Đề thi tuyển sinh 10 môn toán PTDTNT tỉnh năm 2020-2021 môn toán Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 môn toán PTDTNT tỉnh năm 2020-2021 môn toán Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTDTNT TỈNH
NĂM HỌC 2020 - 2021
Đ CHNH THC
(Đề có 01 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 23 - 24/7/2020
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thực hiện phép tính
3
A 2 27 12
3
.
b) Rút gọn biểu thức
1
B
11
a a a
aa



với
0, 1aa
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Xác định các hệ số
,ab
của hàm số
biết rằng đồ thị của đi qua điểm
(2;1)A
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
b) Cho parabol
2
(P): 3yx
đường thẳng
(d): 2y x m
(m tham số). Tìm m để
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
42
5 36 0xx
.
b) Giải hệ phương trình
25
2 3 4.
xy
xy

c) Cho phương trình
2
(2 1) 4 3 0x m x m
(m tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với mọi giá trị của m. Tìm tất cả giá
trị của m để trong hai nghiệm trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O), A điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường thẳng d
vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của
đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm; B và M khác phía với đường thẳng OA).
a) Chứng minh tứ giác
MBOC
nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng minh
KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rng khi M thay đổi tn d thì đường thẳng BC ln đi qua một điểm cđịnh.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Chữ ký Giám thị 1: .............................................. Chữ ký Giám thị 2: .....................................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
Năm học 2020-2021
Khóa ngày 23 tháng 7 năm 2020
Hướng dẫn chấm
Môn TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 3 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
1a
(1,0đ)
Thực hiện phép tính:
3
2 27 12
3
A
.
6 3 2 3 3A
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,5)
0,75
53A
0,25
1b
(1,0đ)
b) Rút gọn biểu thức:
1
B
11
a a a
aa



với
0, a 1a 
.
( 1) ( 1)( 1)
B
11
a a a a
aa


(Nếu biến đổi đúng 1 trong 2 ý thì được 0,25)
0,5
B 1aa
0,25
Vậy
B1
0,25
Câu 2
2a
(1,0đ)
a) Xác định các hệ số
,ab
của m số
biết rằng đồ thị của đi
qua điểm
(2;1)A
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Đồ thị của hàm số
y ax b
đi qua điểm
(2;1)A
nên
21ab
(1).
0,25
Đồ thị của hàm số
y ax b
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên
5b
0,25
Thay
5b
vào (1) ta được
2 5 1a
0,25
Tìm được
2a 
0,25
2b.
(1,0đ)
b) Cho parabol
2
(P): 3yx
và đường thẳng (d):
2y x m
. Tìm m để (P)
và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) :
2
3 2 0x x m
(*)
0,25
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất khi
'
0
1
1 3 0
3
mm
0,25
Thay
1
3
m 
vào phương trình (*) tìm được
1
3
x
0,25
Tìm đúng tọa độ điểm chung
11
;
33



.
0,25
Câu 3
3a
(1,0đ)
a) Giải phương trình
42
5 36 0xx
.
Đặt
2
tx
, điều kiện
0t
. Phương trình trở thành:
2
5 36 0tt
0,25
Giải ra được
4
9
t
t

(loại giá trị t = -9)
0,25
Trang 3
2
2
44
2
x
tx
x

0,25
Kết luận phương trình đã cho có 2 nghiệm:
2x
;
2x 
0,25
3b
(0,75đ)
b) Giải hệ phương trình
2 5 (1)
2 3 4 2
xy
xy

