Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 môn toán Sở GD Đăk Lăk (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 môn toán Sở GD Đăk Lăk ngày thi 10/06/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
ĐẮK LK NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 10/6/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (1,5 đim)
a) Rút gn biu thc:
3 5 20 5E
.
b) Giải phương trình:
2
4 3 0xx
.
c) Gii h phương trình:
33
27
xy
xy


.
Câu 2. (1,5 đim) Cho biu thc
2
1 1 1
2
2 1 1
x x x
A
x x x


vi
0x
1x
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
để
0A
.
Câu 3. (1,5 đim) Cho m s
2
yx
đồ th là đường parabol
P
và hàm s
45y mx
đồ th
là đường thng
d
, vi
m
là tham s.
a) Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
và đường thng
()
song song vi nhau,
vi
()
là đồ th hàm s
53y m x
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
ct parabol
P
tại hai đim phân bit có
hoành độ
12
,xx
tho mãn
2
21
4 105x mx
.
Câu 4. (1,0 đim) Một khu vưn hình ch nht có chiu rng ngắn hơn chiều dài
45m
. Tính din tích
của khu vườn, biết rng nếu chiu dài gim
2
ln và chiu rộng tăng
3
lần thì chu vi khu vườn
không đổi.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Gi
M
điểm chính gia cung
AB,
E
điểm trên cung
AM
(
E
khác
A
M
). Ly điểm
F
trên đoạn
BE
sao cho
BF AE
.
Gi
K
là giao điểm ca
MO
BE
.
a) Chng minh rng
EAOK
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rng
EMF
vuông cân.
c) Hai đường thng
AE
OM
ct nhau ti
D
. Chng minh rng
MK.ED MD.EK
.
Câu 6. (0,5 đim) Bút chì dng hình trụ, đuờng kính đáy
8
mm
chiu cao bng
180
mm
.
Thân bút chì đuợc làm bng g, phần lõi đuợc làm bng thân chì. Phn lõi dng hình tr
chiu cao bng chiều dài bút đáy hình tròn đưng kính
2
mm
. Tính th tích phn g
ca 2024 chiếc bút chì (ly
314,
).
Câu 7. (1,0 điểm) Cho các s thực dương
a,b,c
thay đổi và tho mãn điều kin
9 6 2023a b c
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
3 63 243 243 378 108 108 42 3P a ab b b bc c c ca a
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (1,5 đim)
a) Rút gn biu thc:
3 5 20 5E
.
.
b) Giải phương trình:
2
4 3 0xx
.
c) Gii h phương trình:
33
27
xy
xy


.
Li gii
a)
3 5 20 5E
3 5 4.5 5
3 5 2 5 5
(3 2 1) 5 2 5
Vy
25E
.
b) Xét phương trình
2
4 3 0xx
1 4 3 0a b c
nên phương trình hai nghiệm
phân bit
1
2
1
3
x
c
x
a

.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân bit
12
1; 3xx
.
c) Cng vế vi vế ta có
5 10 2 2
2 7 2 7 3
x x x
x y x y y


Vy h phương trình có nghiệm
( ; ) (2;3)xy
.
Câu 2. (1,5 đim) Cho biu thc
2
1 1 1
2
2 1 1
x x x
A
x x x


vi
0x
1x
.
a) Rút gn biu thc
A
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
để
0A
.
Li gii
a) Vi
0x
1x
ta có:
2
1 1 1
2
2 1 1
x x x
A
x x x


2
1 1 1
2 2 1 1
x x x
x x x x









2
22
1 ( 1) ( 1)
2 ( 1)( 1)
x x x
x x x





2
( 1) 2 1 2 1
4
( 1)( 1)
x x x x x
x
xx


Trang 3
2
( 1) 4
41
xx
xx


1 x
x
Vy
1 x
A
x
vi
0x
1x
.
b) Ta có:
1
00
x
A
x
0x
nên
1
0 1 0 1
x
xx
x
Kết hp với điều kin
0x
1x
ta có:
01x
Vy
01x
.
Câu 3. (1,5 đim) Cho hàm s
2
yx
đồ th là đường parabol
P
và hàm s
45y mx
đồ th
là đường thng
d
, vi
m
là tham s.
a) Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
và đường thng
()
song song vi nhau,
vi
()
là đồ th hàm s
53y m x
.
b) Tìm các giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
ct parabol
P
tại hai đim phân bit có
hoành độ
12
,xx
tho mãn
2
21
4 105x mx
.
Li gii
a) Để đưng thng
()d
và đường thng
()
song song vi nhau thì
54
5 4 5 5 1
35
mm
m m m m


