Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD Lào Cai (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD Lào Cai ngày thi 3/6/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD Lào Cai (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD Lào Cai ngày thi 3/6/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

120 60 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
LÀO CAI NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 3/6/2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (1,0 đim). Tính giá tr biu thc sau:
a)
81
3
b)
16 9
.
Câu 2. (1,0 điểm). Giải phương trình sau:
2
3 4 0xx
.
Câu 3. (1,0 đim). Gii h phương trình sau:
3
4 8.
xy
xy


Câu 4. (0,5 đim). Gieo hai đồng xu cân đối đồng cht mt ln. Tính xác suất sao cho hai đng xu
xut hin mt ging nhau.
Câu 5. (1,5 đim). Cho biu thc
1 1 2
( 0, 1)
1
11
x
P x x
x
xx

a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tìm các giá tr ca
x
để
.
Câu 6. (0,5 đim). Cho hàm s
21y mx m
. Tìm các giá tr ca
m
để đồ th hàm s ct trc tung ti
điểm có tung độ bng
5
.
Câu 7. (0,5 đim). Mt ca hàng nhp
10
sn phm gm hai loi
A
B
v bán. Biết mi sn phm
loi
A
nng
9kg
, mi sn phm loi
B
nng
10kg
tng khối lượng ca tt c các sn phm
95kg
. Hi ca hàng đã nhập bao nhiêu sn phm mi loi?
Câu 8. (1,0 đim). Cho phương trình
22
2 2 0x mx m m
(1) (
m
là tham s). Tìm
m
để phương
trình (1) hai nghim
12
,xx
sao cho biu thc
P
đạt giá tr ln nht vi
2
1 2 1 1 2
(2 3) 3P x m x x x x
Câu 9. (1,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông
A
, có đường cao
AH
. Biết góc
60ABC 
, độ dài
40BC cm
.
a) Tính độ dài cnh
AB
.
b) Gọi điểm
K
thuộc đoạn thng
AC
sao cho
HK
vuông góc vi
AC
. Tính độ dài đoạn
HK
.
Câu 10. (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
ba góc nhn (
BA BC
) ni tiếp đường tròn tâm
O
. Hai
tiếp
tuyến của đường tròn
O
ti
A
C
ct nhau ti
I
. Tia
BI
cắt đường tròn
O
tại điểm th
hai là
D
.
a) Chng minh rng t giác
OAIC
ni tiếp.
b) Chng minh
2
.IC IB ID
.
c) Gi
M
trung đim ca
BD
. Tia
CM
cắt đường tròn
O
tại điểm th hai
E
. Chng
minh
MO AE
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (1,0 điểm) Tính giá tr biu thc sau:
a)
81
3
a)
16 9
.
Li gii
a)
81 9
3
33

;
b)
16 9 4 3 1
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình sau:
2
3 4 0xx
.
Li gii
Ta có
3, 1, 4 3 1 4 0a b c a b c
phương trình có nghiệm
1
1x
2
4
3
c
x
a
.
Câu 3. (1,0 đim) Gii h phương trình sau:
3
4 8.
xy
xy


Li gii
3 5 5 1 4
4 8 3 1 3 1
x y y y x
x y x y x y

Câu 4. (0,5 điểm) ). Gieo hai đồng xu cân đối và đồng cht mt ln. Tính xác suất sao cho hai đồng xu
xut hin mt ging nhau.
Li gii
Quy tc:
S
: Là đồng xu xut hin mt sp.
Do hai đồng xu là hai cá th độc lp nn
SN
NS
là hai trường hp khác nhau
Không gian mu ca phép th
Ω ; ; ;SS SN NS NN
.
S phn t ca không gian mu là:
Ω4n
.
Gi
A
là biến cố: "Hai đồng xu xut hin mt ging nhau"
;A SS NN
.
S phn t ca biến c
A
là:
2nA
.
Vy xác sut ca biến c
A
là:
21
Ω 4 2
nA
PA
n
.
Câu 5. (1,5 đim) Cho biu thc
1 1 2
( 0, 1)
1
11
x
P x x
x
xx

a) Rút gn biu thc
P
.
b) Tìm các giá tr ca
x
để
.
Trang 3
Li gii
a) Vi điều kin
0, 1xx
1 1 2 1 1 2
1
1 1 1 1
11
1 1 2
1 1 2
1 1 1 1
21
2 2 2
1
1 1 1 1
xx
P
x
x x x x
xx
x x x
x x x
x x x x
x
x
x
x x x x



