





Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TUYÊN QUANG
Năm học 2023 – 2024
Môn thi: Toán chuyên ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm) 15 x 11 3 x 2 2 x 3
a) Rút gọn biểu thức P
với x 0, x 1. x 2 x 3 1 x x 3 a a
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 6 Q
với a 4. a 2
Câu 2 (3,0 điểm)
1. Cho phương trình 4 2
x 4x m 2 0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 7.
b) Tìm m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4 1 1 1 1 2x x x x . 2 2 2 2 1 2 3 4 x x x x 1 2 3 4 2 2
2x y 3xy 3x 9 0
2. Giải hệ phương trình . 2
x y 3 2x y
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác tù ABC có 0
ABC 90 nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến
tại C của (O) cắt đường thẳng AB tại S. Lấy điểm P thuộc miền trong tam giác OAC sao cho SC S .
P Đường thẳng SP cắt (O) tại hai điểm E, F (E ở giữa S và F). Các đường thẳng A ,
P BP cắt lại (O) lần lượt tại K, .
L Chứng minh rằng:
a) Tam giác ACS đồng dạng với tam giác CBS;
b) APS PBS;
c) Tứ giác EKLF là hình thang cân.
Câu 4 (1,0 điểm)
a) Chứng minh rằng 2023 2 A 2
3m 6n 23 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên , m . n
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên , m n để 2 3m 6n 22 B 3
4 là một số nguyên tố.
Câu 5 (1,0 điểm). Ban đầu, trên bảng có n số nguyên dương đầu tiên được viết liên tiếp từ
trái qua phải: 1, 2, 3,..., n 1, .
n Ta thực hiện trò chơi đổi số như sau: Mỗi lượt chơi, lấy ba số
đứng liền nhau a, ,
b c và đổi chỗ a với c thành c, b, .
a Hỏi sau hữu hạn lượt chơi như trên ta
có thể thu được dãy số ngược lại ,
n n 1,..., 2, 1 hay không, nếu:
a) n 5;
b) n 2024. -----HẾT-----
Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….………………Số báo danh:……………….. Trang 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Toán chuyên
(Hướng dẫn này có 04 trang) ----------
Câu 1 (2,0 điểm) 15 x 11 3 x 2 2 x 3
a) Rút gọn biểu thức P
với x 0, x 1. x 2 x 3 1 x x 3 Hướng dẫn chấm Điểm 15 x 11 2 3 x 2 x 3 Ta có P 0,25 x 1 x 3 x 1 x 3
15 x 11 2 3 x x 3 2 x 3 x 1 0,25 x 1 x 3 5
x 7 x 2 0,25 x 1 x 3
x 1 5 x 2 5 x 2 0,25 x 1 x 3 . x 3 a a
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 6 Q
với a 4. a 2 Hướng dẫn chấm Điểm a 3 a 6 4 Ta có Q a 1 0,25 a 2 a 2 4 a 2 1. 0,25 a 2
Với a 4 thì a 2 0. Áp dụng Bất đẳng thức AM-GM (Côsi) ta được 0,25 Q a 4 2 2 . 1 5. a 2
Q 5 chẳng hạn khi a 16. Vậy min Q 5. 0,25
Câu 2 (3,0 điểm)
1. Cho phương trình 4 2
x 4x m 2 0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 7.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x thỏa 1 2 3 4 mãn 1 1 1 1 2x x x x . 2 2 2 2 1 2 3 4 x x x x 1 2 3 4 Trang 2 Hướng dẫn chấm Điểm a) Với m 7, ta có phương trình 4 2
x 4x 5 0. 0,25 Đặt 2
t x t 0, ta được 2
t 4t 5 0 (*). 0,25
Giải phương trình (*) ta được t 1
(loại) và t 5 (thỏa mãn). 0,25
Với t 5ta được 2
x 5 x 5. Vậy phương trình hai nghiệm x 5. 0,25 b) Đặt 2
t x (t 0) , ta được phương trình 2
t 4t m 2 0 (**).
