Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Tuyên Quang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Tuyên Quang; đề được biên soạn theo hình thức 75% trắc nghiệm + 25% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 30 câu, phần tự luận gồm 03 câu, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm): Chọn phương án trá lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1. Hình nón có hiều cao
5
h cm
, bán kính đáy
3
r cm
, có thể tích bằng
A.
2
15 cm
B.
45 cm
C.
3
15 cm
D.
3
45 cm
Câu 2. Đồ thị hàm số
2 4
y x
cắt trực tung tại điểm
A.
2;0
Q
B.
0; 4
N
C.
2;0
P
D.
0;4
M
Câu 3. Cho hai đường tròn
1
;5 cm
O
2
;6 cm
O
. Biết
1 2
1 cm
O O
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
O
2
O
tiếp xúc với nhau. B.
1
O
2
O
không giao nhau.
C.
1
O
2
O
tiếp xúc ngoài với nhau. D.
1
O
2
O
cắt nhau.
Câu 4. Cho hàm số
y ax b
có đồ thị như hình vẽ.
Hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
1, 2
a b
B.
1, 2
a b
C.
1, 2
a b
D.
1, 2
a b
Câu 5. Trong một đường tròn, khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn. B. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm . D. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
Câu 6. Cho
0
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
2
81 81
x x
B.
2
81 9
x x
C.
2
81 81
x x
D.
2
81 9
x x
Câu 7. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ?
A.
1
2021
y
x
B.
2021 2022
y x
C.
2021
y x
D.
2
2021
y x
Câu 8. Hai hệ phương trình
2 3
1
x y
x y
2 0
3 2 8
mx y
x y
tương đương với nhau khi và chỉ khi
A.
1
m
B.
1
m
C.
2
m
D.
2
2021
y x
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
6 10
B.
4 10
C.
3 10
D.
5 10
Câu 10. Cho
2
a
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
2 4
2 2
a a
B.
2
2 2
a a
C.
2 4
2 2
a a
D.
2
2 2
a a
Câu 11. Biết đồ thị hàm số
y ax
đi qua điểm
2;3
B , giá trị của a bằng:
A.
3
2
B.
2
3
C.
3
2
D.
2
3
Trang 2
Câu 12. Giả sử phương trình bậc hai
2
0
ax bx c
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
. Khẳng định nào dưới
đây đúng:
A.
1 2
.
b
x x
a
B.
1 2
.
b
x x
a
C.
3
2
D.
2
3
Câu 13. Cho tam giác vuông
ABC
như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
sin 3
C
B.
3
sin
2
C
C.
3
sin
3
C
D.
1
sin
2
C
Câu 14. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào dưới đây ?
A.
2
2
y x
B.
2
y x
C.
2
2
y x
D.
2
y x
Câu 15. Cho hàm số
2
3
y x
. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến khi
0
x
. B. Hàm số nghịch biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
. D. Hàm số đồng biến khi
0
x
.
Câu 16. Cho đường tròn
O
và cung
AnC
có số đo bằng
0
60
như hình vẽ.
Số đo của góc
ABC
bằng
A.
0
40
B.
0
60
C.
0
30
D.
0
50
Câu 17. Nghiệm của hệ phương trình
0
2 1
x y
x y
A.
1
1
x
y
B.
1
1
x
y
C.
1
1
x
y
D.
1
1
x
y
Câu 18. Biểu thức
2
x
xác định khi và chỉ khi
A.
2
x
B.
2
x
C.
2
x
D.
2
x
Câu 19. Cho đường tròn
;5 cm
O
và một dây cung
6 cm
AB
6 cm
3 cm
B
A
C
A
n
B
C
Trang 3
Khoảng cách từ điểm
O
đến đường thẳng
AB
bằng
A.
4 cm
B.
5 cm
C.
2 cm
D.
3 cm
Câu 20. Biểu thức
8
x
xác định khi và chỉ khi
A.
0
x
B.
0
x
C.
0
x
D.
0
x
Câu 21. Cho đường tròn
O
như hình vẽ,
A
điểm chính giữa cung nhỏ
DC
,
Dt
tiếp tuyến của
O
tại
D
Tổng số đo của hai góc
ODA
EDt
bằng
A.
0
118
B.
0
119
C.
0
120
D.
0
117
Câu 22. Mặt cầu bán kính
1 cm
r
có diện tích bằng
A.
3
4
cm
3
B.
2
4
cm
3
C.
3
4 cm
D.
2
4 cm
Câu 23. Cho tan giác vuông
ABC
như hình vẽ.
Độ dài đường cao
AH
bằng
A.
2,4 cm
AH
B.
2,5 cm
AH
C.
2,3 cm
AH
D.
