Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
Năm học: 2018-2019
Môn thi :
TOÁN
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 05/6/2018
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính:
12 4 3 27.
b) Rút gọn biểu thức
3 3 9
,
9
69
x x x
P
x
xx



với
0x
9.x
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số
2
3.yx
b) Cho hàm số bậc nhất
(1). Xác định các hệ số
,ab
biết đồ thị của hàm số (1)
cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
3
cắt đường thẳng
2yx
tại điểm hoành độ
bằng
1
.
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
5 6 0xx
.
b) Giải hệ phương trình
23
24
xy
xy


.
c) Cho phương trình
2
3 3 1 0x x m
(1), với m tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
( 3)( 3) 2xx
.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn
(O),
đường kính
AB 10 cm.
Trên đoạn thẳng
OA
lấy điểm
C
sao cho
OC 3 cm
, vẽ y cung
DE
của đường tròn
(O)
vuông góc với
OA
tại
C.
Lấy điểm
G
trên
cung nhỏ
BD
của đường tròn
(O)
(
G
khác
B,
D
). Các đường thẳng
GA,
GB
cắt đường thẳng
DE
lần lượt tại
H
I.
a) Tính độ dài đường tròn
(O)
và độ dài dây cung
DE.
b) Chứng minh tứ giác
BCHG
nội tiếp trong một đường tròn.
c) Chứng minh
2
CH.CI = CD .
d) nh khoảngch ttâm đường tn ngoại tiếp tam giác
AHI
đến đường thẳng
DE.
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... SBD: .......................................
Đ CHÍNH THC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
Năm học: 2018-2019
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Bản hướng dẫn này gồm 02 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
1
(2,0)
a)
(1,0đ)
Thực hiện phép tính:
12 4 3 27.
12 2 3
,
27 3 3
(mỗi ý đúng: 0,25 đ)
0,5
Suy ra
12 4 3 27 3
0,5
b)
(1,0đ)
Rút gọn biểu thức
3 3 9
P,
9
69
x x x
x
xx



với
0x
9.x
Biến đổi được
3 ( 3)
9
( 3)( 3) 3
x x x x x
x
x x x


(mỗi ý đúng: 0,25đ)
0,5
Biến đổi được
2
3 9 3( 3) 3
6 9 3
( 3)
xx
x x x
x


0,25
Suy ra được
P1
0,25
Câu
2
(2,0)
a)
(1,0đ)
Vẽ đồ thị của hàm số
2
3.yx
+ Xác định 3 điểm đi qua: O(0;0), A(-1;3), B(1;3) (đúng tọa độ 1 điểm: 0,25 đ).
0,5
+ V chính xác đồ th (vẽ đúng dạng: 0,25 đ).
0,5
b)
(1,0đ)
Cho hàm số bậc nhất
y ax b
(1). Xác định các hệ số
,ab
biết đồ thị của hàm số (1)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
và cắt đường thẳng
2yx
tại điểm có
hoành độ bằng
1
.
+ Lập luận suy ra được b = 3
0,25
+ Lập luận được giao điểm của hai đường thẳng
y ax b
2yx
A(-1;1).
0,25
+ đường thẳng
y ax b
đi qua A(-1;1) nên
1 3 1 2.a b a a
0,25
Vậy a = 2, b = 3.
0,25
Câu
3
(2,5)
a)
(0,75đ)
Giải phương trình
2
5 6 0xx
.
+ Tính đúng
1
0,25
+ Tìm được 2 nghim là:
1
2x
,
2
3x
(đúng mỗi nghiệm: 0,25đ)
0,5
b)
(0,75đ)
Giải hệ phương trình
23
24
xy
xy