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (**) có hai nghiệm 0,25
phân biệt t 0, t 0. 1 2 0
4 m 2 0
Điều này tương đương với t
t 0 2 0 2 m 2 (a). 1 2 0,25 t t 0 m 2 0 1 2 1 1 1 1 2 2 Theo bài ra 2x x x x
2t t t t t t (b). 2 2 2 2 2 1 2 3 4 1 2 1 2 1 2 0,25 x x x x t t 1 2 3 4 1 2 Theo Viet thì 2 ( )
b 4 (m 2) m 4
(loại) và m 0 (thỏa mãn). 0,25
Vậy m 0 là giá trị duy nhất cần tìm. 2 2
2x y 3xy 3x 9 0
2. Giải hệ phương trình . 2
x y 3 2x y Hướng dẫn chấm Điểm Điều kiện xác định: 2
x y 3 0 (*). Ta có 0,25 2 2
2x y 3xy 3x 9 0 x y 32x y 3 0
x y 3 0 . 0,25
2x y 3 0
Với y x 3 0 y x 3, thay vào phương trình 2
x y 3 2x y ta được x 3 x 3 0 9 24 0,25 2
x x x 3 x x x y x 3 9 . 2 2 x 5 5 5
Với 2x y 3 0 2x y 3
, thay vào phương trình 2
x y 3 2x y ta được 0,25 2
x 2x 3 3 , vô nghiệm. 9 x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 5 . 0,25 24 y 5 Trang 3
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác tù ABC có 0
ABC 90 nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến
tại C của (O) cắt đường thẳng AB tại S. Lấy điểm P thuộc miền trong tam giác OAC sao cho SC S .
P Đường thẳng SP cắt (O) tại hai điểm E, F (E ở giữa S và F). Các đường thẳng A ,
P BP cắt lại (O) lần lượt tại K, .
L Chứng minh rằng:
a) Tam giác ACS đồng dạng với tam giác CBS;
b) APS PBS;
c) Tứ giác EKLF là hình thang cân. Hướng dẫn chấm Điể m 1 a) Ta có CAS sđCEB (a). 2 F n L K 0,25 O C P M E m A B S 1
Mặt khác BCS sđCEB (b). 0,25 2
Từ (a) và (b) suy ra BCS CAS (1). 0,25
Từ (1) và ASC BSC suy ra hai tam giác ACS và CBS đồng dạng. 0,25 CS AS b) Từ a) suy ra 2 SC S . B SA (c). 0,25 BS CS SP SA
Vì SC SP nên 2 (c) SP . SB SA (d). 0,25 SB SP
Từ (d) và PSA BSP suy ra P SA B S . P 0,25
Do đó APS PBS. 0,25 1 1 c) Ta có BPS
sđBmE sđLnF và PAS sđBmE sđECK (e). 0,25 2 2 Vì P SA B
SP nên BPS PAS. Kết hợp với (e) suy ra sđLnF sđECK (f). 0,25 Trang 4 Từ (f) suy ra 1 1 1 LFE FLK sđLKE
sđFAK sđLnF sđLtK 1 0
sđFAK 180 LK // EF. 0,25 2 2 2 2
Do đó EKLF là hình thang. Hơn nữa sđLnF sđECK FL KE EKLF là hình 0,25 thang cân.
Câu 4 (1,0 điểm)
a) Chứng minh rằng 2023 2 A 2
3m 6n 23 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên , m . n Hướng dẫn chấm Điểm Ta có 2023 2 1 (mod3) 2 1 (mod3). 0,25 Suy ra 2023 2 A 2
3m 6n 23 1 23 0 (mod3). 0,25
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên , m n để 2 3m 6n 22 B 3
4 là một số nguyên tố. Hướng dẫn chấm Điểm Nếu 2
X 3m 6n 22 0 thì B , do đó 2
X 3m 6n 22 0. Ta có X 2
3 m 2n 8 2 X 2 (mod 3) X 3k 2 (k ). Do đó 0,25 3k 2 3 4 9.27k B
4 9.1 4 0 (mod13) B 13. Từ B 13 suy ra 2 2 m 8 m 0 m 0 2 2
k 0 3m 6n 22 2 m 2n 8 0 . 2 0,25 m 2 m 4 m 2 Vậy cặp số
cần tìm là 0, 4 , 2,2 .
Câu 5 (1,0 điểm). Ban đầu, trên bảng có n số nguyên dương đầu tiên được viết liên tiếp từ trái
qua phải: 1, 2, 3,..., n 1, .
n Ta thực hiện trò chơi đổi số như sau: Mỗi lượt chơi, lấy ba số đứng liền nhau a, ,
b c và đổi chỗ a với c thành c, b, .
a Hỏi sau hữu hạn lượt chơi như trên ta có
thể thu được dãy số ngược lại ,
n n 1,..., 2, 1 hay không, nếu:
a) n 5; b) n 2024. Hướng dẫn chấm Điểm
a) Với n 5 ta thực hiện các bước biến đổi như sau: 1 2 3 4 5 1 4 3 2 5 0,5 3 4 1 2 5 3 4 5 2 1 5 4 3 2 1
b) Với n 2024: Ta thấy rằng với cách đổi như trên thì các số lẻ luôn ở vị trí lẻ còn số
chẵn luôn ở vị trí chẵn. 0,25
Ban đầu số 2024 ở vị trí chẵn, do đó nó không thể chuyển về vị trí đầu tiên trong dãy số 2024, 2023,…, 2, 1 được. 0,25 Trang 5 -----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác thì vẫn cho điểm theo các phần đúng tương ứng. Trang 6