Đề thi tuyển sinh 10 THPT chuyên năm 2023-2024 toán chung đề 1 Sở GD Nam Định (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT chuyên năm 2023-2024 toán chung đề 1 Sở GD Nam Định (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 1
Dành cho hc sinh thi vào các lp chuyên t nhiên
Thi gian làm bài: 120 phút
thi gm: 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá tr biu thc
2024 2 2023 2025 2 2024P
.
2) Tìm tọa độ của điểm
M
là giao điểm của đường thẳng
1yx
với trục
Oy
.
3) Tính din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác vuông có cnh huyn bng
22cm
.
4) Tính th tích ca hình nón có đường sinh bng
và bán kính đáy bng
6cm
.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho biu thc
2 1 1
.
1 1 1 1
xx
P
x x x x x x



(vi
0x
1x
).
1) Rút gn biu thc
P
.
2) Tìm
x
để
1
3
P
.
Câu 3: (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
2
2 1 4 2 0 1x m x m
(vi
m
là tham s).
a) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
1
có hai nghim phân bit.
b) Gi
12
,xx
là hai nghim phân bit của phương trình
1
. Tìm tt c giá tr ca
m
để
12
,xx
độ
dài hai cnh ca mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
13
.
2) Giải phương trình
6 2 5 4 2 3 20x x x
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
O
,
AD
đường cao. Gi
E
,
F
ln
t là hình chiếu ca
D
trên
AB
,
AC
.
1) Chng minh t giác
AEDF
ni tiếp và
..AE AB AF AC
.
2) Gi
AP
là đường kính của đường tròn
O
. Chng minh
AP
vuông góc vi
EF
.
3) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Đường tròn đưng kính
AH
cắt đường tròn
O
tại điểm th
hai
T
. Gi
K
là trc tâm ca tam giác
BTC
. Chng minh tam giác
HKT
vuông ti
H
.
Câu 5: (1,0 đim)
1) Gii h phương trình
22
2
4 3 2 3 2 2
1 3 2 3
x y y x
x x y x
.
2) Xét hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
62x y xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2 1 42
3P x x y
xy
x
.
---------Hết---------
H và tên thí sinh: ……………………………… Họ tên, ch ký GT 1 ………………………………
S báo danh: …………………………………… Họ tên, ch GT 2 ………………………………
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
NG DN CHM THI
ĐỀ THI TUYN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 1
Dành cho các hc sinh thi vào các lp chuyên t nhiên
(Hướng dn chm gm: 04 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1:
(2,0 điểm)
1) Tính giá tr biu thc
2024 2 2023 2025 2 2024P
.
22
2023 1 2024 1P
0,25
2023 1 2024 1 2023 2024
.
0,25
2) Tìm tọa độ của điểm
M
là giao điểm của đường thẳng
1yx
với trục
Oy
.
Tọa độ giao điểm là
0;1M
.
0,5
3) Tính din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác vuông có cnh huyn bng
22cm
.
Gi
R
là bán kính của đường tròn ngoi tiếp.
T gi thiết ta có
2 2 2 2RR
.
0,25
Vy din tích ca hình tròn là
22
2S R cm


.
0,25
4) Tính th tích của hình nón có đường sinh bng
10cm
và bán kính đáy bằng
6cm
.
Gi
h
là chiu cao ca hình nón. T gi thiết ta có
22
10 6 8hh
.
0,25
Vy th tích ca hình nón là
2 2 3
11
.6 .8 96
33
V R h cm
.
0,25
Câu 2:
(1,5 điểm)
Cho biu thc
2 1 1
.
1 1 1 1
xx
P
x x x x x x



(vi
0x
1x
).
1) Rút gn biu thc
P
.
2 1 1
1
.
1
11
x x x x x
P
x
x x x
0,25
2 1 1
.
1
11
x x x x x
x
x x x
0,25
2
1
1
.
1
11
x
x
x x x
0,25
1
1xx

