Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 toán chuyên sở GD Đăk Nông (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 toán chuyên khóa 08/06/2023 sở GD Đăk Nông (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
ĐĂK NÔNG NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN (chuyên)
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (1,5 đim) Vi
0>x
, cho các biểu thức
1-
=
x
A
x
11--
=+
+
xx
B
x x x
.
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
64=x
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm
x
để
3
2
>
A
B
.
Câu 2. (2,0 đim)
a) Giải phương trình:
.
b) Gii h phương trình:
( )
2
2
2 3 1
7 7 3 1
ì
ï
- = + +
ï
ï
í
ï
+ - - + = - +
ï
ï
î
y y x x x
x y x y y x
Câu 3. (2,0 đim)
a) Cho parabol
( )
2
1
:
2
=P y x
và đường thng
( )
2
1
:1
2
= - + +d y mx m m
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để
( )
P
( )
d
ct nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho
12
2-=xx
.
b) Tìm tt c các nghim nguyên
( )
,xy
của phương trình:
36- + =xy x y
.
Câu 4. (0,5 đim) Cho tp hp
{ }
201; 203;...; 2021; 2023=A
gồm 912 số tự nhiên lẻ. Cần chọn ra ít
nhất bao nhiêu số từ tập hợp
A
sao cho trong các số được chọn luôn tồn tại hai số có tổng bằng
2288
?
Câu 5. (3,0 đim) Cho tam giác
ABC
3 góc nhọn
( )
<AB AC
. Vẽ đường cao
,,AD BE CF
của
tam giác đó. Gọi
H
giao điểm của các đường cao vừa vẽ. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của các đoạn thẳng
AH
BC
.
a) Chng minh rng
DMFN
là tam giác vuông.
b) Chng minh
DD:FMN FAC
.
c) Gi
,PQ
lần lượt là chân các đường vuông góc t
,MN
đến đường thng
DF
. Chng
minh rằng giao điểm ca
FE
MN
thuộc đường tròn đường kính
PQ
.
Câu 6. (0,5 đim) Cho
,ab
là 2 số thực dương.
a) Chng minh rng
( )( )
1 1 1+ + ³ +a b ab
.
b) Cho
+=a b ab
tha mãn
2
30+ - ³a a b
2
30+ - ³b b a
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )( )
22
22
11
11
33
= + + + +
+ - + -
P a b
a a b b b a
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (1,5 đim) Vi
0>x
, cho các biểu thức
1-
=
x
A
x
11--
=+
+
xx
B
x x x
.
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
64=x
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm
x
để
3
2
>
A
B
.
Li gii
a) Tính giá tr biu thc
A
khi
64=x
.
Ta có:
64=x
(thỏa mãn điều kin
0>x
). Khi đó:
64 1 8 1 7
88
64
--
= = =A
.
Vy
7
8
=A
khi
64=x
.
b) Rút gn biu thc
B
.
Ta có:
( )
1 1 1 1
1
- - - -
= + = -
+
+
x x x x
B
x x x x
xx
( )
( )
( )
1
1 1 1
1
11
-
- - + -
= = =
+
++
xx
x x x
x
x x x x
.
Vy
1
1
-
=
+
x
B
x
vi
0>x
.
c) Tìm
x
để
3
2
>
A
B
.
Ta có:
3 1 1 3
:
22
1
--
> Þ >
+
A x x
B
xx
3 1 1 3 1 1 3
:
2 2 2
11
- - - +
> Þ > Þ × >
+-
A x x x x
B
x x x x
(ĐKXĐ:
0>x
1¹x
)
1 3 2 2 3
0 0 2 0
2
2
+ + -
Þ - > Û > Û - >
x x x
x
xx
(vì
0>x
)
24Û < Þ <xx
.
Kết hợp điều kiện, ta được
04<<x
1¹x
.
Vy
3
2
>
A
B
khi
04<<x
1¹x
.
Câu 2. (2,0 đim)
a) Giải phương trình:
.
b) Gii h phương trình:
( )
2
2
2 3 1
7 7 3 1
ì
ï
- = + +
ï
ï
í
ï
+ - - + = - +
ï
ï
î
y y x x x
x y x y y x
Trang 3
Li gii
a) Giải phương trình:
.
