





Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 03/06/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không tính thời gian phát đề Đề thi có 01 trang Câu 1 (2,0 điểm)
1. Cho hai số a, b thoả mãn các điều kiện .
a b = 1, a + b ¹ 0 . Rút gọn biểu thức: 1 æ1 1 ö 3 æ1 1 ö 6 Q ç ÷ ç ÷ = + + ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ (a b)3 3 3 a b (a + b + )2 2 2 2 2 2 èa b ø + (a + b)4 2. Cho hai số dương , x y thoả mãn 2 2
x y 1 y x 1 15 . Tính giá trị của biểu thức: P 2
x x 2 1
y 1 y Câu 2 (2,0 điểm) 2 x + 2x - 3 1. Giải phương trình: 2
x + 3x + 2 x - 1 = 2x + x
ìï xy + 2x + y = 2 ï
2. Giải hệ phương trình: í 2 2
ï x + y + 2x + 4y = 3 ïî Câu 3 (2,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 4 2
2 p - p + 16 là số chính phương.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
6x + 7xy + 2 y + x + y - 2 = 0 . Câu 4 (3,0 điểm)
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O , điểm E thuộc cung nhỏ AB của
đường tròn O E ,
A E B . Đường thẳng AE cắt các tiếp tuyến tại B,C của đường tròn
O lần lượt tại M, N . a) Chứng minh rằng 2 M . B NC AB .
b) Gọi F là giao điểm của MC và BN , H là trung điểm BC . Chứng minh rằng ba điểm
E, F , H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn (O) và hai điểm ,
A B cố định nằm trên đường tròn (O) sao cho · 0
AOB = 120 . Điểm M thay đổi trên cung lớn »
AB của đường tròn (O). Đường tròn nội tiếp
tam giác MAB tiếp xúc với M ,
A MB lần lượt tại E, F . Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn
tiếp xúc với một đường tròn cố định. Câu 5 (1,0 điểm)
Cho a,b, c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 10 + + ³ 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
(a + b + c)2 ---------HẾT--------- Họ và tên thí sinh:
………………………………………… Số báo danh:
………………………………
Cán bộ coi thi số 1 …………………………………………Cán bộ coi thi số 2 ………………………. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm
Cho hai số a, b thoả mãn các điều kiện .
a b = 1, a + b ¹ 0 . Rút gọn biểu thức: 1 æ1 1 ö 3 æ1 1 ö 6 Q ç ÷ ç ÷ = + + ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ (a b)3 3 3 a b (a + b + )2 2 2 2 2 2 èa b ø + (a + b)4 Ta có: a + b + = (a + b)2 2 2 2 Nên 1 æ1 1 ö 3 æ1 1 ö 6 Q ç ÷ ç ÷ = + + ç ÷ + + ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ (a b)3 3 3 a b (a b)4 2 2 èa b ø + + (a + b)4 0,25 3 + ( 2 2 3 3 a + b a b ) 6 = + + (a + b)3 (a + b)4 (a + b)4 ( 3 3
a + b )(a + b)+ 3( 2 2 a + b )+ 6 = (a + b)4 4 4 2 2 2 2 1
a + b + ab(a + b )+ 3(a + b )+ 6 = (a + b + )2 2 2 2 0,25 4 4 a + b + 4( 2 2 a + b )+ 6 1 = 2 2 2 (2 điểm) (a + b + ) 2 ( 4 4 2 2
