Đề thi tuyển sinh 10 THPT chuyên năm 2019-2020 môn toán chung Sở GD Quảng Nam Đề chính thức (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT chuyên năm 2019-2020 môn toán chung Sở GD Quảng Nam Đề chính thức (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019 - 2020
Đ CHNH THC
(Đề có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 10 - 12/6/2019
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
2
1
A 12 ( 2 1)
32
b) Cho biểu thức
1 2 1
B
1
x
x
x x x x

với
0x
1x
.
Rút gọn biểu thức
và tìm
x
để
B 8.
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
1
(P):
2
yx
.
a) Vẽ parabol
(P)
.
b) Hai điểm A, B thuộc
(P)
hoành độ lần lượt
2; 1.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A và B.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
42
2 8 0xx
.
b) Cho phương trình
22
(2 1) 1 0x m x m
(m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
biểu thức
12
12
P
xx
xx
có giá trị nguyên.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN = 2cm,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP = DN.
a) Chứng minh
ABP ADN
tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP.
c) Trên cạnh BC, lấy điểm M sao cho
0
MAN 45
. Chứng minh MP = MN tính diện
tích tam giác AMN.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
3; 3.xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
T 21 3xy
yx




--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Trang 2
S GIÁO DỤC ĐÀO TO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2019-2020
Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2019
ng dn chm
Môn TOÁN CHUNG
(Hướng dn chm này có 4 trang)
Câu
Ni dung
Đim
1a
(1,0đ)
Rút gn biu thc:
2
1
12 ( 2 1)
32
A
4.3 2 1 ( 3 2)A
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25)
0,5
0,25
.
0,25
1b
(1,0đ)
Cho biu thc: vi .
Rút gn biu thc . Tìm tt c các giá tr để .
B
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25)
0,25
0,25
0,25
Vậy để thì .
0,25
Câu 2
Trong mt phng tọa độ , cho parabol 󰇛󰇜: .
2 3 2 1 3 2A
31A 
1 2 1
1
x
B
x
x x x x

0, 1xx
x
8B
1 2 1
1 1 1 1
x
x x x x x x
1 2 1
11
x x x x
x x x

21
2
11
x
x
x x x


21
88
4
Bx
x
1
16
x
8 B
1
16
x
Oxy
2
1
2
yx
Trang 3
2a
(1,0đ)
V parabol 󰇛󰇜
Parabol (P) đi qua 5 đim , , , ,
(Xác định đúng được 2 điểm đưc 0,25)
0,5
V đúng parabol (P)
0,5
2b.
(1,0đ)
Hai điểm A, B thuc
(P)
hoành độ lần lượt
2; 1.
Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
0,25
Phương trình đường thng đi qua hai điểm A và B có dng:
Lập được h
0,25
Gii h ra kết qu:
0,25
Vậy phương trình đường thng đi qua hai đim A và B là: .
0,25
Câu 3
3a
(1,0đ)
Giải phương trình:


Đặt
, điều kin . Phương trình trở thành:
 .
0,25
󰇛󰉗󰇜
󰇛󰉝󰇜
0,25

󰇩


0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
,
.
0,25
3b
(1,0đ)
Cho phương trình
22
(2 1) 1 0x m x m
(m là tham s).
Tìm giá tr nguyên ca m để phương trình đã cho hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho biu thc
12
12
P
xx
xx
có giá tr nguyên.
0;0
1
1;
2



1
1;
2



2; 2
2;2
2 2 (2;2)x y A
11
1 ( 1; )
22
x y B
y ax b
22
1
2
ab
ab

1
2
1
a
b
1
1
2
yx
Trang 4
Tính đưc
43m
.
Pt có 2 nghim phân bit khi 
0,25
Theo đnh lý Viet, ta có:
2
12
12
1
21
x x m
P
x x m