Vy vi
1m
thì đường thng
()d
và đường thng
()
song song vi nhau.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
()d
()P
22
4 5 4 5 0x mx x mx
Do
50ac
nên phương trình (1) luôn 2 nghim trái du
12
,xx
hay
()d
luôn ct
()P
tại 2 điểm phân bit vi mi
m
Áp dng h thc Viet ta có
12
12
4
5
x x m
xx


Do
2
x
là nghim ca (1) nên
22
2 2 2 2
4 5 0 4 5x mx x mx
Để
2
21
4 105x mx
21
4 5 4 105mx mx
12
4 100m x x
4 4 100mm
2
25
4
m
Trang 4
5
2
()
5
2
m
TM m
m


Vy vi
5
2
m 
thì đường thng
()d
ct parabol
()P
ti hai đim phân biệt hoành độ
12
,xx
tho mãn
2
21
4 105x mx
.
Câu 4. (1,0 điểm) Một khu vườn hình ch nht chiu rng ngắn hơn chiều dài
45
m
. Tính din
tích của khu vườn, biết rng nếu chiu dài gim
2
ln chiu rộng tăng
3
ln thì chu vi khu
vườn không đổi.
Li gii
Gi chiều dài khu vườn là
( 45xx
, mét)
Vì chiu rng ngắn hơn chiều dài
45 m
nên chiu rộng khu vườn là
45( m)x
Chu vi khu vườn là:
2 ( 45) 2(2 45)x x x
Chiều dài khu vườn khi giảm đi 2 lần là
( m)
2
x
Chiu rộng khu vườn khi tăng lên 3 lần là
3( 45)(m)x
Khi đó chu vi khu vườn là:
7
2 3( 45) 2 135
22
x
xx
Vì chu vi khu vườn không đổi nên ta có phương trình:
7
2 (2 45) 2 135
2
xx



7
2 45 135
2
xx
3
90
2
x
60( )x TM
Suy ra chiều dài khu vườn là
60 m
, chiu rộng khu vườn là
60 45 15( m)
Diện tích khu vườn là:
2
60.15 900 m
Vy diện tích khu vườn là:
2
900m
.
Câu 5. (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Gi
M
điểm chính gia cung
AB,
E
điểm trên cung
AM
(
E
khác
A
M
). Ly điểm
F
trên đoạn
BE
sao cho
BF AE
.
Gi
K
là giao điểm ca
MO
BE
.
a) Chng minh rng
EAOK
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rng
EMF
vuông cân.
c) Hai đường thng
AE
OM
ct nhau ti
D
. Chng minh rng
MK.ED MD.EK
.
Li gii
Trang 5
a)
M
là điểm chính gia ca cung
AB
nên
90OM AB AOK
.
Ta có
90AEB 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90AEK
.
Xét t giác
EAOK
có:
90 90 180AOK AEK
.
E,O
là hai đỉnh đối din ca t giác
EAOK
.
EAOK
là t giác ni tiếp (đpcm).
b) Ni
AM,FM
.
M
là điểm chính gia cung
AB
nên sđ
AM
BM
AM BM
(hai dây căng hai cung bằng nhau thì bng nhau).
Xét
AEM
FBM
có:
AE BF gt
EAM FBM
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
EM
).
AM BM cmt
AEM FBM c.g.c
AME BMF
(hai góc tương ứng).
Ta có:
90AMB 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
90AMF BMF
90AMF AME
11
90 45
22
MEF MEB MOB 
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung
BM
).
EMF
vuông cân ti
M
(đpcm).
c) D thy t giác
AEMB
ni tiếp
O DEM ABM
(góc ngoài và góc trong tại đinh đối
din).
Mà tam giác
MAB
có:
90AMB cmt
AMB
AM BM cmt


