SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTCHUYÊN QUỐC HỌC
NĂM HỌC 2017-2018
Khóa n
g
à
y
02 thán
g
6 năm 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1: (1,5 đim)
a) Cho các biểu thức
19x
P(x) ,
x
x3x

x1
Q(x)
x
vi
x0.
Tìm số nguyên x
nhỏ nhất thỏa mãn
P(x) 1
.
Q(x) 2
b) Tính giá trị của biểu thức
432
2
2x 21x 55x 32x 4012
F
x10x20


khi
x5 3
(không
sử dụng máy tính cầm tay).
Câu 2: (2,0 đim)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol
2
(P): y x ,
đường thẳng (d) có hệ số góc k
đi qua điểm
M(0;1).
Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
A và B có hoành độ
12
x,x
thỏa điều kiện
12
xx 2.
b) Giải hệ phương trình
33
22
xy9
.
x2yx4y


Câu 3: (1,5 đim)
Cho phương trình
222
x2(m1)x1mm20
(1) (x là ẩn số).
a) Giải phương trình (1) khi
m0.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 4: (3,0 đim)
Cho đưng tròn (O) có tâm O và hai đim C, D trên (O) sao cho ba điểm C, O, D không
thẳng hàng. Gọi Ct là tia đối của tia CD, M là điểm tùy ý trên Ct, M khác C. Qua M kẻ các tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A B các tiếp điểm, B thuộc cung nhỏ
CD ). Gi I là
trung điểm của CD, H là giao điểm của đường thẳng MO và đường thẳng AB.
a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên tia Ct.
c) Chứng minh
2
2
MD HA
.
MC HC
Câu 5: (2,0 đim)
a) Cho a, b, c các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
ab bc ac 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
abc
E.
abbcca


b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
2n
n3 là một số chính phương.
------- Hết -------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :…………………………. Số báo danh :……………………………….......
Chữ ký của giám thị 1 :…………………….. Chữ ký của giám thị 2 :....……………………...
Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
NĂM HỌC 2017-2018
Khóa n
g
à
y
02 thán
g
6 năm 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
1
(
1,5
đim)
a) Cho các biểu thức
19x
P(x) ,
x
x3x

x1
Q(x)
x
với
x0.
Tìm số nguyên
x nhỏ nhất thỏa mãn
P(x) 1
.
Q(x) 2
0,75
Ta có
1
Q(x) 1 0, x 0
x
 
. Do đó
P(x) 1
2P(x) Q(x)
Q(x) 2

0,25
19x x1
23x5x20
x
x3x x





0,25

x23x1 0 x2 x4
(vì 3x 1 0).
Vậ
y
g
iá trị n
g
u
y
ên nhỏ nhất của x cần
t
ìm là
x4
.
0,25
b) nh giá trcủa biểu thức
432
2
2x 21x 55x 32x 4012
F
x10x20


khi
x5 3
(khôn
g
dùn
g
y
tính cầm ta
).
0,75
Ta có
x5 3
suy ra
5x 3
. Do đó
22
(5 x) 3 x 10x 22 0
.
0,25
Ta có
22
2
(x 10x 22)(2x x 1) 4034
F
x10x20


. 0,25
2
x10x220
nên
2
x10x20 2
. Suy ra
4034
F 2017
2

.
0,25
2
(
2,0
đim)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol
2
(P): y x ,
đường thẳng (d) có hệ
sốc k và đi qua điểm
M(0;1).
Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A B hoành độ
12
x,x
thỏa điều kiện
12
xx 2.
1,00
Đường thẳng (d) có phương trình
ykx1
.
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là
2
xkx10
(1).
Ta
2
k40
,
với mọi k nên phương trình (1) hai nghiệm phân biệt. Suy ra
(d) luôn cắt (P)
t
ại hai điểm phân biệt.
0,25
Theo định lý Vi-ét, ta có:
12 12
xx k,xx 2
.
Suy ra
22 2
12 12 12
(x x ) (x x ) 4x x k 4 4
.
0,25
Do đó
12
xx 2
(dấu “=” xảy ra khi
k0
).
0,25
b) Giải hệ phương trình
33
22
xy9
x2yx4y