Vy
0, 1xx
thì
2
.
1
P
x
b) Vi
0, 1xx
D
1 2 1
33
1
P
x
16x
5x
25x
(thỏa mãn điều kin)
Vy
25x
thì
1
3
P
.
Câu 6. (0,5 đim). Cho hàm s
21y mx m
. Tìm các giá tr ca
m
để đồ th hàm s ct trc tung ti
điểm có tung độ bng
5
.
Li gii
Đồ th hàm s
21y mx m
ct trc tung tại điểm có tung độ bng 5
Đồ th hàm s đi qua điểm
0;5
Thay
x0
và thay
y5
vào hàm s ta có
0 2 1 5 2 6 3m m m m
Vy
3m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 7. (0,5 đim). Mt ca hàng nhp
10
sn phm gm hai loi
A
B
v bán. Biết mi sn phm
loi
A
nng
9kg
, mi sn phm loi
B
nng
10kg
tng khối lượng ca tt c các sn phm
95kg
. Hi cửa hàng đã nhập bao nhiêu sn phm mi loi?
Li gii
Trang 4
Gi s ng sn phm loi
A
, loi
B
ca hàng nhp v bán lần lượt là
,xy
(sn phm).
Điu kin:
*
, 10; ,x y x yN
.
Vì tng s sn phm loi
,AB
cưa hàng nhập v là 10 (sn phẩm) nên ta có phương trình:
10xy
(1)
Tng khối lượng ca các sn phm loi
A
9 kgx
Tng khối lượng ca các sn phm loi
B
10 kgy
Vì tng khối lượng ca tt c các sn phm là
95 kg
nên ta có phương trình:
9 10 95xy
(2)
Tù (1) và (2) ta có h phương trình:
10 10 10 100 5 5
9 10 95 9 10 95 10 5
x y x y x x
x y x y y x y

(tha mãn)
Vy: S ng sn phm loi
A
5
(sn phm), s ng sn phm loi
B
5
(sn phm).
Câu 8. (1,0 đim). Cho phương trình
22
2 2 0x mx m m
(1) (
m
là tham s). Tìm
m
để phương
trình (1) hai nghim
12
,xx
sao cho biu thc
P
đạt g tr ln nht vi
2
1 2 1 1 2
(2 3) 3P x m x x x x
.
Li gii
Ta có
22
Δ 2 2m m m m
Để phương trình (1) có hai nghiệm
12
, Δ 0 2 0 2x x m m

