Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT Nam Định (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT Nam Định (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VO LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề thi gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức
5
2023 1x 
A.
2023.x
B.
2023.x
C.
2023.x
D.
2023.x
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến với mọi
x
?
A.
B.
3.yx
C.
2 7 2.yx
D.
2
.yx
Câu 3: Phương trình
2
2 1 0xx
có hai nghiệm
12
,xx
trong đó
12
.xx
Giá trị
12
2xx
bằng
A.
0.
B.
1,5.
C.
2.
D.
2.
Câu 4: Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
12y m x
đi qua điểm
( 1;1)A
?
A.
0.m
B.
1.m 
C.
2.m 
D.
2.m
Câu 5: Số nghiệm của hệ phương trình
25
32
xy
xy


A.
2
. B.
0.
C.
1.
D. vô số.
Câu 6: Cho
ABC
vuông tại
,A
biết
6, 10.AC BC
Khi đó
tan B
có giá trị bằng
A.
3
.
4
B.
3
.
5
C.
4
.
3
D.
5
.
3
Câu 7: Một hình nón có bán kính đáy bằng
4,cm
chiều cao bằng
6.cm
Thể tích của hình nón đã cho là
A.
3
96 .cm
B.
3
32 .cm
C.
3
30 .cm
D.
3
36 .cm
Câu 8: Cho
ABC
45 ,
o
BAC
nội tiếp trong đường tròn
tâm
O
bán kính
2.cm
Diện tích tam giác
OBC
bằng
A.
2
1.cm
B.
2
4.cm
C.
2
2.cm
D.
2
2 2 .cm
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức
27 2 12 4 2 3 1.
b) Rút gọn biểu thức
9 2 1
:
9
33
xx
A
x
xx







với
0x
9.x
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
yx
2 3.yx
b) Cho phương trình
2
2 1 6 4 0x m x m
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
thoả mãn
22
1 2 1 2 2 1
3.x x x x x x
o
45
O
C
B
A
ĐỀ CHNH THC.
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3 4
11
1.
4
xy
xy


Câu 4 (3,0 điểm).
1) Một mảnh vườn hình thang
ABCD
90 ,
o
BAD ADC
3 , 5 , 7 .AB m AD m DC m
Người ta trồng hoa trên phần đất
nửa hình tròn tâm
O
đường kính
,AD
phần còn lại của mảnh vườn
để trồng cỏ (phần đậm trong hình vẽ bên). Tính diện tích phần
đất trồng cỏ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy
3,14
).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp
( ).O
Hai đường cao
AD
BE
cắt nhau tại
.H
Gọi
M
trung điểm của
,AH
đường thẳng đi qua
M
vuông góc với
BM
cắt
AC
tại
.N
Gọi
K
giao điểm thứ hai của
AH
với đường tròn tâm
.O
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,B M E N
cùng thuộc một đường tròn và
.MBN KAC
b) Kéo dài
KN
cắt đường tròn
O
tại
.T
Chứng minh tam giác
BHK
cân ba điểm
,,B O T
thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
4 2 1 3 2 1.x x x x
b) Cho
,,x y z
là các số thực dương thỏa mãn
1.x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
x yz y zx z xy
P
y z z x x y
------- HẾT -------
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HC 2023-2024
Môn: Toán
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
D
C
A
B
C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Chứng minh đẳng thức
27 2 12 4 2 3 1.
b) Rút gọn biểu thức
9 2 1
:
9
33
xx
A
x
xx







với
0x
9.x
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
2
27 2 12 4 2 3 3 3 4 3 3 1
0,25
3 3 1 3 3 1 1.
0,25
Vậy
27 2 12 4 2 3 1.
b
(1,0
điểm)
Với
0x
9x
ta có
9 2 1
:
33
33
xx
A
xx
xx








0,25
9 2 3
1 3 1
::
33
3 3 3 3
xx
x x x
xx
x x x x


0,25
.
xx
x
xx


33
1
33
0,25
.
x
1
1
Vậy
1
1
A
x
với
0x
9.x
0,25
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
yx
2 3.yx
b) Cho phương trình
2
2( 1) 6 4 0x m x m
(với
m
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình có hai nghiệm
12
,xx
thoả mãn
22
1 2 1 2 2 1
3.x x x x xx
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
yx
23yx
là nghim
của phương trình
2
1
2 3 0
3
x
xx
x