(1)
(2)
.
1,00
Nhân hai vế phương trình (2) cho 3, ta được
22
3x 6y 3x 12y
(3).
0,25
Trừ hai phương trình (1) và (3) vế theo vế, ta được
33
(x 1) (2 y) y 3 x
.
0,25
Trang 2/4
Thế y3x vào (3), ta được
2
x3x20x1
hoặc
x2 .
0,25
Với
x1
thì
y2
. Với
x2
thì
y1
.
Hệ phươn
g
t
r
ình có hai n
g
hiệm (2; 1), (1; 2).
0,25
3
(
1,5
đim
)
Cho phương trình
222
x2(m1)x1mm20
(1) (x là ẩn số).
a) Giải phương trình (1) khi
m0.
0,50
Khi
m0,
phương trình trở thành
22
x2x120
.
Đặt
2
tx1,t1
. Ta có phương trình
2
t2t30 t3
hoặc
t1 (loại).
0,25
Với
t3
, khi đó
22
x13 x 8 x 22
.
0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt. 1,00
Đặt
2
tx1,t1
phương trình trở thành
22
t2(m1)tmm30
(2).
0,25
(1) có 4 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm phân biệt
12
t,t
cùng lớn hơn 1
12
12
'0
(t 1)(t 1) 0
t1t10



0,25
22
2
12 1 2
12
(m 2m 1) (m m 3) 0
'0
tt (t t ) 1 0 m m 3 (2m 2) 1 0
2m 2 2 0
tt20







0,25
2
3m 4 0
m4/3
m3m40 m 1 m4 m4.
2m 0 m 0
hoÆc







Vậ
y
với
m4
thì
p
hươn
g
t
r
ình đã cho có 4 n
g
hiệm
p
hân biệt.
0,25
4
(
3,0
đim)
Cho đường tròn (O) có tâm O hai điểm C, D trên (O) sao cho ba điểm C, O, D
kng thẳng hàng. Gọi Ct tia đối của tia CD, M là điểm tùy ý trên Ct, M khác
C. Qua M k các tiếp tuyến MA, MB vi đưng tròn (O) (A và B là các tiếp
điểm, B thuộc cung nhỏ
CD). Gọi I trung điểm của CD, H giao điểm của
đường thẳng MO và đường thẳng AB.
a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
1,00
t
Q
H
I
A
B
C
O
D
M
MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O)
MAO MBO 90
.
0,25
I là trung điểm của CD nên
OI CD MIO 90
.
0,25
Su
y
ra các điểm A, I, B cùn
g
thuộc đườn
g
t
r
òn đườn
g
kính MO. 0,25
Vậy tứ giác MAIB nội tiếp đường t
r
òn đường kính MO. 0,25
Trang 3/4
b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di đng
trên tia Ct.
1,00
Các tiếp tuyến tại C và D cắt nhau tại Q nằm trên đường thẳng OI.
Ta có
MAC
đồng dạng với
MDA
(
M
chung và
1
MAC MDA AC
2

).
Suy ra
2
MA MC
MA MC.MD.
MD MA

MAO vuông ở A có đường cao AH nên
2
MA MH.MO
.
Suy ra MC.MD = MH.MO
MC MO
.
MH MD
Do đó
MCH và MOD đồng dạng.
Từ đó
CHM ODM
. Suy ra tứ giác CHOD nội tiếp (1).
0,25
Tứ giác QCOD có
OCQ ODQ 90
nên nội tiếp đường kính OQ (2).
Từ (1) và (2) ta có năm điểm C, H, O, D, Q thuộc đườn
g
t
r
òn đườn
g
kính OQ.
0,25
Suy ra
QHO 90
. Do đó QH MO tại H.
AB
MO tại H. Do đó hai đường thẳng QH AB trùng nhau. Suy ra Q nằm
trên đườn
g
thẳn
g
AB.
0,25
Vì d và (O) và C, D, I cố định nên Q cố định.
Vậ
y
AB luôn đi qua một điểm cố định Q khi M di độn
g
t
r
ên tia Ct.
0,25
c) Chứng minh
2
2
MD HA
MC HC
.
1,00
Hai tam giác MBC và MDB có
M chung
1
MBC MDB BC
2