Đặt
4+=xt
. Khi đó phương trình trở thành:
( ) ( )
44
1 1 82- + + =tt
4 3 2 4 3 2
4 6 4 1 4 6 4 1 82Û - + - + + + + + + =t t t t t t t t
( )( )
4 2 2 2
6 40 0 10 4 0Û + - = Û + - =t t t t
2
4Û=t
(vì
2
10 0+ > "tt
)
22
26
é
= Þ = -
ê
Û
ê
= - Þ = -
ë
tx
tx
.
Vy
{ }
2; 6= - -S
.
b) Gii h phương trình:
( ) ( )
( )
2
2
2 3 1 1
7 7 3 1 2
ì
ï
- = + +
ï
ï
í
ï
+ - - + = - +
ï
ï
î
y y x x x
x y x y y x
ĐKXĐ:
0
70
ì
ï
ï
í
ï
- + ³
ï
î
xy
xy
PT (1)
( )( ) ( ) ( )
22
2 3 1 0 2 2 1 0Û + - + + = Û + - + + + - + =x xy y x x y x y x y x y
( )( )
1 2 1 0 2 1Û + + - + = Û = +x y x y y x
(vì
0xy
nên
10+ + >xy
).
Thay vào phương trình (2), ta được:
2
2 1 2 1 7 14 7 3 1+ + - - - + = + - +x x x x x x
2
3 1 6 3 14 8 0Û + - - + - - =x x x x
(ĐKXĐ:
1
5
3
- £ £x
)
( ) ( )
2
3 1 4 6 1 3 14 5 0Û + - - - - + - - =x x x x
( )( )
3 1 16 6 1
5 3 1 0
3 1 4 6 1
+ - - -
Û - + - + =
+ + - +
xx
xx
xx
( )
31
5 3 1 0
3 1 4 6 1
æö
÷
ç
÷
Û - × + + + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+ + - +
xx
xx
1
3
³-x
nên
31
3 1 0
3 1 4 6 1
+ + + >
+ + - +
x
xx
Do đó
5 11= Þ =xy
(tha mãn).
Vy
( ) ( )
, 5;11=xy
.
Câu 3. (2,0 đim)
a) Cho parabol
( )
2
1
:
2
=P y x
và đường thng
( )
2
1
:1
2
= - + +d y mx m m
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để
( )
P
( )
d
ct nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho
12
2-=xx
.
b) Tìm tt c các nghim nguyên
( )
,xy
của phương trình:
36- + =xy x y
.
Li gii
a) Cho parabol
( )
2
1
:
2
=P y x
và đường thng
( )
2
1
:1
2
= - + +d y mx m m
vi
m
là tham s.
Tìm
m
để
( )
P
( )
d
ct nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
sao cho
12
2-=xx
.
Trang 4
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
2 2 2 2
11
1 2 2 2 0
22
= - + + Û - + - - =x mx m m x mx m m
(1)
Ta có:
( )
( )
2
22
1 2 2 2 2
¢¢
D = - = - - - - = +b ac m m m m
Để
( )
P
( )
d
ct nhau tại hai điểm phân bit thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit
0
10
1
2 2 0
0
ì
ì
¹
¹
ï
ï
ïï
Û Þ Û > -
íí
ïï
¢
+>
D>
ï
î
ï
î
a
m
m
.
Vi
1>-m
có 2 nghim phân bit. Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
12
2
12
2
. 2 2
ì
-
ï
ï
+ = =
ï
ï
ï
í
ï
ï
= = - -
ï
ï
ï
î
b
x x m
a
c
x x m m
a
.
Ta có:
( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 4 4 4- = Û - = Û + - =x x x x x x x x
( )
( )
( )
2
2
1
2 4 2 2 4 2 2 1
2
Þ - - - = Û + = Û = -m m m m m tm
.
Vy
1
2
=-m
.
b) Tìm tt c các nghim nguyên
( )
,xy
của phương trình:
36- + =xy x y
.
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
3 6 1 3 1 3 3 1 3- + = Û - + - = Û + - =xy x y x y y x y
.
,xy
nguyên nên ta có các trường hp sau:
3+x
3-
1-
1
3
1-y
1-
3-
3
1
x
6-
4-
2-
0
y
0
2-
4
2
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, 6; 0 , 4; 2 , 2; 4 , 0; 2= - - - -xy
.
Câu 4. (0,5 đim) Cho tp hp
{ }
201; 203;...; 2021; 2023=A
gồm 912 số tự nhiên lẻ. Cần chọn ra ít
nhất bao nhiêu số từ tập hợp
A
sao cho trong các số được chọn luôn tồn tại hai số có tổng bằng
2288
?