0,25
Vậy toạ độ các điểm cần tìm là
1;1
3;9 .
0,25
b
(1,0
điểm)
Ta có
2
'
2 1 0 .mm
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
vi
.m
0,25
Theo hệ thức Vi-et ta có
12
12
2( 1)
6 4.
x x m
x x m

0,25
Ta có
22
1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
3 3 0x x x x x x x x x x xx
1 2 1 2
30x x x x
(do
12
,xx
phân bit)
0,25
1
2 1 3 6 4 0 .
2
m m m
Vy
1
.
2
m
0,25
Câu 3. (1,0 điểm) Gii h phương trình
3 4 1
11
12
4
xy
xy


Nội dung
Điểm
ĐKXĐ:
4; 0xy
0,25
PT
1 4 3xy
0,25
Thay
43xy
vào PT
2
ta có
1 1 2
1 2.
33
yx
yy
0,25
Đối chiếu với ĐKXĐ ta có
2
; 2;
3
xy



là nghim ca h.
0,25
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Một mảnh vườn hình thang
ABCD
90 ,
o
BAD ADC
3 , 5 , 7 .AB m AD m DC m
Người
ta trồng hoa trên phần đất nửa hình tròn tâm
O
đường kính
,AD
phần còn lại của mảnh vườn để
trồng cỏ (phần đậm trong hình vẽ bên). Tính diện
tích phần đất trồng c(kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai, lấy
3,14
).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn
AB AC
nội tiếp
( ).O
Hai đường cao
AD
BE
cắt nhau tại
.H
Gọi
M
trung điểm của
,AH
đường thẳng đi qua
M
vuông góc với
BM
cắt
AC
tại
.N
Gọi
K
giao
điểm thứ hai của
AH
với đường tròn tâm
.O
a) Chứng minh rằng bốn điểm
, , ,B M E N
cùng thuộc một đường tròn và
.MBN KAC
b) Kéo dài
KN
cắt đường tròn
O
tại
.T
Chứng minh rằng tam giác
BHK
cân ba điểm
,,B O T
thẳng hàng.
Ý
Nội dung
Điểm
1
(1,0
điểm)
Diện tích hình thang
ABCD
2
. 3 7 .5
25 .
22
AB DC AD
m


0,25
Diện tích nửa hình tròn đường kính
AD
2
2
. 2,5
25
.
28
m
0,25
Diện tích phần đất trồng cỏ là
2
25
25 15,19 .
8
m

Chú ý: Nếu hc sinh không làm tròn thì tr 0,25 điểm
c này.
0,5
2a
(1,0
điểm)
H
D
N
O
A
B
C
K
E
M
T
Ta có
0
90BMN 
M
thuộc đường tròn đường kính
.BN
0,25
Ta có
0
90BEN 
E
thuộc đường tròn đường kính
.BN
Do đó bốn điểm
, , ,B M E N
cùng thuộc đường tròn đường kính
.BN
0,25
Chứng minh được
MBN MEA
.
0,25
Xét
AEH
vuông tại
,E
EM
là đường trung tuyến
EM AM AME
cân tại
.M MEA MAE MBN KAC
0,25
2b
(1,0
điểm)
Xét
()O
KBC KAC
KAC EBC
(cùng phụ với
ACB
)
KBC EBC
0,25
BC
là tia phân giác của góc
.KBH
Lại có
BC HK BHK
cân tại
.B
0,25
.BKH BHK
Ta có
.BHK MHE MEH MNB BKM BNM
Do đó tứ giác
BMNK
nội tiếp.
0,25
00
180 90BMN BKN BKN BKT
K
thuộc đường tròn đường
kính
.BT
,,B K T O BT
là đường kính của
( ) , ,O B O T
thẳng
hàng.
0,25
Câu 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
4 2 1 3 2 1.x x x x
b) Cho
,,x y z
là các số thực dương thỏa mãn
1.x y z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
x yz y zx z xy
P
y z z x x y
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5
điểm)
ĐKXĐ:
1
1 3 0
1
3
2 1 0
1
2
2
x
x
x
x
x