.
Áp dụng định lý Vi-et
12
2
12
2
2
x x m
x x m m
Do
1
x
là nghim của phương trình (1) nên ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 0 2 2x mx m m x mx m m
thay vào biu thc
P
. ta có
2
1 2 1 1 2
2
1 2 2 1 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 3 3
2 2 2 3 3
2 3 2.
P mx m m m x x x x
mx m m mx x x x x
m x x x x x x m m
Thay (1), (2) vào
P
ta có:
22
22
2
2
2 . 2 3. 2 2 2
4 6 2 2 4
2 4 4
2( 1) 2
P m m m m m m m
m m m m
mm
m
Trang 5
22
( 1) 0 2( 1) 2 2mm
. Du "=" xy ra khi ch khi
1 0 1mm
(tha
mãn điều kin).
Vy
1m
.
Câu 9. (1,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông
A
, có đường cao
AH
. Biết góc
60ABC 
, độ dài
40BC cm
.
a) Tính độ dài cnh
AB
.
b) Gọi điểm
K
thuộc đoạn thng
AC
sao cho
HK
vuông góc vi
AC
. Tính độ dài đoạn
HK
.
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
1
cos .cos 40.cos60 40. 20
2
AB
ABC AB BC ABC
BC
.
Vy
20 cmAB
.
b) Áp dng Pytago cho
ABC
ta có
2 2 2 2 2
40 20 1200AC BC AB
20 3 cmAC
.
Áp dng h thíc lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có
2
2
1200
30
40
AC
AC BC HC HC
BC
.
Do
ABC
vuông ti
90 90 60 30A ACB ABC
.
Xét
HKC
vuông ti
K
5
ˆˆ
1
sin .sin 30.sin30 30 1
2
KH
C HK HC C
HC
.
30
°
60
°
K
H
C
B
A
40
20
Trang 6
Vy
15 cmHK
.
Câu 10. (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
ba góc nhn (
BA BC
) ni tiếp đường tròn tâm
O
. Hai
tiếp tuyến của đường tròn
O
ti
A
C
ct nhau ti
I
. Tia
BI
cắt đường tròn
O
ti
điểm th hai là
D
.
a) Chng minh rng t giác
OAIC
ni tiếp.
b) Chng minh
2
.IC IB ID
.
c) Gi
M
là trung điểm ca
BD
. Tia
CM
cắt đường tròn
O
tại điểm th hai là
E
.
Chng minh
MO AE
.
Li gii
a)
,IA IC
là tiếp tuyến ca
O
vi tiếp điểm lần lượt là
,AC
nên
90IAO ICO
. Xét
t giác
OAIC
ta có
90 90 180IAO ICO
.
Mà hai góc này v trí đối din nên t giár
OAIC
ni tiếp
b) Xét
ICD
IBC
ta có
11
BC
(Góc ni tiếp, góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng
chn cung
CD
).
1
2
2
1
2
1
O
I
D
E
M
C
B
A
Trang 7
Lai có
1
I
chung
Nên
.ICD IBC g g
Suy ra
IC ID
IB IC
hay
2
.IC IB ID
điu phi chng minh.
c)
M
là trung điểm ca
BD
nên
OM BD
(Liên h giữa đường kính và dây cung) (2)
Suy ra
90OMI 
.
Ta có
90 90 180OMI OCI
.
Mà hai góc này v trí đối din nên t giác
OMIC
ni tiếp.
T (1) và (3) suy ra năm điểm
, , , ,O M A I C
cùng thuc một đường tròn.
Suy ra t giác
AMCI
ni tiếp.
Suy ra
22
IC
(Hai góc cùng nhìn cnh
AM
)
Ta có
22
CA
(Góc ni tiếp, góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
AE
).
Suy ra
22
AI
mà hai góc này v trí dng v nên
//AE BD
.
T (2) và (4) suy ra
OM AE
điu phi chng minh.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 LÀO CAI
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 3/6/2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1.
(1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức sau: 81 a) b) 16  9 . 3 Câu 2.
(1,0 điểm). Giải phương trình sau: 2
3x x  4  0 . x y  3 Câu 3.
(1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
x  4y  8. Câu 4.
(0,5 điểm). Gieo hai đồng xu cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất sao cho hai đồng xu
xuất hiện mặt giống nhau. 1 1 2 x
Câu 5. (1,5 điểm). Cho biểu thức P   
(x  0, x  1) x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P . 1
b) Tìm các giá trị của x để P  . 3
Câu 6. (0,5 điểm). Cho hàm số y mx  2m 1. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 5 .
Câu 7. (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập 10 sản phẩm gồm hai loại A B về bán. Biết mỗi sản phẩm loại