52
2(5 2 ) 3 4
xy
yy

0,25
52
2
xy
y

0,25
1
2
x
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1; 2).
0,25
3c
(0,75đ)
Cho phương trình
2
(2 1) 4 3 0x m x m
(m tham số). Chứng minh
rằng phương trình đã cho luôn hai nghiệm phân biệt
12
,xx
với mọi giá
trị của m. Tìm tất cả gtrị của m để trong hai nghiệm trên một nghiệm
lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
2 2 2
(2 1) 4(4 3) 4 12 13 (2 3) 4 0, .m m m m m m
Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
0,25
+ Trong hai nghiệm tn một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhhơn 1 khi:
1 2 1 2 1 2
( 1)( 1) 0 ( ) 1 0x x x x x x
0,25
3
4 3 (2 1) 1 0
2
m m m
.
0,25
Câu 4
(3,5đ)
Cho đường tròn (O), A điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ
đường thẳng d vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A).
Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của đường tròn (O) (B, C hai tiếp điểm; B
M khác phía với đường thẳng OA).
a) Chứng minh tứ giác
MBOC
nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM.
Chứng minh
KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi tn d thì đường thẳng BC ln đi qua
một điểm cố định.
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 đ.
0,5
Trang 4
Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25 đ.
4a.
(1,0đ)
Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
+ Ta
0
90MCO MBO
(tiếp tuyến vuông c với bán kính tại tiếp
điểm)
(Đúng 1 trong 2 ý cho 0,25).
0,5
Suy ra
0
180MCO MBO
Vậy tứ giác
MBOC
nội tiếp trong đường tròn.
0,5
4b.
(1,5đ)
Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng
minh
. . .KAHO KB HB
Xét 2 tam giác
KAB HBO
:
Chứng minh được các điểm M, B, O, C, A cùng thuộc đường tròn đường
kính OM.
0,25
Suy ra
OAB OCB
(góc nội tiếp cùng chắn cung OB )
0,25
OCB OBC
(tam giác OBC cân) nên
OBH BAK
0,25
Chứng minh được
0
90BKA BHO
0,25
Nên hai tam giác KAB HBO đồng dạng.
0,25
Suy ra
KA KB
HB HO
hay
..KAHO KB HB
.
0,25
4c.
(0,5đ)
Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d t đường thẳng BC luôn đi qua một
điểm cố đnh.
Gọi L là giao điểm của BC với OA
Chứng minh được hai tam giác OHLOAM đồng dạng
Suy ra:
OH OL
OA OM
hay
..OLOA OH OM
.
0,25
2
.OH OM OB
nên
2
.OLOA OB
(không đổi)
Vì các điểm O, A cố định nên L là điểm cố định.
Vậy đường thẳng BC ln đi qua điểm c đnh L.
0,25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang
điểm hợp lý.
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTDTNT TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ
Môn thi: TOÁN CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang)
Khóa thi ngày: 23 - 24/7/2020
Câu 1 (2,0 điểm
). a) Thực hiện phép tính 3 A  2 27  12  . 3 a a a b) Rút gọn biểu thức 1 B  
với a  0, a  1. 1 a a 1
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Xác định các hệ số a, b của hàm số y ax b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm (
A 2;1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5. b) Cho parabol 2
(P) : y  3x và đường thẳng (d) : y  2x m (m là tham số). Tìm m để
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Câu 3 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 4 2
x  5x  36  0.
x  2y  5
b) Giải hệ phương trình 
2x  3y  4. c) Cho phương trình 2
x  (2m 1)x  4m  3  0 (m là tham số). Chứng minh rằng
phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá trị của m. Tìm tất cả giá 1 2
trị của m để trong hai nghiệm trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O), A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường thẳng d
vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A). Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của
đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm; B và M khác phía với đường thẳng OA).
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng minh KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Chữ ký Giám thị 1: .............................................. Chữ ký Giám thị 2: ..................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2020-2021
Khóa ngày 23 tháng 7 năm 2020
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 3 trang) Câu Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính: 3 A  2 27  12  . 3 1a (1,0đ)   A  6 3 2 3 3 0,75
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,5) A  5 3 0,25 a a a
b) Rút gọn biểu thức: 1 B  
với a  0, a  1. 1 a a 1 a ( a 1)
( a 1)( a 1) 1b B   (1,0đ) 0,5 1 a a 1
(Nếu biến đổi đúng 1 trong 2 ý thì được 0,25)
B   a a 1 0,25 Vậy B  1  0,25 Câu 2
a) Xác định các hệ số a, b của hàm số y ax b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm (
A 2;1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm (
A 2;1) nên 2a b  1(1). 0,25 2a (1,0đ)  
Đồ thị của hàm số y ax b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên 0,25 b  5
Thay b  5 vào (1) ta được 2a  5 1 0,25 Tìm được a  2  0,25 b) Cho parabol 2
(P) : y  3x và đường thẳng (d): y  2x m . Tìm m để (P)
và (d) có một điểm chung duy nhất. Tìm tọa độ điểm chung đó.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 2
3x  2x m  0 (*) 0,25 2b.
(P) và (d) có một điểm chung duy nhất khi '   1
0  1 3m  0  m   0,25 (1,0đ) 3 1
Thay m   vào phương trình (*) tìm được 1 x 0,25 3 3  
Tìm đúng tọa độ điểm chung 1 1 ;  . 0,25  3 3  Câu 3
a) Giải phương trình 4 2
x  5x  36  0. 3a Đặt 2
t x , điều kiện t  0 . Phương trình trở thành: 2
t  5t  36  0 0,25 (1,0đ) t  4 Giải ra được 
(loại giá trị t = -9) 0,25 t  9 Trang 2x  2 2
t  4  x  4   0,25 x  2 
Kết luận phương trình đã cho có 2 nghiệm: x  2; x  2  0,25
x  2y  5 (1)
b) Giải hệ phương trình 2x  3y  4   2  x  5  2 y   0,25
2(5  2y)  3y  4  3b (0,75đ)    x 5 2 y   0,25 y  2 x  1    y  2 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1; 2). Cho phương trình 2
x  (2m 1)x  4m  3  0 (m là tham số). Chứng minh
rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi giá 1 2
trị của m. Tìm tất cả giá trị của m để trong hai nghiệm trên có một nghiệm
lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
2 2 2               3c (2m 1) 4(4m 3) 4m 12m 13 (2m 3) 4 0, m . 0,25
(0,75đ) Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
+ Trong hai nghiệm trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi: 0,25
(x 1)( x 1)  0  x x  (x x ) 1  0 1 2 1 2 1 2 3
 4m  3  (2m 1) 1  0  m  . 0,25 2
Cho đường tròn (O), A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ
đường thẳng d vuông góc với OA tại A, lấy điểm M tùy ý trên d (M khác A).
Vẽ hai tiếp tuyến MB, MC của đường tròn (O) (B, C là hai tiếp điểm; B và
M khác phía với đường thẳng OA).