.
0,25
.
0,25
Để thì là ưc ca 5. Mà nên
Suy ra .
Th li thì (tha). Vy tha ycbt.
0,25
Câu 4
(3,5đ)
Hình v phc v u a đúng 0,25 đ; câu c đúng 0,25 đ.
0,5
4a.
(1,0đ)
+ Xét hai tam giác ADN và ABP có:
0
ADN ABP 90
, AD = AB, DN = BP
Suy ra
ADN ABP c g c
(Đúng hai trong 3 ý cho 0,25).
0,5
+
ADN ABP PAB NAD
Suy ra
0
NAP NAB BAP NAB DAN DAB 90
.
0,25
Suy ra
0
NAP NCP 180
Vy t giác  ni tiếp đưng tròn.
0,25
4b.
(1,0đ)
Ta có:
NC 4
;
CP 8
.
0,25
22
NP NC +CP 4 5
.
0,25
Ch ra được NP là đường kính của đường tròn ngoi tiếp t giác 
0,25
Suy ra độ dài đường tròn ngoi tiếp t giác :
54Cd


(cm).
0,25
4c.
Chng minh
APM ANM c g c
Suy ra: MN = MP.
0,25
3
4
m
12
2
12
21
1
x x m
x x m

2 1 5 5
4 2 1
4 4 2 1 2 1
m
P P m
mm

4PZ
21m
3
4
m
5
21
2
m 
2 1 5 2mm
2m
1P
2m
2cm
6cm
45
0
M
B
D
C
P
A
N
Trang 5
(1,0đ)
AMN MP
1
AB.MP.
2
A
SS
0,25
Đặt
BM x
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NCM, ta có:
2 2 2
( 2) (6 x) 4x
3x
.
0,25
Tính đưc din tích tam giác  bng 15cm
2
.
0,25
Câu 5
(0,5 đ)
Cho hai s thc
,xy
tha mãn
3; 3.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
11
T 21 3xy
yx




Ta có:
1 1 7 21 3 2 62
21 3
3 3 3 3
x
y x y
x y y x
x
y
0,25
Áp dng bt đng thc Côsi, ta có:
77 21
2 y 14
33
21
yy
y
;
33
22
33
xx
xx
.
3x
;
3y
nên
1 1 2 62
T 21 3 14 2 3 3 80
33
xy
yx