nên đồng dạng.
0,25
Suy ra
2
2
2
MD MB BD MD MB BD
(3).
MB MC BC MC MC BC




0,25
Lại có
1
CAH CDB BC
2

(4).
MCH đồng dạng với MOD nên
MHC MDO
.
Suy ra
180 COD 1
AHC 90 MHC 90 CDO 90 180 COD
22

  

11
360 COD CAD CBD
22

(5).
0,25
Từ (4), (5) ta có hai tam giác AHC và DBC đồng dạng. Suy ra
BD HA
(6).
BC HC
Từ (3) và (6) suy ra
2
2
MD HA
.
MC HC
0,25
5
(
2,0
đim)
a) Cho a, b, c các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
ab bc ac 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
abc
E
ab bc ca


.
1,00
Ta có
22
aab aab
2a
ab 4 ab 4



.
Chứng minh tương tự ta
22
bbc cca
b
,c
bc 4 ca 4



.
0,25
Trang 4/4
Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta được
222
abcabbcca
abc
abbcca 4 4 4



222
abcabc
abbcca 2



0,25
Do
a b 2ab,b c 2bc,c a 2ca
nên
abc ab bc ac1.
Suy ra
222
abc1
abbcca 2


Đẳng thức xảy ra khi
1
abc .
3

0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của E là
1
2
, đạt được tại
1
abc .
3

0,25
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
2n
n3
là một số chính phương.
1,00
Gọi m là số nguyên dương thỏa mãn
2n 2
n3m
. Khi đó
n
(m n)(m n) 3 .
Suy ra tồn tại số tự nhiên k sao cho
k
mn3
nk
mn3.

mnmn nên
knk
, do đó
n2k1
.
0,25
Nếu
n2k1
thì
nk k k n2k k 1 k
2n (m n) (m n) 3 3 3 (3 1) 3 (3 1) 2.3 .


Vì vậy
k
n3 2k1
.
+ Nếu
k0
thì n1 .
+ Nếu
k1 thì n3 .
+ Nếu
k2 thì
kk1k2
312(3 3 31)2k


(*).
0,25
Nếu
n2k1
thì
knk2
. Do đó
knk2
33

.
Suy ra
nk k nk nk2 nk2 2 nk2
2n 3 3 3 3 3 (3 1) 8.3
  
 .
0,25
Áp dụng (*), ta có
nk2
312(nk2)2n2k3


.
Suy ra
2n 8(2n 2k 3) 8k 12 7n
.
Mặt khác
n2k2
nên
7n 14k 14
, mâu thuẫn.
Vậy
n1
hoặc
n3
.
0,25
Cách khác:
Giả sử
2n 2
n3m
(1), với m là số nguyên dương, mn .
Khi đó
n
(m n)(m n) 3. Suy ra
p
q
mn3,mn3  , với p, q các số tự nhiên
pq .
Ta có
pq
pq pq
mn n n 3 1
312 3 12nm
mn mn mn 2


 