.
Ta có:
2
4 2 1 3 2 1x x x x
2
4 5 2 1 3 2 2 1 1x x x x
2 1 3 4
2 1 1
15
1 3 2 2 1 1
x
x
xx
xx


6 1 2 1
15
1 3 2 2 1 1
xx
xx
xx

62
1 5 0
1 3 2 2 1 1
1 ( )
62
5
1 3 2 2 1 1
xx
xx
x tm
x
xx



0,25
Xét phương trình
62
5*
1 3 2 2 1 1
x
xx
Do
1
2
x 
6 2 6 2
5
21
1 3 2 2 1 1xx
11
55
2
x
nên phương trình
*
vô nghim.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht
1x
.
0,25
b
(0,5
điểm)
Từ giả thiết
1 ( ) ( )( ).x y z x yz x x y z yz x y x z
Tương tự
( )( ); ( )( ).y zx y z y x z xy z x z y
Do đó
( )( ) ( )( ) ( )( )
.
x y x z y z y x z x z y
P
y z z x x y
0,25
Đặt
,,x y a y z b z x c
, , 0abc
2.abc
1
2
1
2 . 2 . 2 . 2.
2
ab ac bc ba ca cb
P
c b a c b a
ab ac bc ba ca cb
abc
c b a c b a







Dấu
""
xảy ra khi
2
.
3
abc
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
P
bằng
2
khi
1
.
3
x y z
0,25
Chú ý: - Nếu thí sinh m đúng cách gii khác với đáp án phù hp vi kiến thc của chương
trình THCS (theo gii hạn quy định ca S GDĐT) thì tổ chm thng nhất cho điểm thành phần đảm
bo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
----------HẾT---------
Họ và tên học sinh:……………………………. Họ tên, chữ ký của GT 1:…………………………….
Số báo danh:………….……………………….. Họ tên, chữ ký của GT 2:…………………………….
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NAM ĐỊNH
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍ NH THỨC.
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề thi gồm 02 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 5
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là x  2023 1
A. x  2023. B. x  2023. C. x  2023. D. x  2023.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến với mọi x  ? A. y     2 1
5 x . B. y x  3. C. y  2  7  x  2. D. 2 y x .
Câu 3: Phương trình 2
2x x 1  0 có hai nghiệm x , x trong đó x x . Giá trị 2x x bằng 1 2 1 2 1 2 A. 0. B. 1  ,5. C. 2.  D. 2.
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y  m  
1 x  2 đi qua điểm ( A 1;1) ? A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  2.  x y
Câu 5: Số nghiệm của hệ phương trình 2 5 
x  3y  2 A. 2 . B. 0. C. 1. D. vô số. Câu 6: Cho ABC  vuông tại ,
A biết AC  6, BC  10. Khi đó tan B có giá trị bằng 3 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 3
Câu 7: Một hình nón có bán kính đáy bằng 4 ,
cm chiều cao bằng 6 .
cm Thể tích của hình nón đã cho là A. 3 96 cm . B. 3 32 cm . C. 3 30 cm . D. 3 36 cm . Câu 8: Cho ABC  có 45o BAC
, nội tiếp trong đường tròn A
tâm O bán kính 2 .
cm Diện tích tam giác OBC bằng o 45 A. 2 1cm . B. 2 4 cm . O C. 2 2 cm . D. 2 2 2 cm . B
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
C
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Chứng minh đẳng thức 27  2 12  4  2 3  1  .     b) Rút gọn biểu thức 9 x 2 x 1 A     :  
với x  0 và x  9. x  9 x  3 x  3  
Câu 2 (1,5 điểm).
a) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y x y  2  x  3. b) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  6m  4  0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình có hai nghiệm x , x thoả mãn 2 2
x x  3x x x x . 1 2 1 2  2 1  1 2
x  3y  4 
Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  1 1   1. x 4 y