Vy giá tr nh nht ca T bng 80 khi
3xy
.
0,25
Ghi chú: Thí sinh có th gii theo cách khác, giám kho dựa trên đáp án để phân chia thang
điểm hp lý.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang)
Khóa thi ngày: 10 - 12/6/2019
Câu 1 (2,0 điểm
). a) Rút gọn biểu thức 2 1 A  12  ( 2 1)   3  2 x b) Cho biểu thức 1 2 1 B   
với x  0 và x  1. x x x 1 x x
Rút gọn biểu thức B và tìm x để B  8. 1
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2 (P) : y x . 2 a) Vẽ parabol (P) .
b) Hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 4 2
x  2x  8  0 . b) Cho phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 (m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 biểu thức x x 1 2 P  có giá trị nguyên. x x 1 2
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN = 2cm,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP = DN. a) Chứng minh A  BP  A
 DN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP.
c) Trên cạnh BC, lấy điểm M sao cho 0
MAN  45 . Chứng minh MP = MN và tính diện tích tam giác AMN.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực ,
x y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  21 x   3 y       y   x
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM Năm học 2019-2020
Khóa ngày 10 tháng 6 năm 2019
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này có 4 trang) Câu Nội dung Điểm 1
Rút gọn biểu thức: 2
A  12  ( 2 1)  3  2 A  4.3  2 1  ( 3  2) 1a 0,5
(1,0đ) (Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25)
A  2 3  2 1 3  2 0,25 A  3 1. 0,25 1 2 x 1
Cho biểu thức: B   
với x  0, x  1. x x x 1 x x
Rút gọn biểu thức 𝐵. Tìm tất cả các giá trị x để B  8 . 1 2 x 1 B    x x   1
x  1 x  1 xx  1 0,25
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25) 1b
x 1  2 x x   x   1 (1,0đ) 0,25 x x   1  x   1 2 x   1 2   0,25 x x   1  x   1 x 2 1 B  8   8   x 1  x x 4 16 0,25 Vậy để B  1 8 thì x  . 16 1
Câu 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (𝑃): 2 y x . 2 Trang 2
Vẽ parabol (𝑃)  1   1  2a
Parabol (P) đi qua 5 điểm 0;0 , 1;   , 1  ;   ,  2  ; 2, 2;2 0,5  2   2  (1,0đ)
(Xác định đúng được 2 điểm được 0,25)
Vẽ đúng parabol (P) 0,5
Hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là 2; 1. Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
x  2  y  2  ( A 2;2) 1 1 0,25
x  1  y   B(1; ) 2 2
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B có dạng: y ax b 2b.
 2  2a b (1,0đ)0,25 Lập được hệ  1  a b 2  1 a
Giải hệ ra kết quả:  2 0,25  b 1 1
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là: y x  1. 0,25 2 Câu 3
Giải phương trình: 𝑥4 + 2𝑥2 − 8 = 0.
Đặt 𝑥2 = 𝑡, điều kiện 𝑡 ≥ 0. Phương trình trở thành: 𝑡2 + 2𝑡 − 8 = 0. 0,25 𝑡 = −4 (loại) 3a ⇔ [ 0,25 𝑡 = 2 (nhận) (1,0đ) 𝑥 = √2
𝑡 = 2 ta có 𝑥2 = 2 ⇔ [ 0,25 𝑥 = −√2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: 𝑥 = √2, 𝑥 = −√2. 0,25 Cho phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 (m là tham số). 3b
Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt (1,0đ) x x
x , x sao cho biểu thức 1 2 P 
có giá trị nguyên. 1 2 x x 1 2 Trang 3
Tính được   4m  3. 3 0,25
Pt có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ m  4
Theo định lý Viet, ta có: 2
x x  2m 1 1 2 x x m 1  0,25 1 2  P   . 2 x x m 1  1 2   x x 2m 1 1 2 2m 1 5 5 P  
 4P  2m 1 . 0,25 4 42m   1 2m 1
Để 4P Z thì 2m  3
1 là ước của 5. Mà m  5 nên 2m  1  4 2 0,25
Suy ra 2m 1  5  m  2.
Thử lại m  2 thì P  1 (thỏa). Vậy m  2 thỏa ycbt. P A B 450 Câu 4 0,5 (3,5đ) 6cm M D C 2cm N
Hình vẽ phục vụ câu a đúng 0,25 đ; câu c đúng 0,25 đ.
+ Xét hai tam giác ADN và ABP có: 0
ADN  ABP  90 , AD = AB, DN = BP Suy ra A  DN  A
 BP c g c0,5
(Đúng hai trong 3 ý cho 0,25). 4a. (1,0đ) +      ADN ABP PAB NAD 0,25 Suy ra 0
NAP  NAB  BAP  NAB  DAN  DAB  90 . Suy ra 0 NAP  NCP 180 0,25
Vậy tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
Ta có: NC  4 ; CP  8 . 0,25   4b. 2 2 NP NC +CP 4 5 . 0,25
(1,0đ) Chỉ ra được NP là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP 0,25
Suy ra độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP: C   d  4 5 (cm). 0,25 4c. Chứng minh A  PM  A
 NM c g c Suy ra: MN = MP. 0,25 Trang 4 (1,0đ) 1 SS  AB.MP. 0,25 AMN MP A 2 Đặt BM  x
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NCM, ta có: 0,25 2 2 2
(x  2)  (6  x)  4  x  3.
Tính được diện tích tam giác AMN bằng 15cm2. 0,25 Cho hai số thực ,
x y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  21 x   3 y       y   x   1   1   7 21   x 3  2 62 Ta có: 21 x   3 y   y     y x         0,25 y   x   3 y   3 x  3 3 Câu 5
(0,5 đ) Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 7 21 7 21 x 3 x 3 y   2 y  14 ;   2   2 . 3 y 3 y 3 x 3 x 0,25  1   1  2 62
x  3; y  3 nên T  21 x   3 y   14  2  3  3  80      y   x  3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 80 khi x y  3 .
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý. Trang 5