Đề thi tuyển sinh 10 THPT chuyên năm 2023-2024 môn toán Sở GD Bắc Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT chuyên năm 2023-2024 môn toán Sở GD Bắc Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
BC NINH NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 6/6/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
I. Trc nghim (4 đim)
Câu 1. Trong hình v dưới dây cho
100AOB 
;
Ax
là tiếp tuyến ca
O
ti
A
.
S đo
xAB
bng
A.
100
. B.
130
. C.
120
. D.
.
Câu 2. H phương trình
23
3
xy
xy


có nghim là
A.
2;1
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
2; 1
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB
,
6BC
. S đo của
ACB
bng
A.
90
. B.
45
. C.
. D.
.
Câu 4. Căn bậc hai s hc ca
25
A.
5;5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 5 . Hình nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
yx
?
A.
B.
B
O
x
A
100
°
Trang 2
C.
D.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AC cm
,
3
tan
4
B
. Độ dài cnh
BC
bng
A.
9cm
. B.
63cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
Câu 7 . Biu thc
3 x
có điều kiện xác định là
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 8 . Kết qu ca phép tính
22
3 ( 3)
bng
A.
6
. B.
18
. C.
6
. D.
0
.
Câu 9. Hàm s
( 5) 2y m x
(vi
m
là tham số) đồng biến trên khi và ch khi
A.
5m 
. B.
5m 
. C.
7m
. D.
7m
.
Câu 10. Cho
MNP
vuông ti
M
, đường cao
MK
. H thức nào sau đây là sai?
A.
..MK KP MN MP
. B.
2 2 2
1 1 1
MK MN MP

.
C.
2
.MN NP NK
. D.
2
.MK NK KP
.
Câu 11 . Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
6 , 4AH BHcm cm
. Độ dài cnh
BC
bng:
A.
10cm
. B.
52cm
. C.
9cm
. D.
13cm
.
Câu 12 . Khi
2x 
, biu thc
7
3
x
M
x
có giá tr bng:
A.
9
2
. B.
3
. C.
9
. D.
3
.
Câu 13 . Hp sa dng hình tr với đường kính đáy
12cm
, chiu cao ca hp sa
18cm
. Th
tích ca hp sa bng
A.
3
648
cm
B.
3
432
cm
C.
3
216
cm
D.
3
2592
cm
Câu 14. H phương trình
3
3
xy
mx y


(vi
m
là tham s) có nghim
00
;xy
tha mãn
00
2xy
khi
A.
4m
. B.
2m
. C.
5m
. D.
3m
.
Câu 15. Cp s nào sau đây là nghiệm của phương trình
21xy
?
Trang 3
A.
2;2
. B.
1;3
. C.
1; 3
. D.
2; 2
.
Câu 16. H s góc của đường thng
3
2
yx
A.
2
. B.
3
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17 . Trong các h phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nht hai n?
A.
31
21
xy x
yx


. B.
2
21
21
xy
xy

.
C.
3
21
xy
xy


. D.
2
31
21
xy
xy

.
Câu 18. Cho parabol
2
yx
cắt đường thng
34yx
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1, 2 1 2
( ).x x x x
Giá tr ca biu thc
12
23T x x
bng
A.
5
. B.
10
. C.
10
. D.
5
.
Câu 19. Giao điểm của đồ th hai hàm s
1yx
24yx
A.
1;1 .N
B.
1;0 .M
C.
1;2 .P
D.
3; 4 .Q 
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
6CH cm
3
sin
2
B
. Độ dài
đường cao
AH
bng
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
43cm
. D.
23cm
.
Câu 21. Cho hàm s
2
y ax
(vi
0a
là tham số). Điểm
(1;2)E
thuộc đồ th hàm s khi
A.
2a
. B.
1
4
a
. C.
2a 
. D.
.
Câu 22. Đưng thng nào dưới đây song song với đường thng
21yx
?
A.
21yx
. B.
6 2 1yx
. C.
21yx
. D.
12yx
.
Câu 23. Biết
;
oo
xy
là nghim ca h phương trình:
27
2
xy
xy


. Giá tr ca biu thc
22
oo
xy
bng
A.
8
. B.
5
. C.
10
. D.
7
.
Câu 24. Cho th tích
V
ca mt hình nón có din tích đáy
6S
2
cm
và chiu cao
3h cm
là
A.
9V
3
cm
. B.
6V
3
cm
. C.
3V
3
cm
. D.
18V
3
cm
.
Câu 25. H phương trình
23
21
xy
x my


(vi
m
là tham s) vô nghim khi
A.
2m
. B.
4m
. C.
1m
. D.
4m
.
Trang 4
Câu 26. Biu thc
2
32x
bng
A.
23x
. B.
23x
.
C.
32x
. D.
23x
32x
Câu 27. Đưng thng
23yx
đi qua điểm nào sau đây
A.
1;1N
. B.
1; 1Q 
. C.
1;1M
. D.
1; 1P
.
Câu 28. Cho h phương trình
34
2
y
x by

ax
( vi
;ab
tham s). Vi giá tr nào ca
;ab
thì h phương
trình đã cho có nghiệm
1;2
?
A.
2
0
a
b
. B.
2
1
2
a
b


. C.
2
1
2
a
b
. D.
2
1
2
a
b

.
Câu 29. Cho h phương trình
3
34
mx y
x my

(vi m tham s). S c giá tr ngun ca
m
để h
phương trình đã cho có nghiệm duy nht
;xy
tha mãn
0, 0xy
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 30 . Trong mt phng tọa đ Oxy,đồ th hàm s
2y mx
(vi
0m
tham s) ct các trc
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
.Có bao nhiêu giá tr ca
m
để din tích tam giác
OAB
bng
3
?
A.
3.
B.
1.
C.
2
. D.
0
.
Câu 31. Cho ba đường thẳng đôi một phân bit
1
2y x d
;
2
21y x d
;
2
3
1y m x m d
(vi
m
là tham s). Giá tr ca
m
để ba đường thẳng nói trên cùng đi qua một điểm là
A.
2;1m
. B.
1m
. C.
2m 
. D.
3m
.
Câu 32. H phương trình
2
13
2
1
3 1 2
2
y
x
y
x
có nghim
00
;xy
thì
00
xy
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
II. T lun (6 đim)
Câu 1. (1,0 điểm)
Rút gn biểu thưc sau
1 1 1
:
4
2 2 2
x
A
x
x x x



