Đề thi tuyển sinh 10 môn toán THPT năm 2023-2024 sở GD Hưng Yên (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 môn toán THPT năm 2023-2024 sở GD Hưng Yên (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯNG YÊN
KỲ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2023 - 2024
Bài thi: TOÁN
Dành cho thí sinh d thi các lp chun: Toán, Tin hc
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu I (2,0 điểm). Cho biu thc
2 2 2
1 2 3 2
x x x x
P
x x x x

vi
0, 1, 4.x x x
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
0.PP
Câu II (2,0 điểm).
1. Cho parabol
2
: P y x
đưng thng
(vi
m
là tham s).
Tìm các giá tr ca
m
để đường thng
d
ct parabol
P
ti hai điểm phân bit nm bên phi
trc tung, có hoành đ
12
,xx
tha mãn
3
12
0xx
.
2. Tìm các nghim nguyên
;xy
ca phương trình:
22
2024 2023 2 1 5x y xy
.
Câu III (2,0 điểm).
1. Gii phương trình
2
32
3
16 6 2
3 7 6 4 3
3
xx
x x x

.
2. Gii h phương trình
22
22
8
2 3 3 2 1 0
x y x y
x y xy x y
.
Câu IV (3,0 điểm).
1. Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp đường tròn
;OR
,
H
trung điểm ca cnh
BC
.
M
điểm bt thuộc đoạn
BH
(
M
khác
B
). Lấy điểm
N
thuộc đoạn
CA
sao cho
CN BM
. Gi
I
trung đim ca đon
MN
.
a) Chng minh bốn điểm
, , ,O M H I
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh din tích tam giác
IAB
không đổi. Xác định v trí của đim
M
để đoạn
thng
MN
có đ dài nh nht.
2. mt bình thy tinh hình tr cao
30cm
cha
nước, diện tích đáy bình bằng
1
6
din tích xung quanh,
mặt nước cách đáy nh
18cm
(hình v bên). Cần đổ
thêm bao nhiêu lít nước na đ nước vừa đầy bình (B qua
b dày ca bình, cho
3,14
ly kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th nht)
Câu V (1,0 điểm). Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
3ab bc ca abc
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2 2 2 2 2 2
3 3 3
a b c
T
b c abc a c abc a b abc
.
------------ HT ------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh..........................................................
S báo danh:...............................................................
Phòng thi số:……...............................................
Ch ký ca Cán b coi th: ................................
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
S GIÁO DC ĐÀO TO
HƯNG YÊN
(ng dn chm gm 06 trang)
NG DN CHM
K THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
nh cho t sinh d thi các lp chun: Toán, Tin hc
I. Hưng dn chung
1) ng dn chm ch trình bày các bước chính ca li gii hoc nêu kết qu. Trong bài
làm, thí sinh phi trình bày lp lun đầy đ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đ điểm tng
phần như hướng dẫn quy định.
3) Vic chi tiết hoá thang điểm (nếu ) phải đm bảo không làm thay đổi tng s điểm ca
mi câu, mi ý trong hướng dn chấm đưc thng nht trong Hội đồng chấm thi. Các đim
thành phần và điểm cng toàn bài phi gi nguyên không được làm tròn.
II. Đáp án và thang đim
Câu
Ni dung
Đim
Câu I.1
1.0 điểm
Cho biu thc
2 2 2
1 2 3 2
x x x x
P
x x x x

vi
0, 1, 4.x x x
a) Rút gn biu thc P.
2 2 2
1 2 3 2
2 2 1 2 2
12
x x x x
P
x x x x
x x x x x x
xx


0,25
2 2 2 2 2
12
x x x x x x x
xx

0,25
22
24
1 2 1 2
x
x
x x x x

0,25
2
1x
0,25
Câu I.2
1.0 điểm
b) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
0.PP
Ta có
2 2 2 2
00
1 1 1 1
PP
x x x x
0,25
2
0
1x
Þ>
-
0,25
Trang 3
1 0 1xx
0,25
Kết hp vi điu kin suy ra
1; 4.xx
0,25
Câu II.1
1.0 điểm
1. Cho parabol
2
: P y x
đường thng
: 2 8d y m x m
(vi
m
tham
s). Tìm các giá tr ca
m
để đưng thng
d
ct parabol
P
ti hai đim phân bit
nm bên phi trục tung, có hoành đ
12
,xx
tha mãn
3
12
0xx
.
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
2 8 0x m x m
+ Đ tha mãn yêu cầu bài toán thì phương trình (1) phải2 nghiệm dương phân
bit.
Ta có:
2
22
2 4 8 4 4 4 32 28m m m m m m
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân bit khi
0
0
0
S
P