Li gii
Xét các cp s
( )
,ab
trong tp hp
A
có tng bng 2288 là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2023; 265 , 2021; 267 , 2019; 269 , ..., 1147;1141 , 1145;1143
(*)
S các cp s
( )
,ab
trong tp hp
A
có tng bng 2288 là:
2023 1145
1 440
2
-
+=
.
S các s trong tp hp
A
mà không có s ghép đôi để tng bng 2288 là:
912 2.440 32-=
.
Chn ra 441 s t (*), theo Dirichlet tn ti mt nhóm cha 2 s có tng bng 2288.
Vy cn chn ít nht
441 32 473+=
s t tp hp
A
luôn tn ti hai s có tng bng
2288
.
Trang 5
Câu 5. (3,0 đim) Cho tam giác
ABC
3 góc nhọn
( )
<AB AC
. Vẽ đường cao
,,AD BE CF
của
tam giác đó. Gọi
H
giao điểm của các đường cao vừa vẽ. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
của các đoạn thẳng
AH
BC
.
a) Chng minh rng
DMFN
là tam giác vuông.
b) Chng minh
DD:FMN FAC
.
c) Gi
,PQ
lần lượt là chân các đường vuông góc t
,MN
đến đường thng
DF
. Chng
minh rằng giao điểm ca
FE
MN
thuộc đường tròn đường kính
PQ
.
Li gii
a) Chng minh rng
DMFN
là tam giác vuông.
Ta có các tam giác
FHA
và tam giác
FBC
là các tam giác vuông nên có
2
AH
FM MA==
2
BC
FN NB==
( tính chất đường trung tuyến ng vi cnh huyn )
·
·
MFA BADÞ=
· ·
NFB DBA=
·
·
·
·
90MFA NFB BAD DBAÞ + = + = °
( vì tam giác
BAD
vuông ti
D
)
·
·
·
180 180 90 90MFN MFA NFBÞ = °- - = °- ° = °
Þ
DMFN
là tam giác vuông
b) Chng minh
DD:FMN FAC
.
+) Xét
DBFC
DHFA
có:
·
·
90= = °AFH BFC
·
·
=FAH FCB
(cùng ph
·
ABC
)
( )
.Þ D D:BFC HFA g g
22
Þ = Þ = Þ =
AH BC AM CN AM CN
AF FC AF FC AF FC
.
G
Q
P
N
M
H
F
E
D
A
B
C
Trang 6
+) Xét
DAMF
DCNF
có:
=
AM CN
AF FC
(chng minh trên)
·
·
=FAH FCB
(cùng ph
·
ABC
)
..
FM FN
AMF CNF c g c
AF FC
+) Xét
DFMN
DFAC
có:
=
FM FN
AF FC
(chng minh trên)
·
·
( )
90= = °AFC MFN
( )
..Þ D D:FMN FAC c g c
.
Cách khác: Ta có:
1
2
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
MF ME AH
1
2
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
NF NE BC
Þ MN
là đường trung trc ca
FE
DNFE
cân ti
N
( )
=NF NE
Þ MN
đồng thời là đường phân giác ca
DNFE
·
·
1
2
Þ=FNM FNE
(3)
+) Ta có: t giác
BFEC
ni tiếp đường tròn tâm
N
(chng minh câu a)
· ·
1
2
Þ=FCE FNE
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung
FE
) (4)
T (3), (4) suy ra
·
·
·
1
2
æö
÷
ç
==
÷
ç
÷
ç
èø
FNM FCA FNE
.
( )
..Þ D D:FMN FAC c g c
Ý c)
Gi
G
là giao điểm ca
MN
FE
Þ^MN FE
ti
G
( do
2
BC
NF NE==
2
AH
MF ME==
nên
MN
là đường trung trc ca
EF
)
+) Ta có: T giác
MPFG
ni tiếp
·
·
( )
180+ = °MPF MGF
·
·
Þ=GPF GMF
.
+) Ta có: T giác
GFQN
ni tiếp
· ·
( )
180+ = °FGN FQN
·
·
Þ=GQF GNF
Cng lại ta được
·
·
·
·
90+ = + = °GPF GQF GMF GNF
(vì tam giác
MFN
vuông
F
)
·
90Þ = °PGQ
. Vậy giao điểm ca
FE
MN
thuộc đường tròn đường kính
PQ
.