vi
0; 4xx
Câu 2. (1,5 đim)
Cho phương trình
2
2 1 3 0x m x m
(1) (
m
là tham s).
1. Giải phương trình (1) khi
0m
.
Trang 5
2. Tìm giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Câu 3. (1,0 điểm)
Mt phòng hp
165
ghế ngồi được xếp thành các hàng, mi hàng s ghế bng nhau.
Trong mt bui hp
208
người đến d họp, do đó ban tổ chức đã thêm
1
hàng ghế
mi hàng ghế phi nhiều hơn quy định
2
hàng ghế mới đủ ch ngi. Hỏi lúc đầu mi phòng
hp có bao nhiêu hàng ghế, mi hàng ghế có bao nhiêu ghế?
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
BC
. Trên đường tròn đã cho lấy điểm
A
c định (
A
khác
B
C
) lấy điểm
D
thay đổi trên cung nh
AC
(
D
khác
A
C
). K
AH
vuông góc
vi
BC
(
H
thuc
BC
). Hai đường thng
AH
ct nhau ti
I
.
1. Chng minh t giác
IHCD
ni tiếp.
2. Chng minh rng
2
..AB BI BD
3. Lấy điểm
M
trên đoạn thng
sao cho
BM AB
. Chng minh rằng tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
MID
luôn nm trên một đường thng c định khi
D
thay đổi trên cung nh
AC
.
Câu 5. (0,5 đim)
Cho các s không âm
,,x y z
thỏa mãn điều kin
22
8 8 64 64x y x y z
. Chng minh
rng
3
x y z
xyz

.
-------------------------------@Hết@-----------------------------------
Trang 6
NG DN GII
I. Trc nghim (4 đim)
Câu 1. Trong hình v dưới dây cho
100AOB 
;
Ax
là tiếp tuyến ca
O
ti
A
.
S đo
xAB
bng
A.
100
. B.
130
. C.
120
. D.
.
Li gii
OA OB AOB
cân ti
180 100
40
2
O OAB
90 40 130xAB
.
Câu 2. H phương trình
23
3
xy
xy


có nghim là
A.
2;1
. B.
2;1
. C.
2; 1
. D.
2; 1
.
Li gii
2 3 3 6 2
3 3 1
x y x x
x y x y y

.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB
,
6BC
. S đo của
ACB
bng
A.
90
. B.
45
. C.
. D.
.
B
O
x
A
100
°
B
O
x
A
100
°
Trang 7
Li gii
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
1
sin 30
2
AB
ACB ACB
BC
.
Câu 4. Căn bậc hai s hc ca
25
A.
5;5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
25 5
Câu 5 . Hình nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
yx
?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Vi
0x
thì
0y
. Do đó
0;0
thuộc đồ th hàm s
2
yx
.
Vi
1x
thì
1y
. Do đó
1;1
thuộc đồ th hàm s
2
yx
.
6
3
C
B
A
Trang 8
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AC cm
,
3
tan
4
B
. Độ dài cnh
BC
bng
A.
9cm
. B.
63cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
Li gii
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
Có:
tan
AC
B
AB
ịnh nghĩa tỉ s ng giác)
Theo bài:
3
tan
4
B
Suy ra:
3 6 3
8 10
44
AC
AB cm BC cm
AB AB
Câu 7 . Biu thc
3 x
có điều kiện xác định là:
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Li gii
Biu thc
3 x
có nghĩa khi
3 0 3xx
.
Câu 8 . Kết qu ca phép tính
22
3 ( 3)
bng:
A.
6
. B.
18
. C.
6
. D.
0
.
Li gii
22
3 ( 3) 3 3 6
Câu 9. Hàm s
( 5) 2y m x
(vi
m
là tham số) đồng biến trên khi và ch khi:
A.
5m 
. B.
5m 
. C.
7m
. D.
7m
.
Li gii
Hàm s
( 5) 2y m x
(vi
m
là tham số) đồng biến trên khi và ch khi
5 0 5mm
.
Câu 10. Cho
MNP
vuông ti
M
, đường cao
MK
. H thức nào sau đây là sai?
A.
..MK KP MN MP
. B.
2 2 2
1 1 1
MK MN MP

.
C.
2
.MN NP NK
. D.
2
.MK NK KP
.
Li gii
Áp dng h thức lượng vào
MNP
vuông ti
M
ta có:
..MK NP MN MP
Câu 11 . Cho
ABC
vuông ti
A
, đường cao
6 , 4AH cm BH cm
. Độ dài cnh
bng:
A.
10cm
. B.
52cm
. C.
9cm
. D.
13cm
.
Li gii
Trang 9
Áp dng h thức lượng vào
ABC
vuông ti
A
ta có:
2
.AH BH CH
2
6 4.
9
CH
CH cm


Vy
9 4 13BC CH BH cm
Câu 12 . Khi
2x 
, biu thc
7
3
x
M
x
có giá tr bng:
A.
9
2
. B.
3
. C.
9
. D.
3
.
Li gii
Khi
2x 
, biu thc
7 ( 2)
9
3
2 3 1
M


Câu 13 . Hp sa dng hình tr với đường kính đáy
12cm
, chiu cao ca hp sa
18cm
. Th
tích ca hp sa bng
A.
3
648
cm
B.
3
432
cm
C.
3
216
cm
D.
3
2592
cm
Li gii
Ta có
2
V r h
6r h cm cm; =18
nên ta có
23
6 18 648V
cm
Câu 14. H phương trình
3
3
xy
mx y


( vi
m
là tham s) có nghim
00
;xy
tha mãn
00
2xy
khi
A.
4m
. B.
2m
. C.
5m
. D.
3m
.
Li gii
H phương trình
3
3
xy
mx y


( vi
m
là tham s) có nghim
00
;xy
tha mãn
00
2xy
nên
thay
00
2xy
vào phương trình thứ nht ca h ta được:
00
3 3 1yy
. Khi đó
0
2x
Thay
0
2x
0
1y
vào phương trình thứ hai ca h ta được:
2 1 3 2 4 2m m m
Câu 15. Cp s nào sau đây là nghiệm của phương trình
21xy
A.
2;2
. B.
1;3
. C.
1; 3
. D.
2; 2
.
Li gii
Thay
1; 3xy
vào vế trái của phương trình
21xy
ta có
2. 1 3 2 3 1
Do đó
1; 3
là nghim của phương trình
21xy
.
Trang 10
Câu 16. H s góc của đường thng
3
2
yx
A. -2 B.
3
2
. C. -1 D. 2.
Li gii
33
22
y x x
Suy ra, h s góc của đường thng bng -1
Câu 17 . Trong các h phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nht hai n?
A.
31
21
xy x
yx


