N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 1
TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
K THI TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM 2017
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 27/6/2017
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Giải phương trình:
3 2 4 1
x x
b. Rút gọn biểu thức:
2 1 1
2
1 1
x x x
A x
x x
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình
4 2
2 5 4 0
x mx m
(với m là tham số).
a. Giải phương trình khi
m
b. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm
1 2 3 4
, , ,
x x x x
sao cho
1 2 3 4
x x x x
4 4 4 4
1 2 3 4 1 2 3 4
2 6
T x x x x x x x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình:
2
2
x x 1 y 2 3x 4
x 8x 13 10 y 3
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn
3
a b c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 2018
P
a b c ab bc ca
.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………. Số báo danh:…………...............
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, từ A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C các tiếp
điểm). Gọi E là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b. Chứng minh BA.BE AE.BO
c. Gọi I trung điểm của BE, đường thẳng qua I vuông góc với OI cắt tia AB AC
theo thứ tự tại D và F. Chứng minh
ID
O BC
O
và tam giác DOF cân.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE. Đim M bất kì trên đoạn DE. Gọi H,
K, L lần lượt là hình chiếu của M trên BC, CA, AB. Chứng minh rằng MK ML MH .
----------HẾT----------
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 2
BÀI GIẢI SƠ LƯỢC
Câu 1. (2,0 điểm)
a)
2 2
3 2 4 1 3
3 3
1
3 2 4 1
7
2 1 2
2 3 4 1
3 7 3
x x x x x
x x x
x x x x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1
7
S
b) ĐK:
0, 1
x x
Ta có:
2
1 1 1
2 1 1
2 2
1 1 1 1
1 1 2 2
x x x
x x x
A x x
x x x x
x x x
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Khi m = 5, phương trình trở thành:
2
4 2 2 2
2
3
3
10 21 0 3 7 0
7
7
x
x
x x x x
x
x
Vậy khi m = 5, phương trình có 4 nghiệm phân biệt là
1,2 3,4
3; 7
x x
b) Đặt
2
t x ,t 0
. Phương trình đã cho trở thành:
2
t 2mt 5m 4 0 *
Phương trình đã cho 4 nghiệm phân biệt
1 2 3 4
, , ,
x x x x
(*) 2 nghiệm dương phân biệt
1 2
t ,t
0
P 0
S 0
2
m 5m 4 0
5m 4 0
m 0
m 1 m 4 0
m 1
4
m 1
4
m 4
m **
5
5
4
m 4
m
m 0
5
Giả sử (*) có 4 nghiệm
1 2 2 1 3 1 4 2
x t , x t , x t ,x t
1 2 3 4 1 2
x x x x ;0 t t
Khi đó
4 4 4 4
1 2 3 4 1 2 3 4
T 2 x x x x 6x x x x
2 2
1 2 1 2
t t 6t t
2
1 2 1 2
t t 8t t
2
2 2
T 4m 8 5m 4 4m 40m 32 2m 10 68 68
Đẳng thức xảy ra
m 5
(thỏa mãn **). Vậy
minT 68
m 5.
Câu 3. (1,0 điểm)
Điều kiện
2
2 y 10
*
x 8x 13 0
Ta có:
2
2
x x 1 y 2 3x 4 1
x 8x 13 10 y 3 2
2
1 x 3x 4 x 1 y 2 0
x 1 x 4 x 1 y 2 0
x 1
x 1 x 4 y 2 0
y 2 x 4
+) Với
x 1
, thế vào (2) ta được
10 y 3 22 0
vô nghiệm
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 3
+) Với
2
x 4
y 2 x 4
x 8x y 14
. Thế vào (2)
y 1 10 y 3
.
Ta có
1 y 10
y 1
y 1 10 y 3 .
y 10
9 2 y 1 10 y 9
Khi
2
y 1 x 3 4 x 8x 13 0
(thỏa mãn)
Khi
2
y 10 x 12 4 x 8x 13 9
(thỏa mãn)
Vậy nghiệm
x; y
của hệ
3 4;1
2 3 4;10 .
Câu 4. (1,0 điểm)
Với mọi x, y, z dương ta có :
3
x y z 3 xyz 1
3
1 1 1 1
3 2
x y z xyz
Từ (1) và (2) suy ra
1 1 1
x y z 9 3
x y z
. Đẳng thức xảy ra
x y z.
Áp dụng (3) ta có:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c 2ab 2bc 2ca 9
a b c ab bc ca ab bc ca
2
2 2 2
1 2 9
1
a b c ab bc ca
a b c
( do
a b c 3
)
Mặt khác
2
a b c
ab bc ca 3
3
1 1
ab bc ca 3
Vậy
2 2 2 2 2 2
1 2018 1 2 2016 2016
1 673
a b c ab bc ca a b c ab bc ca ab bc ca 3
Đẳng thức xảy ra
2 2 2
a b c ab bc ca
a b c a b c 1.
a b c 3
Câu 5. (3,0 điểm)
0
AEB BEO 90 OA BC
,
ABE BOE
(vì cùng phụ với
BAE
).