Câu 6. (0,5 đim) Cho
,ab
là 2 số thực dương.
a) Chng minh rng
( )( )
1 1 1+ + ³ +a b ab
.
b) Cho
+=a b ab
tha mãn
2
30+ - ³a a b
2
30+ - ³b b a
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )( )
22
22
11
11
33
= + + + +
+ - + -
P a b
a a b b b a
.
Trang 7
Li gii
a) Chng minh rng
( )( )
1 1 1+ + ³ +a b ab
.
Ta có:
( )( )
1 1 1 1 1 2+ + ³ + Û + + + ³ + +a b ab a b ab ab ab
( )
2
0Û - ³ab
. Dấu “=” xảy ra khi
=ab
.
b) Cho
+=a b ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
( )( )
22
22
11
11
33
= + + + +
+ - + -
P a b
a a b b b a
.
Áp dng bất đẳng thc
1 1 4
+x y x y
, ta có:
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22
1 1 4 4
3 3 2
33
+ ³ =
+ - + - + + +
+ - + + -
a a b b b a a b a b
a a b b b a
( )
2
2 2 2 2
1 1 4 4
3 3 2
+ ³ =
+ - + - + +
+
a a b b b a a b ab
ab
(vì
+=a b ab
)
Mt khác
( )( )
( )
22
1 1 1 1+ + ³ + = + +a b ab a b
(theo câu a)
Suy ra
( )
( )
( )
( )
22
7
44
11
16 16 8
+
++
³ + + + = + + + +
++
ab
a b a b
P a b
a b a b
+) Áp dng bất đẳng thc Cô sy cho 3 s dng
3+ + ³x y z xyz
, ta có:
( ) ( )
3
22
4 4 3
3
16 16 16 16 4
+ + + +
+ + ³ × × =
++
a b a b a b a b
a b a b
(1)
+) Ta có:
( )
( ) ( )
2
2
40
4
+
+ = £ Û + - + ³
ab
a b ab a b a b
( )( )
4 0 4Û + + - ³ Û + ³a b a b a b
(vì
,0>ab
nên
0+>ab
)
( )
7
7
82
+
Þ³
ab
(2)
T (1), (2) suy ra
3 7 21
1
4 2 4
³ + + =P
.
Dấu “=” xảy ra khi
2==ab
.
Vy giá tr nh nht ca
21
4
=P
khi
2==ab
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐĂK NÔNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (chuyên)
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) x - x - 1 1- x
Câu 1. (1,5 điểm) Với x > 0, cho các biểu thức 1 A = và B = + . x x x + x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 .
b) Rút gọn biểu thức B . A 3
c) Tìm x để > . B 2 Câu 2. (2,0 điểm) 4 4
a) Giải phương trình: (x + ) 3 + (x + ) 5 = 82 .
ìï y(y - x) 2 = 2x + 3x + 1 ï
b) Giải hệ phương trình: í 2
ïï x + y - x- y + 7 = 7y - 3x + 1 ïî Câu 3. (2,0 điểm) 1 1
a) Cho parabol (P) 2 : y =
x và đường thẳng (d ) 2 : y = mx -
m + m + 1 với m là tham số. 2 2
Tìm m để (P) và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x - x = 2 . 1 2 1 2
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên (x, y) của phương trình: xy - x + 3y = 6 .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho tập hợp A = {201; 203; ...; 2021; 202 }
3 gồm 912 số tự nhiên lẻ. Cần chọn ra ít
nhất bao nhiêu số từ tập hợp A sao cho trong các số được chọn luôn tồn tại hai số có tổng bằng 2288 ?
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Vẽ đường cao AD, BE, CF của
tam giác đó. Gọi H là giao điểm của các đường cao vừa vẽ. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng AH BC .
a) Chứng minh rằng DMFN là tam giác vuông.
b) Chứng minh D FMN : D FAC .
c) Gọi P, Q lần lượt là chân các đường vuông góc từ M , N đến đường thẳng DF . Chứng
minh rằng giao điểm của FE MN thuộc đường tròn đường kính PQ .
