Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT ngày thi 02/06/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH LP 10
TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 02/06/2023
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian phát đề
Bài 1. (2.0 điểm)
Gii các phương trình, h phương trình sau:
1)
2
60xx
2)
34xx
3)
1
2 3 8
xy
xy

.
Bài 2. (1.5 điểm)
Cho Parabol
2
: 0,5P y x
và đường thng
: 0,5 2d y x
1) V đồ th ca hàm s
.
2) Viết phương trình đường thng
1
d
biết
1
d
vuông góc vi
d
1
d
tiếp xúc vi
P
.
Bài 3. (1.5 điểm)
Cho phương trình:
22
2 1 0x m x m m
. (
m
là tham s).
1) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;xx
.
2) Tìm h thc liên h gia
1
x
2
x
mà không ph thuc vào tham s
m
.
Bài 4. (1.5 điểm)
Bác đến siêu th mua mt cái qut y và mt ấm đun siêu tốc vi tng s tin theo giá niêm
yết là
630000
đồng. Tuy nhiên, trong tun l tri ân khách hàng nên siêu th đã giảm giá qut máy
15%
gim giá m đun siêu tc
12%
so vi giá niêm yết ca tng sn phẩm. Nên Bác ch
phi tr
543000
đồng khi mua hai sn phm trên. Hi giá niêm yết (khi chưa gim giá) ca mt
cái qut máy và mt ấm đun siêu tc là bao nhiêu?
Bài 5. (3.5 điểm)
Cho đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
và mt đim
C
tùy ý trên
O
(
C
khác
;AB
CA CB
). Các tiếp tuyến của đường tròn
O
ti
B
C
ct nhau ti
D
. Dng
CH
vuông góc
vi
BD
ti
H
(
H
nm trên
BD
). Đường thng
DO
ct
CH
CB
lần lượt ti
M
N
.
1) Chng minh: t giác
CNHD
ni tiếp được trong đưng tròn.
2) Chng minh:
CM CO
.
3) Các đường thng
AB
CD
ct nhau ti
E
. Chng minh
2
.EAEB EC
.
4) Khi quay tam giác
DNB
mt vòng quanh cnh
DN
ta đưc mt hình nón. Biết
6,OB cm
8BD cm
. Tính th tích ca hình nón to thành.
-------------HT-------------
Thí sinh không đưc s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ................................................................ S báo danh: ..................................................
Ch kí ca giám th 1: ......................................................... Ch kí ca giám th 2: ...................................
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH LP 10
TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 02/06/2023
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Bài
Ni dung
Đim
1
Gii các phương trình, h phương trình sau:
1)
2
60xx
2)
34xx
3)
1
2 3 8
xy
xy

.
2,0
1.1
2
60xx
2
4 1 4.1. 6 25 0b ac
. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit.
0,25
1
2
1 25
2
22
1 25
3
22
b
x
a
b
x
a
Vy
2; 3S 
0,5
1.2
34xx
Điu kin:
0x
. Đặt
,0t x t
0,25
Phương trình theo t:
2
3 4 0tt
.
Ta có:
1; 3; 4 0a b c a b c
. Phương trình có 2 nghim phân bit:
1
1t 
(loi);
2
4
c
t
a

(nhn).
0,25
Vi
4 4 16t x x
.
Vy
16S
0,25
1.3
1 2 2 2 5 10 2
2 3 8 2 3 8 1 1
x y x y y y
x y x y x y x
Vy
1;2S
0,5
2
Cho Parabol
2
: 0,5P y x
và đường thng
: 0,5 2d y x
1) V đồ th ca hàm s
2
0,5yx
.
2) Viết phương trình đưng thng
1
d
biết
1
d
vuông góc vi
d
1
d
tiếp
xúc vi
P
.
1,5
2.1
D
Ta có bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
2
2
0,5yx
-2
-0,5
0
-0,5
-2
0,25
Đồ th hàm s
là đường cong parabol, đi qua các điểm có ta đ
(-2;-2); (-1;-0,5); (0;0); (1;-0,5); (2;-2), có b cong hướng xung, nhn
Oy
làm trc
đối xng, O là điểm cao nht ca đ th
0,25
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 3
0,25
2.2
Gi phương trình đường thng
1
d
là:
0y ax b a
.