2
28 0
2 0 2 7
80
m
mm
m


.
0,25
+ Theo đề bài ta có:
3
3 3 4
4
4
1 2 1 2 1 1 2 1 2
0 . 8 8 8x x x x x x x m x m x m
Do đó
3
4
4
12
2 8 8 8 6x x m m m m
.
0,25
+ Đặt
4
8 0 ,m t t
ta có:
3 4 3 2
6 2 2 3 0 2t t t t t t t t
(vì
32
0 2 3 0t t t t
)
0,25
4
8 2 8mm
(tha mãn). Vy
8m
0,25
Câu II.2
1,0 điểm
2. Tìm các nghim nguyên
;xy
của phương trình:
22
2024 2023 2 1 5x y xy
.
22
2
22
2024 2023 2 1 5
2023 2028 1
x y xy
x y x y
2 2 2
2028
2023 2028 0 1 0 1
2023
0
1
x y x y x y x y
xy
xy


0,25
Nếu
0x y x y
. T (1)
22
2 2028 1014xx
(vô nghim nguyên)
0,25
Nếu
1xy
thì
11
11
x y y x
x y y x



và t (1)
22
52xy
Thay
1yx
vào (2) ta được
2
22
1 5 2 0x x x x
12
21
xy
xy
(tha mãn)
0,25
Trang 4
Thay
1yx
vào (2) ta được
2
22
1 5 2 0x x x x
12
21
xy
xy
(tha mãn)
Vy có 4 cp s nguyên
;xy
tha mãn là
1; 2 ; 2;1 ; 1;2 ; 2; 1
0,25
Câu III
1,0 điểm
1. Giải phương trình
2
32
3
16 6 2
3 7 6 4 3
3
xx
x x x

.
Đặt
2
3
16 6 2
3
xx
y

. Ta có hệ
2
3
32
16 6 2
1
3
3 7 6 4
2
3
xx
y
x x x
y

.
Cng tng vế (1) với (2) ta được
3 3 2
3 4 2y y x x x
0,25
3
3
1 1 3y y x x
Đặt
1.ax
T (3) có
3 3 2 2
10y y a a a y a ay y
Do
2
2
22
3
1 1 0
4
ay
a ay y a
y



nên
ya
hay
1yx
0,25
Thay vào phương trình (2) ta được
3 2 2
3 7 3 1 0 1 3 4 1 0x x x x x x
0,25
2
1
10
27
3 4 1 0
3
x
x
xx
x


.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
27
1;
3
xx

.
0,25
Câu III.2
1,0 điểm
2. Gii h phương trình
22
22
8
2 3 3 2 1 0
x y x y
x y xy x y
.
Ta có:
22
2 2 2 2 1 0x xy xy y x y x y
2 1 1 0
2 1 0
10
21
1
x y x y
xy
xy
yx
yx


0,25
Thay
21yx
vào (1) ta được:
2
22
2 1 2 1 8 5 7 6 0 3x x x x x x
169 0
Phương trình (3) có hai nghiệm phân bit
3
5
2
x
x

0,25
Trang 5
Vi
3 11
55
xy
Vi
23xy
Thay
1yx
vào (1) ta được:
2
22
1 1 8 2 4 6 0 4x x x x x x
2 4 6 0
nên phương trình (4) có hai nghiệm phân bit
1; 3xx
Vi
12xy
Vi
32xy
0,25
Vy nghim
;xy
ca h phương trình đã cho là:
3 11
; ; 2; 3 ; 1;2 ; 3; 2
55