. B.
2
21
21
xy
xy

.
C.
3
21
xy
xy


. D.
2
31
21
xy
xy

.
Li gii
Chn C
Câu 18. Cho parabol
2
yx
cắt đường thng
34yx
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1, 2 1 2
( ).x x x x
Giá tr ca biu thc
12
23T x x
bng
A. 5. B. 10. C. 10. D. 5.
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thng là
22
3 4 3 4 0x x x x
(1)
Phương trình (1) có hai nghiệm
12
4; 1 2.( 4) 3.1 5x x T
Câu 19. Giao điểm của đồ th hai hàm s
1yx
24yx
A.
1;1 .N
B.
1;0 .M
C.
1;2 .P
D.
3; 4 .Q 
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm s
1yx
24yx
1 2 4 3 3 1x x x x
Thay
1x 
vào
1yx
ta có :
( 1) 1 2y
Vậy giao điểm của đồ th hàm s
1yx
24yx
1;2 .P
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
6CH cm
3
sin
2
B
. Độ dài
đường cao
AH
bng
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
43cm
. D.
23cm
.
Trang 11
Li gii
Vì tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
3
sin cos
2
BC
.
Ta có :
2
22
1 1 1 1 3
1 tan Tan 1 1
3
Cos Cos 3 3
4
CC
CC
Tam giác
AHC
vuông ti
H
nên :
3
.Tan 6. 2 3
3
AH HC C cm
Vy
23AH cm
Câu 21. Cho hàm s
2
y ax
(vi
0a
là tham số). Điểm
(1;2)E
Thuộc đồ th hàm s khi
A.
2a
. B.
1
4
a
. C.
2a 
. D.
.
Li gii
Vì điểm
(1;2)E
thuộc đồ th hàm s
2
y ax
nên ta có :
2
2 .1aa
Vy a = 2
Câu 22. Đưng thng nào dưới đây song song với đường thng
21yx
?
A.
21yx
. B.
6 2 1yx
. C.
21yx
. D.
12yx
.
Li gii
Đưng thng
1 1 1
:d y a b
song song vi
2 2 2
:d y a x b
khi:
12
12
aa
bb
Trong 4 đáp án ta thy có đáp B là tha mãn:
Đáp án B:
6 2 1 6 2 1 2 5y x x x
Câu 23. Biết
;
oo
xy
là nghim ca h phương trình:
27
2
xy
xy


. Giá tr ca biu thc
22
oo
xy
bng:
A.
8
. B.
5
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Trang 12
Xt h phương trình:
2 7 3 9 3
2 2 1
x y x x
x y x y y

Giá tr ca biu thc:
2
2 2 2
3 1 9 1 8
oo
xy
.
Câu 24. Cho th tích
V
ca mt hình nón có din tích đáy
2
6S cm
và chiu cao
3h cm
là
A.
3
9V cm
. B.
3
6V cm
. C.
3
3V cm
. D.
3
18V cm
.
Li gii
Th tích ca hình nón là:
3
11
. . .6 .3 6
33
d
V S h cm

Câu 25. H phương trình
23
21
xy
x my


(vi
m
là tham s) vô nghim khi
A.
2m
. B.
4m
. C.
1m
. D.
4m
.
Li gii
H phương trình
23
21
xy
x my


vô nghim khi
4
1 2 3
4.
2
21
3
m
m
m
m
Câu 26. Biu thc
2
32x
bng
A.
23x
. B.
23x
.
C.
32x
. D.
23x
32x
.
Li gii
2
3 2 3 2 2 3x x x
Câu 27. Đưng thng
23yx
đi qua điểm nào sau đây
A.
1;1N
. B.
1; 1Q 
. C.
1;1M
. D.
1; 1P
.
Li gii
Xét vi
1;1N
thay
1x 
vào hàm s
23yx
ta được
2. 1 3 5 1y
nên đường
thng
23yx
không đi qua điểm
1;1N
.
Xét
1; 1Q 
thay
1x 
vào hàm s
23yx
ta được
2. 1 3 5 1y
nên đường
thng
23yx
không đi qua điểm
1;1N
.
Xét vi
1;1M
thay
2
64
1
1 2 2
2
a
a
b
b

vào hàm s
23yx
ta được
2.1 3 1 1y
nên đường thng
23yx
không đi qua điểm
1;1M
.
Trang 13
Xét vi
1; 1P
thay
1x
vào hàm s
23yx
ta được
2.1 3 1y
nên đường thng
23yx
đi qua điểm
1; 1P
.
Câu 28. Cho h phương trình
34
2
y
x by

ax
( vi
tham s). Vi giá tr nào ca
;ab
thì h phương
trình đã cho có nghiệm
1;2
?
A.
2
0
a
b
. B.
2
1
2
a
b


. C.
2
1
2
a
b
. D.
2
1
2
a
b

.
Li gii
Vì h phương trình có nghiệm
1;2
nên thay
1; 2xy
vào h phương trình ta được
2
64
1
1 2 2
2
a
a
b
b

.
Câu 29. Cho h phương trình
3
34
mx y
x my

(vi m tham s ).S các giá tr nguyên của m để h
phương trình đã cho có nghiệm duy nht
;xy
tha mãn
0, 0xy
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
3(1)
3 4(2)
mx y
x my

(I)
T (1)
3y mx
.Thay vào (2) ta được
3 ( 3) 4x m mx
2
3 3 4x m x m
2
( 3) 4 3 (*)x m m
Ta có
2
3 3 0mm
(*)PT
luôn có nghim vi mi m
HPT (I) luôn có nghim vi mi m
T
(*)
2
43
3
m
x
m
2
2
43
3
3
mm
y
m
2
49
3
m
m
Để HPT (I) có nghim
0
0
x
y
thì
Trang 14
2
2
43
0
3
49
0
3
m
m
m
m
4 3 0
4 9 0
m
m


2
( 3 0 )mm
4
3
9
4
m
m
49
34
m
mZ
1;0;1;2m
Câu 30 . Trong mt phng tọa đ Oxy,đồ th hàm s
2y mx
(vi
0m
tham s) ct các trc
,Ox Oy
lần lượt ti
,AB
.Có bao nhiêu giá tr ca
m
để din tích tam giác
OAB
bng
3
?
A.
3.
B.
1.
C.
2
D.
0
Li gii
Ta có
2y mx
(
0m
)(d)
d Ox
ti
A
2
;0A
m



2
OA
m

d Oy
ti
B
(0;2)B
2OB
Theo gi thiết
3
OAB
S
1
.3
2
OAOB
12
. .2 3
2 m

2
3
m
2
( / )
3
2
9( / )
3
m t m
m t m
Câu 31. Cho ba đường thẳng đôi mt phân bit
1
2y x d
;
2
21y x d
;
2
3
1y m x m d
(vi
m
là tham s). Giá tr ca
m
để ba đường thẳng nói trên cùng đi qua một điểm là
A.
2;1m
. B.
1m
. C.
2m 
. D.
3m
.
Li gii
Gi
;I x y
là giao điểm ca
1
d
2
d
. Khi đó tọa độ điểm
I
là nghim ca h phương trình
2
21
yx
yx