a + b + 2a b )+ 4( 2 2 a + b )+ 4 = (a + b + )2 2 2 2 0,25 (a + b )2 2 2 + 4( 2 2 a + b )+ 4 = (a + b + )2 2 2 2 (a + b + )2 2 2 2 = (a + b + )2 2 2 2 0,25 = 1 Cho hai số dương , x y thoả mãn 2 2
x y 1 y x 1 15 . Tính giá trị của biểu thức: P 2
x x 2 1
y 1 y 2 2 2 P x
y xy 2 2
x y y x 2 2 1 1 1 1
x 1 y 1 xy 15 0,25 Đặt 0,25 Trang 2 2 2 2 M
x 1 y 1 xy M 2 x 1 2 y 2 2 2 2
1 x y 2xy x 1. y 1 2 2 2 2 2 2
2x y x y 1 2xy x 1. y 1 2 x 2 y 2 1 y 2 x 2 2
1 2x y 1.y x 1 1 0,25
x y 1 y x 12 2 2 1
16 M 4 . Vậy P 4 15 . 0,25 2 x + 2x - 3 Giải phương trình: 2
x + 3x + 2 x - 1 = 2x + x ìïïï 2 ï x + 3x ³ 0 ï Điề ï u kiện: í x - 1³ 0 Û x ³ 1 ï 0,25 ï 2 ï x + 2x - 3 ïï ³ 0 ïïî x Phương trình trở thành (x - ) 1 (x + ) 3 x(x + )
3 + 2 x - 1 - 2x - = 0 x æ ç ( ö x - ) 1 (x + ) 3 ÷ Û ç x ç (x + ) 3 ÷ - + ÷ ç
÷ (2 x - 1- 2x)= 0 1 ç x ÷ è ø x + 3 Û (x- x- ) 1 - 2(x - x - ) 1 = 0 0,25 x æ ö Û ( + ç ÷ x - x - ) x 3 1 ç - 2÷= 0 ç ÷ çè x ÷ø é é x - x - 1 = 0 x = x - 1 ( ) 1 ê ê 2 ê ê Û (2 điểm) ê x + 3 ê x + 3 ê - 2 = 0 ê = 2(2) êë x êë x ( ) 2 2
1 Û x = x - 1 Û x - x + 1= 0 (vô nghiệm) 0,25 x + 3 (2)Û
= 4 Û x + 3 = 4x Û x = 1 (Thoả mãn điều kiện) 0,25 x
ìï xy + 2x + y = 2 ï
Giải hệ phương trình: í 2 2
ï x + y + 2x + 4y = 3 ïî ìï (x + ) 1 (y + 2)= 4 ï
Hệ phương trình đã cho trở thành í ïï(x + )2 1 + (y + 2)2 = 8 ïî 0,25 ìï a = x + 1 ìï . a b = 4 Đặ ï t ïí ta được hệ í ï b = y + 2 ïî 2 2 ï a + b = 8 ïî 2 ìï ab = 4 ìï ab = 4 ï ï Û í Û í
ïï(a b)2 2ab 8 ï + - = î ï (a + b)2 = 16 î éìï ab = 4 ï ìï ab = 4 êí ( ) 1 ï ê 0,25 ï ï a + b = 4 ï ïîê Û í a é + b = 4 Û ê ï ê ì ï ïê ab = 4 ï a ê + b = - 4 ï ïî ë íê (2) ïê a + b = - 4 ïîë Trang 3 ìï a = 2 ìï x = 1 ( ) ï ï 1 Û í Þ í ï 0,25 b = 2 ï y = 0 ïî ïî ìï a = - 2 ìï x = - 3 ( ï ï 2)Û í Þ í ï 0,25 b = - 2 ï y = - 4 ïî ïî
Tìm tất cả các số nguyên tố p lẻ sao cho 4 2
2 p - p + 16 là số chính phương. Đặt 4 2
A = 2 p - p + 16 Với p = 3 thì 2
A = 169 = 13 là số chính phương. Vậy p = 3 thoả 0,25 mãn. 1 2 Với p > 3 thì 2 p º ( 1 mod ) 3 . Suy ra 4 p = ( 2 p ) º ( 1 mod ) 3 0,25 Suy ra 4 2
A = 2 p - p + 16 º 2.1- 1+ 16 º 2(mod ) 3 0,25
Do các số chính phương chia cho 3 chỉ dư 0 hoặc 1 nên A không là 0,25 số chính phương.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
6x + 7xy + 2 y + x + y - 2 = 0 . Ta có phương trình 3 2 2
6x + 7xy + 2 y + x + y - 1= 1 (2 điểm) 2 Û 0,25 6x + (7 y + ) 2
1 x + 2 y + y - 1= 1 Û (2x + y + ) 1 (3x + 2 y - ) 1 = 1
2x y 1 1 1 2 3
x 2y 1 1 0,25
2x y 1 1 2 3
x 2y 1 1 x 2 1 0,25 y 4 x 4 2 0,25 y 6
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn O , điểm E thuộc cung
nhỏ AB của đường tròn O E ,
A E B . Đường thẳng AE cắt các tiếp
tuyến tại B,C của đường tròn O lần lượt tại M , N . a) Chứng minh rằng 2 M . B NC AB . N A E 4 M (3 điể 1 m) O F B C I H Ta có 0