Câu 6. (0,5 điểm) Cho a, b là 2 số thực dương.
a) Chứng minh rằng (1+ a)(1+ b) ³ 1+ ab .
b) Cho a + b = ab thỏa mãn 2
a + 3a - b ³ 0 và 2
b + 3b - a ³ 0 . 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + ( 2 1+ a )( 2 1+ b . 2 2 )
a + 3a - b
b + 3b - a
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI x - x - 1 1- x
Câu 1. (1,5 điểm) Với x > 0, cho các biểu thức 1 A = và B = + . x x x + x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 .
b) Rút gọn biểu thức B . A 3
c) Tìm x để > . B 2 Lời giải
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 .
Ta có: x = 64 (thỏa mãn điều kiện x > 0). Khi đó: 64 - 1 8 - 1 7 A = = = . 64 8 8 7 Vậy A = khi x = 64 . 8
b) Rút gọn biểu thức B . x - 1 1- x x - 1 x - 1 Ta có: B = + = - x x + x x x ( x + ) 1 x x x ( x - - - + ) 1 1 1 x - 1 = = = . x ( x + ) 1 x ( x + ) 1 x + 1 x - 1 Vậy B = với x > 0. x + 1 A 3
c) Tìm x để > . B 2 A 3 x - 1 x - 1 3 Ta có: > Þ : > B 2 x x + 1 2 A 3 x - 1 x - 1 3 x - 1 x + 1 3 > Þ : > Þ × > B 2 x x + 1 2 x x - 1 2
(ĐKXĐ: x > 0 và x ¹ 1) x + 1 3 2 x + 2 - 3 Þ - > x 0 Û > 0 Û 2 -
x > 0 (vì x > 0) x 2 2 x Û
x < 2 Þ x < 4 .
Kết hợp điều kiện, ta được 0 < x < 4 và x ¹ 1. A 3 Vậy >
khi 0 < x < 4 và x ¹ 1. B 2 Câu 2. (2,0 điểm) 4 4
a) Giải phương trình: (x + ) 3 + (x + ) 5 = 82 .
ìï y(y - x) 2 = 2x + 3x + 1 ï
b) Giải hệ phương trình: í 2
ïï x + y - x- y + 7 = 7y - 3x + 1 ïî Trang 2 Lời giải 4 4
a) Giải phương trình: (x + ) 3 + (x + ) 5 = 82 . Đặ 4 4
t x + 4 = t . Khi đó phương trình trở thành: (t - ) 1 + (t + ) 1 = 82 4 3 2 4 3 2
Û t - 4t + 6t - 4t + 1+ t + 4t + 6t + 4t + 1= 82 4 2 Û t + t - = Û ( 2 t + )( 2 6 40 0 10 t - ) 4 = 0 2 Û t = 4 (vì 2
t + 10 > 0 " t )
ét = 2 Þ x = - 2 Û êê .
t = - 2 Þ x = - 6 ë Vậy S = {- 2; - } 6 .
ìï y(y - x) 2 = 2x + 3x + 1 ( ) 1 ï
b) Giải hệ phương trình: í 2
ïï x + y - x- y + 7 = 7y - 3x + 1 (2) ïî ìï x + y ³ 0 ĐKXĐ: ïí
ï x - y + 7 ³ 0 ïî PT (1) 2 2
Û 2x + xy - y + 3x + 1= 0 Û (x + y)(2x - y)+ (x + y)+ (2x - y)+ 1= 0 Û (x + y + ) 1 (2x - y + )
1 = 0 Û y = 2x + 1 (vì x + y ³ 0 nên x + y + 1> 0 ).