0,25
Câu IV.a
1,0 điểm
1. Cho tam giác
ABC
đều ni tiếp đường tròn
;OR
,
H
là trung điểm ca cnh
BC
.
M
là điểm bt kì thuộc đoạn
BH
(
M
khác
B
). Lấy điểm
N
thuộc đoạn
CA
sao cho
CN BM
. Gi
I
là trung đim của đoạn
MN
.
a) Chng minh bn đim
, , ,O M H I
cùng thuc một đường tròn.
Do
ABC
đều nên
OH BC
hay
1OH MH
0,25
Xét
BOM
CON
0
, , 30BM CN gt OB OC R OBM OCN
(do
ABC
đều)
..BOM CON c g c
.
0,25
OM ON
hay
OMN
cân ti O
Do I là trung điểm ca
MN
suy ra
OI MN^
hay
( )
2OI MI^
0,25
T (1) và (2) suy ra
OMHI
ni tiếp
, , ,O M H I
cùng thuc một đưng tròn
0,25
Câu IV.b
1,0 điểm
b) Chng minh din tích tam giác
IAB
không đổi. Xác định v trí của điểm
M
để
đon thng
MN
có đ dài nh nht.
Ta
0
180 OMB OMC ONC OMC= + = +
Þ
t giác
OMCN
ni tiếp (tng hai
góc đối bng 180
0
) nên
0 0 0
180 120 30MON NCM OMN= - = Þ =
0,25
Ta có
00
30 60 / /OHI OMN IHC IHC ABC HI AB= = Þ = Þ = Þ
Gi
K
là trung đim ca AC thì
,,H I K
thng hàng.
0,25
K
,,IP CE KQ
lần lượt vuông góc vi
AB
0,25
K
P
E
Q
O
I
N
M
H
C
B
A
Trang 6
Thì
2
1 1 1 3
. . .
2 2 4 8
IAB
S IP AB KQ AB CE AB AB= = = =
không đổi.
Vy din tích
IABD
không đổi (đpcm)
Trong tam giác vuông
OMI
OMH
có:
2 2 3 2 3
33
33
OM OH R R
IM MN= ³ = Þ ³
Dấu “=” xảy ra
.MHÛº
0,25
Câu V
1,0 điểm
2. mt bình thy tinh hình tr cao
30cm
chứa nước, din tích đáy bình bằng
1
6
din tích xung quanh, mặt ớc cách đáy bình
18cm
(hình v bên). Cần đổ thêm
bao nhiêu lít c na để c vừa đy bình (B qua b dày ca bình, cho
3,14
và ly kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Gi chiều cao và bán kính đáy của bình ln lượt là
( )
,.h R cm
Th tích ca bình, th tích nước trong bình th tích nước cần đ đầy bình ln
t là
12
,,V V V
.
Ta có:
( )
2
1 1 1 1
.2 .30 10
6 6 3 3
đáy xq
S S R Rh R h cm= Û = Û = = =
0,25
Th tích ca bình là
( )
2 2 3
.10 .30 3000V R h cm = = =
0,25
Th tích nưc có trong bình là
( )
2 2 3
1
.18 .10 .18 1800V R cm = = =
0,25
Vy th tích nước cần đổ thêm vào để đầy bình là:
( )
( )
3
2 1 2
3000 1800 1200 1200.3,14 3768 3,8V V V cm V l = - = - = = = Þ »
Vy cần đổ thêm 3,8 lít nước thì bình đy nước.
0,25
Câu VI
1,0 điểm
Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
3ab bc ca abc
. Tìm giá tr ln nht ca
biu thc
2 2 2 2 2 2
3 3 3
a b c
T
b c abc a c abc a b abc
.
Ta có
1 1 1
33ab bc ca abc
abc
Đặt
1 1 1
, , 3x y z x y z
a b c
.
Ta có:
22
2 2 2 2
22
1
13
:
31
33
a x yz y z
x
b c abc x xy z x yz
y z xyz

0,25
Trang 7
22
22
11
3 3 3
1
a y z
yz yz
b c abc x yz x yz x y z x yz
yz
x y x z

Tương tự:
22
1
;
3
b
xz
a c abc y x y z
22
1
3
c
xy
a b abc z x z y
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho hai s dương ta có:
1 1 1 1 1 1
.
2x y x z x y x z x y x z



1 1 1
2
yz
yz
x y x z x y x z



0,25
Chứng minh tương tự ta có:
1 1 1
2
xy
xy
z x z y z x z y




1 1 1
2
xz
xz
y x y z y x y z




Do đó
13
22
T x y z
0,25
Du bng xy ra khi và ch khi
11
11
11
3
x y x z
y x y z
z x z y
x y z




