Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 toán chuyên Sở GD và ĐT Vĩnh Long (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh 10 THPT năm 2023-2024 toán chuyên Sở GD và ĐT Vĩnh Long (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
VĨNH LONG NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN (Chuyên)
Khoá thi ngày: 110/6/2023
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc
2
4 2 3 6 2 5
53
A
.
b) Cho biu thc
1 2 2
:1
1
11
xx
P
x
x x x x x
vi
0; 1xx
Rút gn biu
thc
P
.
Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr
m
của để phương trình
2
5 3 1 0x x m
(
x
n s;
tham
s) có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
22
12
15xx
.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Gii h phương trình
22
5
6
5
xy
yx
xy


b) Giải phương trình
4
2
1 2 3x x x
.
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho giá tr ca biu thc
2
6xx
mt s chính
phương.
b) Tìm nghim nguyên ca phương trình
2 6 3
2 32 .y x x y
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhn
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. K đường cao
AH
ca
tam giác
ABC
(
H
thuc
BC
). Gi
;PQ
lần lượt chân của đưng vuông góc k t
H
đến các cnh
,AB AC
.
a) Chng minh
PQH BAH
.
b) Hai đường thng
PQ
BC
ct nhau ti
M
. Chng minh
MQH MHP
2
.MH MB MC
.
c) Đưng thng
MA
cắt đường tròn
O
ti
K
(
K
khác
A
).
KH
ct đường tròn
O
ti
D
(
D
khác
K
) . Gi
J
là trung điểm ca
HD
. Chng minh
JQ JC
.
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
10
9
x
x
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc
2
4 2 3 6 2 5
53
A
.
b) Cho biu thc
1 2 2
:1
1
11
xx
P
x
x x x x x
vi
0; 1xx
Rút gn biu
thc
P
.
Li gii
a)
2
4 2 3 6 2 5
53
A
22
2 5 3
3 1 5 1
2
3 1 5 1 5 3 2 5
b)
1 2 2
:1
1
11
xx
P
x
x x x x x
=
1 2 2 1
:
1
1 ( 1)( 1)
x x x
x
x x x

22
2
11
1 2 1 1
:.
1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
1
xx
x x x
x
x x x x x
x

Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr
m
của để phương trình
2
5 3 1 0x x m
(
x
n s;
tham
s) có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
22
12
15xx
.
Li gii
21 12m
Phương trình có hai nghệm phân bit
7
0 21 12 0
4
mm
Theo h thc Vi-ét:
12
12
5
. 3 1
xx
x x m


Ta có
22
1 2 1 2 1 2 1 2
15 15 3x x x x x x x x
2
12
9xx
2
1 2 1 2
2
49
5 4(3 1) 9 21 12 9
x x x x
mm
1m
(tha mãn)
Vy
1m
Câu 3. (1,5 điểm)
Trang 3
a) Gii h phương trình
22
5
6
5
xy
yx
xy


b) Giải phương trình
4
2
1 2 3x x x
.
Li gii
a) ĐK
0; 0xy
22
22
22
22
5
5
6
6
6
5
5
5
xy
xy
xy
yx
xy
xy
xy
xy







22
2
2
6
6
36
5
5
y
xy
x
xy
x
x



2 4 2
2
36
5 5 36 0 3x x x x
x
32xy
32xy
Vy ngim của phương trình
3;2 , 3; 2S
b)
4 4 2 4 2
2
1 2 3 1 1 2 1 1 2 0x x x x x x x
.
Đặt
2
1 ( 0)t x t
Phương trình trở thành
2
20tt
1t
(loi);
2t
(nhn)
Vi
2
1
2
21
2 1 2
21
x
tx
x

Vy ngim của phương trình
2 1; 2 1S
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s nguyên
x
sao cho giá tr ca biu thc
2
6xx
mt s chính
phương.
b) Tìm nghim nguyên của phương trình
2 6 3
2 32 .y x x y
Li gii
a) Gii s
2
6xx
là s chính phương , suy ra tn ti s
k
sao cho
2 2 2 2
6 4 6 4x x k x x k
2
2
2 (2 1) 23 2 2 1 2 2 1 23k x k x k x
TH1:
2 2 1 23
5
2 2 1 1
kx
x
kx

TH2:
2 2 1 1
6
2 2 1 23
kx
x
kx
TH3:
2 2 1 23
6
2 2 1 1
kx
x
kx
Trang 4
TH4:
2 2 1 1
5
2 2 1 23
kx
x
kx

