể đau bụng với xác suất 10% và chán ăn với xác suất
20%. Ký hiệu ăn rau sống, nhiễm bệnh, đau bụng, chán ăn tương ứng bằng các biến ngẫu nhiên R, B, Đ, C.
a) Vẽ mạng Bayes và bảng xác suất điều kiện cho ví dụ này.
b) Một người bệnh bị đau bụng. Hãy xác định người đó có nhiễm bệnh đường ruột không.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Dòng A và B là thuộc tính, dòng C là nhãn phân loại. A 2 2 3 3 1 1 B 1 2 1 2 1 2 C - - + + + -
Xây dựng cây quyết định cho dữ liệu trên sử dụng thuật toán ID3. TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham khảo tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 1 MÔN: Trí tuệ nhân tạo
BỘ MÔN: Khoa học máy tính
Lớp: D07CNTT Hệ đào tạo: - Đại học Thời gian thi: 90 phút Đề số: 4
Câu 1. (2,5 điểm) Tìm đường đi từ S tới G trên đồ thị sau bằng cách sử dụng: a) Tìm kiếm A* h = 4 h = 2 b) Tìm theo chiều sâu. 4 B C
Giá thành đường đi cho trên cạnh. Giá trị hàm heuristic h cho 3 1
bên cạnh nút. Thể hiện thuật toán bằng cách điền vào bảng
sau giá trị nút được chọn và danh sách các nút mở (cùng với S 1 G
giá trị hàm f trong trường hợp A*) sau mỗi bước. 4 h = 6 h = 0 2 Bước Nút chọn
Danh sách nút mở và f 3 3 1 A D … h = 3 h = 2
(Với các nút tương đương chọn theo thứ tự chữ cái)
Câu 2. (2,5 điểm) Cho các mệnh đề sau dưới dạng ngôn ngữ tự nhiên và lôgic vị từ
- Những người học CNTT đều biết lập trình. x(C( x) ⇒ ∀ L( x))
- Trẻ em không biết lập trình. x(E( x) ⇒ ∀ ¬L(x))
- Một số trẻ em giỏi toán. x
∃ (E(x) ∧ T (x))
a) Viết các câu trên dưới dạng CNF (clause form)
b) Viết câu truy vấn sau “Có một số người giỏi toán không biết lập trình” dưới dạng lôgic vị từ sử dụng các vị
từ đã cho ở trên; và chứng minh câu truy vấn đúng sử dụng phép giải và phản chứng.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho biết 60% người viêm họng bị sốt cao và 90% người viêm họng bị đau họng. Khi không
viêm họng chỉ có 10% sốt cao và 5% đau họng. Khi sốt cao thì có 80% chán ăn. Có 15% người không sốt cao
bị chán ăn. Thống kê cho thấy khoảng 20% dân số viêm họng.
a) Vẽ mạng Bayes và bảng xác suất điều kiện cho ví dụ này.
b) Tính xác suất một người bị viêm họng nếu biết người này sốt cao.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho dữ liệu huấn luyện dưới đây. Dòng A, B và C là thuộc tính, dòng D là nhãn phân loại. A 2 2 3 3 1 1 1 2 B 1 2 1 2 1 2 1 2 C 1 2 1 2 1 2 2 2 D - - + + + - + +
Sử dụng phân loại Bayes đơn giản để xác định nhãn D cho hai trường hợp (A=1, B=2, C=1) và (A=2, B=2, C=2). TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ghi chú: - Sinh viên không được tham khảo tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm