Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Phú Yên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Phú Yên; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2021 – 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm
(Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D,…)
Câu 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
10
10 3
ta được kết quả là
A.
10 10 3
. B.
10 3 10
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
5 3 8
. B.
5 3 2
. C.
5. 3 15
. D.
5 5
3
3
.
Câu 3. Đường thẳng
2
y ax
đi qua điểm
2;4
có hệ số góc
a
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4. Tìm
m
n
biết hệ phương trình
3
4
mx ny
nx my
có nghiệm duy nhất
2;1
.
A.
2
m
;
1
n
. B.
2
m
;
1
n
. C.
1
m
;
2
n
. D.
2
m
;
1
n
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 0
x m
x
có nghiệm.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
2
1
2
y x
?
A.
1
1;
2
. B.
1
;1
2
. C.
1
1;
2
. D.
2;2
.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Câu 7. Một cái thang dài
5m
, đặt tạo mặt đất một góc bằng
60
(Hình 1). Vậy chân thang cách
tường bao nhiêu mét?
A.
2,5
. B.
5 3
2
. C.
5 3
. D.
5 3
3
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có đường cao
AH
, trung tuyến
AM
. Biết
2
AH
,
1
BH
(Hình 2). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 5
AC
. B.
5
AB
. C.
5
2
AM
. D.
4
CH
.
Câu 9. Cho tam giác nhọn
ABC
, các đường cao
BD
,
CE
;
O
là trung điểm của
BC
(Hình
3). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OD OE
. B.
DE BC
. C.
.
AB AC BC
D.
1
2
AO BC
.
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Câu 10. Cho đường tròn tâm
O
bán kính bằng
1cm
, cung
AB
bằng
60
độ. Tiếp tuyến tại
A
cắt
OB
tại
M
(Hình 4). Tính độ dài đoạn
AM
.
A.
3cm
AM
. B.
5cm
AM
. C.
5cm
AM
. D.
3cm
AM
.
Câu 11. Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
;
M
là điểm ở ngoài đường tròn. Gọi
C
,
D
lần
lượt là giao điểm của
MB
,
MA
với đường tròn (Hình 5). Tính
AMB
, biết
60
sdCD
.
A.
120
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 12. Cho hai đường tròn
;2
O
';1
O
tiếp xúc nhau (Hình 6). Tính diện tích miền đạm
tạo bởi đường tròn
O
và đường tròn
'
O
.
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (1,50 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7 5 2 0
x
;
b)
2
10 11 0
x
x
; c)
4 2
6 9 0
x
x
;
Câu 14. (1,50 điểm) Cho hàm số
2
y ax
.
a) Xác định hệ s
a
biết rằng đồ thị của hàm scắt đường thẳng
2
y x
tại điểm
A
hoành
độ bằng
1
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x
đồ thị hàm số
2
y ax
với giá trị của
a
vừa tìm được ở câu
a) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa đgiao điểm thứ hai (khác
A
) của hai đồ thị vừa vtrong
câu b).
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đường
AB
gồm một đoạn lên dốc dài
5km
một đoạn xuống dốc dài
10km
. Một người
đi xe đạp từ
A
đến
B
hết
1
giờ
10
phút đi t
B
về
A
hết
1
giờ
20
phút (vận tốc lên dốc,
xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp.
Câu 16 (2,00 điểm) Cho hình thang
ABCD
ˆ
ˆ
90
A D
,
4
AD AB
,
3
CD AB
. Gọi
M
trung điểm của
AD
,
E
hình chiếu vuông c của
M
lên
BC
. Tia
BM
cắt đường thẳng
CD
tại
F
.
a) Chứng minh rằng
MAE MBE
.
b) Chứng minh rằng
ABDF
là hình bình hành.
c) Đường thẳng qua
M
vuông góc với
BF
cắt cạnh
BC
tại
N
. Gọi
H
là hình chiếu vuông
góc của
N
lên
CD
. Chứng minh rằng tam giác
BNF
cân.
d) Chứng minh rằng đường thẳng
MH
đi qua trung điểm của
DE
.