11x y z a b c
nên
Vy giá tr ln nht ca biu thc
T
3
2
khi và ch khi
1abc
0,25
------------ HT ------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HƯNG YÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Dành cho thí sinh dự thi các lớp chuyên: Toán, Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề x 2 2x x x  2
Câu I (2,0 điểm). Cho biểu thức P   
với x  0, x  1, x  4. x 1 x  2 x  3 x  2
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P P  0.
Câu II (2,0 điểm).
1. Cho parabol  P 2
: y x và đường thẳng d  : y  m  2 x m  8 (với m là tham số).
Tìm các giá trị của m để đường thẳng d  cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt nằm bên phải
trục tung, có hoành độ x , x thỏa mãn 3 x x  0 . 1 2 1 2
2. Tìm các nghiệm nguyên  ;
x y của phương trình:  2 2
2024 x y   20232xy   1  5 .
Câu III (2,0 điểm). 2 16x  6x  2
1. Giải phương trình 3 2 3
3x  7x  6x  4  3 . 3 2 2
x y x y  8
2. Giải hệ phương trình  . 2 2
2x y  3xy  3x  2y 1  0
Câu IV (3,0 điểm).
1. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn  ;
O R , H là trung điểm của cạnh BC .
M là điểm bất kì thuộc đoạn BH ( M khác B ). Lấy điểm N thuộc đoạn CA sao cho
CN BM . Gọi I là trung điểm của đoạn MN .
a) Chứng minh bốn điểm O, M , H , I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi. Xác định vị trí của điểm M để đoạn
thẳng MN có độ dài nhỏ nhất.
2. Có một bình thủy tinh hình trụ cao 30cm chứa nướ 1
c, diện tích đáy bình bằng diện tích xung quanh, 6
mặt nước cách đáy bình là 18cm (hình vẽ bên). Cần đổ
thêm bao nhiêu lít nước nữa để nước vừa đầy bình (Bỏ qua
bề dày của bình, cho
  3,14 và lấy kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất)
Câu V (1,0 điểm
). Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn ab bc ca  3abc . Tìm giá trị lớn a b c
nhất của biểu thức T    . 2 2 2 2 2 2 3b c abc 3a c abc 3a b abc
------------ HẾT ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh.......................................................... Phòng thi số:……...............................................
Số báo danh:...............................................................
Chữ ký của Cán bộ coi thị: ................................ Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HƯNG YÊN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024
(Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) Môn thi: TOÁN
Dành cho thí sinh dự thi các lớp chuyên: Toán, Tin học
I. Hướng dẫn chung
1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong bài
làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.
2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
3) Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) phải đảm bảo không làm thay đổi tổng số điểm của
mỗi câu, mỗi ý trong hướng dẫn chấm và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Các điểm
thành phần và điểm cộng toàn bài phải giữ nguyên không được làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm Câu I.1 x 2 2x x x  2
Cho biểu thức P   
với x  0, x  1, x  4.
1.0 điểm x 1 x  2 x  3 x  2
a) Rút gọn biểu thức P. x 2 2x x x  2 P    x 1 x  2 x  3 x  2
x x  2  2 x  
1  2x x x  2 0,25
x  1 x 2
x x  2x  2 x  2  2x x x  2   0,25 x   1  x  2 2  x   x 2 2 4     0,25 x  
1  x  2  x   1  x  2 2  0,25 x 1 Câu I.2
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P P  0.
1.0 điểm 2 2 2 2 0,25
Ta có P P  0    0   x 1 x 1 x 1 x 1 2 Þ > 0,25 0 x - 1 Trang 2
x 1  0  x  1 0,25
Kết hợp với điều kiện suy ra x  1; x  4. 0,25    
Câu II.1 1. Cho parabol P 2
: y x và đường thẳng d  : y m 2 x m 8 (với m là tham
1.0 điểm số). Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt
nằm bên phải trục tung, có hoành độ x , x thỏa mãn 3
x x  0 . 1 2 1 2
+ Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x  m  2 x m  8  0
+ Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm dương phân biệt. 2
Ta có:   m    m   2 2 2 4
8  m  4m  4  4m  32  m  28   0 
Phương trình (1) có 2 nghiệm dương phân biệt khi S  0 0,25 P  0  2 m  28  0 
 m  2  0  m  2 7 . m 8  0  + Theo đề bài ta có:
x x  0  x x x x .x m  8  x m  8  x  m  83 3 3 4 4 4 1 2 1 2 1 1 2 1 2 0,25
Do đó x x m  2  m  8  m  83 4 4  m  8  6. 1 2
+ Đặt 4 m  8  t t  0, ta có: 0,25 3 4
t t t   t   3 2 6
2 t t  2t  3  0  t  2 (vì 3 2
t  0  t t  2t  3  0 )
4 m  8  2  m  8 (thỏa mãn). Vậy m  8 0,25 2 2
Câu II.2 2. Tìm các nghiệm nguyên  ;
x y của phương trình: 2024 x y   20232xy   1  5 .
1,0 điểm 2024 2 2
x y   20232xy   1  5
 2023x y2 2 2
x y  2028   1 
x y2 
 x y2 2028 2023 2028 
 0  x y2  1 0  x y  1 0,25 2023  x y  0
  xy 1 
Nếu x y  0  x y . Từ (1) 2 2
 2x  2028  x 1014 (vô nghiệm nguyên) 0,25 x y  1   y x 1
Nếu x y  1 thì    và từ (1) 2 2
x y  5 2 x y  1  y x 1
Thay y x 1 vào (2) ta được x   x  2 2 2 1
 5  x x  2  0 0,25 x  1   y  2    (thỏa mãn)
x  2  y  1 Trang 3
Thay y x  1 vào (2) ta được x   x  2 2 2 1
 5  x x  2  0
x  1 y  2   (thỏa mãn) 0,25 x  2   y  1 
Vậy có 4 cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn là  1  ; 2  ;2;  1 ;1;2; 2  ;  1 2 Câu III 16x  6x  2
1. Giải phương trình 3 2 3
3x  7x  6x  4  3 .
1,0 điểm 3 2    16x 6x 2 3 y     1 2 16x  6x  2  3 Đặt 3 y  . Ta có hệ  . 3 3 2 
3x  7x  6x  4 y  2 0,25  3
Cộng từng vế (1) với (2) ta được 3 3 2
y y x  3x  4x  2
y y  x  3 3 1   x   1 3
Đặt a x 1. Từ (3) có 3 3
y y a a  a y  2 2
a ay y   1  0 0,25 2 2  a  3y Do 2 2
a ay y 1  a   1  0  
nên y a hay y x  1  y  4
Thay vào phương trình (2) ta được 3 2
x x x    x   2 3 7 3 1 0
1 3x  4x   1  0 0,25 x  1 x 1  0      . 2 2 7 3x 4x 1 0     x   3 0,25 2  7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  1; x  . 3 2 2 Câu III.2
x y x y  8
2. Giải hệ phương trình . 2 2        1,0 điểm 2x y 3xy 3x 2 y 1 0 Ta có:     2
x xy    2 2 2 2
xy y    x y  2x y 1  0
 2x y  
1  x y   1  0
2x y 1  0   0,25
x y 1  0
y  2x 1
 y x1
Thay y  2x  1 vào (1) ta được: 2 2
x   x   2 2
1  x  2x 1  8  5x  7x  6  0 3  169  0 0,25  3 x
Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt  5  x  2  Trang 4 3 11 Với x   y  5 5 Với x  2   y  3
Thay y x  1 vào (1) ta được: 2 2
x   x   2
1  x x 1  8  2x  4x  6  0 4 Vì 2  4   6
   0 nên phương trình (4) có hai nghiệm phân biệt x 1; x  3  0,25
Với x  1  y  2 Với x  3   y  2  3 11 Vậy nghiệm  ;
x y của hệ phương trình đã cho là: ; ; 2  ; 3  ;1;2; 3  ; 2     0,25  5 5 
Câu IV.a 1. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn  ;