Câu 4 (3,0 điểm).
1) Một mảnh vườn hình thang ABCD có   90o BAD ADC , AB  3 , m AD  5 , m DC  7 .
m Người ta trồng hoa trên phần đất là
nửa hình tròn tâm O đường kính AD, phần còn lại của mảnh vườn
để trồng cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính diện tích phần
đất trồng cỏ (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, lấy   3,14 ).
2) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp (O). Hai đường cao AD BE cắt nhau tại H.
Gọi M là trung điểm của AH , đường thẳng đi qua M vuông góc với BM cắt AC tại N. Gọi K
giao điểm thứ hai của AH với đường tròn tâm . O
a) Chứng minh bốn điểm B, M , E, N cùng thuộc một đường tròn và MBN KAC.
b) Kéo dài KN cắt đường tròn O tại T. Chứng minh tam giác BHK cân và ba điểm B,O,T thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2
x  4x  2 1 3x  2x 1.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x yz y zx z xy P    . y z z x x y ------- HẾT -------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NAM ĐỊNH
THPT KHÔNG CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán
Phần I: Trắc nghiệm
(2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D C A B C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Chứng minh đẳng thức 27  2 12  4  2 3  1  .     b) Rút gọn biểu thức 9 x 2 x 1 A     :  
với x  0 và x  9. x  9 x  3 x  3   Ý Nội dung Điểm a         2 0,25 27 2 12 4 2 3 3 3 4 3 3 1 (0,5 điểm)
  3  3 1   3  3 1  1. 0,25
Vậy 27  2 12  4  2 3  1  . b   9  x 2 x 1   (1,0
Với x  0 và x  9 ta có A  0,25    
x  3 x  3 : x  3  x  3 điểm) 
9  x  2  x  3 x 1 x  3 x 1    0,25
x  3 x  3 : x
x 3 x 3 : 3 x  3 x  3 x   3 0,25 
x  3 x  3 . x  1  1 . Vậy 1 A
với x  0 và x  9. 0,25 x  1 x 1
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y x y  2  x  3. b) Cho phương trình 2
x  2(m 1)x  6m  4  0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình có hai nghiệm x , x thoả mãn 2 2
x x  3x x x x . 1 2 1 2  2 1  1 2 Ý Nội dung Điểm a
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số 2
y x y  2
x  3 là nghiệm (0,5 x  1 0,25 của phương trình 2     điểm) x 2x 3 0  x  3 
Vậy toạ độ các điểm cần tìm là 1  ;1 và  3  ;9. 0,25 b
Ta có   m  2 ' 2 1 0  . m (1,0 0,25 điểm)
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x với . m  1 2     Theo hệ thức Vi x x 2(m 1) -et ta có 1 2  0,25
x x  6m  4.  1 2 Ta có 2 2
x x  3x x x xx x
x x  3x x  0 1 2 1 2  2 1   1 2  1 2 1 2 
x x  3x x  0 (do x , x phân biệt) 1 2 1 2 1 2 0,25   1
m     m   1 2 1 3 6 4  0  m  . Vậy m  . 2 2 0,25
x  3y  4  1 
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  1 1  1  2  x  4 y Nội dung Điểm
ĐKXĐ: x  4; y  0 0,25 PT   1  x  4  3  y 0,25 Thay x  4  3
y vào PT2 ta có 1 1 2
  1  y   x  2. 0,25 3  y y 3
Đối chiếu với ĐKXĐ ta có    x y  2 ;  2;   là nghiệm của hệ. 0,25  3 
Câu 4. (3,0 điểm)
1) Một mảnh vườn hình thang ABCD có   90o BAD ADC , AB  3 , m AD  5 , m DC  7 . m Người
ta trồng hoa trên phần đất là nửa hình tròn tâm O
đường kính AD, phần còn lại của mảnh vườn để
trồng cỏ (phần tô đậm trong hình vẽ bên). Tính diện