1
3
x
y
.
Suy ra
1;3I
.
Để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm thì
1;3I
thuộc đường thng
3
d
.
Trang 15
Thay
1; 3xy
vào
2
1y m x m
ta được
2
31mm
2
20mm
1
2
m
m

.
Th li thy
1m
thì
2
d
trùng vi
3
d
nên loi
1m
.
Vy
2m 
.
Câu 32. H phương trình
2
13
2
1
3 1 2
2
y
x
y
x
có nghim
00
;xy
thì
00
xy
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
(Điều kin:
2x 
;
1y
)
Đặt
1
2
a
x
1yb
(
0; 0ab
)
Khi đó hệ phương trình trở thành
23
32
ab
ab

6 3 9
32
ab
ab

1
1
a
b
.
Thay
1
2
a
x
1yb
ta được
1
1
2
11
x
y

1
2
x
y

.
Do đó
0
1x 
;
0
2y
. Suy ra
00
xy
12
1
.
II. T lun (6 đim)
Câu 1. (1,0 điểm)
Rút gn biểu thưc sau
1 1 1
:
4
2 2 2
x
A
x
x x x



vi
0; 4xx
Li gii
1 1 1
:
4
2 2 2
x
A
x
x x x



vi
0; 4xx
2 2 1
:
2
2 2 2 2 2 2
x x x
x
x x x x x x





2 2 1
:
2
22
x x x
x
xx

21
:
2
22
xx
x
xx

2
2
.
1
22
xx
x
xx

x
.
Vy
Ax
vi
0; 4xx
.
Trang 16
Câu 2. (1,5 đim)
Cho phương trình
2
2 1 3 0x m x m
(1) (
m
là tham s).
1. Giải phương trình (1) khi
0m
.
2. Tìm giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Li gii
1) Thay
0m
vào phương trình (1) ta có
2
2 3 0xx
. (2)
Ta có
1 2 3 0abc
nên phương trình (2) có 2 nghiệm phân bit
1
1x
hoc
2
3x 
Vy vi
0m
, phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit là
1
1x
hoc
2
3x 
.
2) Ta có
2
22
' 1 1. 3 2 1 3 3 4m m m m m m m
2
37
0
24
m



vi mi
m
.
Phương trình (1) có hai nghim phân bit vi mi
m
.
Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (1).
Áp dng h thc Vi-ét ta có
12
22x x m
12
.3x x m
Để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau khi
12
0xx
2 2 0m
22m
1m
Vy vi
1m
thì phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Câu 3. (1,0 điểm)
Mt phòng hp 165 ghế ngồi được xếp thành các hàng, mi hàng s ghế bng nhau.
Trong mt bui họp có 208 người đến d họp, do đó ban tổ chức đã kê thêm 1 hàng ghế và mi
hàng ghế phi nhiều hơn quy định 2 hàng ghế mi đủ ch ngi. Hỏi lúc đu mi phòng hp
bao nhiêu hàng ghế, mi hàng ghế có bao nhiêu ghế?
Trang 17
Li gii
Gi s hàng ghế ban đầu là
x
, (hàng ghế,
*x
)
S ghế trên mi hàng khi d định 165 người đến d là:
165
x
(ghế)
S hàng ghế sau khi kê thêm là:
1x
(hàng ghế)
S ghế trên mỗi hàng khi có 208 người đến d là:
208
1x
(ghế)
Vì khi có 208 người d hp mi hàng phi kê thêm 2 ghế nên ta có phương trình:
22
208 165
2 208 165 165 2 2 2 41 165 0
1
15 ( )
2 11 15 0
11
()
2
x x x x x x
xx
x TM
xx
xL
Vy s hàng ghế ban đầu là
15
hàng ghế.
S ghế trên mi hàng là
11
ghế.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
BC
. Trên đường tròn đã cho lấy điểm
A
c định (
A
khác
B
C
) lấy điểm
D
thay đổi trên cung nh
AC
(
D
khác
A
C
). K
AH
vuông góc
vi
BC
(
H
thuc
BC
). Hai đường thng
AH
ct nhau ti
I
.
1. Chng minh t giác
IHCD
ni tiếp.
2. Chng minh rng
2
..AB BI BD
3. Lấy điểm
M
trên đoạn thng
sao cho
BM AB
. Chng minh rằng tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
MID
luôn nm trên một đường thng c định khi
D
thay đổi trên cung nh
AC
.
Li gii
1) Xét (O) có
90BDC 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Trang 18
90AHC 
(
AH BC
)
Xét t giác
IHCD
180IHC IDC
Mà 2 góc này v trí đối nhau
Nên t giác
IHCD
ni tiếp.
2) Có
BAI ACB
(cùng ph
ABC
). Mà
ACB BDA
(góc ni tiếp cùng chn
AB
)
BAI BDA
Xét
ABI
DBA
ABI
chung
BAI BDA
Nên
ABI DBA
(g.g)
2
..
AB BI
AB BI BD
BD AB
3) +) Ta có
22
.BM BA BM BA BI BD
nên
BM BI
BD BM
. Li có
MBI
chung, ta suy ra
BMI BDM
(c.g.c) suy ra
BMI BDM
(2 góc tương ứng). (3)
+) Gi
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp
DMI
, ta có
1
2
BDM IDM MKI
(tính cht góc ni
tiếp). (4)
T (3) và (4) suy ra
1
2
2
BMI MKI MKI BMI
Xét tam giác cân
MKI
2 180MKI KMI
hay
2 2 180BMI KMI
do đó
90 90BMI KMI BMK
suy ra
KM BC
.
BC
không đổi,
BA BM
không đổi,
B
c định nên
M
c định, suy ra
K
thuộc đường thng c
định.
Câu 5. (0,5 đim)
Cho các s không âm
,,x y z
thỏa mãn điều kin
22
8 8 64 64x y x y z
. Chng minh
rng
3
x y z
xyz

.
Li gii
Ta có:
22
8 8 64 0x y x y z
2 2 2 2
22
64 8 8 64 8 8 8 8
72 8.( ) (1)
x y z x y x y z z x y z
x y z x y z
Li có:
22
2x y xy
(theo BĐT Cauchy) (2)
Trang 19
, , 0x y z
nên
2 72 2. 2 .72 24xy z xy z xyz
(theo BĐT Cauchy) (3)
T (1) (2) và (3) suy ra
( ) 24
3
x y z
x y z xyz xyz