Vi
6;5x
thì
2
6xx
là s chính phương
b)Tìm nghim nguyên của phương trình
2 6 3
2 32 .y x x y
trình
2 6 3
2 32 .y x x y
2 6 3 2 3 6
2 32 2 2 64 0y x x y y x y x
6
' 64 0 2xx
1;0; 2x
Vi
08xy
Vi
2
1 2 62 0.x y y
(loi)
Vi
2
1 2 62 0.x y y
(loi)
Vi
2
2 16 64 0 8x y y y
Vi
2
2 16 64 0 8.x y y y
Vy ngim nguyên của phương trình là
0;8
;
0; 8
;
2;8
;
2; 8
.
Câu 5. (3,0 đim)
Cho tam giác nhn
ABC AB AC
ni tiếp đường tròn
O
. K đường cao
AH
ca
tam giác
ABC
(
H
thuc
BC
). Gi
;PQ
lần lượt chân của đưng vuông góc k t
H
đến các cnh
,AB AC
.
a) Chng minh
PQH BAH
.
b) Hai đường thng
PQ
BC
ct nhau ti
M
. Chng minh
MQH MHP
2
.MH MB MC
.
c) Đưng thng
MA
và cắt đưng tròn
O
ti
K
(
K
khác
A
).
KH
ct đưng tròn
O
ti
D
(
D
khác
K
) . Gi
J
là trung điểm ca
HD
. Chng minh
JQ JC
.
Li gii
a) T giác
APHQ
0
180APH AQH
Suy ra t giác
APHQ
ni tiếp
N
J
D
K
M
Q
P
H
O
B
A
C
Trang 5
PQH PAH
Hay
PQH BAH
.
b)
PQH BAH
(cmt)
BAH MHP
( cùng ph
PBH
)
nên
MQH MHP
PMH
góc chung
2
( . ) . (1)
MQ MH
MQH MHP g g MH MP MQ
MH MP
Chứng minh được t giác
BPQC
ni tiếp
MBP MQC
BMP
góc chung
( . ) . . (2)
MB MP
MBP MQC g g MP MQ MB MC
MQ MC
T
1
2
2
.MH MB MC
c)
AKBC
là t giác ni tiếp
nên
MKB MCA
(cùng bù vi
AKB
), mà
AMC
là góc chung
( . ) . .
MK MB
MKB MCA g g MK MA MB MC
MC MA
22
..MH MB MC MH MK MA
Do
AHM
vuông ti
H HK
là đưng cao ca
AHM
(vì
MHA MKH
)
AK KH AK KD AD
là đưng kính ca
O
Suy
0
90ACD
nên
DC AC
HQ AC DC
//
HQ
nên
HQCD
là hình thang
Gi
N
là trung đim
(3)QC
JN
của là đường trung bình ca hình thang
HQCD
JN
//
(4)HQ JN QC
T
3
4 JN
là đưng trung trc ca
QC JQ JC
Câu 6. (1,0 điểm)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
10
9
x
x
.
Li gii
Đặt
2
2
22
10 1
9
99
x
Px
xx

22
2
1 1 8
99
99
9
xx
x



1 8 10
2. .3
3 9 3
p
Vy giá tr nh nht ca
10
3
p
khi
0x
---------------------------------@Hết@---------------------------------
| 1/5