Thay vào phương trình (2), ta được: 2 x + 2x + 1 -
x - 2x - 1+ 7 = 14x + 7 - 3x + 1 2 Û 3x + 1 -
6 - x + 3x - 14x - 8 = 0 (ĐKXĐ: 1 - £ x £ 5 ) 3
Û ( x + - )- ( - x - ) 2 3 1 4 6
1 + 3x - 14x - 5 = 0 3x + 1- 16 6 - x - 1 Û - + (x - ) 5 (3x + ) 1 = 0 3x + 1 + 4 6 - x + 1 æ 3 1 ö Û (x - ) ç ÷ 5 ×ç + + 3x + 1÷= 0 ç ÷ ç è 3x + 1 + 4 6 - x + 1 ÷ø 1 3 1 Vì x ³ - nên + + 3x + 1> 0 3 3x + 1 + 4 6 - x + 1
Do đó x = 5 Þ y = 11 (thỏa mãn). Vậy ( , x y)= (5;1 ) 1 . Câu 3. (2,0 điểm) 1 1
a) Cho parabol (P) 2 : y =
x và đường thẳng (d ) 2 : y = mx -
m + m + 1 với m là tham số. 2 2
Tìm m để (P) và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x - x = 2 . 1 2 1 2
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên (x, y) của phương trình: xy - x + 3y = 6 . Lời giải 1 1
a) Cho parabol (P) 2 : y =
x và đường thẳng (d ) 2 : y = mx -
m + m + 1 với m là tham số. 2 2
Tìm m để (P) và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x - x = 2 . 1 2 1 2 Trang 3
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là: 1 1 2 2 2 2 x = mx -
m + m + 1 Û x - 2mx + m - 2m - 2 = 0 (1) 2 2 2 Ta có: 2
D ¢= b¢ - ac = (- m) - ( 2 1 m - 2m - ) 2 = 2m + 2
Để (P) và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt ìï a ¹ 0 ìï1¹ 0 ï ï Û í Þ í Û m > - 1. ï D¢> 0 ï 2m + 2 > 0 ïî ïî
Với m > - 1 có 2 nghiệm phân biệt. Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: ìï - ï b x + x = = 2 ï m 1 2 ï í a . ï c 2
ïï x .x = = m - 2m- 2 1 2 ïïî a 2 2
Ta có: x - x = 2 Û x - x = 4 Û x + x - 4x x = 4 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 1 Þ (2m)2 - 4( 2 m - 2m - )
2 = 4 Û 2m + 2 = 1 Û m = - (tm). 2 1 Vậy m = - . 2
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên (x, y) của phương trình: xy - x + 3y = 6 .
Ta có: xy - x + 3y = 6 Û x(y - ) 1 + ( 3 y - ) 1 = 3 Û (x + ) 3 (y - ) 1 = 3 .
x, y nguyên nên ta có các trường hợp sau: x + 3 - 3 - 1 1 3 y - 1 - 1 - 3 3 1 x - 6 - 4 - 2 0 y 0 - 2 4 2 Vậy ( , x y)= (- 6; ) 0 , (- 4; - ) 2 , (- 2; 4), (0; 2).
Câu 4. (0,5 điểm) Cho tập hợp A = {201; 203; ...; 2021; 202 }
3 gồm 912 số tự nhiên lẻ. Cần chọn ra ít
nhất bao nhiêu số từ tập hợp A sao cho trong các số được chọn luôn tồn tại hai số có tổng bằng 2288 ? Lời giải
Xét các cặp số (a, b) trong tập hợp A có tổng bằng 2288 là: (2023; 26 ) 5 , (2021; 267), (2019; 26 ) 9 , ..., (1147;114 ) 1 , (1145;114 ) 3 (*)
Số các cặp số (a, b) trong tập hợp A có tổng bằng 2288 là: 2023 - 1145 + 1= 440. 2
Số các số trong tập hợp A mà không có số ghép đôi để tổng bằng 2288 là: 912 - 2.440 = 32 .
Chọn ra 441 số từ (*), theo Dirichlet tồn tại một nhóm chứa 2 số có tổng bằng 2288.
Vậy cần chọn ít nhất 441+ 32 = 473 số từ tập hợp A luôn tồn tại hai số có tổng bằng 2288 . Trang 4
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Vẽ đường cao AD, BE, CF của
tam giác đó. Gọi H là giao điểm của các đường cao vừa vẽ. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng AH BC .
a) Chứng minh rằng DMFN là tam giác vuông.
b) Chứng minh DFMN : DFAC .
c) Gọi P, Q lần lượt là chân các đường vuông góc từ M , N đến đường thẳng DF . Chứng
minh rằng giao điểm của FE MN thuộc đường tròn đường kính PQ . Lời giải A M E P G H F C B D N Q
a) Chứng minh rằng DMFN là tam giác vuông.
Ta có các tam giác FHA và tam giác FBC là các tam giác vuông nên có AH BC FM = MA = và FN = NB =
( tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền ) 2 2 · · Þ · ·
MFA = BAD NFB = DBA · · · ·
Þ MFA+ NFB = BAD + DBA= 90° ( vì tam giác BAD vuông tại D ) · · ·
Þ MFN = 180°- MFA- NFB = 180°- 90° = 90° Þ DMFN là tam giác vuông
b) Chứng minh D FMN : D FAC .