O R, H là trung điểm của cạnh BC
. M là điểm bất kì thuộc đoạn BH ( M khác B ). Lấy điểm N thuộc đoạn CA sao cho
1,0 điểm CN BM . Gọi I là trung điểm của đoạn MN . A Q E K P O N I C B M H
a) Chứng minh bốn điểm O, M , H , I cùng thuộc một đường tròn. Do ABC
đều nên OH BC hay OH MH   1 0,25 Xét BOM C
ON BM CN gt 0
,OB OC R,OBM OCN  30 (do 0,25 ABC  đều) BOM CON  . c g.c .
OM ON hay O
MN cân tại O 0,25
Do I là trung điểm của MN suy ra OI ^ MN hay OI ^ MI ( ) 2
Từ (1) và (2) suy ra OMHI nội tiếp  O, M , H , I cùng thuộc một đường tròn 0,25
Câu IV.b b) Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi. Xác định vị trí của điểm M để
đoạn thẳng MN có độ dài nhỏ nhất.
1,0 điểm Ta có 0
180 = OMB + OMC = ONC + OMC Þ tứ giác OMCN nội tiếp (tổng hai 0,25 góc đối bằng 1800) nên 0 0 0
MON = 180 - NCM = 120 Þ OMN = 30 Ta có 0 0
OHI = OMN = 30 Þ IHC = 60 Þ IHC = ABC Þ HI / / AB 0,25
Gọi K là trung điểm của AC thì H , I , K thẳng hàng.
Kẻ IP,CE, KQ lần lượt vuông góc với AB 0,25 Trang 5 1 1 1 3 Thì 2 S = I . P AB = . KQ AB = CE.AB = AB không đổi. IAB 2 2 4 8
Vậy diện tích DIAB không đổi (đpcm)
Trong tam giác vuông OMI OMH có: 2OM 2OH R 3 2 3R IM = ³ = Þ MN ³ 0,25 3 3 3 3
Dấu “=” xảy ra Û M º H. Câu V 1
2. Có một bình thủy tinh hình trụ cao 30cm chứa nước, diện tích đáy bình bằng 6
1,0 điểm diện tích xung quanh, mặt nước cách đáy bình là 18cm (hình vẽ bên). Cần đổ thêm
bao nhiêu lít nước nữa để nước vừa đầy bình (Bỏ qua bề dày của bình, cho   3,14
và lấy kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 0,25
Gọi chiều cao và bán kính đáy của bình lần lượt là , h R (cm).
Thể tích của bình, thể tích nước có trong bình và thể tích nước cần đổ đầy bình lần
lượt là V ,V ,V . 1 2 1 1 1 1 Ta có: 2 S = S Û R  = .2 Rh  Û R = h = .30 = 10 đáy cm xq ( ) 6 6 3 3 Thể tích của bình là 2 2 V = Rh =  = ( 3 .10 .30 3000 cm ) 0,25
Thể tích nước có trong bình là 2 2 V = R  .18 = .1  0 .18 = 1800( 3 cm 0,25 1 )
Vậy thể tích nước cần đổ thêm vào để đầy bình là:
V = V - V = 3000 - 1800 = 1200 = 1200.3,14 = 3768( 3 cm Þ V » 3,8 l 2 1 ) 2 ( ) 0,25
Vậy cần đổ thêm 3,8 lít nước thì bình đầy nước.
Câu VI Cho ba số thực dương a, ,
b c thỏa mãn ab bc ca  3abc . Tìm giá trị lớn nhất của
1,0 điểm a b c
biểu thức T    . 2 2 2 2 2 2 3b c abc 3a c abc 3a b abc 1 1 1
Ta có ab bc ca  3abc     3 a b c 1 1 1
Đặt x  , y  , z
x y z  3. a b c 0,25 1 2 2 a 1 3x yz y z Ta có: x   :  2 2 2 2 3b c abc 3 1 x xy z 3x yz  2 2 y z xyz Trang 6 2 2 a y z 1 1    yzyz 2 2 3b c abc 3x yz 3x yz
x y zx yz 1
yz xyxzb 1 c 1 Tương tự:  xz ;  xy 2 2 3a c abc
y x y z  2 2 3a b abc
z xz y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có: 1 1 1 1  1 1       
x y  x z .
x y x z 2  x y x z 0,25 1 yz  1 1   yz     
x y  x z 2  x y x z
Chứng minh tương tự ta có: 1 xy  1 1  xy     
z x z y 2  z x z y  1 xz  1 1  0,25 xz     
y x y z 2  y x y z  1 3
Do đó T   x y z  2 2  1 1 
x y x z   1 1  
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  y x y z  1 1    z x z y 0,25
x y z  3
x y z 1 a b c 1 nên 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T
khi và chỉ khi a b c  1 2
------------ HẾT ------------ Trang 7