vuông cân ti
M
45ABM
.
1
45
2
DEM MEF DEK
.
M
F
K
E
D
B
O
A
Trang 6
EM
là phân giác trong ca góc
DEK
.
Áp dụng định lí đường phân giác ta có:
MD ED
MK ED MD EK
MK EK
(đpcm).
Câu 6. (0,5 đim) Bút chì dng hình trụ, đuờng kính đáy
8 mm
chiu cao bng
180 mm
.
Thân bút chì đuợc làm bng g, phần lõi được làm bng thân chì. Phn lõi dng hình tr
chiu cao bng chiều dài bút đáy là hình tròn đưng kính
2 mm
. Tính th tích phn g
ca 2024 chiếc bút chì (ly
314,
).
Li gii
Bút chì có đường kính đáy
8 mm
nên bán kính đáy bằng
4 mm
.
Th tích ca c cái bút chì (gm c phn lõi) là:
2 2 3
11
314 4 180 9043 2V r h , , mm
Lõi bút chì có đường kính đáy
2 mm
nên bán kính đáy bằng
1 mm
Th tích phn lõi bút là:
2 2 3
22
314 1 180 565 2V r h , , mm
Tính th tích phn g ca mt chiếc bút chì là:
3
12
9043 2 565 2 8478V V V , , mm
Câu 7. (1,0 điểm) Cho các s thực dương
a,b,c
thay đổi và tho mãn điều kin
9 6 2023a b c
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
3 63 243 243 378 108 108 42 3P a ab b b bc c c ca a
Li gii
Đặt
9 6 0x a; y b;z c;x,y,z
Suy ra:
2023x y z
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
3 7 3 3 7 3 3 7 3P x xy y y yz z z zx x
2 2 2 2 2 2
5 2 5 2 5 2( x y ) ( x y ) ( y z ) ( y z ) ( z x ) ( z x )
2 2 2
0 0 0( x y ) ;( y z ) ;( z x)
nên ta có
2 2 2
5 5 5P ( x y ) ( y z ) ( z x )
5 5 5x y y z z x
2 5 2 5 2023 4046 5x y z
Du "=" xy ra khi và ch khi
x y z
hay
2023
96
3
a b c
Vy giá tr ln nht ca
P
4046 5
khi
2023
96
3
a b c
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẮK LẮK
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 10/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: E  3 5  20  5 . b) Giải phương trình: 2
x  4x  3  0 . 3
x y  3
c) Giải hệ phương trình:  .
2x y  7 2  x 1   x 1 x 1  Câu 2.
(1,5 điểm) Cho biểu thức A          
 với x  0 và x 1. 2 2 x x 1 1 x    
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  0. Câu 3.
(1,5 điểm) Cho hàm số 2
y x có đồ thị là đường parabol  P và hàm số y  4mx  5 có đồ thị
là đường thẳng d  , với m là tham số.
a) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d  và đường thẳng () song song với nhau,
với () là đồ thị hàm số y  5  mx  3 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x thoả mãn 2
x  4mx  105 . 1 2 2 1 Câu 4.
(1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m . Tính diện tích
của khu vườn, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi khu vườn không đổi. Câu 5.
(3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa cung AB,
E là điểm trên cung AM ( E khác A M ). Lấy điểm F trên đoạn BE sao cho BF AE .
Gọi K là giao điểm của MO BE .
a) Chứng minh rằng EAOK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng EMF vuông cân.
c) Hai đường thẳng AE OM cắt nhau tại D . Chứng minh rằng MK.ED MD.EK . Câu 6.
(0,5 điểm) Bút chì có dạng hình trụ, có đuờng kính đáy 8 mm và chiều cao bằng 180 mm .
Thân bút chì đuợc làm bằng gỗ, phần lõi đuợc làm bằng thân chì. Phần lõi có dạng hình trụ có
chiều cao bằng chiều dài bút và đáy là hình tròn có đường kính 2 mm . Tính thể tích phần gỗ
của 2024 chiếc bút chì (lấy   3 1 , 4 ). Câu 7.