Vậy AEB BEO
AB AE
BA.BE AE.BO
BO BE
(đpcm).
c) Chứng minh
IDO BCO
và tam giác DOF cân.
0
OID OBD 90
tứ giác BDOI nội tiếp
IDO IBO 1 .
F
D
I
E
C
B
A
O
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
Ta có: A
BO AC
O 90
0
. (Vì AB AC hai tiếp
tuyến của (O))
Suy ra A
BO AC
O 180
0
. Vậy tứ giác ABOC nội tiếp
được đường tròn.
b) Chứng minh BA.BE AE.BO
Ta có: AB = AC ( AB AC hai tiếp tuyến của
(O)), OB = OC (bán kính)
Nên OA là trung trực của BC OA BC
Xét AEB và BEO, ta có
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
P
P
h
h
a
a
n
n
C
C
h
h
u
u
T
T
r
r
i
i
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 4
Vì tam giác OBC cân tại O nên
IBO BCO 2 .
Từ (1) và (2)
IDO BCO.
Tương tự ta cũng có tứ giác CFIO nội tiếp
BCO IFO 3
Từ (1) và (3) suy ra
IDO IFO
tam giác DOF cân tại O.
Câu 6. (1,0 điểm)
Gọi H, L, K lần lượt hình chiếu của M trên các cạnh
BC, AB, AC.
T, I lần lượt hình chiếu của D trên các cạnh AB, BC;
N hình chiếu của E trên cạnh AC; J giao điểm của
SD và MH.
Khi đó, ML // DT; MK // EN; ES // MH // DI.
BD và CE phân giác góc ABC, góc ACB n
DT DL
ES EN.
Ta có:
MK DM MJ DM
MK / /EN ; MJ / /ES .
EN DE ES DE
Do đó
MK MJ
, EN ES MK MJ 1
EN ES
Ta có
ML EM EM SJ
ML / /DT ; MJ / /ES .
DT ED ED SD
SJ JH ML JH
JH / /DI , DT DI ML JH 2
SD DI DT DI
Từ
1 , 2 MK ML MJ JH MH
(đpcm).
----------HẾT----------
T
I
N
J
S
M
L
K
H
E
D
C
B
A

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2017 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 27/6/2017
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
a. Giải phương trình: 3x  2  4x 1 x  2 x  1 x 1
b. Rút gọn biểu thức: A    2 x x 1 x 1 Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình 4 2
x  2mx  5m  4  0 (với m là tham số).
a. Giải phương trình khi m  5.
b. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm x , x , x , x sao cho x x x x 1 2 3 4 1 2 3 4 và T  2  4 4
x x    4 4 x x
 6x x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 3 4  1 2 3 4 Câu 3. (1,0 điểm) 2 x   x   1 y  2  3x  4
Giải hệ phương trình:  2
 x  8x 13  10  y  3  Câu 4. (1,0 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b c  3 . 1 2018
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   . 2 2 2
a b c
ab bc ca Câu 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, từ A nằm ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp
điểm). Gọi E là giao điểm của OA và BC.
a. Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b. Chứng minh BA.BE  AE.BO
c. Gọi I là trung điểm của BE, đường thẳng qua I và vuông góc với OI cắt tia AB và AC
theo thứ tự tại D và F. Chứng minh  
IDO  BCO và tam giác DOF cân. Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có hai đường phân giác trong BD và CE. Điểm M bất kì trên đoạn DE. Gọi H,
K, L lần lượt là hình chiếu của M trên BC, CA, AB. Chứng minh rằng MK ML MH .
----------HẾT----------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………. Số báo danh:…………...............
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thich gì thêm.