.
| 1/19

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 BẮC NINH
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 6/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.
Trong hình vẽ dưới dây cho AOB  100 ; Ax là tiếp tuyến của O tại A . A x B 100° O Số đo xAB bằng A. 100 . B. 130 . C. 120 . D. 50 .
2x y  3 Câu 2. Hệ phương trình  có nghiệm là x y  3 A. 2  ;1 . B.  2   ;1 . C.  2  ;  1 . D. 2; 1  . Câu 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3, BC  6 . Số đo của ACB bằng A. 90 . B. 45. C. 60 . D. 30 . Câu 4.
Căn bậc hai số học của 25 là A. 5  ;5 . B. 5 . C. 5  . D. 5 .
Câu 5 . Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2 y x ? A. B. Trang 1 C. D. 3 Câu 6.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AC  6 cm , tan B
. Độ dài cạnh BC bằng 4 A. 9 cm . B. 6 3 cm . C. 8 cm . D. 10 cm .
Câu 7 . Biểu thức 3  x có điều kiện xác định là A. x  3.
B. x  3.
C. x  3. D. x  3.
Câu 8 . Kết quả của phép tính 2 2 3  ( 3  ) bằng A. 6 . B. 18 . C. 6  . D. 0 . Câu 9.
Hàm số y  (m  5)x  2 (với m là tham số) đồng biến trên khi và chỉ khi A. m  5  . B. m  5  . C. m  7 . D. m  7 . Câu 10. Cho M
NP vuông tại M , đường cao MK . Hệ thức nào sau đây là sai? 1 1 1
A. MK.KP MN.MP . B.   . 2 2 2 MK MN MP C. 2 MN N . P NK . D. 2
MK NK.KP .
Câu 11 . Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH  6c ,
m BH  4cm . Độ dài cạnh BC bằng: A. 10cm. B. 52cm . C. 9cm . D. 13cm . 7  x
Câu 12 . Khi x  2
 , biểu thức M  có giá trị bằng: x  3 9 A. . B. 3  . C. 9 . D. 3 . 2
Câu 13 . Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là 12 cm , chiều cao của hộp sữa là 18 cm . Thể
tích của hộp sữa bằng A. 3 648 cm B. 3 432 cm C. 3 216 cm D. 3 2592 cm x y  3
Câu 14. Hệ phương trình 
(với m là tham số) có nghiệm  x ; y thỏa mãn x  2y khi 0 0 
mx y  3 0 0 A. m  4 . B. m  2 . C. m  5 . D. m  3 .
Câu 15. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y  1? Trang 2 A. 2; 2 . B.  1  ;3. C.  1  ; 3   . D.  2  ; 2  . 3
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y   x là 2 3 A. 2  . B. . C. 1. D. 2 . 2
Câu 17 . Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy  3x  1
x  2y  1 A.  . B.  .
y  2x  1 2
x  2y  1 x y  3 2 x  3y 1 C.  . D.  . 2x y 1
x  2y 1 Câu 18. Cho parabol 2
y x cắt đường thẳng y  3
x  4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x x (x x ). Giá trị của biểu thức T  2x  3x bằng 1, 2 1 2 1 2 A. 5 . B. 10 . C. 10 . D. 5 .
Câu 19. Giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x 1 và y  2x  4 là A. N  1   ;1 . B. M 1;0. C. P  1  ;2. D. Q  3  ; 4  . 3
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH  6cmvà sin B  . Độ dài 2
đường cao AH bằng A. 2cm. B. 4cm. C. 4 3cm . D. 2 3cm . Câu 21. Cho hàm số 2
y ax (với a  0 là tham số). Điểm E(1; 2) thuộc đồ thị hàm số khi 1 1 A. a  2 . B. a  . C. a  2  . D.  . 4 4
Câu 22. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y  2  x 1?
A. y  2x 1.
B. y  6  2x   1 .
C. y  2x 1.
D. y  1 2x .
2x y  7
Câu 23. Biết  x ; y là nghiệm của hệ phương trình: 
. Giá trị của biểu thức 2 2 x y bằng o o  x y  2 o o A. 8 . B. 5 . C. 10 . D. 7 .
Câu 24. Cho thể tích V của một hình nón có diện tích đáy S  6  2
cm  và chiều cao h  3cm là A.V  9  3 cm  .
B. V  6  3 cm  .
C. V  3  3 cm  .
D. V  18  3 cm  .
x  2y  3
Câu 25. Hệ phương trình 
(với m là tham số) vô nghiệm khi
2x my  1 A. m  2 . B. m  4 . C. m 1. D. m  4 . Trang 3
Câu 26. Biểu thức   2 3 2x bằng A. 2x  3 . B. 2x  3 . C. 3  2x .
D. 2x  3 và 3  2x
Câu 27. Đường thẳng y  2x  3 đi qua điểm nào sau đây A. N  1   ;1 . B. Q  1  ;  1 . C. M 1;  1 .
D. P 1;   1 . ax  3y  4
Câu 28. Cho hệ phương trình 
( với a;b là tham số). Với giá trị nào của a;b thì hệ phương
x by  2 
trình đã cho có nghiệm  1  ;2 ?         a 2 a 2 a 2 a  2    A.  . B.  1 . C.  1 . D.  1 . b  0 b    b b      2  2  2
mx y  3
Câu 29. Cho hệ phương trình 
(với m là tham số). Số các giá trị nguyên của m để hệ 3
x my  4 
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  ;
x y thỏa mãn x  0, y  0 là A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 30 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,đồ thị hàm số y mx  2 (với m  0 là tham số) cắt các trục
Ox, Oy lần lượt tại ,
A B .Có bao nhiêu giá trị của m để diện tích tam giác OAB bằng 3 ? A. 3. B.1. C. 2 . D. 0 .
Câu 31. Cho ba đường thẳng đôi một phân biệt y x  2d ; y  2x 1d ; y   2 m  
1 x md 3  2  1 
(với m là tham số). Giá trị của m để ba đường thẳng nói trên cùng đi qua một điểm là A. m  2   ;1 . B. m 1. C. m  2  . D. m  3 .  2  y 1  3 x  2
Câu 32. Hệ phương trình 
có nghiệm  x ; y thì x y bằng 0 0  1 0 0   3 y 1  2   x  2 A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1.
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) x  Rút gọn biểu thưc sau 1 1 1 A    :  
với x  0; x  4  x  2 x  2 4  x x  2 Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  3  0 (1) ( m là tham số).