____________________ HẾT ____________________
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
D
A
B
A
B
D
D
C
C
Câu 1. Ta có:
2
2
10 10 3 10 10 3
10
10 10 3
10 3
10 3 10 3
10 3
. Chọn A
Câu 2. Khai phương một tích, ta có:
5. 3 15
Chọn C
Câu 3. Ta thế
2;4
vào
2
y ax
, ta được:
4 2 2 2 2 1
a a a
Chọn B
Câu 4. Thế
2;1
vào HPT, ta được:
2 1 3 2 3 2 3 2 1 3 2
2 1 4 2 4 8 5 5 1 1
m n m n m n m m
n m m n n n n
Chọn D
Câu 5. PT có nghiệm
0 1 0 1
m m
Chọn A
Câu 6. Ta thế
1
;1
2
vào
2
1
2
y x
, ta được:
2
1 1 1
1 1
2 2 8
(Vô lý) Chọn B
Câu 7. Ta có:
2
cos60 cos6
1 5
5. 5.
5 2
0
x
x
Chọn A
Câu 8. Áp dụng định lý Pytago cho
ABH
vuông tại
H
, ta có:
2 2 2 2 2
5
2 1 5A H BA BH AB
Chọn B
Câu 9. Xét tứ giác
BEDC
, ta có:
90
BEC BDC
(gt)
BEC
vuông tại
E
BDC
vuông tại
D
cùng nhìn
BC
dưới một góc vuông
Tứ giác
BEDC
nội tiếp đường tròn nhận
BC
là đường kính
M
là trung điểm
BC
(gt)
OD OE R
(A đúng)
Ta có:
DE BC
(Tứ giác
BEDC
nội tiếp đường tròn nhận
BC
là đường kính) (B đúng)
Xét
ABC
có:
AB AC BC
(bất đẳng thức tam giác) (C đúng) Chọn D
Câu 10. Xét
OAM
vuông tại
A
có:
3
tan 60 tan 6 .0. 1 3
AM
AM AO
AO
Chọn D
Câu 11. Ta có:
ABCD
nội tiếp đường tròn nhận đường kính
AB
60
3
2 2
90
0
ACB BM
D
AC
sdCD
AC
Xét
ACM
vuông tại
C
có:
90 90 30 60
AMC CAM
60
AMB
Chọn C
Câu 12. Ta có:
;2 ';1
2 2
.2 .1 3
O O
S S
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Câu 13. (1,50 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7 5 2 0
x
;
b)
2
10 11 0
x
x
; c)
4 2
6 9 0
x
x
;
Lời giải
a)
2 7 5
2
7 5 2 0 7 5 2 7 5
7 5
7 5
x x x x x
Vậy
7 5
x
là nghiệm của phương trình.
b) Giải phương trình:
2
10 11 0
x
x
(
1
a
;
10
b
;
11
c
)
Ta có:
1 10 11 0
a b c
nên phương trình luôn có hai nghiệm
1
x
11
c
x
a
Vậy phương trình có tập nghiệm
1; 11
S
c) Giải phương trình:
4 2
6 9 0
x
x
Đặt
2
t x
với
0
t
. Khi đó phương trình trở thành
2
2
6 9 0 3 0
3
t tt
t
(thỏa mãn điều kiện)
Với
3
t
thì
2
3
3
3
x
x
x
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
3; 3
S
Câu 14. (1,50 điểm) Cho hàm số
2
y ax
.
a) Xác định hệ s
a
biết rằng đồ thị của hàm scắt đường thẳng
2
y x
tại điểm
A
hoành
độ bằng
1
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
y x
đồ thị hàm số
2
y ax
với giá trị của
a
vừa tìm được ở câu
a) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa đgiao điểm thứ hai (khác
A
) của hai đồ thị vừa vtrong
câu b).
Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2 2
2 2 0
a a
x
x x
x
(1)
Do đồ thị hàm s
2
y ax
cắt đường thẳng
2
y x
tại điểm có hoành độ bằng
1
nên ta có
1
x
là một nghiệm của phương trình (1).