.
0,25
2) Tìm
x
để
1
3
P
.
Trang 3
1 1 1
20
33
1
P x x
xx

0,25
1
1
2
x
xl
x

.
0,25
Câu 3:
(2,5 điểm)
1) Cho phương trình
2
2 1 4 2 0 1x m x m
(vi
m
là tham s).
a) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
1
có hai nghim phân bit.
Ta có
2
2
2 1 4 4 2 4 12 9m m m m
.
0,25
Phương trình
1
có hai nghim phân bit khi và ch khi
3
0
2
m
.
0,25
b) Gi
12
,xx
hai nghim phân bit của phương trình
1
. Tìm tt c giá tr ca
m
để
12
,xx
là độ dài hai cnh ca mt hình ch nhật có độ dài đường chéo bng
13
.
Vi
3
2
m
thì phương trình
1
có hai nghim phân bit
2, 2 1x x m
.
0,25
12
,xx
là độ dài hai cnh ca mt hình ch nht nên
1
2 1 0
2
mm
.
0,25
Ta có
2
2 2 2 2
12
13 2 2 1 13 2 0x x m m m
0,25
1
2
ml
m tm

.
Vy
2m
.
0,25
2) Giải phương trình
6 2 5 4 2 3 20x x x
.
Điu kin:
2x 
.
0,25
Phương trình trở thành
2 5 6 2 5 9 2 4 2 4 0x x x x
22
2 5 3 2 2 0 xx
0,25
2 5 3 0
2 2 0
x
x
0,25
2
2
2 2 0
x
x tm
x
.
Vy nghim ca phương trình
2x
.
0,25
Câu 4:
(3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
O
,
AD
đường cao. Gi
E
,
F
lần lượt là hình chiếu ca
D
trên
AB
,
AC
.
Trang 4
1) Chng minh t giác
AEDF
ni tiếp và
..AE AB AF AC
.
Ta có
90AED 
,
90AFD 
0,25
Xét t giác
AEDF
90 90 180AED AFD
suy ra t giác
AEDF
ni
tiếp.
0,25
Trong tam giác vuông
ABD
DE
là đường cao suy ra
2
.1AE AB AD
.
0,25
Trong tam giác vuông
ACD
DF
là đường cao suy ra
2
.2AF AC AD
.
T (1) và (2) ta có
..AE AB AF AC
.
0,25
2) Gi
AP
là đường kính của đường tròn
O
. Chng minh
AP
vuông góc vi
EF
.
Do
..
AE AF
AE AB AF AC
AC AB
, mà
BAC
chung
Suy ra
AEF ACB
0,25
AEF ACB
0,25
Ta có
BAP BCP
0,25
Suy ra
90AEF BAP ACB BCP ACP
Vy
AP
vuông góc vi
EF
.
0,25
3) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Đường tròn đường kính
AH
cắt đường tròn
O
ti
điểm th hai
T
. Gi
K
là trc tâm ca tam giác
BTC
. Chng minh tam giác
HKT
vuông ti
H
.
Ta có
AH BC
,
TK BC AH TK
.
0,25
Do
BH AC
,
PC AC BH PC
.
Do
CH AB
,
PB AB CH PB
.
Suy ra t giác
BHCP
là hình bình hành.
Gi
I
là trung điểm
BC
, ta có
1
2
OI AH
.
0,25
Tương tự
1
2
OI TK AH TK
.
0,25
Trang 5
Khi đó t giác
AHKT
là hình bình hành.
AT HK
.
90 90ATH THK
Vy tam giác
HKT
vuông ti
H
.
0,25
Câu 5:
(1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
22
2
4 3 2 3 2 2 1
1 3 2 3 2
x y y x
x x y x
.
Điu kin:
2
03
0
30
x
y
yx

.
Phương trình (1) trở thành
22
4 3 3 2 2 2 0x y x y
22
22
2 2 0 2
4 3 3
x y x y
x y y x
xy