.
0,25
Suy ra
2n 2 n 2
n34n 33n
(2).
0,25
Thử trực tiếp n1,n2,n3 thỏa mãn (2), nhưng chỉ có n1,n3 thỏa mãn (1).
0,25
Ta chứng minh (2) không đúng với n 4 .
Thật vậy:
+ n 4 :
42
33.4
.
+ Giả sử
n2
33n với n4 .
+ Suy ra
n1 n 2 2 2 2
33.33.3n3(n1)3(2n2n1)3(n1)
 với n 4 .
Vậy bài toán có hai nghiệm n 1 hoặc
n3
.
0,25
- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25.
- Đáp án gồm 04 trang.
------- Hết -------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTCHUYÊN QUỐC HỌC THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2017-2018
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2017
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm
) 1 9  x x 1
a) Cho các biểu thức P(x)   , Q(x) 
với x  0. Tìm số nguyên x x x  3 x x P(x) 1 nhỏ nhất thỏa mãn  . Q(x) 2 4 3 2
2x  21x  55x  32x  4012
b) Tính giá trị của biểu thức F  khi x  5  3 (không 2 x 10x  20
sử dụng máy tính cầm tay).
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2
(P) : y  x , đường thẳng (d) có hệ số góc k và
đi qua điểm M(0;1). Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ x , x x  x  2. 1 2 thỏa điều kiện 1 2 3 3 x  y  9
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 x  2y  x  4y
Câu 3: (1,5 điểm) Cho phương trình 2 2 2
x  2(m  1) x  1  m  m  2  0 (1) (x là ẩn số).
a) Giải phương trình (1) khi m  0.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có tâm O và hai điểm C, D trên (O) sao cho ba điểm C, O, D không
thẳng hàng. Gọi Ct là tia đối của tia CD, M là điểm tùy ý trên Ct, M khác C. Qua M kẻ các tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là các tiếp điểm, B thuộc cung nhỏ  CD ). Gọi I là
trung điểm của CD, H là giao điểm của đường thẳng MO và đường thẳng AB.
a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên tia Ct. 2 MD HA c) Chứng minh  . 2 MC HC
Câu 5: (2,0 điểm)
a) Cho a, b, c là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện ab  bc  ac  1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E    . a  b b  c c  a
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2 n
n  3 là một số chính phương. ------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :…………………………. Số báo danh :……………………………….......
Chữ ký của giám thị 1 :…………………….. Chữ ký của giám thị 2 :....……………………...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC HỌC THỪA THIÊN HUẾ NĂM HỌC 2017-2018
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 9 x x 1
a) Cho các biểu thức P(x)   , Q(x) với x 0. x x 3 x x 0,75 P(x) 1
Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn . Q(x) 2 1 P(x) 1 Ta có Q(x)  1  0, x   0. Do đó   2P(x)  Q(x) 0,25 x Q(x) 2  1 9  x  x 1  2    3x  5 x  2  0  0,25  x  x  3 x  x 1