tích phần đất trồng cỏ (kết quả làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai, lấy   3,14 ).
2) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC nội tiếp (O). Hai đường cao AD BE cắt nhau tại H. Gọi
M là trung điểm của AH , đường thẳng đi qua M vuông góc với BM cắt AC tại N. Gọi K là giao
điểm thứ hai của AH với đường tròn tâm . O
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, M , E, N cùng thuộc một đường tròn và MBN KAC.
b) Kéo dài KN cắt đường tròn O tại T. Chứng minh rằng tam giác BHK cân và ba điểm
B, O,T thẳng hàng. Ý Nội dung Điểm 1
AB DC.AD 3 7 Diện tích hình thang .5 ABCD là 2   25m . (1,0 2 2 0,25 điểm) .2,52
Diện tích nửa hình tròn đường kính 25 AD là 2  m . 2 8 0,25
Diện tích phần đất trồng cỏ là 25 2 25   15,19 m . 8 0,5
Chú ý: Nếu học sinh không làm tròn thì trừ 0,25 điểm bước này. 2a (1,0 A điểm) T M E N O H D B C K Ta có 0
BMN  90  M thuộc đường tròn đường kính BN. 0,25 Ta có 0
BEN  90  E thuộc đường tròn đường kính BN.
Do đó bốn điểm B, M , E, N cùng thuộc đường tròn đường kính BN. 0,25
Chứng minh được MBN MEA. 0,25 Xét AEH
vuông tại E, có EM là đường trung tuyến
EM AM A
ME cân tại M MEA MAE MBN KAC. 0,25 2b
Xét (O) có KBC KAC KAC EBC (cùng phụ với ACB ) 0,25 (1,0
KBC EBC điểm)
BC là tia phân giác của góc KBH. Lại có BC HK BHK cân tại 0,25 . B
BKH BHK. Ta có BHK MHE MEH MNB BKM BNM.
Do đó tứ giác BMNK nội tiếp. 0,25 0 0
BMN BKN 180  BKN BKT  90  K thuộc đường tròn đường kính BT. Mà ,
B K,T O  BT là đường kính của (O)  B,O,T thẳng 0,25 hàng.
Câu 5. (1,0 điểm) a) Giải phương trình 2
x  4x  2 1 3x  2x 1.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x yz y zx z xy P    . y z z x x y Ý Nội dung Điểm a  1 x       (0,5 ĐKXĐ: 1 3x 0  3 1     x  . điểm) 2x 1  0 1 2 x   2 Ta có: 2
x  4x  2 1 3x  2x 1 0,25 2
x  4x  5  2 1 3x  2  2x 1  1     
x  x   21 3x 4 2x 1 1 1 5   1 3x  2 2x 1 1   
x  x   6 x  1 2 x  1 1 5   1 3x  2 2x 1 1     x   6 2 1 x  5    0    1 3x  2 2x 1 1  x 1 (tm)   6 2 x  5    1 3x  2 2x 1 1 Xét phương trình 6 2 x  5   * 1 3x  2 2x 1 1 1 11 Do x   6 2 6 2 
   5 và x  5   5 2 1 3x  2 2x 1 1 2 1 2 nên phương trình   * vô nghiệm. 0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. b
Từ giả thiết x y z 1 x yz x(x y z)  yz  (x y)(x z). (0,5
Tương tự y zx  (y z)(y x); z xy  (z x)(z y). 0,25 điểm) Do đó
(x y)(x z)
( y z)( y x)
(z x)(z y) P    . y z z x x y
Đặt x y a, y z b, z x c a,b,c  0 và a bc  2. 1  ab ac   bc ba   ca cb  P             2  c b   a c   b a  1  ab ac bc ba ca cb   2 .  2 .  2 .
  a b c  2.   2 c b a c b a   0,25 Dấu "  " xảy ra khi 2
a b c  . 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức 1
P bằng 2 khi x y z  . 3
Chú ý: - Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp với kiến thức của chương
trình THCS (theo giới hạn quy định của Sở GDĐT) thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm
bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.

- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
----------HẾT---------
Họ và tên học sinh:……………………………. Họ tên, chữ ký của GT 1:…………………………….
Số báo danh:………….……………………….. Họ tên, chữ ký của GT 2:…………………………….