ABM ACB BAC 60 BM / / AC BMA CAN 1 0,25
Tương tự ta có CN / / AB BAM CNA 2 0,25
Từ (1) và (2) ta có A
MB đồng dạng N AC (g-g) 0,25 Trang 4 MB AB 2 M . B NC . AB AC M . B NC AB 0,25 AC NC
b) Gọi F là giao điểm của MC và BN , H là trung điểm BC . Chứng minh
rằng ba điểm E, F , H thẳng hàng. N A E M O F B C I H
Gọi I là giao điểm của EF và BC . Từ a) suy ra 0,25 MB BC 2 M . B NC BC 3 2 BC NC Mặt khác 0 0 0
MBC MBA ABC 60 60 120 . Tương tự 0 BCN 120
Suy ra MBC BCN 4 Từ (3) và (4) ta có M
BC đồng dạng B CN (c-g-c). Suy ra BMC NBC Ta có 0 0
BFM BCF FBC BCF BMC 180 MBC 60 5
Do BEAC nội tiếp nên 0
BEM BCA 60 6 0,25
Từ (5) và (6) ta có BFM BEM . Suy ra BMEF nội tiếp
BEF BMF NBC FBI . Do đó I
BF đồng dạng IEB (g-g). Suy IB IF 0,25 ra 2
IB IE.IF 7 IE IB
Chứng minh tương tự ta có 2 IC I . E IF 8 . 0,25
Từ (7) và (8) suy ra IB IC I H . Vậy E, F, H thẳng hàng.
2. Cho đường tròn (O) và hai điểm ,
A B cố định nằm trên đường tròn (O) sao cho · 0
AOB = 120 . Điểm M thay đổi trên cung lớn »
AB của đường tròn (O).
Đường tròn nội tiếp tam giác MAB tiếp xúc với M ,
A MB lần lượt tại E, F .
Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. M 3 K F J E H O A B D I
Gọi I là trung điểm của AB . Vẽ AH , IJ , BK cùng vuông góc EF . 0,25 Trang 5 Ta có 0 0
AOB 120 AMB 60 , hơn nữa ME MF nên tam giác MEF đều. 3 3
Tam giác vuông AHE có 0
AH AE.sin 60 .AE .AD 1 2 2 0,25 3 3
Tam giác vuông BKF có 0
BK BF.sin 60 BF BD 2 2 2
Cộng vế (1) và (2) ta có 3 3 3 0,25 AH BK AB 2IJ AB IJ AB không đổi. 2 2 4
Vì điểm I cố định nên EF tiếp xúc với đường tròn cố định tâm I , 3 0,25 bán kính AB . 4
Cho a,b, c là các số không âm và không có hai số nào đồng thời bằng 0 . Chứng minh rằng: 1 1 1 10 + + ³ ( ) * 2 2 2 2 2 2 a + b b + c c + a
(a + b + c)2
Giả sử c mina, , b c . Khi đó : 2 c 2 2 2 2
c a c ac a c a ac a 2 2 c 0,25 2 2 2 2
c b c bc b c b bc b 2 2 2 c c 2 2
a b a b 2 2 1 1 1 VT ( ) * ³ + + 5 2 2 2 2 æ c ö æ c ö æ c ö æ c ö (1 điể ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ + ç ÷ ç ÷ + ç ÷ m) a b b ç ÷ a + ç ÷ çè 2÷ ø çè 2÷ ø çè 2÷ ø çè 2÷ ø Đặ c c 0,25 t x = a + ; y = b +
. Khi đó x > 0, y > 0 và x + y = a + b + c . 2 2 1 1 1 Ta có VT ( ) * ³ + + 2 2 2 2 x + y y x 1 2 1 1 3 4 3 ³ + = + + ³ + 2 2 2 2 2 2 x + y xy x + y 2xy 2xy
x + y + 2xy 2xy 0,25 4 3 4 2 10 10 = + ³ + 3. = = = VP( ) * (x + y)2 2xy (x + y)2 (x + y)2 (x + y)2
(a + b + c)2 ìï c = 0 ìï c = 0 Dấu bằng xảy ra khi ï ï í Û í
. Do vai trò của a,b, c bình đẳng ï x = y ï a = b ïî ïî 0,25 nên dấu “=” của ( )
* xảy ra khi và chỉ khi trong ba số a, b, c có một số
bằng 0 và hai số còn lại bằng nhau.
Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 6