1. Giải phương trình (1) khi m  0 . Trang 4
2. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau. Câu 3. (1,0 điểm)
Một phòng họp có 165 ghế ngồi được xếp thành các hàng, mỗi hàng có số ghế bằng nhau.
Trong một buổi họp có 208 người đến dự họp, do đó ban tổ chức đã kê thêm 1 hàng ghế và
mỗi hàng ghế phải nhiều hơn quy định 2 hàng ghế mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu mỗi phòng
họp có bao nhiêu hàng ghế, mỗi hàng ghế có bao nhiêu ghế? Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính BC . Trên đường tròn đã cho lấy điểm A cố định ( A khác
B C ) và lấy điểm D thay đổi trên cung nhỏ AC ( D khác A C ). Kẻ AH vuông góc
với BC ( H thuộc BC ). Hai đường thẳng BD AH cắt nhau tại I .
1. Chứng minh tứ giác IHCD nội tiếp. 2. Chứng minh rằng 2
AB BI.B . D
3. Lấy điểm M trên đoạn thẳng BC sao cho BM AB . Chứng minh rằng tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác MID luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi D thay đổi trên cung nhỏ AC . Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số không âm ,
x y, z thỏa mãn điều kiện 2 2
x y  8x  8y  64z  64 . Chứng minh
x y z rằng  xyz . 3
-------------------------------@Hết@----------------------------------- Trang 5 HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.
Trong hình vẽ dưới dây cho AOB  100 ; Ax là tiếp tuyến của O tại A . A x B 100° O Số đo xAB bằng A. 100 . B. 130 . C. 120 . D. 50 . Lời giải A x B 100° O 180 100
OA OB A
OB cân tại O OAB   40 2
xAB  90  40 130 .
2x y  3 Câu 2. Hệ phương trình  có nghiệm là x y  3 A. 2  ;1 . B.  2   ;1 . C.  2  ;  1 . D. 2; 1  . Lời giải
2x y  3 3  x  6 x  2      . x y  3 x y  3 y  1  Câu 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3, BC  6 . Số đo của ACB bằng A. 90 . B. 45. C. 60 . D. 30 . Trang 6 Lời giải B 6 3 A C
Xét tam giác ABC vuông tại A AB 1 sin ACB
  ACB  30 . BC 2 Câu 4.
Căn bậc hai số học của 25 là A. 5  ;5 . B. 5 . C. 5  . D. 5 . Lời giải 25  5
Câu 5 . Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2 y x ? A. B. C. D. Lời giải
Với x  0 thì y  0 . Do đó 0;0 thuộc đồ thị hàm số 2 y x .
Với x 1 thì y  1. Do đó 1 
;1 thuộc đồ thị hàm số 2 y x . Trang 7 3 Câu 6.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AC  6 cm , tan B
. Độ dài cạnh BC bằng 4 A. 9 cm . B. 6 3 cm . C. 8 cm . D. 10 cm . Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại A AC Có: tan B
(định nghĩa tỉ số lượng giác) AB 3 Theo bài: tan B  4 AC 3 6 3 Suy ra:  
  AB  8cm BC  10cm AB 4 AB 4
Câu 7 . Biểu thức 3  x có điều kiện xác định là: A. x  3.
B. x  3.
C. x  3. D. x  3. Lời giải
Biểu thức 3  x có nghĩa khi 3 x  0  x  3 .
Câu 8 . Kết quả của phép tính 2 2 3  ( 3  ) bằng: A. 6 . B. 18 . C. 6  . D. 0 . Lời giải 2 2 3  ( 3  )  3 3  6 Câu 9.
Hàm số y  (m  5)x  2 (với m là tham số) đồng biến trên khi và chỉ khi: A. m  5  . B. m  5  . C. m  7 . D. m  7 . Lời giải
Hàm số y  (m  5)x  2 (với m là tham số) đồng biến trên khi và chỉ khi
m  5  0  m  5  . Câu 10. Cho M
NP vuông tại M , đường cao MK . Hệ thức nào sau đây là sai? 1 1 1
A. MK.KP MN.MP . B.   . 2 2 2 MK MN MP C. 2 MN N . P NK . D. 2
MK NK.KP . Lời giải
Áp dụng hệ thức lượng vào M
NP vuông tại M ta có: MK.NP MN.MP
Câu 11 . Cho ABC
vuông tại A , đường cao AH  6c ,
m BH  4cm . Độ dài cạnh BC bằng: A. 10cm. B. 52cm . C. 9cm . D. 13cm . Lời giải Trang 8
Áp dụng hệ thức lượng vào ABC
vuông tại A ta có: 2
AH BH .CH 2  6  4.CH CH  9cm
Vậy BC CH BH  9  4 13cm 7  x
Câu 12 . Khi x  2
 , biểu thức M  có giá trị bằng: x  3 9 A. . B. 3  . C. 9 . D. 3 . 2 Lời giải 7  ( 2)  9 Khi x  2
 , biểu thức M    3 2   3 1
Câu 13 . Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là 12 cm , chiều cao của hộp sữa là 18 cm . Thể
tích của hộp sữa bằng A. 3 648 cm B. 3 432 cm C. 3 216 cm D. 3 2592 cm Lời giải Ta có 2
V   r h r  6 cm; h =18cm nên ta có 2 3
V   6 18  648 cm x y  3
Câu 14. Hệ phương trình 
( với m là tham số) có nghiệm  x ; y thỏa mãn x  2y khi 0 0 
mx y  3 0 0 A. m  4 . B. m  2 . C. m  5 . D. m  3 . Lời giải x y  3 Hệ phương trình 
( với m là tham số) có nghiệm  x ; y thỏa mãn x  2y nên 0 0 
mx y  3 0 0
thay x  2 y vào phương trình thứ nhất của hệ ta được: 0 0
3y  3  y  1 . Khi đó x  2 0 0 0
Thay x  2 và y  1 vào phương trình thứ hai của hệ ta được: 2m 1 3  2m  4  m  2 0 0
Câu 15. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x y  1 A. 2; 2 . B.  1  ;3. C.  1  ; 3   . D.  2  ; 2  . Lời giải
Thay x  1; y  3 vào vế trái của phương trình 2x y  1 ta có 2.  1   3    2   3 1 Do đó  1  ; 3
  là nghiệm của phương trình 2x y 1. Trang 9 3
Câu 16. Hệ số góc của đường thẳng y   x là 2 3 A. -2 B. . C. -1 D. 2. 2 Lời giải 3 3 y
x  x  2 2
Suy ra, hệ số góc của đường thẳng bằng -1
Câu 17 . Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy  3x  1
x  2y  1 A.  . B.  .
y  2x  1 2
x  2y  1 x y  3 2 x  3y 1 C.  . D.  . 2x y 1