(1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thay đổi và thoả mãn điều kiện a 9b  6c  2023.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
P  3a  63ab  243b  243b  378bc 108c  108c  42ca  3a
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: E  3 5  20  5 . . b) Giải phương trình: 2
x  4x  3  0 . 3
x y  3
c) Giải hệ phương trình:  .
2x y  7 Lời giải
a) E  3 5  20  5  3 5  4.5  5  3 5  2 5  5  (3 2 1) 5  2 5 Vậy E  2 5 . b) Xét phương trình 2
x  4x  3  0 có a b c 1 4  3  0 nên phương trình có hai nghiệm x  1  1 phân biệt  c  . x    3  2  a
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1  ; x  3  . 1 2 5  x 10 x  2 x  2
c) Cộng vế với vế ta có      2x y  7 2x y  7   y  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y)  (2;3) . 2  x 1   x 1 x 1  Câu 2.
(1,5 điểm) Cho biểu thức A          
 với x  0 và x 1. 2 2 x x 1 1 x    
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  0. Lời giải
a) Với x  0 và x 1 ta có: 2  x 1   x 1 x 1  A            2 2 x x 1 1 x     2  x 1   x 1 x 1             2 x 2 x x 1 x 1   2 2 2
x 1  ( x 1)  ( x 1)      2 x
( x 1)( x 1) 2 (x 1)
x  2 x 1 x  2 x 1   4x
( x 1)( x 1) Trang 2 2 (x 1) 4  x   4x x  1 1 xx 1 x Vậy A
với x  0 và x 1. x 1 x b) Ta có: A  0   0 x 1 xx  0 nên
 0  1 x  0  x 1 x
Kết hợp với điều kiện x  0 và x 1 ta có: 0  x 1 Vậy 0  x 1. Câu 3.
(1,5 điểm) Cho hàm số 2
y x có đồ thị là đường parabol  P và hàm số y  4mx  5 có đồ thị
là đường thẳng d  , với m là tham số.
a) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d  và đường thẳng () song song với nhau,
với () là đồ thị hàm số y  5  mx  3 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt parabol  P tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x , x thoả mãn 2
x  4mx  105 . 1 2 2 1 Lời giải
a) Để đường thẳng (d ) và đường thẳng () song song với nhau thì 5   m  4m
 5  m  4m  5m  5  m  1  3   5
Vậy với m 1 thì đường thẳng (d ) và đường thẳng () song song với nhau.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là 2 2
x  4mx  5  x  4mx  5  0 Do a c  5
  0 nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu x , x hay (d ) luôn cắt (P) 1 2
tại 2 điểm phân biệt với mọi m
x x  4m
Áp dụng hệ thức Viet ta có 1 2  x x  5   1 2
Do x là nghiệm của (1) nên 2 2
x  4mx  5  0  x  4mx  5 2 2 2 2 2 Để 2
x  4mx  105 2 1
 4mx  5  4mx 105 2 1
 4mx x 100 1 2 
 4m4m 100 25 2  m  4 Trang 3  5 m   2   (TM m  ) 5 m    2 5 Vậy với m  
thì đường thẳng (d ) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 2
x , x thoả mãn 2
x  4mx  105 . 1 2 2 1 Câu 4.
(1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m . Tính diện
tích của khu vườn, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi khu vườn không đổi. Lời giải
Gọi chiều dài khu vườn là x (x  45 , mét)
Vì chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m nên chiều rộng khu vườn là x  45( m)
Chu vi khu vườn là: 2(x x  45)  2(2x  45) x
Chiều dài khu vườn khi giảm đi 2 lần là ( m) 2
Chiều rộng khu vườn khi tăng lên 3 lần là 3(x  45)(m)  x   7 
Khi đó chu vi khu vườn là: 2  3(x  45)  2 x 135      2   2   7 
Vì chu vi khu vườn không đổi nên ta có phương trình: 2 (2x  45)  2  x 135    2  7