.
0,25
Thay vào phương trình (2) ta được
2
1 3 2 2 3x x x x
Đặt
2
2
4
1 3 2 3
2
t
t x x x x
Khi đó
2
2
0
4
2 2 0
2
2
t
t
t t t
t
Vi
0t
ta được
1 3 0x x vn
.
Vi
2t
ta được
1
1 3 2 1 3 0
3
xl
x x x x
x tm

.
Vi
36xy
.
Vy nghim ca h phương trình
; 3;6xy
.
0,25
2) Xét hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
62x y xy
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2 1 42
3P x x y
xy
x
.
Ta có
2
2 1 42
42P x y xy
xy
x
Do
0, 0xy
62x y xy
nên
16
2
xy

Mt khác ta có
2 6 2 6 6xy x y xy xy
0,25
Khi đó
2
2 1 6 36
2 2 2 3.2 2 2.6 2 6P x x y xy
x y y
x



20 2 6P
.
Du bng xy ra khi
1, 6xy
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
20 2 6
.
0,25
Trang 6
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với hướng dn chm, phù hp kiến thc của chương trình THCS thì tổ
chm thng nhất cho điểm thành phần đảm bo tổng điểm như hưng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 2
Dành cho hc sinh thi vào các lp chuyên xã hi
Thi gian làm bài: 120 phút
thi gm: 01 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá tr biu thc
2024 2 2023 2025 2 2024P
.
2) Tìm tọa độ của điểm
M
là giao điểm của đường thẳng
1yx
với trục
Ox
.
3) Tính din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác vuông có cnh huyn bng
22cm
.
4) Tính th tích ca hình nón có chiu cao bng
8cm
và bán kính đáy bằng
6cm
.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho biu thc
4 4 9
23
x x x
P
xx


(vi
0x
9x
).
1) Rút gn biu thc
P
.
2) Tìm
x
để
5P
.
Câu 3: (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
2
2 1 4 2 0 1x m x m
(vi
m
là tham s).
a) Giải phương trình
1
vi
0m
.
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
1
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
12
13xx
.
2) Giải phương trình
1 4 2 9x x x
.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
O
,
AD
đường cao. Gi
E
,
F
ln
t là hình chiếu ca
D
trên
AB
,
AC
. Gi
AP
là đường kính của đường tròn
O
.
1) Chng minh t giác
AEDF
ni tiếp và
..AE AB AF AC
.
2) Chng minh tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
AFE
AP
vuông góc vi
EF
.
3) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Đường tròn đường kính
AH
cắt đường tròn
O
tại điểm th
hai
T
. Gi
K
là trc tâm ca tam giác
BTC
. Chng minh t giác
AHKT
là hình bình hành.
Câu 5: (1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
2
4 5 2 2 5
1 3 2 3
x x y y
x x y x
.
2) Xét hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
16
2
xy

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2 1 42
4P x y
xy
x
.
---------Hết---------
Trang 7
H và tên thí sinh: ……………………………… Họ tên, ch GT 1 ………………………………
S báo danh: …………………………………… Họ tên, ch ký GT 2 ………………………………
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
NG DN CHM THI
ĐỀ THI TUYN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 2
Dành cho các hc sinh thi vào các lp chuyên xã hi
(Hướng dn chm gm: 04 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1:
(2,0 điểm)
1) Tính giá tr biu thc
2024 2 2023 2025 2 2024P
.
22
2023 1 2024 1P
0,25
2023 1 2024 1 2023 2024
.
0,25
2) Tìm tọa độ của điểm
M
là giao điểm của đường thẳng
1yx
với trục
Ox
.
Tọa độ giao điểm là
1;0M
.
0,5
3) Tính din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác vuông có cnh huyn bng
22cm
.
Gi
R
là bán kính của đường tròn ngoi tiếp.
T gi thiết ta có
2 2 2 2RR
.
0,25
Vy din tích ca hình tròn là
22
2S R cm


.
0,25
4) Tính th tích ca hình nón có chiu cao bng
8cm
và bán kính đáy bằng
6cm
.
Th tích ca hình nón là
2 2 3
11
.6 .8 96
33
V R h cm
.
0,5
Câu 2:
(1,5 điểm)
Cho biu thc
4 4 9
23
x x x
P
xx


(vi
0x
9x
).
1) Rút gn biu thc
P
.
2
2 3 3
23
x x x
P
xx


0,5
23xx
0,25
25x
.
0,25
2) Tìm
x
để
5P
.
50Px
0,25
0x tm
.
0,25
Câu 3:
(2,5 điểm)
1) Cho phương trình
2
2 1 4 2 0 1x m x m
(vi
m
là tham s).
a) Giải phương trình
1
vi
0m
.
Vi
0m
, phương trình
1
tr thành
2
20xx
0,25
1
2
x
x

.
0,25
Trang 8
b) Tìm tt c giá tr ca
m
để phương trình
1
có hai nghim
12
,xx
tha mãn
22
12
13xx
.
Ta có
22
2
2 1 4 4 2 4 12 9 2 3 0m m m m m m
.
0,25
Áp dng Viet
12
12
21
42
x x m
x x m

0,25
Ta
22
2 2 2
1 2 1 2 1 2
13 2 13 2 1 2 4 2 13 2 0x x x x x x m m m m
0,25
1
2
m tm
m tm

.
Vy
1m 
,
2m
.
0,25
2) Giải phương trình
1 4 2 9x x x
.
Điu kin:
14x
.
0,25
Phương trình trở thành
1 2 1 4 4 2 9 1 4 2x x x x x x x x
0,25
2 2 2
22
3 4 4 4 2 0
xx
x x x x x x




0,25
0
1
2
x tm
x tm

.
Vy nghim ca phương trình
1
2
x 
,
0x
.
0,25
Câu 4:
(3,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn
AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
O
,
AD
đường cao. Gi
E
,
F
lần lượt là hình chiếu ca
D
trên
AB
,
AC
. Gi
AP
là đường kính của đường tròn
O
.
Trang 9
1) Chng minh t giác
AEDF
ni tiếp và
..AE AB AF AC
.
Ta có
90AED 
,
90AFD 
0,25
Xét t giác
AEDF
90 90 180AED AFD
suy ra t giác
AEDF
ni
tiếp.
0,25
Trong tam giác vuông
ABD
DE
là đường cao suy ra
2
.1AE AB AD
.
0,25
Trong tam giác vuông
ACD
DF
là đường cao suy ra
2
.2AF AC AD
.
T (1) và (2) ta có
..AE AB AF AC
.
0,25
2) Chng minh tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
AFE
AP
vuông góc vi
EF
.
Do
..
AB AC
AE AB AF AC
AF AE
, mà
BAC
chung
Suy ra
ABC AFE
0,25
AEF ACB
0,25
Ta có
BAP BCP
0,25
Suy ra
90AEF BAP ACB BCP ACP
Vy
AP
vuông góc vi
EF
.
0,25
3) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Đường tròn đường kính
AH
cắt đường tròn
O
ti
điểm th hai
T
. Gi
K
trc tâm ca tam giác
BTC
. Chng minh t giác
AHKT
hình
bình hành.
Ta có
AH BC
,
TK BC AH TK
.
0,25
Do
BH AC
,
PC AC BH PC
.
Do
CH AB
,
PB AB CH PB
.
Suy ra t giác
BHCP
là hình bình hành.
Gi
I
là trung điểm
BC
, ta có
1
2
OI AH
.
0,25
Tương tự
1
2
OI TK
.
0,25
AH TK
.
Vy t giác
AHKT
là hình bình hành.
0,25
Câu 5:
(1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
2
4 5 2 2 5 1
1 3 2 3 2
x x y y
x x y x
.
Điu kin:
2
13
5
2
30
x
y
yx