2,6 cm
AH
Câu 24. Một người mua
0,3 kg
thịt lợn và
0,4 kg
thịt bò hết
148000
đồng. Một người khác mua
0,4 kg
thịt lợn
0,3 kg
thịt hết
139000
đồng (đơn giá mua thịt lợn thịt của hai người là bằng
nhau). Hỏi giá 1 kg thịt bò là bao nhiêu ?
6 cm
O
A
B
A
t
62
0
E
O
B
C
D
4 cm
3 cm
B
A
C
H
Trang 4
A.
260000
đồng. B.
250000
đồng. C.
220000
đồng. D.
160000
đồng.
Câu 25. Thể tích hình trụ có chiều cao
h
, bán kính đáy
r
, được tính theo công thức
A.
2
1
3
V r h
B.
2
V r h
C.
V rh
D. 2
V rh
Câu 26. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
5 0
2 3 1
x z
x y
B.
2
0
2 1
x y
x y
C.
2
2
2 3 1
x y
x y
D.
2 0
2 1
x y
x y
Câu 27. Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
như hình vẽ.
Biết
1 cm
BH
,
3 cm
AB
, khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
3 cm
AC
B.
4 cm
AC
C.
6 cm
AC
D.
3 2 cm
AC
Câu 28. Cho tam giác
ABC
vuông
A
, đường cao
AH
như hình vẽ.
Biết
1 cm
BH
,
2 cm
CH
, khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
3 cm
AB
B.
3 cm
AB
C.
2 cm
AB
D.
2 cm
AB
Câu 29. Căn bậc hai số học của
25
A.
5
B.
5
5
C.
5
D.
25
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên dương
m
để phương trình
2
1 2 5 0
x x x m
có đúng 3 nghiệm
phân biệt ?
A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm):
Câu 31. (1,0 điểm) Giải phương trình
2
1 2 2 0
x x
Câu 32. (1,0 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính
AD
lấy hai điểm
,
B C
phân biệt sao cho
B
giữa
A
C
(
B
khác
A
C
khác
D
). Gọi
E
là giao điểm của
AC
BD
;
F
là chân đường vuông
góc kẻ từ
E
xuống
AD
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
DCEF
nội tiếp được một đường tròn.
3 cm
1 cm
B
A
C
H
2 cm
1 cm
B
A
C
H
Trang 5
b) Haim tam giác
CEF
CBA
đồng dạng với nhau.
Câu 33. (0,5 điểm) Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2
a b c
a b c b c a c a b
.
____________________ HẾT ____________________
Trang 6
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1.C 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.B 9.B 10.B
11.C 12.C 13.D 14.C 15.A 16.C 17.C 18.B 19.A 20.A
21.A 22.C 23.A 24.B 25.B 26.D 27.C 28.B 29.C 30.D
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm):
Câu 31. (1,0 điểm) Giải phương trình
2
1 2 2 0
x x
Lời giải
2
2
1 2 2 0
2 3 0
x x
x x
Ta có:
1 2 3 0
a b c
Suy ra phương trinh có 2 nghiệm phân biệt:
1
1
x
;
2
3
x
Vậy phương trình có nghiệm là:
1
1
x
;
2
3
x
.
Câu 32. (1,0 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính
AD
lấy hai điểm
,
B C
phân biệt sao cho
B
giữa
A
C
(
B
khác
A
C
khác
D
). Gọi
E
là giao điểm của
AC
BD
;
F
là chân đường vuông
góc kẻ từ
E
xuống
AD
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
DCEF
nội tiếp được một đường tròn.
b) Hai tam giác
CEF
CBA
đồng dạng với nhau.
Lời giải
a) Tứ giác
DCEF
nội tiếp được một đường tròn.
Ta có:
C
thuộc đường tròn đường kính AD nên
0
90
ACD
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90
ECD
EF AD
(gt)
0
90
EFD
0
90
EFD ECD
DCEF
nội tiếp trong một đường tròn.
b) Hai tam giác
CEF
CBA
đồng dạng với nhau.
E
O
A
D
B
C
F
Trang 7
Ta có:
DCEF
nội tiếp trong một đường tròn (cmt)
EFC BDC
(góc nội tiếp cùng chắn cung
EC
)
BDC BAC
(góc nội tiếp cùng chắn cung
BC
)
EFC BAC
Ta lại có:
0
108
ABC ADC
(do
ABCD
là tứ giác nội tiếp)
0
108
FEC ADC
(do
DCEF
là tứ giác nội tiếp)
FEC ABC
(cùng bù
ADC
)
Xét
CEF
CBA
có:
EFC BAC
(cmt)
FEC ABC
(cmt)
Do đó:
CEF CBA
(g.g)
Câu 33. (0,5 điểm) Cho
, ,
a b c
là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2
a b c
a b c b c a c a b
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
2 2
2
a a a
a b c
a b c a b c
2 2
2
b b b
a b c
b c a b c a
2 2
2
c c c
a b c
c a b c a b
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được:
2.
2
a b c a b c
a b c a b c a b c
a b c b c a c a b
a b c
a b c b c a c a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b c
,
b c a
,
c a b
.
__________ THCS.TOANMATH.com __________
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TUYÊN QUANG NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm): Chọn phương án trá lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1. Hình nón có hiều cao h  5cm , bán kính đáy r  3cm, có thể tích bằng A. 2 15 cm B. 2 45 cm C. 3 15 cm D. 3 45 cm
Câu 2. Đồ thị hàm số y  2x  4 cắt trực tung tại điểm A. Q2;0 B. N 0; 4   C. P 2  ;0 D. M 0;4
Câu 3. Cho hai đường tròn O ;5 cm và O ;6 cm . Biết O O 1 cm , khẳng định nào dưới đây đúng? 2  1  1 2
A. O và O tiếp xúc với nhau.
B. O và O không giao nhau. 2  1  2  1 
C. O và O tiếp xúc ngoài với nhau. D. O và O cắt nhau. 2  1  2  1 
Câu 4. Cho hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ. Hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. a  1, b  2 B. a  1, b  2 C. a  1, b  2 D. a  1, b  2
Câu 5. Trong một đường tròn, khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn.
B. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
C. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm .
D. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
Câu 6. Cho x  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. 2 81x  8  1x B. 2 81x  9x C. 2 81x  81x D. 2 81x  9  x
Câu 7. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ? 1 A. y   2021 B. y  2021x  2022 C. y  2021 x D. 2 y  2021x x 2x  y  3 mx  2y  0
Câu 8. Hai hệ phương trình  và 
tương đương với nhau khi và chỉ khi x  y 1 3  x  2y  8 A. m 1 B. m  1  C. m  2 D. 2 y  2021x
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. 6  10 B. 4  10 C. 3  10 D. 5  10
Câu 10. Cho a  2 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. a  2  a  4 2 2 B. a  2 2  a  2
C. a  2  a  4 2 2 D. a  2 2  2  a
Câu 11. Biết đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm B2;3 , giá trị của a bằng: 3 2 3 2 A.  B.  C. D. 2 3 2 3 Trang 1
Câu 12. Giả sử phương trình bậc hai 2
ax  bx  c  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Khẳng định nào dưới 1 2 đây đúng: b b 3 2 A. x .x   B. x .x  C. D. 1 2 a 1 2 a 2 3
Câu 13. Cho tam giác vuông ABC như hình vẽ B 3 cm 6 cm A C
Khẳng định nào sau đây đúng ? 3 3 1 A. sin C  3 B. sin C  C. sin C  D. sin C  2 3 2
Câu 14. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào dưới đây ? A. 2 y  2  x B. y  2x C. 2 y  2x D. y  2x Câu 15. Cho hàm số 2
y  3x . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến khi x  0 .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến khi x  0 .
Câu 16. Cho đường tròn O và cung  AnC có số đo bằng 0 60 như hình vẽ. A n B C Số đo của góc  ABC bằng A. 0 40 B. 0 60 C. 0 30 D. 0 50 x  y  0
Câu 17. Nghiệm của hệ phương trình  là 2x  y  1 x  1  x  1 x  1 x  1 A.  B.  C.  D.  y  1  y  1  y  1  y  1
Câu 18. Biểu thức x  2 xác định khi và chỉ khi A. x  2  B. x  2  C. x  2  D. x  2 
Câu 19. Cho đường tròn  ;
O 5 cm và một dây cung AB  6 cm Trang 2 6 cm A B O
Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB bằng A. 4 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 3 cm 8 Câu 20. Biểu thức
xác định khi và chỉ khi x A. x  0 B. x  0 C. x  0 D. x  0
Câu 21. Cho đường tròn O như hình vẽ, A là điểm chính giữa cung nhỏ 
DC , Dt là tiếp tuyến của O tại D D A t 620 B C O E
Tổng số đo của hai góc  ODA và  EDt bằng A. 0 118 B. 0 119 C. 0 120 D. 0 117
Câu 22. Mặt cầu bán kính r  1 cm có diện tích bằng 4 4 A. 3 cm B. 2 cm C. 3 4 cm D. 2 4 cm 3 3
Câu 23. Cho tan giác vuông ABC như hình vẽ. B H 3 cm A 4 cm C
Độ dài đường cao AH bằng A. AH  2, 4 cm B. AH  2,5 cm C. AH  2,3 cm D. AH  2, 6 cm
Câu 24. Một người mua 0,3 kg thịt lợn và 0, 4 kg thịt bò hết 148000 đồng. Một người khác mua 0, 4 kg
thịt lợn và 0,3 kg thịt bò hết 139000 đồng (đơn giá mua thịt lợn và thịt bò của hai người là bằng
nhau). Hỏi giá 1 kg thịt bò là bao nhiêu ? Trang 3 A. 260000 đồng. B. 250000 đồng. C. 220000 đồng. D. 160000 đồng.
Câu 25. Thể tích hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy r , được tính theo công thức 1 A. 2 V   r h B. 2 V   r h C. V   rh D. V  2 rh 3
Câu 26. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ? 5  x  z  0 2 x  y  0 2 x  y  2 x  2y  0 A.  B.  C.  D.  2x  3y  1 2x   y 1 2x   3y 1 2x  y  1
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông A , đường cao AH như hình vẽ. A 3 cm B 1 cm C H
Biết BH  1 cm , AB  3 cm , khẳng định nào dưới đây đúng ? A. AC  3 cm B. AC  4 cm C. AC  6 cm D. AC  3 2 cm
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông A , đường cao AH như hình vẽ. A B 1 cm 2 cm C H
Biết BH  1 cm , CH  2 cm , khẳng định nào dưới đây đúng ? A. AB  3 cm B. AB  3 cm C. AB  2 cm D. AB  2 cm
Câu 29. Căn bậc hai số học của 25 là A. 5  B. 5 và 5  C. 5 D. 25
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình  x   2
1 x  2x  m  5  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt ? A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm):
Câu 31. (1,0 điểm) Giải phương trình 2
x 1 2x  2  0
Câu 32. (1,0 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính AD lấy hai điểm B,C phân biệt sao cho B ở giữa
A và C ( B khác A và C khác D ). Gọi E là giao điểm của AC và BD ; F là chân đường vuông
góc kẻ từ E xuống AD . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác DCEF nội tiếp được một đường tròn. Trang 4
b) Haim tam giác CEF và CBA đồng dạng với nhau. Câu 33. (0,5 điểm) Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c    2. ab  c bc  a ca  b
____________________ HẾT ____________________ Trang 5 HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.B 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.C 15.A 16.C 17.C 18.B 19.A 20.A 21.A 22.C 23.A 24.B 25.B 26.D 27.C 28.B 29.C 30.D
PHẦN II. TỰ LUẬN (2,5 điểm):
Câu 31. (1,0 điểm) Giải phương trình 2
x 1 2 x  2  0 Lời giải 2
x 1 2 x  2  0 2  x  2x 3  0
Ta có: a  b  c 1  2    3    0
Suy ra phương trinh có 2 nghiệm phân biệt: x  1  ; x  3 1 2
Vậy phương trình có nghiệm là: x  1  ; x  3 . 1 2
Câu 32. (1,0 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính AD lấy hai điểm B,C phân biệt sao cho B ở giữa
A và C ( B khác A và C khác D ). Gọi E là giao điểm của AC và BD ; F là chân đường vuông
góc kẻ từ E xuống AD . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác DCEF nội tiếp được một đường tròn.
b) Hai tam giác CEF và CBA đồng dạng với nhau. Lời giải C B E A D F O
a) Tứ giác DCEF nội tiếp được một đường tròn.
Ta có: C thuộc đường tròn đường kính AD nên  0
ACD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)   0 ECD  90 Vì EF  AD (gt)   0 EFD  90   EFD   0 ECD  90
 DCEF nội tiếp trong một đường tròn.
b) Hai tam giác CEF và CBA đồng dạng với nhau. Trang 6
Ta có: DCEF nội tiếp trong một đường tròn (cmt)   EFC  
BDC (góc nội tiếp cùng chắn cung EC ) Mà  BDC  
BAC (góc nội tiếp cùng chắn cung BC )   EFC   BAC Ta lại có:  ABC   0
ADC  108 (do ABCD là tứ giác nội tiếp)  FEC   0
ADC  108 (do DCEF là tứ giác nội tiếp)   FEC   ABC (cùng bù  ADC ) Xét C  EF và C  BA có:  EFC   BAC (cmt)  FEC   ABC (cmt) Do đó: C  EF  C  BA (g.g) Câu 33. (0,5 điểm) Cho , a ,
b c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c    2 ab  c bc  a ca b Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: a 2a 2a  
ab  c 2 ab  c a  b  c b 2b 2b  
bc  a 2 bc  a a  b  c c 2c 2c  
c a  b 2 ca  b a  b  c
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được: a b c  a b c     2.     ab  c bc  a ca  b
 a  b  c a  b  c a  b  c  a b c     2 ab  c bc  a ca  b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c , b  c  a , c  a  b .
__________ THCS.TOANMATH.com __________ Trang 7