 2x  45  x 135 2 3  x  90 2
x  60(TM )
Suy ra chiều dài khu vườn là 60 m , chiều rộng khu vườn là 60  45  15( m) Diện tích khu vườn là:   2 60.15 900 m 
Vậy diện tích khu vườn là: 2 900m . Câu 5.
(3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Gọi M là điểm chính giữa cung AB,
E là điểm trên cung AM ( E khác A M ). Lấy điểm F trên đoạn BE sao cho BF AE .
Gọi K là giao điểm của MO BE .
a) Chứng minh rằng EAOK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng EMF vuông cân.
c) Hai đường thẳng AE OM cắt nhau tại D . Chứng minh rằng MK.ED MD.EK . Lời giải Trang 4 D M E K F A O B
a) Vì M là điểm chính giữa của cung AB nên OM AB AOK  90 .
Ta có AEB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  AEK  90 .
Xét tứ giác EAOK có: AOK AEK  90  90  180 .
E,O là hai đỉnh đối diện của tứ giác EAOK .
EAOK là tứ giác nội tiếp (đpcm). b) Nối AM ,FM .
M là điểm chính giữa cung AB nên sđ AM  sđ BM
AM BM (hai dây căng hai cung bằng nhau thì bằng nhau). Xét AEM  và FBM  có:
AE BF gt
EAM FBM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EM ).
AM BM cmt   AEM F
BM c.g.c
AME BMF (hai góc tương ứng). Ta có:
AMB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AMF BMF  90
AMF AME  90 1 1
MEF MEB MOB
90  45 (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung BM ). 2 2  E
MF vuông cân tại M (đpcm).
c) Dễ thấy tứ giác AEMB nội tiếp O  DEM ABM (góc ngoài và góc trong tại đinh đối diện).
AMB  90cmt
Mà tam giác MAB có:  vuông cân tại M       AMB AM BM cmtABM  45. 1
DEM  45  MEF DEK . 2 Trang 5
EM là phân giác trong của góc DEK . MD ED
Áp dụng định lí đường phân giác ta có: 
MK ED MD EK (đpcm). MK EK Câu 6.
(0,5 điểm) Bút chì có dạng hình trụ, có đuờng kính đáy 8 mm và chiều cao bằng 180 mm .
Thân bút chì đuợc làm bằng gỗ, phần lõi được làm bằng thân chì. Phần lõi có dạng hình trụ có
chiều cao bằng chiều dài bút và đáy là hình tròn có đường kính 2 mm . Tính thể tích phần gỗ
của 2024 chiếc bút chì (lấy   3 1 , 4 ). Lời giải
Bút chì có đường kính đáy 8 mm nên bán kính đáy bằng 4 mm .
Thể tích của cả cái bút chì (gồm cả phần lõi) là: 2 2
V    r h  3 1
, 4 4 180  9043,2 3 mm 1 1 
Lõi bút chì có đường kính đáy 2 mm nên bán kính đáy bằng 1 mm
Thể tích phần lõi bút là: 2 2
V    r h  3 1
, 41 180  565,2 3 mm 2 2 
Tính thể tích phần gỗ của một chiếc bút chì là: V V V  9043,2  565,2  8478 3 mm 1 2  Câu 7.
(1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thay đổi và thoả mãn điều kiện a 9b  6c  2023.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
P  3a  63ab  243b  243b  378bc 108c  108c  42ca  3a Lời giải
Đặt x a; y  9b; z  6c; x, y,z  0
Suy ra: x y z  2023 Khi đó: 2 2 2 2 2 2
P  3x  7xy  3y  3y  7 yz  3z  3z  7zx  3x 2 2 2 2 2 2
 5( x y )  2( x y )  5( y z )  2( y z )  5( z x )  2( z x ) Vì 2 2 2
( x y )  0;( y z )  0;( z x )  0 nên ta có 2 2 2
P  5( x y )  5( y z )  5( z x )
 5 x y  5  y z  5 z x
 2 5 x y z  2 5 2023  4046 5 2023
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x y z hay a  9b  6c  3 2023
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4046 5 khi a  9b  6c  . 3
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 6