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 1
BÀI GIẢI SƠ LƯỢC Câu 1. (2,0 điểm)   2    2 
3x  2  4x 1 x x  3  x         3   3  1 a) 3x 2 4x 1         x    2   1  2  7
2  3x  4x 1 x x x          3  7   3  1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    7 
b) ĐK: x  0, x  1 x x xx  2 1
x  1 x     1 2 1 1 Ta có: A    2 x    2 x x 1 x 1 x 1 x 1  x  1
x 1 2 x  2 Câu 2. (2,0 điểm) a) Khi m = 5, phương trình trở thành: 2  x  3  x   3 4 2
x 10x  21  0   2 x  3 2
x  7  0     2 x  7  x   7  
Vậy khi m = 5, phương trình có 4 nghiệm phân biệt là x   3; x   7 1,2 3,4 b) Đặt 2
t  x , t  0 . Phương trình đã cho trở thành: 2 t  2mt  5m  4  0 *
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt x , x , x , x  (*) có 2 nghiệm dương phân biệt 1 2 3 4 m   1 m  4  0 m  1     0 2 m  5m  4  0    4     4  m  4  m  1 t , t   
P  0  5m  4  0  m     5 ** 1 2 5   4  S   0   m  0 m  4  m   m  0    5
Giả sử (*) có 4 nghiệm là x   t , x   t , x  t , x 
t x  x  x  x ;0  t  t 1 2 3 4 1 2  1 2 2 1 3 1 4 2 Khi đó T  2  4 4 x  x    4 4 x  x  6x x x x 2 2
 t  t  6t t  t  t  8t t 1 2 2 1 2 3 4  1 2 3 4 1 2 1 2 1 2            2 2 2 T 4m 8 5m 4 4m 40m 32 2m 10  68  68
Đẳng thức xảy ra m  5 (thỏa mãn **). Vậy minT  68  m  5. Câu 3. (1,0 điểm)  2   y  10 Điều kiện  * 2 x  8x 13  0  2 x   x   1 y  2  3x  4  1 Ta có:  2
 x  8x 13  10  y  32      2 1
x  3x  4  x   1
y  2  0   x  
1 x  4  x   1 y  2  0 x  1  x  
1 x  4  y  2   0   y  2  x  4 
+) Với x  1, thế vào (2) ta được 10  y  3  22  0  vô nghiệm
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 2 x  4 
+) Với y  2  x  4  
. Thế vào (2) y 1  10  y  3 . 2 x  8x  y 14  1   y  10  y  1
Ta có y 1  10  y  3    .  9  2  y   1 10  y  9 y  10   Khi 2
y  1  x  3  4  x  8x 13  0 (thỏa mãn) Khi 2
y  10  x  12  4  x  8x  13  9 (thỏa mãn)
Vậy nghiệm x; y của hệ là  3  4;  1 và 2 3  4;10. Câu 4. (1,0 điểm) 1 1 1 1
Với mọi x, y, z dương ta có : 3
x  y  z  3 xyz   1 và    33 2 x y z xyz  1 1 1 
Từ (1) và (2) suy ra x  y  z    9  
3 . Đẳng thức xảy ra  x  y  z. x y z    1 1 1  Áp dụng (3) ta có:  2 2 2
a  b  c  2ab  2bc  2ca     9  2 2 2   a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca  1 2 9   
 1 ( do a  b  c  3 ) 2 2 2 a  b  c ab  bc  ca a  b  c2    2 a b c 1 1
Mặt khác ab  bc  ca   3   3 ab  bc  ca 3 1 2018  1 2  2016 2016 Vậy      1  673 2 2 2  2 2 2  a  b  c ab  bc  ca  a  b  c
ab  bc  ca  ab  bc  ca 3 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca 
Đẳng thức xảy ra   a  b  c  a  b  c  1.  a  b  c  3  Câu 5. (3,0 điểm) D
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. B Ta có: A  BO  AC 
O  900. (Vì AB và AC là hai tiếp tuyến của (O)) I Suy ra A  BO  AC 
O  1800. Vậy tứ giác ABOC nội tiếp được đường tròn. E A O
b) Chứng minh BA.BE  AE.BO
Ta có: AB = AC (Vì AB và AC là hai tiếp tuyến của F (O)), OB = OC (bán kính) C
Nên OA là trung trực của BC  OA  BC
Xét AEB và BEO, ta có   0 
AEB  BEO  90 OA  BC ,  
ABE  BOE (vì cùng phụ với BAE ). AB AE Vậy AEB BEO    BA.BE  AE.BO (đpcm). BO BE c) Chứng minh  
IDO  BCO và tam giác DOF cân.   Vì   0
OID  OBD  90  tứ giác BDOI nội tiếp  IDO  IBO  1 .
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 3  
Vì tam giác OBC cân tại O nên IBO  BCO2. Từ (1) và (2)    IDO  BCO.  
Tương tự ta cũng có tứ giác CFIO nội tiếp  BCO  IFO 3 Từ (1) và (3) suy ra  
IDO  IFO  tam giác DOF cân tại O. Câu 6. (1,0 điểm)
Gọi H, L, K lần lượt là hình chiếu của M trên các cạnh A BC, AB, AC.
T, I lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB, BC; N T
N là hình chiếu của E trên cạnh AC; J là giao điểm của K SD và MH. L
Khi đó, ML // DT; MK // EN; ES // MH // DI. E D M
Vì BD và CE là phân giác góc ABC, góc ACB nên DT  DL và ES  EN. Ta có: J MK DM MJ DM MK / /EN   ; MJ / /ES   . B S H I C EN DE ES DE MK MJ Do đó 
, EN  ES  MK  MJ   1 EN ES ML EM EM SJ Ta có ML / /DT   ; MJ / /ES   . DT ED ED SD SJ JH ML JH JH / /DI    
, DT  DI  ML  JH 2 SD DI DT DI Từ  
1 ,2  MK  ML  MJ  JH  MH (đpcm).
----------HẾT----------
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Phan Chu Trinh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 4