A nặng 9kg , mỗi sản phẩm loại B nặng 10kg và tổng khối lượng của tất cả các sản phẩm là
95kg . Hỏi cửa hàng đã nhập bao nhiêu sản phẩm mỗi loại?
Câu 8. (1,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2mx m m  2  0 (1) ( m là tham số). Tìm m để phương
trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức P đạt giá trị lớn nhất với 1 2 2
P  x  (2m  3)x  3x x x 1 2 1 1 2
Câu 9. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A , có đường cao AH . Biết góc ABC  60 , độ dài BC  40cm .
a) Tính độ dài cạnh AB .
b) Gọi điểm K thuộc đoạn thẳng AC sao cho HK vuông góc với AC . Tính độ dài đoạn HK .
Câu 10. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( BA BC ) và nội tiếp đường tròn tâm O . Hai tiếp
tuyến của đường tròn O tại A C cắt nhau tại I . Tia BI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là D .
a) Chứng minh rằng tứ giác OAIC nội tiếp. b) Chứng minh 2 IC I . B ID .
c) Gọi M là trung điểm của BD . Tia CM cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là E . Chứng minh MO AE .
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
(1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 81 a) a) 16  9 . 3 Lời giải 81 9 a)   3; 3 3
b) 16  9  4  3  1. Câu 2.
(1,0 điểm) Giải phương trình sau: 2
3x x  4  0 . Lời giải
Ta có a  3, b  1, c  4
  a b c  31 4  0  c 4
phương trình có nghiệm x  1 và x    . 1 2 a 3 x y  3 Câu 3.
(1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:
x  4y  8. Lời giải
x y  3 5  y  5  y  1  x  4        x  4 y  8 x y  3 x 1  3    y  1  Câu 4.
(0,5 điểm) ). Gieo hai đồng xu cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất sao cho hai đồng xu
xuất hiện mặt giống nhau. Lời giải
Quy tớc: S : Là đồng xu xuất hiện mặt sấp.
Do hai đồng xu là hai cá thể độc lập nền SN NS là hai trường hợp khác nhau
 Không gian mẫu của phép thử là Ω  SS;SN; NS; NN.
 Số phần tử của không gian mẫu là: nΩ  4 .
Gọi A là biến cố: "Hai đồng xu xuất hiện mặt giống nhau"  A  SS; NN .
 Số phần tủ của biến cố A là: nA  2 . n A 2 1
Vậy xác suất của biến cố A là: P A      . n Ω 4 2 1 1 2 x
Câu 5. (1,5 điểm) Cho biểu thức P   
(x  0, x  1) x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P . 1
b) Tìm các giá trị của x để P  . 3 Trang 2 Lời giải
a) Với điều kiện x  0, x  1 1 1 2 x 1 1 2 x P       x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x  1 x  1
x 1  x   1  2 x
x 1 x 1 2 x    x   1  x   1
x  1 x  1 2   x x 1 2 2 2     x   1  x   1
x  1 x  1 x 1 2
Vậy x  0, x  1 thì P  . x 1
b) Với x  0, x  1 1 2 1 Dể P    3 x 1 3  x 1  6  x  5
x  25 (thỏa mãn điều kiện) 1
Vậy x  25 thì P  . 3
Câu 6. (0,5 điểm). Cho hàm số y mx  2m 1. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 5 . Lời giải
Đồ thị hàm số y mx  2m 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5
 Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;5
Thay x  0 và thay y  5 vào hàm số ta có 0 m  2m 1  5  2m  6  m  3
Vậy m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 7. (0,5 điểm). Một cửa hàng nhập 10 sản phẩm gồm hai loại A B về bán. Biết mỗi sản phẩm loại
A nặng 9kg , mỗi sản phẩm loại B nặng 10kg và tổng khối lượng của tất cả các sản phẩm là
95kg . Hỏi cửa hàng đã nhập bao nhiêu sản phẩm mỗi loại? Lời giải Trang 3
Gọi số lượng sản phẩm loại A , loại B cửa hàng nhập về bán lần lượt là , x y (sản phẩm). Điều kiện: *
x, y  10; x, y  N .
Vì tổng số sản phẩm loại ,
A B cưa hàng nhập về là 10 (sẩn phẩm) nên ta có phương trình:
x y  10 (1)