Thay
1
x
vào phương trình (1), ta có:
2 0 2
a a
.
Vậy
2
a
.
b) Vẽ đồ thị hàm số
2
y x
Ta có bảng giá trị:
x
0
1
2
y x
0
2
Do đó, đồ thị hàm số
2
y x
là đường thẳng đi qua hai điểm
0;0
1;2
Vẽ đồ thị hàm số
2
2
y x
Đồ thị hàm số bậc hai và có hệ số
2 0
a
nên đồ thị có dạng Parabol và có bề lõm hướng lên
trên. Hàm số đồng biến khi
0
x
và nghịch biến khi
0
x
Ta có bảng giá trị:
x
2
1
0
1
2
2
2
y x
8
2
0
2
8
Do đó, đồ thị m s
2
2
y x
đường cong đi qua các điểm
2;8
,
1,2
,
0;0
,
1;2
2,8
Vẽ đồ thị hàm số
c) Dựa vào đthị trên, ta nhận thấy đồ thị m số
2
2
y x
cắt đồ thị hàm số
2
y x
tại hai điểm
có hoành độ
0
x
1
x
.
Vậy giao điểm thứ hai khác
A
của hai đồ thị hàm số là
0,0
B
.
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đường
AB
gồm một đoạn lên dốc dài
5km
một đoạn xuống dốc dài
10km
. Một người
đi xe đạp từ
A
đến
B
hết
1
giờ
10
phút đi t
B
về
A
hết
1
giờ
20
phút (vận tốc lên dốc,
xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp.
Lời giải
Đổi
1
giờ
10
phút
7
h
6
,
1
giờ
20
phút
4
h
3
.
Gọi vận tốc lên dốc và xuống dốc của người đó lần lượt là
km/h
x
km/h
y với
0
y x
Lúc đi: Thời gian lên dốc là
5
h
x
, xuống dốc là
10
h
y
Tổng thời gian đi hết
1
giờ
10
phút nên ta có phương trình:
5 10 7
6
x y
(1)
Lúc về: Thời gian lên dốc là
10
h
x
, xuống dốc là
5
h
y
Tổng thời gian đi hết
1
giờ
20
phút nên ta có phương trình:
10 5 4
3
x y
(2)
Từ (1) và (2), ta lập hệ phương trình:
5 10 7
6
10 5 4
3
x y
x y
Đặt
1
a
x
1
b
y
với
0
a
,
0
b
, ta được:
7 7 1 4 1
4
5 10 10 20 10 5.
10 5
6 3 15 3 10
3
4 4 1 1
15 1
10 5 10 5
3 3 15 15
a b a b a a
a b
b
a b a b b b
(Nhận)
Từ đây ta suy ra
1 1
10
10
1 1
15
15
x
x
y
y
(Nhận)
Vậy vận tốc lúc lên dốc là
10 km/h
và vận tốc xuống dốc
15 km/h
.
Câu 16 (2,00 điểm) Cho hình thang
ABCD
ˆ
ˆ
90
A D
,
4
AD AB
,
3
CD AB
. Gọi
M
trung điểm của
AD
,
E
hình chiếu vuông c của
M
lên
BC
. Tia
BM
cắt đường thẳng
CD
tại
F
.
a) Chứng minh rằng
MAE MBE
.
b) Chứng minh rằng
ABDF
là hình bình hành.
c) Đường thẳng qua
M
vuông góc với
BF
cắt cạnh
BC
tại
N
. Gọi
H
là hình chiếu vuông
góc của
N
lên
CD
. Chứng minh rằng tam giác
BNF
cân.
d) Chứng minh rằng đường thẳng
MH
đi qua trung điểm của
DE
.
Lời giải
a) Chứng minh rằng
MAE MBE
.
Xét tứ giác
ABEM
90
MAB
(gt) và
90
MEB
(
E
là hình chiếu vuông góc của
M
lên
BC
)
90 90 180
MAB MEB
Tứ giác
ABEM
nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối trong bù nhau)
MAE MBE
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
ME
).
b) Chứng minh rằng
ABDF
là hình bình hành.
Ta có:
//
AB CD
(
ABCD
là hình thang)
//
AB DF
Áp dụng hệ quả của định lý Ta-let, ta có:
AB AM
DF MD
AM MD
(
M
là trung điểm
AD
) nên
1
AB
AB DF
DF
Xét tứ giác
ABDF
, ta có:
//
AB DF
(cmt) và
AB DF
(cmt)
Tứ giác
ABDF
là hình binh hành (tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau).
c) Chứng minh rằng tam giác
BNF
cân.
Ta có:
ABDF
là hình bình hành (cmt)
Hai đường chéo
AD
BF
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
M
là trung điểm
AD
(gt) nên
M
cũng là trung điểm
BF
.
Xét
BNF
có:
NM
là đường trung tuyến (
M
là trung điểm
BF
) và
NM
là đường cao (
MN
BF
)
BNF
cân tại
N
(tam giác có trung tuyến đồng thời là đường cao)
d) Chứng minh rằng đường thẳng
MH
đi qua trung điểm của
DE
.
Gọi
K
là giao điểm của
MH
DE
.
Xét tứ giác
MNHF
90
FMN
(
MN
BF
) và
90
NHF
(
H
là hình chiếu vuông góc của
N
lên
CD
)
90 90 180
FMN NHF
Tứ giác
MNHF
nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối trong bù nhau)
HFN HMN
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
HN
) (1)
Ta có:
NFM NBM
(
NBF
cân tại
N
) mà
NBM NME
(cùng phụ
BME
)
NFM NME
(2)
Từ (1) và (2), ta cộng vế theo vế, ta được:
HMN NME HFN NFM HME HFM
HFM ABM
(so le trong của
//
AB DF
)
Mặt khác,
ABM AEM
(hai góc nội tiếp cùng chắn
AM
,
ABEM
nội tiếp)
HME AEM
mà hai góc nằm ở vị trí so le trong nên
//
AE MH
Xét
AED
có:
M
là trung điểm
AD
(gt) và
//
AE MK
(
K
MH
,
//
AE MH
)
K
là trung điểm
DE
(định ly đường trung bình trong tam giác)
Vậy
MH
luôn đi qua trung điểm của
DE
(đpcm).
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Đề thi có 2 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm
(Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D,…) 10
Câu 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là 10  3 1 A. 10  10 3. B. 10 3 10. C. 3. D. . 3
Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng? 5 5 A. 5  3  8 . B. 5  3  2 . C. 5. 3  15 . D.  . 3 3
Câu 3. Đường thẳng y  ax  2 đi qua điểm  2
 ;4 có hệ số góc a bằng A. 1 . B. 1  . C. 2. D. 4 . mx  ny  3
Câu 4. Tìm m và n biết hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất là 2;  1 . nx  my  4 A. m  2  ; n 1. B. m  2; n  1  . C. m 1; n  2 . D. m  2; n 1.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x  m  0 có nghiệm. A. m  1. B. m  1  . C. m  1. D. m  1  . 1
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 2 y  x ? 2  1   1   1  A. 1;   . B. ;1   . C. 1;   . D. 2;2.  2   2   2  Hình 2 Hình 1 Hình 3
Câu 7. Một cái thang dài 5m , đặt tạo mặt đất một góc bằng 60 (Hình 1). Vậy chân thang cách tường bao nhiêu mét? 5 3 5 3 A. 2,5 . B. . C. 5 3 . D. . 2 3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH , trung tuyến AM . Biết AH  2 ,
BH  1 (Hình 2). Khẳng định nào sau đây sai? 5 A. AC  2 5 . B. AB  5 . C. AM  . D. CH  4. 2
Câu 9. Cho tam giác nhọn ABC , có các đường cao BD , CE ; O là trung điểm của BC (Hình
3). Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. OD  OE . B. DE  BC . C. AB  AC  BC. D. AO  BC . 2 Hình 4 Hình 6 Hình 5
Câu 10. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 1cm , cung AB bằng 60 độ. Tiếp tuyến tại A cắt
OB tại M (Hình 4). Tính độ dài đoạn AM . A. AM  3cm . B. AM  5cm . C. AM  5cm . D. AM  3cm .