Do
1
d
vuông góc vi
d
nên:
1:( 0,5) 2a
. Suy ra
1
:2d y x b
0,25
Xét phương trình tọa độ giao điểm ca
1
d
P
:
22
0,5 2 0,5 2 0x x b x x b
2
4 4 4.0,5 2 4b ac b b
0,25
1
d
tiếp xúc vi
P
nên phương trình trên chỉ có mt kép hay
02b
.
Vậy phương trình đường thng
1
d
là:
22yx
.
0,25
3
Cho phương trình:
22
2 1 0x m x m m
. (
m
là tham s).
1) Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
;xx
.
2) Tìm h thc liên h gia
1
x
2
x
mà không ph thuc vào tham s
m
.
1,5
3.1
22
2 1 0x m x m m
2
1; ' 1;a b m c m m
.
2 2 2
' ' ( 1) 1b ac m m m m
.
0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
' 0 1 0 1mm
0,25
3.2
Áp dụng định lý Vi-et ta có:
12
2
12
2( 1)
.
b
x x m
a
c
x x m m
a
0,25
2
2
12
12
12
2
2
2
12
12
12
2 2 2 2
2
1 1 2 2 1 2 1 1 2 2
12
22
1 2 1 2
2( 1)
1
1
2
2
.
.
.
22
1.
4 2 4
..
b
xx
xx
x x m
m
m
a
c
x x m m
m m x x
m m x x
a
x x x x x x x x x x
m m m x x
m m x x m m x x














0,5
22
22
1 2 1 1 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2
. 2 4 2
24
x x x x x x
x x x x x x x x x x
0,25
Trang 4
2
1 2 1 2
20x x x x
.
Vy h thc liên h gia
1
x
2
x
không ph thuc vào tham s
m
2
1 2 1 2
20x x x x
4
Bác Tư đến siêu th mua mt cái qut máy và mt m đun siêu tốc vi tng s tin
theo giá niêm yết là
630000
đồng. Tuy nhiên, trong tun l tri ân khách hàng nên
siêu th đã giảm giá qut máy
15%
và gim giá m đun siêu tc
12%
so vi giá
niêm yết ca tng sn phẩm. Nên Bác Tư chỉ phi tr
543000
đồng khi mua hai sn
phm trên. Hi giá niêm yết (khi chưa gim giá) ca mt cái qut máy và mt m
đun siêu tốc là bao nhiêu?
1,5
Gi giá niêm yết ca cái y qut m đun siêu tốc lần t x, y (
,0xy
,
nghìn đồng).
0,25
Mt cái qut y mt ấm đun siêu tốc tng s tin theo gniêm yết
630000
đồng:
630000xy
(1).
Gim giá qut máy
15%
nên s tiền để mua qut:
0,85x
.
Gim giá ấm đun siêu tc
12%
nên s tin mua m siêu tc:
0,88y
Bác Tư chỉ phi tr
543000
đồng :
0,85 0,88 543000xy
(2)
0,5
T (1) (2) ta h phương trình:
630000 0,85 0,85 535500
0,85 0,88 543000 0,85 0,88 543000
0,03 7500 250000 250000( )
0,85 0,88 543000 0,85 0,88 543000 380000( )
x y x y
x y x y
y y y n
x y x y x n







0,5
Vy giá niêm yết ca 1 cái qut là 380 000 đng, giá niêm yết ca 1 cái m siêu tc
là 250000 đồng.
0,25
5
Cho đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
và mt đim
C
tùy ý trên
O
(
C
khác
;AB
CA CB
). Các tiếp tuyến ca đưng tròn
O
ti
B
C
ct nhau ti
D
.
Dng
CH
vuông góc vi
BD
ti
H
(
H
nm trên
BD
). Đưng thng
DO
ct
CH
CB
lần lượt ti
M
N
.
1) Chng minh: t giác
CNHD
ni tiếp được trong đưng tròn.
2) Chng minh:
CM CO
.