x  2y 1 Lời giải Chọn C Câu 18. Cho parabol 2
y x cắt đường thẳng y  3
x  4 tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x x (x x ).Giá trị của biểu thức T  2x  3x bằng 1, 2 1 2 1 2 A. – 5. B. – 10. C. 10. D. 5. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và đường thẳng là 2 2 x  3
x  4  x  3x  4  0 (1)
Phương trình (1) có hai nghiệm x  4
 ; x 1 T  2.( 4  )  3.1  5  1 2
Câu 19. Giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x 1 và y  2x  4 là A. N  1   ;1 . B. M 1;0. C. P  1  ;2. D. Q  3  ; 4  . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x 1 và y  2x  4 là
x 1 2x  4  3x  3   x  1  Thay x  1
 vào y  x 1 ta có : y  ( 1  ) 1  2
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số y  x 1 và y  2x  4 là P  1  ;2. 3
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH  6cm và sin B  . Độ dài 2
đường cao AH bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 4 3cm . D. 2 3cm . Trang 10 Lời giải 3
Vì tam giác ABC vuông tại A nên sin B  cos C  . 2 1 1 1 1 3 Ta có : 2 1 tan C   Tan C  1  1   2 2 Cos C Cos C 3 3 3 4 3
Tam giác AHC vuông tại H nên : AH HC.Tan C  6.  2 3cm 3
Vậy AH  2 3cm Câu 21. Cho hàm số 2
y ax (với a  0 là tham số). Điểm E(1; 2) Thuộc đồ thị hàm số khi 1 1 A. a  2 . B. a  . C. a  2  . D.  . 4 4 Lời giải
Vì điểm E(1; 2) thuộc đồ thị hàm số 2
y ax nên ta có : 2 2  . a 1  a Vậy a = 2
Câu 22. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng y  2  x 1?
A. y  2x 1.
B. y  6  2x   1 .
C. y  2x 1.
D. y  1 2x . Lời giải a a
Đường thẳng d : y a b song song với d : y a x b khi: 1 2  2  1  1 1 2 2 b b  1 2
Trong 4 đáp án ta thấy có đáp B là thỏa mãn:
Đáp án B: y  6  2x  
1  6  2x 1  2  x  5
2x y  7
Câu 23. Biết  x ; y là nghiệm của hệ phương trình: 
. Giá trị của biểu thức 2 2
x y bằng: o o  x y  2 o o A. 8 . B. 5 . C. 10 . D. 7 . Lời giải Trang 11
2x y  7 3  x  9 x  3
Xét hệ phương trình:      x y  2 x y  2 y  1
 Giá trị của biểu thức: x y   2 2 2 2 3 1  9 1  8 . o o
Câu 24. Cho thể tích V của một hình nón có diện tích đáy S    2 6
cm  và chiều cao h  3cm là A.V    3 9 cm  . B. V    3 6 cm  . C. V    3 3 cm  . D. V    3 18 cm  . Lời giải 1 1
Thể tích của hình nón là: V  .S .h  .6 .3  6 cm d  3 3 3
x  2y  3
Câu 25. Hệ phương trình 
(với m là tham số) vô nghiệm khi
2x my  1 A. m  2 . B. m  4 . C. m 1. D. m  4 . Lời giải    m 4 x  2 y  3 1 2 3  Hệ phương trình  vô nghiệm khi     2  m  4.
2x my  1 2 m 1 m   3
Câu 26. Biểu thức   2 3 2x bằng A. 2x  3 . B. 2x  3 . C. 3  2x .
D. 2x  3 và 3  2x . Lời giải   x2 3 2
 3 2x  2x  3
Câu 27. Đường thẳng y  2x  3 đi qua điểm nào sau đây A. N  1   ;1 . B. Q  1  ;  1 . C. M 1;  1 .
D. P 1;   1 . Lời giải Xét với N  1   ;1 thay x  1
 vào hàm số y  2x  3 ta được y  2.  1  3  5   1 nên đường
thẳng y  2x  3 không đi qua điểm N  1   ;1 . Xét Q  1  ;  1 thay x  1
 vào hàm số y  2x  3 ta được y  2.  1  3  5   1 nên đường
thẳng y  2x  3 không đi qua điểm N  1   ;1 . a  2 a  6  4  Xét với M 1;  1 thay    1
 vào hàm số y  2x  3 ta được  1   2b  2  b   2 y  2.1 3  1
  1 nên đường thẳng y  2x  3 không đi qua điểm M 1;  1 . Trang 12
Xét với P 1;  
1 thay x 1 vào hàm số y  2x  3 ta được y  2.1 3  1  nên đường thẳng
y  2x  3 đi qua điểm P 1;   1 . ax  3y  4
Câu 28. Cho hệ phương trình 
( với a;b là tham số). Với giá trị nào của a;b thì hệ phương
x by  2 
trình đã cho có nghiệm  1  ;2 ?         a 2 a 2 a 2 a  2    A.  . B.  1 . C.  1 . D.  1 . b  0 b    b b      2  2  2 Lời giải
Vì hệ phương trình có nghiệm  1
 ;2 nên thay x  1
 ; y  2 vào hệ phương trình ta được a  2 a  6  4     1  .  1   2b  2  b   2
mx y  3
Câu 29. Cho hệ phương trình 
(với m là tham số ).Số các giá trị nguyên của m để hệ 3
x my  4 
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  ;
x y thỏa mãn x  0, y  0 là A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
mx y  3(1)  (I) 3
x my  4(  2)
Từ (1)  y mx  3 .Thay vào (2) ta được
3x m(mx  3)  4 2
 3x m x  3m  4 2
x(m  3)  4  3 ( m *) Ta có 2
m  3  3  0 m
PT (*) luôn có nghiệm với mọi m
HPT (I) luôn có nghiệm với mọi m 4  3m Từ (*)  x  2 m  3 2 4m  3m   4m 9 y   3  2 m  3 2 m  3 x  0 Để HPT (I) có nghiệm  thì  y  0 Trang 13 4  3m  0  2  m  3 4m  3  0    vì 2 (m  3  0 m  ) 4m  9      4m 9 0 0 2  m  3  4  m   3   4 9    m  9  3 4 m   4
mZ m  1  ;0;1;  2
Câu 30 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,đồ thị hàm số y mx  2 (với m  0 là tham số) cắt các trục
Ox, Oy lần lượt tại ,
A B .Có bao nhiêu giá trị của m để diện tích tam giác OAB bằng 3 ? A. 3. B.1. C. 2 D. 0 Lời giải
Ta có y mx  2 ( m  0 )(d)  2  2
d Ox tại A A ; 0    OA   mm
d Oy tại B B(0; 2)  OB  2 Theo giả thiết S  3 OAB 1  O . A OB  3 2 1 2  . .2  3 2 m  2 m  (t / m) 2  3  m    3 2 
m  9(t / m)  3
Câu 31. Cho ba đường thẳng đôi một phân biệt y x  2d ; y  2x 1d ; y   2 m  
1 x md 3  2  1 
(với m là tham số). Giá trị của m để ba đường thẳng nói trên cùng đi qua một điểm là A. m  2   ;1 . B. m 1. C. m  2  . D. m  3 . Lời giải Gọi I  ;