+) Xét DBFC và DHFA có: · ·
AFH = BFC = 90° · · FAH = FCB · (cùng phụ ABC ) Þ DBFC : DHF ( A g.g) AH BC 2 AM 2 Þ = Þ
= CN Þ AM = CN . AF FC AF FC AF FC Trang 5
+) Xét D AMF và DCNF có: AM CN = (chứng minh trên) AF FC · ·
FAH = FCB (cùng phụ · ABC )     FM FN AMF CNF . c g.c   AF FC
+) Xét DFMN và DFAC có: FM FN = (chứng minh trên) AF FC · ·
AFC = MFN (= 90 ) °
Þ DFMN : DFAC( . c g.c). æ 1 ö æ 1 ö Cách khác: Ta có: ç ÷ MF = ME = ç AH ÷ ç ÷ ç và NF = NE = ç BC÷ è 2 ÷ ø çè 2 ÷ ø
Þ MN là đường trung trực của FE
mà DNFE cân tại N (NF = NE)
Þ MN đồng thời là đường phân giác của DNFE · 1 · Þ FNM = FNE (3) 2
+) Ta có: tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn tâm N (chứng minh câu a) · 1 · Þ FCE =
FNE (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung FE ) (4) 2 æ 1 ö Từ (3), (4) suy ra · · ç · ÷ FNM = FCA = ç FNE÷ ç
. Þ DFMN : DFAC( . c g.c) è 2 ÷ ø Ý c) BC
Gọi G là giao điểm của MN FE Þ MN ^ FE tại G ( do NF = NE = và 2 AH MF = ME =
nên MN là đường trung trực của EF ) 2 · ·
+) Ta có: Tứ giác MPFG nội tiếp (MPF + MGF = 180 ) ° · · Þ GPF = GMF . · ·
+) Ta có: Tứ giác GFQN nội tiếp (FGN + FQN = 180 ) ° · · Þ GQF = GNF · · · ·
Cộng lại ta được GPF + GQF = GMF + GNF = 90° (vì tam giác MFN vuông ở F ) ·
Þ PGQ = 90°. Vậy giao điểm của FE MN thuộc đường tròn đường kính PQ .
Câu 6. (0,5 điểm) Cho a, b là 2 số thực dương.
a) Chứng minh rằng (1+ a)(1+ b) ³ 1+ ab .
b) Cho a + b = ab thỏa mãn 2
a + 3a - b ³ 0 và 2
b + 3b - a ³ 0 . 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + + ( 2 1+ a )( 2 1+ b . 2 2 )
a + 3a - b
b + 3b - a Trang 6 Lời giải
a) Chứng minh rằng (1+ a)(1+ b) ³ 1+ ab .
Ta có: (1+ a)(1+ b) ³ 1+
ab Û 1+ a + b + ab ³ 1+ ab + 2 ab 2
Û ( a - b) ³ 0 . Dấu “=” xảy ra khi a = b.
b) Cho a + b = ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 P = + + ( 2 1+ a )( 2 1+ b . 2 2 )
a + 3a - b
b + 3b - a 1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức + ³ , ta có: x y x + y 1 1 4 4 + ³ = 2 2
a + 3a - b
b + 3b - a ( 2 a + 3a - ) b + ( 2
b + 3b - a) 2 2
a + b + 2(a + b) 1 1 4 4 + ³ =
(vì a + b = ab ) 2 2 2 2
a + 3a - b
b + 3b - a
a + b + 2ab (a + b)2 Mặt khác ( 2 + a )( 2 1
1+ b ) ³ 1+ ab = 1+ (a + b) (theo câu a) 4 4 a + b a + b 7(a + b) Suy ra P ³ + 1+ (a + b)= + + + + 1 (a + b)2 (a + b)2 16 16 8
+) Áp dụng bất đẳng thức Cô – sy cho 3 số dạng x + y + z ³ 3 xyz , ta có: 4 a + b a + b 4
a + b a + b 3 + + ³ 3 × × = 3 (1) (a + b)2 16 16 (a + b)2 16 16 4 (a + b)2 2
+) Ta có: a + b = ab £
Û (a + b) - 4(a + b)³ 0 4
Û (a + b)(a + b - )
4 ³ 0 Û a + b ³ 4 (vì a, b > 0 nên a + b > 0 ) 7(a + b) 7 Þ ³ (2) 8 2 3 7 21
Từ (1), (2) suy ra P ³ + + 1= . 4 2 4
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 2 . 21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P =
khi a = b = 2 . 4
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 7