Tổng khối lượng của các sản phẩm loại A là 9x kg
Tổng khối lượng của các sản phẩm loại B là 10 y kg
Vì tỗng khối lượng của tất cả các sản phẩm là 95 kg nên ta có phương trình: 9x 10 y  95 (2)
Tù̀ (1) và (2) ta có hẹ phương trình:
x y 10 1
 0x 10y 100 x  5 x  5        (thỏa mãn)
9x 10 y  95
9x 10 y  95 y  10  x    y  5
Vậy: Số lượng sản phẩm loại A là 5 (sản phẩm), số lượng sản phẩm loại B là 5 (sản phẩm).
Câu 8. (1,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2mx m m  2  0 (1) ( m là tham số). Tìm m để phương
trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức P đạt giá trị lớn nhất với 1 2 2
P  x  (2m  3)x  3x x x . 1 2 1 1 2 Lời giải Ta có 2 2
Δ  m m m  2  m  2
Để phương trình (1) có hai nghiệm x , x  Δ  0  m  2  0  m  2 . 1 2 x x  2  m Áp dụng định lý Vi-et 1 2  2
x x m m  2  1 2
Do x là nghiệm của phương trình (1) nên ta có 1 2 2 2 2
x  2mx m m  2  0  x  2mx m m  2 thay vào biểu thức P . ta có 1 1 1 1 2 P
 2mx m m  2  2m  3 x  3x x x 1   2 1 1 2 2
 2mx m m  2  2mx  3x  3x x x 1 2 2 1 1 2
 2m x x   3 x x  2
x x m m  2. 1 2 1 2 1 2
Thay (1), (2) vào P ta có: P  2 . m  2  m  3. 2  m 2 2
m m  2  m m  2 2 2  4
m  6m  2m  2m  4 2  2
m  4m  4 2  2  (m 1)  2 Trang 4 Vì 2 2 (m 1)  0  2
 (m 1)  2  2
 . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m1 0  m  1  (thỏa mãn điều kiện). Vậy m  1  .
Câu 9. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A , có đường cao AH . Biết góc ABC  60 , độ dài BC  40cm .
a) Tính độ dài cạnh AB .
b) Gọi điểm K thuộc đoạn thẳng AC sao cho HK vuông góc với AC . Tính độ dài đoạn HK . Lời giải A K 20 60° 30° C B H 40 a) Xét ABC
vuông tại A , đường cao AH AB 1 cos ABC
AB BC.cosABC  40.cos60  40.  20 . BC 2
Vậy AB  20cm .
b) Áp dụng Pytago cho ABC  ta có 2 2 2 2 2
AC BC AB  40  20  1200
AC  20 3 cm .
Áp dụng hệ thíc lượng trong tam giác vuông ABC ta có 2 AC 1200 2
AC BC HC HC    30. BC 40 Do ABC
vuông tại A ACB  90  ABC  90  60  30 . Xét H
KC vuông tại K có ˆ KH ˆ 1 sinC
HK HC .sinC  30.sin30  30 15 . HC 2 Trang 5
Vậy HK  15 cm .
Câu 10. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( BA BC ) và nội tiếp đường tròn tâm O . Hai
tiếp tuyến của đường tròn O tại A C cắt nhau tại I . Tia BI cắt đường tròn O tại
điểm thứ hai là D .
a) Chứng minh rằng tứ giác OAIC nội tiếp.
b) Chứng minh 2 IC I . B ID .
c) Gọi M là trung điểm của BD . Tia CM cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là E .
Chứng minh MO AE . Lời giải B 1 E O M 2 2 A C 1 D 2 1 I
a) I ,
A IC là tiếp tuyến của O với tiếp điểm lần lượt là ,
A C nên IAO ICO  90 . Xét
tứ giác OAIC ta có IAO ICO  90  90  180 .
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên tứ giár OAIC nội tiếp
b) Xét ICDI
BC ta có B C (Góc nội tiếp, góc tạo bời tiếp tuyến và dây cung cùng 1 1 chắn cung CD ). Trang 6 Lai có I chung 1 Nên ICDI
BC g.gIC ID Suy ra  hay 2
IC IB. ID  điều phải chứng minh. IB IC
c) M là trung điểm của BD nên OM BD (Liên hệ giữa đường kính và dây cung) (2) Suy ra OMI  90 .
Ta có OMI OCI  90  90  180 .
Mà hai góc này ở vị trí đối diện nên tứ giác OMIC nội tiếp.
Từ (1) và (3) suy ra năm điểm O, M , ,
A I , C cùng thuộc một đường tròn.
Suy ra tứ giác AMCI nội tiếp.
Suy ra I C (Hai góc cùng nhìn cạnh AM ) 2 2
Ta có C A (Góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AE ). 2 2
Suy ra A I mà hai góc này ở vị trí dồng vị nên AE // BD . 2 2
Từ (2) và (4) suy ra OM AE  điều phải chứng minh.
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 7