(1,5   x  23 x  
1  0  x  2  x  4 (vì 3 x 1  0 ). 0,25
điểm) Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của x cần tìm là x  4 . 4 3 2
2x 21x 55x 32x 4012
b) Tính giá trị của biểu thức F
khi x 5 3 2
x 10x 20 0,75
(không dùng máy tính cầm tay).
Ta có x  5  3 suy ra 5  x  3 . Do đó 2 2
(5  x)  3  x  10x  22  0 . 0,25 2 2
(x 10x  22)(2x  x 1)  4034 Ta có F  . 0,25 2 x 10x  20 4034 Mà 2 x 10x  22  0 nên 2 x 10x  20  2  . Suy ra F   2017 . 0,25 2
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2
(P) : y x , đường thẳng (d) có hệ
số góc k và đi qua điểm M(0; 1). Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn
cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ x , x
1,00 1
2 thỏa điều kiện
x x 2. 1 2
Đường thẳng (d) có phương trình y  kx 1. 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 x  kx 1  0 (1).     0,25 2 Ta có 2 k
4 0 , với mọi k nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Suy ra (
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. 2,0   
điểm) Theo định lý Vi-ét, ta có: x x k, x x 2 . 1 2 1 2 0,25 Suy ra 2 2 2
(x  x )  (x  x )  4x x  k  4  4 . 1 2 1 2 1 2
Do đó x  x  2 (dấu “=” xảy ra khi k  0). 1 2 0,25 3 3
x y 9 (1)
b) Giải hệ phương trình . 1,00 2 2
x 2y x 4y (2)
Nhân hai vế phương trình (2) cho 3, ta được 2 2
3x  6y  3x  12y (3). 0,25
Trừ hai phương trình (1) và (3) vế theo vế, ta được 3 3
(x  1)  (2  y)  y  3  x . 0,25 Trang 1/4
Thế y  3  x vào (3), ta được 2
x  3x  2  0  x  1 hoặc x  2 . 0,25
Với x  1 thì y  2. Với x  2 thì y  1. 0,25
Hệ phương trình có hai nghiệm (2; 1), (1; 2). Cho phương trình 2 2 2
x 2(m 1) x 1 m m 2 0 (1) (x là ẩn số). 0,50
a) Giải phương trình (1) khi m 0.
Khi m  0, phương trình trở thành 2 2 x  2 x  1  2  0 . 0,25 Đặt 2
t  x 1, t  1. Ta có phương trình 2
t  2t  3  0  t  3 hoặc t  1  (loại). Với t  3, khi đó 2 2
x  1  3  x  8  x  2 2 . 0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt. 1,00 Đặt 2
t  x 1, t  1 phương trình trở thành 2 2
t  2(m  1)t  m  m  3  0 (2). 0,25
(1) có 4 nghiệm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt t , t cùng lớn hơn 1 1 2 3 '  0 (1,5  0,25
điểm)  (t 1)(t 1)  0 1 2 t 1 t 1 0  1 2 2 2 '  0
(m  2m 1)  (m  m  3)  0   2
 t t  (t  t ) 1  0  m  m  3 (2m  2) 1  0 0,25 1 2 1 2 t  t  2  0 2m  2  2  0  1 2  3m  4  0 m  4 / 3  2 
 m  3m  4  0  m  1
 hoÆc m  4  m  4. 0,25 2m 0   m  0  
Vậy với m  4 thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Cho đường tròn (O) có tâm O và hai điểm C, D trên (O) sao cho ba điểm C, O, D
không thẳng hàng. Gọi Ct là tia đối của tia CD, M là điểm tùy ý trên Ct, M khác
C. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là các tiếp 1,00