3) Các đường thng
AB
CD
ct nhau ti
E
. Chng minh
2
.EAEB EC
.
4) Khi quay tam giác
DNB
mt vòng quanh cnh
DN
ta đưc mt hình nón. Biết
6,OB cm
8BD cm
. Tính th tích ca hình nón to thành.
3,5
Trang 5
0,5
5.1
Ta có: OC = OB (=R); DC=DB (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau).
Suy ra OD là đường trung trc ca BC hay
OD BC
.
0,25
Xét t giác
CNHD
có:
90 ( )
90 ( )
CND cmt
CHD gt


;CND CHD
k nhau, cùng nhìn cnh
CD
.
0,25
Suy ra C, N, H, D cùng thuc đường tròn đường kính
CD
.
Vy t giác
CNHD
ni tiếp được trong mt đưng tròn.
0,25
5.2
t giác
CNHD
ni tiếp suy ra
NCM HDM
(cùng nhìn cung
CD
).
90HDM NBD
(
DNB
vuông ti
N
).
90NBO OBD NBD NBD
.
Suy ra
NCM HDM NBO
.
0,25
Li có:
NBO NCO
(
COB
cân ti O)
Nên
MCN NCO
0,25
Xét tam giác
COM
có:
()
MCN NCO
CN OM cmt
COM
cân ti C
CM CO
0,25
5.3
Xét
EAC
ECB
có:
E
chung
0,25
Trang 6
ECA EBC
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến chn cung AC)
Suy ra
EAC ECB
(g.g)
0,25
Suy ra
2
.
EA EC
EA EB EC
EC EB
0,25
5.4
Xét
OBD
vuông tại B có BN là đưng cao:
2 2 2 2 2
6 8 100 10( )OD OB BD OD cm
0,25
Áp dng h thc lưng trong tam giác OBD (
90B 
) có:
6.8
. . 4,8 ( )
10
BN OD BO BD BN cm
2
2
8
. 6,4( )
10
DN DO DB DN cm
0,25
Th tích hình nón là:
2 2 2 3
1 1 1
4,8 .6,4 49,152 ( )
3 3 3
V r h BN DN cm
0,25
Hết
Nếu hc sinh làm theo cách khác đúng thì đạt điểm tối đa theo quy định và thng nhất cách cho điểm
thành phần trên cơ sở của hướng dn chm và biểu điểm này.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 02/06/2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1. (2.0 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau: x y  1  1) 2
x x  6  0
2) x  3 x  4 3)  .
2x  3y  8
Bài 2. (1.5 điểm)
Cho Parabol  P 2 : y  0
 ,5x và đường thẳng d : y  0  ,5x  2
1) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  0,5x .
2) Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với d  và d tiếp xúc với  P . 1  1  1 
Bài 3. (1.5 điểm) Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m m  0 . ( m là tham số).
1) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x . 1 2
2) Tìm hệ thức liên hệ giữa x x mà không phụ thuộc vào tham số m . 1 2
Bài 4. (1.5 điểm)
Bác Tư đến siêu thị mua một cái quạt máy và một ấm đun siêu tốc với tổng số tiền theo giá niêm
yết là 630000 đồng. Tuy nhiên, trong tuần lễ tri ân khách hàng nên siêu thị đã giảm giá quạt máy
15% và giảm giá ấm đun siêu tốc 12% so với giá niêm yết của từng sản phẩm. Nên Bác Tư chỉ
phải trả 543000 đồng khi mua hai sản phẩm trên. Hỏi giá niêm yết (khi chưa giảm giá) của một
cái quạt máy và một ấm đun siêu tốc là bao nhiêu?
Bài 5. (3.5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C tùy ý trên O (C khác ; A B
CA CB ). Các tiếp tuyến của đường tròn O tại B C cắt nhau tại D . Dựng CH vuông góc
với BD tại H ( H nằm trên BD ). Đường thẳng DO cắt CH CB lần lượt tại M N .
1) Chứng minh: tứ giác CNHD nội tiếp được trong đường tròn.
2) Chứng minh: CM CO .
3) Các đường thẳng AB CD cắt nhau tại E . Chứng minh 2 E . A EB EC .