.
Phương trình (1) trở thành
4 5 2 5 2 0x y x y
2
2 1 0 2
4 5 2 5
x y y x
xy




.
0,25
Thay vào phương trình (2) ta được
2
1 3 2 2 3x x x x
0,25
Trang 10
Đặt
2
2
4
1 3 2 3
2
t
t x x x x
Khi đó
2
2
0
4
2 2 0
2
2
t
t
t t t
t
Vi
0t
ta được
1 3 0x x vn
.
Vi
2t
ta được
1
1 3 2 1 3 0
3
x tm
x x x x
x tm

.
Vi
12xy
.
Vi
36xy
.
Vy nghim ca h phương trình
1; 2
,
3;6
.
2) Xét hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
16
2
xy

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2 1 42
4P x y
xy
x
.
Ta có
22
2 36 1 6 2 36
4 4 2P x y x y
y x y y
xx
36
2.6y
y

0,25
22
22
4 2 2 3.2x x x
xx
Khi đó
20P
.
Du bng xy ra khi
1, 6xy
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc
P
20
.
0,25
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với hướng dn chm, phù hp kiến thc của chương trình THCS thì tổ
chm thng nhất cho điểm thành phần đảm bo tổng điểm như hưng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HT ----------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức P  2024  2 2023  2025  2 2024 .
2) Tìm tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng y x 1 với trục Oy .
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2 cm .
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Câu 2: (1,5 điểm) x  2 x 1  1
Cho biểu thức P     .
(với x  0 và x 1). x x 1 x x 1 x 1 x 1  
1) Rút gọn biểu thức P . 1
2) Tìm x để P  . 3 Câu 3: (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  4m  2  0  
1 (với m là tham số).
a) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình  
1 . Tìm tất cả giá trị của m để x , x là độ 1 2 1 2
dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 13 .
2) Giải phương trình 6 2x  5  4 x  2  3x  20. Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường cao. Gọi E , F lần
lượt là hình chiếu của D trên AB , AC .
1) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và A .
E AB AF.AC .
2) Gọi AP là đường kính của đường tròn O . Chứng minh AP vuông góc với EF .
3) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn O tại điểm thứ
hai T . Gọi K là trực tâm của tam giác BTC . Chứng minh tam giác HKT vuông tại H . Câu 5: (1,0 điểm) 2 2
 4x 3 2 y y 3 2 2x
1) Giải hệ phương trình  . 2
x 1  3  x  2  y  3  x
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn 6x y  2xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 42 P  3x   
  x y 2 . 2 x x y ---------Hết---------
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Họ tên, chữ ký GT 1 ………………………………
Số báo danh: …………………………………… Họ tên, chữ ký GT 2 ……………………………… Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 1
Dành cho các học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1: (2,0 điể
1) Tính giá trị biểu thức P  2024  2 2023  2025  2 2024 . m) P    2    2 2023 1 2024 1 0,25
 2023 1  2024   1  2023  2024 . 0,25
2) Tìm tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng y x 1 với trục Oy .
Tọa độ giao điểm là M 0  ;1 . 0,5
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2 cm .
Gọi R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp. 0,25
Từ giả thiết ta có 2R  2 2  R  2 .
Vậy diện tích của hình tròn là 2
S   R    2 2 cm  . 0,25
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm .
Gọi h là chiều cao của hình nón. Từ giả thiết ta có 2 2
h  10  6  h  8 . 0,25 1 1
Vậy thể tích của hình nón là 2 2 V
R h  .6 .8  96  3 cm  . 0,25 3 3 Câu 2: x  2 x 1  1
(1,5 điểm) Cho biểu thức P     .
(với x  0 và x 1). x x 1 x x 1 x 1 x 1  
1) Rút gọn biểu thức P . x  2  x x  
1  x x   1 1 P   0,25 x  
1  x x   . 1 x 1
x  2  x x x x 1 1   0,25 x  
1 x x   . 1 x 1  x  2 1 1   0,25 x  
1  x x   . 1 x 1 1  . 0,25 x x 1 1