.
+ Từ phương trình thứ nhất suy ra
23yx
0,25
Thay
23yx
vào phương trình còn lại ta được:
2(2 3) 4 2x x x
.
0,25
+ Suy ra được
1y
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho
( ; ) (2;1).xy
0,25
c)
(1,0đ)
Cho phương trình
2
3 3 1 0x x m
(1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
12
( 3)( 3) 2xx
.
+
13 12m
0,25
+ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi
13
0
12
m
0,25
1 2 1 2 1 2
( 3)( 3) 2 3( ) 7 0x x x x x x
(2)
0,25
Thay
1 2 1 2
3; 3 1x x x x m
vào (2) tìm được
1m
(thỏa).
Vậy
1m
là giá trị cần tìm.
0,25
Trang 3
Câu
4
(3,5)
Cho đường tròn
(O),
đường kính
AB 10 cm.
Trên đoạn thẳng
OA
lấy điểm
C
sao cho
OC 3 cm
, vy cung
DE
của đường tròn
(O)
vuông c với
OA
tại
C.
Lấy điểm
G
trên
cung nhỏ
BD
của đường tròn
(O)
(
G
khác
B,
D
). Các đường thẳng
GA,
GB
cắt đường thẳng
DE
lần lượt tại
H
I.
a) Tính độ dài đường tròn
(O)
và độ dài dây cung
DE.
b) Chứng minh tứ giác
BCHG
nội tiếp trong một đường tròn.
c) Chứng minh
2
CH.CI = CD .
d) Tính khoảng cách từ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AHI
đến đưng thẳng
DE.
Hình
vẽ
(0,5đ)
+ Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm
+ Hình vẽ phục vụ câu b, c: 0,25 điểm
0,5
a)
(1,0đ)
Độ dài đường tròn (O) là:
2 2 .5 10CR
(cm) (đúng CT được 0,25đ)
0,5
2 2 2
CD = OD - OC 16
CD 4
(cm)
0,25
luận suy ra
DE=2CD 8 (cm)
0,25
b)
(0,5đ)
luận được
0
HCB 90
0
HGB AGB 90
0,25
0
HCB HGB 180
tứ giác BCHG nội tiếp.
0,25
c)
(0,75đ)
Chứng minh hai tam giác vuông ACH và ICB đồng dạng
(Vì
HAC CIB
(cùng phụ với
ABG
))
CH CA
=
CB CI
CI . CH = CA . CB
0,25
ADB vuông tại D có đường cao DC nên CD
2
= CA . CB
0,25
CI . CH = CD
2
.
0,25
d)
(0,75đ)
+ Gọi T là điểm đối xứng của B qua DE
ITC IBC
+
IHA GHC
00
IBC GHC 180 ITC IHA 180
Suy ra tứ giác AHIT nội tiếp đường tròn.
0,25
+ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHI cũng chính là tâm đường tròn ngoại
tiếp tứ giác AHIT.
+ Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHIT nằm trên đường trung trực d của
đoạn thẳng AT (d song song với DE).
Do đó khoảng cách cần tìm bằng khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng
AT đến đường thẳng DE và bằng KC.
0,25
luận và tính được TC = CB = 8 (cm); AC = 2 (cm). Suy ra KC = 5 (cm)
Vậy khoảng cách từ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHI đến đường thẳng
DE bằng 5 (cm).
0,25
* Lưu ý: Thí sinh làm đúng bằng cách khác thì vẫn cho điểm tối đa câu đó.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG NAM Năm học: 2018-2019 Môn thi : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 05/6/2018
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính: 12  4 3  27. x x x  b) Rút gọn biểu thức 3 3 9 P  
, với x  0 và x  9. x  9 x  6 x  9
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  3x .
b) Cho hàm số bậc nhất y ax b (1). Xác định các hệ số a, b biết đồ thị của hàm số (1)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt đường thẳng y x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1  .
Câu 3 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x  5x  6  0 .
2x y  3
b) Giải hệ phương trình  .
x  2y  4 c) Cho phương trình 2
x  3x  3m 1  0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt    1 x , 2 x sao cho ( 1 x 3)( 2 x 3) 2 .
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O), đường kính AB 10 cm. Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C sao cho
OC 3 cm , vẽ dây cung DE của đường tròn (O) vuông góc với OA tại C. Lấy điểm G trên
cung nhỏ BD của đường tròn (O) ( G khác B, D ). Các đường thẳng GA, GB cắt đường thẳng
DE lần lượt tại H và I.
a) Tính độ dài đường tròn (O) và độ dài dây cung DE.
b) Chứng minh tứ giác BCHG nội tiếp trong một đường tròn. c) Chứng minh 2 CH.CI = CD .
d) Tính khoảng cách từ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHI đến đường thẳng DE.