4) Khi quay tam giác DNB một vòng quanh cạnh DN ta được một hình nón. Biết OB  6c , m
BD  8cm . Tính thể tích của hình nón tạo thành.
-------------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................ Số báo danh: ..................................................
Chữ kí của giám thị 1: ......................................................... Chữ kí của giám thị 2: ................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 02/06/2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Bài Nội dung Điểm
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:     1 x y 1 2,0 1) 2
x x  6  0
2) x  3 x  4 3)  .
2x  3y  8 2
x x  6  0 2   0,25
b  4ac  1 4.1. 6
   25  0 . Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.  b   1 25 1.1 x    2 1 2a 2 
Vậy S  2;  3  0,5 b   1   25 x    3 2  2a 2 x  3 x  4 0,25
Điều kiện: x  0. Đặt t x,t  0 Phương trình theo t: 2
t  3t  4  0 .
Ta có: a  1; b  3  ; c  4
  a b c  0 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1.2 c 0,25 t  1  (loại); t   4 (nhận). 1 2 a Với t  4
x  4  x  16 . 0,25 Vậy S    16 x y  1 
2x  2y  2   5  y  1  0 y  2       
2x  3y  8
2x  3y  8 x y  1  x 1 1.3 0,5 Vậy S    1;2 Cho Parabol  P 2 : y  0
 ,5x và đường thẳng d : y  0  ,5x  2
1) Vẽ đồ thị của hàm số 2 y  0,5x . 2
2) Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với d  và d tiếp 1,5 1  1  1  xúc với  P . D  Ta có bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 0,25 2 2.1 y  0,5x -2 -0,5 0 -0,5 -2 Đồ thị hàm số 2
y  0,5x là đường cong parabol, đi qua các điểm có tọa độ
(-2;-2); (-1;-0,5); (0;0); (1;-0,5); (2;-2), có bề cong hướng xuống, nhận Oy làm trục 0,25
đối xứng, O là điểm cao nhất của đồ thị Trang 2 0,25
Gọi phương trình đường thẳng d là: y ax b a  0. 1  0,25
Do d vuông góc với d  nên: a  1  :( 0
 ,5)  2. Suy ra d : y  2x b 1  1 
Xét phương trình tọa độ giao điểm của d và P: 1  2.2 0,25 2 2 0
 ,5x  2x b  0,5x  2x b  0 có 2
  b  4ac  4  4.0,5b  2b  4
d tiếp xúc với P nên phương trình trên chỉ có một kép hay   0  b  2. 1  0,25
Vậy phương trình đường thẳng d là: y  2x  2 . 1  Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m m  0 . ( m là tham số).
1) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 3 1,5 x ; x . 1 2
2) Tìm hệ thức liên hệ giữa x x mà không phụ thuộc vào tham số m . 1 2 2
x  m   2 2
1 x m m  0 có 2
a  1; b'  m 1; c m m . 0,25 2 2
   b ac  m    2 ' ' ( 1) m m3.1 m 1.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  '  0  m1 0  m  1  0,25 bx x   2(m 1)  1 2  a
Áp dụng định lý Vi-et ta có:  c 0,25 2
x .x   m m 1 2  a 2  bx x   2(m 1)  x x   x x   1 2 1 2  m 1    am  2 1 2 1      2    2  c 3.2 2 2    2 x .x   m m
m m x .x    1 2 1 2 m m x .x   1 2  a 0,5 2 2 2 2 
x  2x x xx x
x  2x x x 2 1 1 2 2 1 2 1 1 2 2
m m m 1  x .x   1 2   4   2 4  2  2
m m x .x
m m x .x  1 2  1 2 2 2     x x x 2x x x 1 2 1 1 2 2 2 2 x .x  
x  2x x x  4x x  2 x x 1 2 1 1 2 2 1 2  1 2 0,25 2 4 Trang 3
 x x 2  2 x x  0 . 1 2  1 2
Vậy hệ thức liên hệ giữa x x mà không phụ thuộc vào tham số m là 1 2
x x 2  2 x x  0 1 2  1 2
Bác Tư đến siêu thị mua một cái quạt máy và một ấm đun siêu tốc với tổng số tiền
theo giá niêm yết là 630000 đồng. Tuy nhiên, trong tuần lễ tri ân khách hàng nên
siêu thị đã giảm giá quạt máy 15% và giảm giá ấm đun siêu tốc 12% so với giá 4 1,5
niêm yết của từng sản phẩm. Nên Bác Tư chỉ phải trả 543000 đồng khi mua hai sản
phẩm trên. Hỏi giá niêm yết (khi chưa giảm giá) của một cái quạt máy và một ấm
đun siêu tốc là bao nhiêu?