2) Tìm x để P  . 3 Trang 2 1 1 1 P  
  x x  2  0 0,25 3 x x 1 3  x 1  
x 1l . 0,25  x  2  Câu 3: 1) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  4m  2  0  
1 (với m là tham số).
(2,5 điểm) a) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình  1 có hai nghiệm phân biệt. 2
Ta có    m     m   2 2 1 4 4
2  4m 12m  9 . 0,25 Phương trình   3
1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   0  m  . 0,25 2
b) Gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình  
1 . Tìm tất cả giá trị của m để x , x 1 2 1 2
là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 13 . 3 Với m  thì phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x  2, x  2m 1 . 0,25 2 1
x , x là độ dài hai cạnh của một hình chữ nhật nên 2m 1  0  m  . 1 2 0,25 2
Ta có x x  13  2  2m  2 2 2 2 2 1
13  m m  2  0 0,25 1 2 m  1  l   . m  2  tm0,25 Vậy m  2 .
2) Giải phương trình 6 2x  5  4 x  2  3x  20. Điều kiện: x  2  . 0,25
Phương trình trở thành 2x  5  6 2x  5  9   x  2  4 x  2  4  0     0,25
  x   2   x   2 2 5 3 2 2  0
 2x 5 3  0   0,25
 x  2  2  0 x  2   
x  2tm .
 x  2  2  0 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x  2 . Câu 4:
Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường cao. Gọi E ,
(3,0 điểm) F lần lượt là hình chiếu của D trên AB , AC . Trang 3
1) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và A .
E AB AF.AC .
Ta có AED  90 , AFD  90 0,25
Xét tứ giác AEDF AED AFD  90  90  180 suy ra tứ giác AEDF nội 0,25 tiếp.
Trong tam giác vuông ABD DE là đường cao suy ra 2 A .
E AB AD   1 . 0,25
Trong tam giác vuông ACD DF là đường cao suy ra 2
AF.AC AD 2 . 0,25
Từ (1) và (2) ta có A .
E AB AF.AC .
2) Gọi AP là đường kính của đường tròn O . Chứng minh AP vuông góc với EF . AE AF
Do AE.AB AF.AC   , mà BAC chung AC AB 0,25 Suy ra AEF ACB
AEF ACB 0,25
Ta có BAP BCP 0,25
Suy ra AEF BAP ACB BCP ACP  90 0,25
Vậy AP vuông góc với EF .
3) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn O tại
điểm thứ hai T . Gọi K là trực tâm của tam giác BTC . Chứng minh tam giác HKT vuông tại H .
Ta có AH BC , TK BC AH TK . 0,25
Do BH AC , PC AC BH PC .
Do CH AB , PB AB CH PB .
Suy ra tứ giác BHCP là hình bình hành. 0,25 1
Gọi I là trung điểm BC , ta có OI AH . 2 Tương tự 1 OI
TK AH TK . 0,25 2 Trang 4
Khi đó tứ giác AHKT là hình bình hành.  AT HK .
ATH  90  THK  90 0,25
Vậy tam giác HKT vuông tại H . Câu 5: 2 2
 4x  3  2 y y  3  2 2x    1
(1,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình  . 2
x 1  3  x  2  y  3  x  2 0  x  3 
Điều kiện: y  0 .  2
y  3  x  0
Phương trình (1) trở thành 2 2 4x  3 
y  3  2 2x  2 y  0 0,25    x y x y  2x y   2 2  
 2  0  y  2x . 2 2
 4x 3  y 3   
Thay vào phương trình (2) ta được 2
x 1  3  x  2  2x  3  x 2  Đặ t 4 t 2 t
x 1  3  x
2x  3  x  2 2 t  4 t  0 Khi đó 2 t  2 
t  2t  0   2 t  2 0,25
Với t  0 ta được x 1  3  x  0 vn . x  1  l
Với t  2 ta được x 1  3  x  2   x  
1 3  x  0   . x  3  tm
Với x  3  y  6 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; x y  3;6 .
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn 6x y  2xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 42 P  3x   
  x y 2 . 2 x x y 2 1 42
Ta có P  4x    y   2 xy 2 x x y 1 6
Do x  0, y  0 và 6x y  2xy nên   2 0,25 x y
Mặt khác ta có 2xy  6x y  2 6xy xy  6       Khi đó 2 1 6 36
P  2x  2x     y
 2 xy  3.2  2  2.6  2 6       2  x   x y   y   P  20  2 6 . 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x  1, y  6 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 20  2 6 . Trang 5 Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với hướng dẫn chấm, phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.