x y là giao điểm của d d . Khi đó tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình 1 2 y x  2 x  1    . y  2x 1  y  3 Suy ra I 1;3 .
Để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm thì I 1;3 thuộc đường thẳng d . 3 Trang 14m
Thay x  1; y  3 vào y   2 m  
1 x m ta được 2
3  m 1 m 2
m m  2  1 0   . m  2 
Thử lại thấy m 1 thì d trùng với d nên loại m 1. 2 3 Vậy m  2  .  2  y 1  3 x  2
Câu 32. Hệ phương trình 
có nghiệm  x ; y thì x y bằng 0 0  1 0 0   3 y 1  2   x  2 A. 1. B. 2 . C. 2  . D. 1. Lời giải
(Điều kiện: x  2  ; y 1) 1 Đặt  a
y   b ( a  0;b  0 ) x  và 1 2
2a b  3
6a  3b  9 a  1
Khi đó hệ phương trình trở thành      .
a  3b  2 
a  3b  2  b   1  1 1  1  x  1 Thay  a
y   b ta được  x  2   . x  và 1 2   y  2 y 1  1  Do đó x  1
 ; y  2 . Suy ra x y  1   2  1. 0 0 0 0
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) x  Rút gọn biểu thưc sau 1 1 1 A    :  
với x  0; x  4  x  2 x  2 4  x x  2 Lời giải  1 1 x  1 A    :  
với x  0; x  4  x  2 x  2 4  x x  2   x  2 x  2 x 1        
x  2 x  2  x  2 x  2  x  2 x  2 :  x  2  x  2  x  2  x 1   x 2 x 1   :
x  2 x  2 : x  2  x  2 x  2 x  2 x x  2 x  2    x .
x  2 x  2 . 1 Vậy A
x với x  0; x  4 . Trang 15 Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x m  3  0 (1) ( m là tham số).
1. Giải phương trình (1) khi m  0 .
2. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau. Lời giải
1) Thay m  0 vào phương trình (1) ta có 2
x  2x  3  0 . (2)
Ta có a b c 1 2  3  0 nên phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
x  1 hoặc x  3 1 2
Vậy với m  0, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x  1 hoặc x  3 . 1 2 2
2) Ta có   m    m   2 2 ' 1 1.
3  m  2m 1 m  3  m  3m  4 2  3  7  m    0   với mọi m .  2  4
 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m . Gọi x , x
là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có x x  2m  2 và x .x m  3 1 2 1 2
Để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau khi x x  0 1 2
 2m  2  0  2m  2  m 1
Vậy với m 1 thì phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau. Câu 3. (1,0 điểm)
Một phòng họp có 165 ghế ngồi được xếp thành các hàng, mỗi hàng có số ghế bằng nhau.
Trong một buổi họp có 208 người đến dự họp, do đó ban tổ chức đã kê thêm 1 hàng ghế và mỗi
hàng ghế phải nhiều hơn quy định 2 hàng ghế mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu mỗi phòng họp có
bao nhiêu hàng ghế, mỗi hàng ghế có bao nhiêu ghế? Trang 16 Lời giải
Gọi số hàng ghế ban đầu là x , (hàng ghế, x  *) 165
Số ghế trên mỗi hàng khi dự định 165 người đến dự là: (ghế) x
Số hàng ghế sau khi kê thêm là: x 1(hàng ghế) 208
Số ghế trên mỗi hàng khi có 208 người đến dự là: x  (ghế) 1
Vì khi có 208 người dự họp mỗi hàng phải kê thêm 2 ghế nên ta có phương trình: 208 165 2 2 
 2  208x 165x 165  2x  2x  2x  41x 165  0 x 1 x
x  15 (TM )    2x  
11  x 15  0   11 x  (L)  2
Vậy số hàng ghế ban đầu là 15 hàng ghế.
Số ghế trên mỗi hàng là 11 ghế. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính BC . Trên đường tròn đã cho lấy điểm A cố định ( A khác
B C ) và lấy điểm D thay đổi trên cung nhỏ AC ( D khác A C ). Kẻ AH vuông góc
với BC ( H thuộc BC ). Hai đường thẳng BD AH cắt nhau tại I .
1. Chứng minh tứ giác IHCD nội tiếp. 2. Chứng minh rằng 2
AB BI.B . D
3. Lấy điểm M trên đoạn thẳng BC sao cho BM AB . Chứng minh rằng tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác MID luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi D thay đổi trên cung nhỏ AC . Lời giải
1) Xét (O) có BDC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Trang 17
AHC  90 ( AH BC )
Xét tứ giác IHCD IHC IDC  180
Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau
Nên tứ giác IHCD nội tiếp.
2) Có BAI ACB (cùng phụ ABC ). Mà ACB BDA (góc nội tiếp cùng chắn AB )
BAI BDA Xét ABI  và DBA  có ABI chung BAI BDA Nên ABI DBA (g.g) AB BI 2  
AB BI.B . D BD AB BM BI 3) +) Ta có 2 2
BM BA BM BA BI.BD nên 
. Lại có MBI chung, ta suy ra BD BM BMI B
DM (c.g.c) suy ra BMI BDM (2 góc tương ứng). (3) 1
+) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp D
MI , ta có BDM IDM MKI (tính chất góc nội 2 tiếp). (4) 1
Từ (3) và (4) suy ra BMI
MKI MKI  2BMI 2 Xét tam giác cân M
KI MKI  2KMI 180
hay 2BMI  2KMI  180 do đó
BMI KMI  90  BMK  90 suy ra KM BC .
BC không đổi, BA BM không đổi, B cố định nên M cố định, suy ra K thuộc đường thẳng cố định. Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số không âm ,
x y, z thỏa mãn điều kiện 2 2
x y  8x  8y  64z  64 . Chứng minh
x y z rằng  xyz . 3 Lời giải Ta có: 2 2
x y  8x  8y  64z  0 2 2 2 2
x y  64z  8x  8y x y  64z  8z  8x  8y  8z 2 2
x y  72z  8.(x y z) (1) Lại có: 2 2
x y  2xy (theo BĐT Cauchy) (2) Trang 18
x, y, z  0 nên 2xy  72z  2. 2x .
y 72z  24 xyz (theo BĐT Cauchy) (3)
x y z
Từ (1) (2) và (3) suy ra (x y z)  24 xyz   xyz . 3 Trang 19