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... SBD: ....................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG NAM Năm học: 2018-2019 HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
(Bản hướng dẫn này gồm 02 trang) Câu Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính: 12  4 3  27. a)
12  2 3 , 27  3 3 (mỗi ý đúng: 0,25 đ) 0,5 (1,0đ)
Suy ra 12  4 3  27  3 0,5 x  3 x 3 x  9 Câu
Rút gọn biểu thức P  
, với x  0 và x  9. x  9 x  6 x  9 1 (2,0) x x x x x b) Biến đổi được 3 ( 3)  
(mỗi ý đúng: 0,25đ)  0,5 (1,0đ) x 9
( x  3)( x  3) x  3  
Biến đổi được 3 x 9 3( x 3) 3   0,25 2 x  6 x  9 ( x  3) x  3 Suy ra được P 1 0,25 a)
Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  3x .
(1,0đ) + Xác định 3 điểm đi qua: O(0;0), A(-1;3), B(1;3) (đúng tọa độ 1 điểm: 0,25 đ). 0,5
+ Vẽ chính xác đồ thị (vẽ đúng dạng: 0,25 đ). 0,5
Cho hàm số bậc nhất y ax b (1). Xác định các hệ số a, b biết đồ thị của hàm số (1) Câu
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt đường thẳng y x  2 tại điểm có 2
hoành độ bằng 1. (2,0) b)
+ Lập luận suy ra được b = 3 0,25
(1,0đ) + Lập luận được giao điểm của hai đường thẳng y ax b y x  2 là 0,25 A(-1;1).
+ đường thẳng y ax b đi qua A(-1;1) nên a
 b 1 a
 3 1 a  2. 0,25
Vậy a = 2, b = 3. 0,25
Giải phương trình 2
x  5x  6  0 . a) + Tính đúng   (0,75đ) 1 0,25
+ Tìm được 2 nghiệm là: 1x  2, 2x  3 (đúng mỗi nghiệm: 0,25đ) 0,5
2x y  3
Giải hệ phương trình .
x  2y  4 b)
+ Từ phương trình thứ nhất suy ra y  2x  3 0,25
(0,75đ) Thay y  2x  3 vào phương trình còn lại ta được: x  2(2x  3)  4  x  2 . 0,25 Câu
+ Suy ra được y  1 0,25 3
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho (x; y)  (2;1). (2,5) Cho phương trình 2
x  3x  3m 1  0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt    1 x , 2 x sao cho ( 1 x 3)( 2 x 3) 2 .
+  1312m 0,25 c)
+ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi 13   0  m  (1,0đ) 0,25 12 (         1 x 3)( 2 x 3) 2 1 x 2 x 3( 1 x 2 x ) 7 0 (2) 0,25 Thay     (thỏa). 1 x 2 x 3; 1 x 2 x
3m 1 vào (2) tìm được m 1 0,25
Vậy m 1 là giá trị cần tìm. Trang 2
Cho đường tròn (O), đường kính AB  10 cm. Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C sao cho
OC  3 cm , vẽ dây cung DE của đường tròn (O) vuông góc với OA tại C. Lấy điểm G trên
cung nhỏ BD của đường tròn (O) ( G khác B, D ). Các đường thẳng GA, GB cắt đường thẳng
DE lần lượt tại H I.
a) Tính độ dài đường tròn (O) và độ dài dây cung DE.
b) Chứng minh tứ giác BCHG nội tiếp trong một đường tròn. c) Chứng minh 2 CH.CI = CD .
d) Tính khoảng cách từ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHI đến đường thẳng DE. Hình vẽ 0,5 (0,5đ)
+ Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm
+ Hình vẽ phục vụ câu b, c: 0,25 điểm Câu
Độ dài đường tròn (O) là:       a) C 2 R
2 .5 10 (cm) (đúng CT được 0,25đ) 0,5 4 (1,0đ) 2 2 2
CD = OD - OC  16  CD  4 (cm) 0,25 (3,5)
Lý luận suy ra DE=2CD  8 (cm) 0,25 b) Lý luận được 0 HCB  90 và 0 HGB  AGB  90 0,25 (0,5đ)  0
HCB  HGB  180  tứ giác BCHG nội tiếp. 0,25
Chứng minh hai tam giác vuông ACH và ICB đồng dạng
(Vì HAC  CIB (cùng phụ với ABG )) 0,25 c)  CH CA (0,75đ) =
 CI . CH = CA . CB CB CI
 ADB vuông tại D có đường cao DC nên CD2 = CA . CB 0,25 CI . CH = CD2. 0,25
+ Gọi T là điểm đối xứng của B qua DE  ITC  IBC + IHA  GHC 0,25 Mà 0 0
IBC  GHC  180  ITC  IHA  180
Suy ra tứ giác AHIT nội tiếp đường tròn.
+ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHI cũng chính là tâm đường tròn ngoại d) tiếp tứ giác AHIT.
(0,75đ) + Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHIT nằm trên đường trung trực d của
đoạn thẳng AT (d song song với DE). 0,25
Do đó khoảng cách cần tìm bằng khoảng cách từ trung điểm K của đoạn thẳng
AT đến đường thẳng DE và bằng KC.
Lý luận và tính được TC = CB = 8 (cm); AC = 2 (cm). Suy ra KC = 5 (cm)
Vậy khoảng cách từ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHI đến đường thẳng 0,25 DE bằng 5 (cm).
* Lưu ý: Thí sinh làm đúng bằng cách khác thì vẫn cho điểm tối đa câu đó.
Trang 3