---------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức P  2024  2 2023  2025  2 2024 .
2) Tìm tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng y x 1 với trục Ox .
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2cm .
4) Tính thể tích của hình nón có chiều cao bằng 8 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Câu 2: (1,5 điểm) x  4 x  4 x  9 Cho biểu thức P  
(với x  0 và x  9 ). x  2 x  3
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm x để P  5. Câu 3: (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  4m  2  0  
1 (với m là tham số).
a) Giải phương trình   1 với m  0.
b) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  13 . 1 2 1 2
2) Giải phương trình x 1  4  x  2x  9 . Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường cao. Gọi E , F lần
lượt là hình chiếu của D trên AB , AC . Gọi AP là đường kính của đường tròn O .
1) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và A .
E AB AF.AC .
2) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE AP vuông góc với EF .
3) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn O tại điểm thứ
hai T . Gọi K là trực tâm của tam giác BTC . Chứng minh tứ giác AHKT là hình bình hành. Câu 5: (1,0 điểm)
 4x  5  2x  2y  5  y
1) Giải hệ phương trình  . 2
x 1  3  x  2  y  3  x  1 6
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn
  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y 2 1 42
P  4x y    . 2 x x y ---------Hết--------- Trang 6
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Họ tên, chữ ký GT 1 ………………………………
Số báo danh: …………………………………… Họ tên, chữ ký GT 2 ………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN (Chung) - Đề 2
Dành cho các học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1: (2,0 điể
1) Tính giá trị biểu thức P  2024  2 2023  2025  2 2024 . m) P    2    2 2023 1 2024 1 0,25
 2023 1  2024   1  2023  2024 . 0,25
2) Tìm tọa độ của điểm M là giao điểm của đường thẳng y x 1 với trục Ox .
Tọa độ giao điểm là M  1  ;0. 0,5
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2 cm .
Gọi R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp. 0,25
Từ giả thiết ta có 2R  2 2  R  2 .
Vậy diện tích của hình tròn là 2
S   R    2 2 cm . 0,25
4) Tính thể tích của hình nón có chiều cao bằng 8 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . 1 1
Thể tích của hình nón là 2 2 V
R h  .6 .8  96  3 cm  . 0,5 3 3 Câu 2: x  4 x  4 x  9 (1,5 điể  
m) Cho biểu thức P
(với x  0 và x  9 ). x  2 x  3
1) Rút gọn biểu thức P . x  2 2
x 3 x 3 P   0,5 x  2 x  3
x  2  x  3 0,25  2 x  5 . 0,25
2) Tìm x để P  5. P  5  x  0 0,25
x  0tm . 0,25 Câu 3: 1) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  4m  2  0  
1 (với m là tham số).
(2,5 điểm) a) Giải phương trình  1 với m0.
Với m  0 , phương trình   1 trở thành 2
x x  2  0 0,25 x  1   . 0,25 x  2 Trang 7
b) Tìm tất cả giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  13 . 1 2 1 2 2 2