Câu 11. Cho đường tròn tâm O đường kính AB ; M là điểm ở ngoài đường tròn. Gọi C , D lần
lượt là giao điểm của MB , MA với đường tròn (Hình 5). Tính  AMB , biết sd  CD 60  . A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 12. Cho hai đường tròn  ; O 2 và O '; 
1 tiếp xúc nhau (Hình 6). Tính diện tích miền tô đạm
tạo bởi đường tròn O và đường tròn O '. A.  . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (1,50 điểm) Giải các phương trình sau:
a)  7  5 x  2  0; b) 2 x 10x 11  0 ; c) 4 2 x  6x  9  0 ;
Câu 14. (1,50 điểm) Cho hàm số 2 y  ax .
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  2x tại điểm A có hoành độ bằng 1.
b) Vẽ đồ thị của hàm số y  2x và đồ thị hàm số 2
y  ax với giá trị của a vừa tìm được ở câu
a) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai (khác A) của hai đồ thị vừa vẽ trong câu b).
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 5km và một đoạn xuống dốc dài 10km . Một người
đi xe đạp từ A đến B hết 1 giờ 10 phút và đi từ B về A hết 1 giờ 20 phút (vận tốc lên dốc,
xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp.
Câu 16 (2,00 điểm) Cho hình thang ABCD có ˆ ˆ A D 90  
, AD  4AB , CD  3AB . Gọi M là
trung điểm của AD , E là hình chiếu vuông góc của M lên BC . Tia BM cắt đường thẳng CD tại F . a) Chứng minh rằng  MAE   MBE .
b) Chứng minh rằng ABDF là hình bình hành.
c) Đường thẳng qua M vuông góc với BF cắt cạnh BC tại N . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của N lên CD . Chứng minh rằng tam giác BNF cân.
d) Chứng minh rằng đường thẳng MH đi qua trung điểm của DE .
____________________ HẾT ____________________ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D A B A B D D C C 10  10  3 10  10  3 10  Câu 1. Ta có:     . Chọn A
10  3  10  3 10 3 10 10 3 2    10 2  3
Câu 2. Khai phương một tích, ta có: 5. 3  15 Chọn C Câu 3. Ta thế  2
 ;4 vào y  ax  2 , ta được: 4  2  a  2  2a  2   a  1  Chọn B Câu 4. Thế 2;  1 vào HPT, ta được: 2m 1n  3 2m  n  3 2m  n  3 2m 1  3 m  2          Chọn D 2n 1m  4 2m  4n  8 5n  5 n  1 n 1
Câu 5. PT có nghiệm    0  1 m  0  m  1 Chọn A  1  1 2 1  1  1 Câu 6. Ta thế ;1   vào 2 y  x , ta được: 1   1    (Vô lý) Chọn B  2  2 2  2  8  x  1 5 Câu 7. Ta có: cos 60   x  5.cos 60  5.  Chọn A 5 2 2
Câu 8. Áp dụng định lý Pytago cho ABH vuông tại H , ta có: 2 2 2 2 2
AB  AH  BH  2 1  5  B A  5 Chọn B
Câu 9. Xét tứ giác BEDC , ta có:  BEC  BDC 90   (gt)  B
 EC vuông tại E và BDC vuông tại D cùng nhìn BC dưới một góc vuông
 Tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn nhận BC là đường kính
Mà M là trung điểm BC (gt)  OD  OE  R (A đúng)
Ta có: DE  BC (Tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn nhận BC là đường kính) (B đúng) Xét A
 BC có: AB  AC  BC (bất đẳng thức tam giác) (C đúng) Chọn D  AM Câu 10. Xét O
 AM vuông tại A có: tan 60  AM  A . O tan 60  1. 3  3 Chọn D AO  ACB  90  AC  BM 
Câu 11. Ta có: ABCD nội tiếp đường tròn nhận đường kính AB    sd  CD 60 DAC    30  2 2 Xét A  CM vuông tại C có:  AMC 90  CAM 90 30 60       AMB 60   Chọn C Câu 12. Ta có: 2 2 S  S  .2 .1  3 Chọn C O;2 O'; 1 II. TỰ LUẬN
Câu 13. (1,50 điểm) Giải các phương trình sau:
a)  7  5 x  2  0; b) 2 x 10x 11  0 ; c) 4 2 x  6x  9  0 ; Lời giải 2 7  5 2
a)  7  5 x  2  0   7  5   x  2  x   x   x  7  5 7  5 7  5
Vậy x  7  5 là nghiệm của phương trình. b) Giải phương trình: 2
x 10x 11  0 ( a 1; b 10; c  1  1)
Ta có: a  b  c 110 11  0 nên phương trình luôn có hai nghiệm c x 1 và x   1  1 a
Vậy phương trình có tập nghiệm S  1; 1   1 c) Giải phương trình: 4 2 x  6x  9  0 Đặt 2
t  x với t  0. Khi đó phương trình trở thành
t  t    t  2 2 6 9 0
3  0  t  3 (thỏa mãn điều kiện) x  3 Với t  3 thì 2 x  3   x   3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S   3;  3
Câu 14. (1,50 điểm) Cho hàm số 2 y  ax .
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  2x tại điểm A có hoành độ bằng 1 .
b) Vẽ đồ thị của hàm số y  2x và đồ thị hàm số 2
y  ax với giá trị của a vừa tìm được ở câu
a) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai (khác A) của hai đồ thị vừa vẽ trong câu b). Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
ax  2x  ax  2x  0 (1) Do đồ thị hàm số 2
y  ax cắt đường thẳng y  2x tại điểm có hoành độ bằng 1 nên ta có x 1
là một nghiệm của phương trình (1).
Thay x 1 vào phương trình (1), ta có: a  2  0  a  2 . Vậy a  2 .
b) Vẽ đồ thị hàm số y  2x Ta có bảng giá trị: x 0 1 y  2x 0 2
Do đó, đồ thị hàm số y  2x là đường thẳng đi qua hai điểm 0;0 và 1;2 Vẽ đồ thị hàm số 2 y  2x
Đồ thị hàm số bậc hai và có hệ số a  2  0 nên đồ thị có dạng Parabol và có bề lõm hướng lên
trên. Hàm số đồng biến khi x  0 và nghịch biến khi x  0 Ta có bảng giá trị: x 2 1  0 1 2 2 y  2x 8 2 0 2 8
Do đó, đồ thị hàm số 2
y  2x là đường cong đi qua các điểm  2  ;8 ,  1
 , 2, 0;0 , 1;2 và 2,8 Vẽ đồ thị hàm số
c) Dựa vào đồ thị trên, ta nhận thấy đồ thị hàm số 2
y  2x cắt đồ thị hàm số y  2x tại hai điểm
có hoành độ x  0 và x 1.
Vậy giao điểm thứ hai khác A của hai đồ thị hàm số là B 0,0.
Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 5km và một đoạn xuống dốc dài 10km . Một người
đi xe đạp từ A đến B hết 1 giờ 10 phút và đi từ B về A hết 1 giờ 20 phút (vận tốc lên dốc,
xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp. Lời giải 7 4
Đổi 1 giờ 10 phút  h , 1 giờ 20 phút  h . 6 3
Gọi vận tốc lên dốc và xuống dốc của người đó lần lượt là x km/h và y km/h với y  x  0 5 10
Lúc đi: Thời gian lên dốc là h , xuống dốc là h x y 5 10 7
Tổng thời gian đi hết 1 giờ 10 phút nên ta có phương trình:   (1) x y 6 10 5
Lúc về: Thời gian lên dốc là
h, xuống dốc là h x y 10 5 4
Tổng thời gian đi hết 1 giờ 20 phút nên ta có phương trình:   (2) x y 3 5 10 7   x y 6
Từ (1) và (2), ta lập hệ phương trình:  10 5 4     x y 3 1 1
Đặt a  và b  với a  0 , b  0 , ta được: x y  7  7  1 4  1 5a 10b  10a  20b   4 10a  5.  a   6  3 1  0a  5b   15 3  10      3     (Nhận) 4 4 1 1 1  0a  5b  1  0a  5b  1  5b 1 b   b     3  3  15  15 Từ đây ta suy ra 1 1  x 10 x 10   (Nhận) 1 1   y 15   y 15
Vậy vận tốc lúc lên dốc là 10km/h và vận tốc xuống dốc là 15km/h .
Câu 16 (2,00 điểm) Cho hình thang ABCD có ˆ ˆ A D 90  
, AD  4AB , CD  3AB . Gọi M là
trung điểm của AD , E là hình chiếu vuông góc của M lên BC . Tia BM cắt đường thẳng CD tại F . a) Chứng minh rằng  MAE   MBE .
b) Chứng minh rằng ABDF là hình bình hành.
c) Đường thẳng qua M vuông góc với BF cắt cạnh BC tại N . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của N lên CD . Chứng minh rằng tam giác BNF cân.
d) Chứng minh rằng đường thẳng MH đi qua trung điểm của DE . Lời giải a) Chứng minh rằng  MAE   MBE . Xét tứ giác ABEM có  MAB 90  (gt) và  MEB 90 
( E là hình chiếu vuông góc của M lên BC )   MAB  MEB 90 90 180    
 Tứ giác ABEM nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối trong bù nhau)   MAE  
MBE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ME ).
b) Chứng minh rằng ABDF là hình bình hành.
Ta có: AB // CD ( ABCD là hình thang)  AB // DF AB AM
Áp dụng hệ quả của định lý Ta-let, ta có:  DF MD AB
Mà AM  MD ( M là trung điểm AD ) nên 1 AB  DF DF
Xét tứ giác ABDF , ta có: AB // DF (cmt) và AB  DF (cmt)
 Tứ giác ABDF là hình binh hành (tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau).
c) Chứng minh rằng tam giác BNF cân.
Ta có: ABDF là hình bình hành (cmt)
 Hai đường chéo AD và BF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Mà M là trung điểm AD (gt) nên M cũng là trung điểm BF . Xét B  NF có:
NM là đường trung tuyến ( M là trung điểm BF ) và NM là đường cao ( MN  BF )  B
 NF cân tại N (tam giác có trung tuyến đồng thời là đường cao)
d) Chứng minh rằng đường thẳng MH đi qua trung điểm của DE .
Gọi K là giao điểm của MH và DE . Xét tứ giác MNHF có  FMN 90  ( MN  BF ) và  NHF 90 
( H là hình chiếu vuông góc của N lên CD )   FMN  NHF 90 90 180    
 Tứ giác MNHF nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối trong bù nhau)   HFN  
HMN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HN ) (1) Ta có:  NFM   NBM ( N  BF cân tại N ) mà  NBM   NME (cùng phụ  BME )   NFM   NME (2)
Từ (1) và (2), ta cộng vế theo vế, ta được:  HMN   NME   HFN   NFM   HME   HFM Mà  HFM  
ABM (so le trong của AB // DF ) Mặt khác,  ABM  
AEM (hai góc nội tiếp cùng chắn  AM , ABEM nội tiếp)   HME  
AEM mà hai góc nằm ở vị trí so le trong nên AE // MH
Xét AED có: M là trung điểm AD (gt) và AE // MK ( K  MH , AE // MH )
 K là trung điểm DE (định ly đường trung bình trong tam giác)
Vậy MH luôn đi qua trung điểm của DE (đpcm).
__________ THCS.TOANMATH.com __________