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN VĨNH LONG
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN (Chuyên)
Khoá thi ngày: 110/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) 2
a) Tính giá trị biểu thức A  4  2 3  6  2 5  . 5  3  1 2 x   2 x
b) Cho biểu thức P     :1    
 với x  0; x  1 Rút gọn biểu x 1
x x x x 1 x 1     thức P . Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị m của để phương trình 2
x  5x  3m 1  0 ( x là ẩn số; m là tham
số) có hai nghiệm phân biệt x ; x
x x  15 . 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 Câu 3. (1,5 điểm) x y 5   
a) Giải hệ phương trình y x 6   2 2 x y  5
b) Giải phương trình  x  4 2 1
x  2x  3 . Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức 2
x x  6 là một số chính phương.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 y    6 3
2 x x y  32. Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ đường cao AH của
tam giác ABC ( H thuộc BC ). Gọi P;Q lần lượt là chân của đường vuông góc kẻ từ H
đến các cạnh AB, AC .
a) Chứng minh PQH BAH .
b) Hai đường thẳng PQ BC cắt nhau tại M . Chứng minh MQH MHP và 2 MH M . B MC .
c) Đường thẳng MA và cắt đường tròn O tại K ( K khác A ). KH cắt đường tròn O
tại D ( D khác K ) . Gọi J là trung điểm của HD . Chứng minh JQ JC . Câu 6. (1,0 điểm) 2 x 10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 2 x  9
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) 2
a) Tính giá trị biểu thức A  4  2 3  6  2 5  . 5  3  1 2 x   2 x
b) Cho biểu thức P     :1    
 với x  0; x  1 Rút gọn biểu x 1
x x x x 1 x 1     thức P . Lời giải 2 a) A
4  2 3  6  2 5  5  3    3  2 1   5  2 2 5 3 1  2
 3 1 5 1 5  3  2 5  1 2 x   2 x  b) P     :1      x 1
x x x x 1 x 1      1 2 x
  x  2 x 1 =    :       x 1
(x 1)( x 1) x 1        x  2 1  x x x 2 1 1 2 x 1 1  :  . 
(x 1)( x 1) x 1
(x 1)( x 1)   x  2 x 1 1 Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị m của để phương trình 2
x  5x  3m 1  0 ( x là ẩn số; m là tham
số) có hai nghiệm phân biệt x ; x
x x  15 . 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 Lời giải Có   2112m Phương trình có hai nghệ 7
m phân biệt   0  2112m  0  m  4 x x  5 Theo hệ thức Vi-ét: 1 2
x .x  3m1  1 2 Ta có 2 2
x x  15  x x x x
15  x x  3 1 2  1 2 1 2 1 2
x x 2  9 1 2
 x x 2  4x x  9 1 2 1 2 2
 5  4(3m 1)  9  2112m  9
m 1(thỏa mãn) Vậy m 1 Câu 3. (1,5 điểm) Trang 2x y 5   
a) Giải hệ phương trình y x 6   2 2 x y  5
b) Giải phương trình  x  4 2 1
x  2x  3 . Lời giải
a) ĐK x  0; y  0 2 2  x y 5  x y 5      xy  6 y x 6    xy 6   2 2   x y  5 2 2 2 2 x y  5 x y  5  6 y  xy  6  x    2 2 x y  5 36 2 x   5 2  x 36 2 4 2 x
 5  x  5x  36  0  x  3 2 x
x  3  y  2 x  3   y  2
Vậy ngiệm của phương trình S    3;2, 3  ; 2  
b)  x  4  x x    x  4   x  2    x  4   x  2 2 1 2 3 1 1 2 1 1  2  0 .
Đặt t  x  2 1 (t  0) Phương trình trở thành 2
t t  2  0 t  1
 (loại); t  2(nhận) x   2 1
Với t  2   x  2 1 1  2   x  2 1  2
Vậy ngiệm của phương trình S   2 1; 2   1 Câu 4. (1,5 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức 2
x x  6 là một số chính phương.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 y    6 3
2 x x y  32. Lời giải a) Giải sử 2
x x  6 là số chính phương , suy ra tồn tại số k sao cho 2 2
x x   k   2 x x   2 6 4 6  4k   k2 2 2
 (2x 1)  23  2k  2x  
1 2k  2x   1  23
2k  2x 1  23 TH1:   x  5
2k  2x 1 1
2k  2x 1  1 TH2:   x  6      2k 2x 1 23
2k  2x 1  23  TH3:   x  6      2k 2x 1 1 Trang 3
2k  2x 1  1  TH4:   x  5      2k 2x 1 23 Với x  6  ;  5 thì 2
x x  6 là số chính phương
b)Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 y    6 3
2 x x y  32. trình 2 y    6 3
2 x x y  32. 2 y    6 3 x x y   2 3 6 2
32  y  2x y  2x  64  0 6
'  x  64  0  x  2  x  1  ;0; 2 
Với x  0  y  8  Với 2
x  1  y  2 y  62  0. (loại) Với 2 x  1
  y  2y  62  0. (loại) Với 2
x  2  y 16 y  64  0  y  8 Với 2 x  2
  y 16y  64  0  y  8  .
Vậy ngiệm nguyên của phương trình là 0;8 ; 0; 8  ; 2;8;  2  ; 8  . Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ đường cao AH của
tam giác ABC ( H thuộc BC ). Gọi P;Q lần lượt là chân của đường vuông góc kẻ từ H
đến các cạnh AB, AC .
a) Chứng minh PQH BAH .
b) Hai đường thẳng PQ BC cắt nhau tại M . Chứng minh MQH MHP và 2 MH M . B MC .
c) Đường thẳng MA và cắt đường tròn O tại K ( K khác A ). KH cắt đường tròn O
tại D ( D khác K ) . Gọi J là trung điểm của HD . Chứng minh JQ JC . Lời giải A K Q P O N M B H C J D
a) Tứ giác APHQ có 0
APH AQH  180
Suy ra tứ giác APHQ nội tiếp Trang 4
PQH PAH
Hay PQH BAH .
b) có PQH BAH (cmt)
BAH MHP ( cùng phụ PBH )
nên MQH MHP PMH góc chung MQ MH 2  MQH M
HP(g.g)    MH M . P MQ (1) MH MP
Chứng minh được tứ giác BPQC   nội tiếp MBP MQC BMP góc chung MB MPMBP M
QC(g.g)    M . P MQ M . B MC (2) MQ MC Từ   1 2   và 2 MH M . B MC
c) vì AKBC là tứ giác nội tiếp
nên MKB MCA (cùng bù với AKB ), mà AMC là góc chung MK MBMKB MC ( A g.g)  
MK.MA M . B MC MC MA Mà 2 2 MH M .
B MC MH MK.MA Do A
HM vuông tại H HK là đường cao của AHM (vì MHAMKH )
AK KH AK KD AD là đường kính của O Suy 0
ACD  90 nên DC AC
HQ AC DC // HQ nên HQCD là hình thang
Gọi N là trung điểm QC (3)  JN của là đường trung bình của hình thang HQCD
JN // HQ JN QC (4)
Từ 3 và 4  JN là đường trung trực của QC JQ JC Câu 6. (1,0 điểm) 2 x 10
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 2 x  9 Lời giải 2  Đặ x 10 1 t 2 P   x  9  2 2 x  9 x  9  1 1  8 2 2   x  9    x  9 2 9   9 x 9  1 8 10  p  2.  .3  3 9 3 10
Vậy giá trị nhỏ nhất của p  khi x  0 3
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 5