Ta có    m     m   2 2 1 4 4
2  4m 12m  9  2m  3  0 m  . 0,25
x x  2m 1 Áp dụng Viet 1 2  0,25 x x  4m  2  1 2 Ta có 0,25
x x  13   x x 2  2x x 13  2m  2 2 2 1  24m  2 2
13  m m  2  0 1 2 1 2 1 2 m  1  tm   . m  2  tm0,25 Vậy m  1  , m  2 .
2) Giải phương trình x 1  4  x  2x  9 . Điều kiện: 1   x  4. 0,25 Phương trình trở thành  0,25
x 1 2  x  
1 4  x  4  x  2x  9   x  
1 4  x  x  2 x  2  x  2      0,25 2 2 2
x  3x  4  x  4x  4
2x x  0
x  0tm   1  .
x   tm  2 0,25 1
Vậy nghiệm của phương trình là x   , x  0 . 2 Câu 4:
Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp đường tròn tâm O , AD là đường cao. Gọi E ,
(3,0 điểm) F lần lượt là hình chiếu của D trên AB , AC . Gọi AP là đường kính của đường tròn O. Trang 8
1) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và A .
E AB AF.AC .
Ta có AED  90 , AFD  90 0,25
Xét tứ giác AEDF AED AFD  90  90  180 suy ra tứ giác AEDF nội 0,25 tiếp.
Trong tam giác vuông ABD DE là đường cao suy ra 2 A .
E AB AD   1 . 0,25
Trong tam giác vuông ACD DF là đường cao suy ra 2
AF.AC AD 2 . 0,25
Từ (1) và (2) ta có A .
E AB AF.AC .
2) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE AP vuông góc với EF . AB AC
Do AE.AB AF.AC   , mà BAC chung AF AE 0,25 Suy ra ABC AFE
AEF ACB 0,25
Ta có BAP BCP 0,25
Suy ra AEF BAP ACB BCP ACP  90 0,25
Vậy AP vuông góc với EF .
3) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn O tại
điểm thứ hai T . Gọi K là trực tâm của tam giác BTC . Chứng minh tứ giác AHKT là hình bình hành.
Ta có AH BC , TK BC AH TK . 0,25
Do BH AC , PC AC BH PC .
Do CH AB , PB AB CH PB .
Suy ra tứ giác BHCP là hình bình hành. 0,25 1
Gọi I là trung điểm BC , ta có OI AH . 2 Tương tự 1 OI TK . 0,25 2  AH TK . 0,25
Vậy tứ giác AHKT là hình bình hành. Câu 5:
 4x  5  2x  2y  5  y    1
(1,0 điểm) 1) Giải hệ phương trình  . 2
x 1  3  x  2  y  3  x  2  1   x  3  5
Điều kiện:  y   . 2  2
y 3 x  0 0,25
Phương trình (1) trở thành  4x  5  2y  5  2x y  0     x y 2 2 
1  0  y  2x   .
4x  5  2 y  5  
Thay vào phương trình (2) ta được 0,25 2
x 1  3  x  2  2x  3  x Trang 9 2  Đặ t 4 t 2 t
x 1  3  x
2x  3  x  2 2 t  4 t  0 Khi đó 2 t  2 
t  2t  0   2 t  2
Với t  0 ta được x 1  3  x  0 vn . x  1  tm
Với t  2 ta được x 1  3  x  2   x  
1 3  x  0   . x  3  tm Với x  1   y  2 .
Với x  3  y  6 .
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  1  ; 2  , 3;6. 1 6
2) Xét hai số thực dương x , y thỏa mãn
  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y 2 1 42
P  4x y    . 2 x x y  2   36   1 6   2   36 
Ta có P  4x   y     4x   y   2           2 2  x   y   x y   x   y 0,25 36 Mà y   2.6 y 2 2 4x
 2x  2x   3.2 2 2 x x Khi đó P  20 . 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x  1, y  6 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 20 . Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với hướng dẫn chấm, phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.

---------- HẾT ---------- Trang 10