điểm, B thuộc cung nhỏ
CD ). Gọi I là trung điểm của CD, H là giao điểm của
đường thẳng MO và đường thẳng AB.
a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
A 4 O H (3,0
điểm) D I t C M B Q
MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O)    MAO  MBO  90. 0,25
I là trung điểm của CD nên  OI  CD  MIO  90 . 0,25
Suy ra các điểm A, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO. 0,25
Vậy tứ giác MAIB nội tiếp đường tròn đường kính MO. 0,25 Trang 2/4
b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di động 1,00 trên tia Ct.
Các tiếp tuyến tại C và D cắt nhau tại Q nằm trên đường thẳng OI. 1 Ta có MA  C đồng dạng với MD  A (  M chung và    MAC  MDA  sđAC ). 2 MA MC Suy ra 2   MA  MC.MD. MD MA 0,25
Mà MAO vuông ở A có đường cao AH nên 2 MA  MH.MO . Suy ra MC.MD = MH.MO  MC MO 
. Do đó MCH và MOD đồng dạng. MH MD Từ đó  
CHM  ODM . Suy ra tứ giác CHOD nội tiếp (1). Tứ giác QCOD có  
OCQ  ODQ  90 nên nội tiếp đường kính OQ (2). 0,25
Từ (1) và (2) ta có năm điểm C, H, O, D, Q thuộc đường tròn đường kính OQ. Suy ra 
QHO  90 . Do đó QH  MO tại H.
Mà AB  MO tại H. Do đó hai đường thẳng QH và AB trùng nhau. Suy ra Q nằm 0,25 trên đường thẳng AB.
Vì d và (O) và C, D, I cố định nên Q cố định. 0,25
Vậy AB luôn đi qua một điểm cố định Q khi M di động trên tia Ct. 2 MD HA c) Chứng minh . 1,00 2 MC HC 1
Hai tam giác MBC và MDB có  M chung và   
MBC  MDB  s®BC nên đồng dạng. 0,25 2 2 2 MD MB BD MD MB  BD  Suy ra      (3). 0,25 2   MB MC BC MC MC  BC  1 Lại có    CAH  CDB  s®BC (4). 2
Mà MCH đồng dạng với MOD nên   MHC  MDO .  180  COD 1 0,25 Suy ra    
AHC  90  MHC  90  CDO  90   180  COD 2 2 1 
 360  COD 1    sđCAD  CBD (5). 2 2 BD HA
Từ (4), (5) ta có hai tam giác AHC và DBC đồng dạng. Suy ra  (6). BC HC 0,25 2 MD HA Từ (3) và (6) suy ra  . 2 MC HC
a) Cho a, b, c là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện ab bc ac 1. 2 2 2 a b c 1,00
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E    .    5 a b b c c a (2,0 2 2 a a  b a a  b
điểm) Ta có   2   a . a  b 4 a  b 4 0,25 2 2 b b  c c c  a
Chứng minh tương tự ta có   b,   c. b  c 4 c  a 4 Trang 3/4
Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta được 2 2 2 a b c a  b b  c c  a       a  b  c a  b b  c c  a 4 4 4 0,25 2 2 2 a b c a  b  c      a  b b  c c  a 2
Do a  b  2 ab, b  c  2 bc, c  a  2 ca nên a  b  c  ab  bc  ac  1. 2 2 2 a b c 1 1 0,25 Suy ra  
  Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  . a  b b  c c  a 2 3 1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của E là , đạt được tại a  b  c  . 0,25 2 3
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 2 n
n 3 là một số chính phương. 1,00
Gọi m là số nguyên dương thỏa mãn 2 n 2 n  3  m . Khi đó n (m  n)(m  n)  3 .
Suy ra tồn tại số tự nhiên k sao cho k m  n  3 và nk m  n  3 . 0,25
Vì m  n  m  n nên k  n  k , do đó n  2k  1. Nếu n  2k  1 thì nk k k n2k k 1 k
2n  (m  n)  (m  n)  3  3  3 (3
1)  3 (3 1)  2.3 . Vì vậy k n  3  2k 1. + Nếu k  0 thì n  1. 0,25 + Nếu k  1 thì n  3. + Nếu k  2 thì k k 1  k2 3 1  2(3  3
  3 1)  2k (*).
Nếu n  2k  1 thì k  n  k  2 . Do đó k n k 2 3 3    . 0,25 Suy ra nk k nk nk2 nk2 2 nk2 2n  3  3  3  3  3 (3 1)  8.3 .
Áp dụng (*), ta có nk2 3
 1  2(n  k  2)  2n  2k  3.
Suy ra 2n  8(2n  2k  3)  8k 12  7n . 0,25
Mặt khác n  2k  2 nên 7n  14k 14 , mâu thuẫn.
Vậy n  1 hoặc n  3 . Cách khác: Giả sử 2 n 2
n  3  m (1), với m là số nguyên dương, m  n . Khi đó n
(m  n)(m  n)  3 . Suy ra p q
m  n  3 , m  n  3 , với p, q là các số tự nhiên 0,25 và p  q . pq m  n  n  n 3 1 Ta có p q p q  3  1 2   3    1  2n  m . m  n m  n m  n 2 Suy ra 2 n 2 n 2
n  3  4n  3  3n (2). 0,25
Thử trực tiếp n  1, n  2, n  3 thỏa mãn (2), nhưng chỉ có n  1, n  3 thỏa mãn (1). 0,25
Ta chứng minh (2) không đúng với n  4 . Thật vậy: + n  4 : 4 2 3  3.4 . + Giả sử n 2 3  3n với n  4 . 0,25 + Suy ra n 1  n 2 2 2 2 3
 3.3  3.3n  3(n 1)  3(2n  2n 1)  3(n 1) với n  4 .
Vậy bài toán có hai nghiệm n  1 hoặc n  3.
- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25.
- Đáp án gồm 04 trang.

------- Hết ------- Trang 4/4