a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn.
b) Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM.
Chứng minh KA.HO = KB.HB.
c) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua
một điểm cố định. Câu 4 (3,5đ) 0,5
Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 đ. Trang 3
Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25 đ.
Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp trong đường tròn. + Ta có 0
MCO MBO  90 (tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp 4a. điểm) 0,5
(1,0đ) (Đúng 1 trong 2 ý cho 0,25). Suy ra 0
MCO MBO  180 Vậy tứ giác 0,5
MBOC nội tiếp trong đường tròn.
Hạ BK vuông góc với OA tại K, gọi H là giao điểm của BC và OM. Chứng minh K . A H O K . B H . B Xét 2 tam giác KAB và HBO:
Chứng minh được các điểm M, B, O, C, A cùng thuộc đường tròn đường 0,25 kính OM. 4b.
Suy ra OAB OCB (góc nội tiếp cùng chắn cung OB ) 0,25
(1,5đ) OCB OBC(tam giác OBC cân) nên OBH BAK 0,25 Chứng minh được 0
BKA BHO  90 0,25
Nên hai tam giác KABHBO đồng dạng. 0,25 KA KB Suy ra  hay K . A HO K . B HB . 0,25 HB HO
Chứng minh rằng khi M thay đổi trên d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.
Gọi L là giao điểm của BC với OA
Chứng minh được hai tam giác OHLOAM đồng dạng 4c. 0,25 OH OL (0,5đ)   Suy ra: hay O . L OA OH.OM . OA OM Mà 2
OH.OM OB nên 2 O .
L OA OB (không đổi)
Vì các điểm O, A cố định nên L là điểm cố định. 0,25
Vậy đường thẳng BC luôn đi qua điểm cố định L.
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý. Trang 4