Gọi giá niêm yết của cái máy quạt và ấm đun siêu tốc lần lượt là x, y ( x, y  0 , nghìn đồ 0,25 ng).
Một cái quạt máy và một ấm đun siêu tốc có tổng số tiền theo giá niêm yết là
630000 đồng: x y  630000 (1).
Giảm giá quạt máy 15% nên số tiền để mua quạt: 0,85x . 0,5
Giảm giá ấm đun siêu tốc 12% nên số tiền mua ấm siêu tốc: 0,88 y
Bác Tư chỉ phải trả 543000 đồng : 0,85x  0,88y  543000 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y  630000
0,85x  0,85y  535500   
0,85x  0,88y  543000
0,85x  0,88y  543000 0,5 0,03y  7500 y  250000
y  250000(n)      
0,85x  0,88y  543000
0,85x  0,88y  543000
x  380000(n)
Vậy giá niêm yết của 1 cái quạt là 380 000 đồng, giá niêm yết của 1 cái ấm siêu tốc 0,25 là 250000 đồng.
Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C tùy ý trên O (C khác ;
A B CA CB ). Các tiếp tuyến của đường tròn O tại B C cắt nhau tại D .
Dựng CH vuông góc với BD tại H ( H nằm trên BD ). Đường thẳng DO cắt
CH CB lần lượt tại M N . 5
1) Chứng minh: tứ giác CNHD nội tiếp được trong đường tròn. 3,5
2) Chứng minh: CM CO .
3) Các đường thẳng AB CD cắt nhau tại E . Chứng minh 2 E . A EB EC .
4) Khi quay tam giác DNB một vòng quanh cạnh DN ta được một hình nón. Biết OB  6c ,
m BD  8cm . Tính thể tích của hình nón tạo thành. Trang 4 0,5
Ta có: OC = OB (=R); DC=DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Suy ra OD là đườ 0,25
ng trung trực của BC hay OD BC . CND   90 (  cmt)
Xét tứ giác CNHD có:  CH  D  90 (  gt) 5.1 0,25 CN ;
D CHD kề nhau, cùng nhìn cạnh CD .
Suy ra C, N, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính CD . 0,25
Vậy tứ giác CNHD nội tiếp được trong một đường tròn.
Vì tứ giác CNHD nội tiếp suy ra NCM HDM (cùng nhìn cung CD ).
HDM  90  NBD ( D
NB vuông tại N ). 0,25
NBO OBD NBD  90  NBD .
Suy ra NCM HDM NBO. 5.2
Lại có: NBO NCO ( COB cân tại O) 0,25
Nên MCN NCO
MCN NCO
Xét tam giác COM có:   C
OM cân tại C  CM CO 0,25 CN   OM (cmt) Xét EAC  và ECB có: 5.3 0,25 E chung Trang 5
ECA EBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến chắn cung AC) 0,25 Suy ra E
ACECB (g.g) EA EC Suy ra 2   E . A EB EC EC EB 0,25 Xét O
BD vuông tại B có BN là đường cao: 2 2 2 2 2 0,25
OD OB BD  6  8  100  OD  10(c ) m
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OBD ( B  90 ) có: 6.8 BN.OD  . BO BD BN   4,8 (cm) 5.4 10 0,25 2 8 2
DN.DO DB DN   6,4(cm) 10 1 1 1 Thể tích hình nón là: 2 2 2 3
V   r h   BN DN   4,8 .6, 4  49,152 (cm ) 3 3 3 0,25 Hết
Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì đạt điểm tối đa theo quy định và thống nhất cách cho điểm
thành phần trên cơ sở của hướng dẫn chấm và biểu điểm này. Trang 6