Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2017 – 2018 môn Toán trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội (Vòng 1)

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2017 – 2018 môn Toán trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội (Vòng 1) gồm 4 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2017
MÔN THI : TOÁN ( Cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian phát
đề )
Câu I. (3.5 điểm )
1) Giải hệ phương trình.
22
23
1
2
x
yxy
x
xy y


2) Giải phương trình :

2
21 1 11 21
x
xx x x
Câu II. (2.5 điểm )
1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
22
12 26 15 4617xxyy
2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức

33
111
Mab
abba ab





Câu III. ( 3 điểm )
Cho hình thoi ABCD có
0
90
B
AD . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD
tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song
ID.
a)Chứng minh rằng
CBK ABI .
b)Chứng minh rằng
KC KB .
c)Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I ,L cùng nằm trên một đường tròn.
Câu IV. (1 điểm )
Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n
thành
123
, , ,....,a
n
aaa mà khin chia các s
112123 12
,a ,a ,....,a ...a
n
aaaa a cho n ta được các số dư
đôi một khác nhau
H và tên thí sinh:…………………………….….S báo danh:……………….
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐÁP ÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2017
MÔN THI : TOÁN ( Cho tất cả các thí sinh)
Câu I
. (3.5 điểm )
1) Giải hệ phương trình.
22
23
1
2
x
yxy
x
xy y


2) Giải phương trình :

2
21 1 11 21
x
xx x x
hướng dẫn giải
1)Giải hệ phương trình.
22
23
1(1)
2(2)
xyxy
xxy y


Từ phương trình (1) suy ra ra: xy=x
2
+y
2
-1 (3) thay vào (2) ta được
22 3
32 3
3233
222
22
22
(1)2
20
0
()( )()0
()( 2)0
0(4)
20(5)
xxx y y
xx xy x y
xxyyy
xyx xyy yxy
xyx xy y
xy
xxy y


 




từ (4) ta có x=y Thay vào 1 ta có :
222 2
11
11
11
xxy
xxx x
xxy


 

 

từ (5) ta có :
222 22
22
11 7
20 2. 0
24 4
1
0
17
() 0 0
2
24
0
xxy y x xy y y
xy
xy y xy
y
 


với x=y=0 thay vào (1) ta có : 0+0-0=1 (vô lí)
suy ra x=y=0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Vậy hệ phương trình đã cho có S=
(1;1); ( 1; 1)
2) Giải phương trình: ĐKXĐ: 1 1
x




2
21 1 11 21
2112121(1)1(1)1
21 1(1)1 1(21)21
(1)(211)2121
(1)( 11)21 (*)
xx x x x
x
xx xxxxx
xx x xx x x
xx xx x
xx x x





đặt:
10
10
xa
xb


Khi đó (*) trở thành:
232
()2 2aa b b a ab b (1)
mặt khác ta có
22
2ab (2)
Xét với b=0 ta có
3
2
2
0
0
()
2
2
a
a
ktm
a
a

Xét với 0b Từ (2) ta có:
23
2ab b b (3)
Từ (1) Và (3) suy ra :
32 2 3 33
0aababb ab ab
Khi đó từ (2) suy ra: 2a
2
=2 suy ra a=1 ( vì a
0
)
Do đó a=b=1
11 1 0()
x
xxtm
vậy phương trình có nghiệm x=0
Câu II. (2.5 điểm )
1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
22
12 26 15 4617xxyy
2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức

22
111
Mab
abba ab





Hướng dẫn giải
1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
22
12 26 15 4617xxyy
Chứng minh bổ đề: Nếu số nguyên tố p có dạng: 4n+3 thì
22
(, )
ap
abp abZ
bp

(Tự chứng minh)
Ta có:
22 225
22
22
22
22
222 22
12 26 15 4617 12 26 15 3 .19
12 26 15 19
12 12 15 38 19
3(4 4 5 ) 19
44519
(4 4 ) 4 (2 ) (2 ) 19
xxyy xxyy
xxyy
xxyyxy
xxyy
xxyy
xxyy y xy y






Áp dụng bổ đề trên ta có 19 là số nguyên tố và19= 4.4+3 nên suy ra :
222
219 19
12 26 15 19
219 19
xy x
xxyy
yy






điều này không xảy ra vì 4617 không chia hết cho19
2
vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức

33
111
Mab
abba ab





Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:


33 2
33 2
32
33 2
32
11
(. .)( )
11
(. .)( )
1
1
11
()
11
1
()
1
()
ab b a bb ab
aa
ba a b aa ab
bb
b
a
ab
ab ab
ab
abba ab
a
b
ba ab













33
11
111 1()
()( ) 1
()
ab
abab abab
ab
Mab
a b b a ab a b ab ab a b




vậyMax M=1 khi a=b=1
Câu III. ( 3 điểm )
Cho hình thoi ABCD có
0
90
B
AD . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD
tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song
ID.
a)Chứng minh rằng
CBK ABI .
b)Chứng minh rằng
KC KB .
c)Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I ,L cùng nằm trên một đường tròn .
Hướng dẫn giải
G
K
L
I
C
D
B
J
K
a)
Ta có
A
BI IBD ADI DBK
()CBD ADB soletrong
CBD DBK ADB IDB
CBK ADI ABI


Vậy
CBK AIB
b)Gọi G là giao điểm của CJ và BK
ta có
KJG IJL
(Đối đỉnh)
IJL JBK (Cùng phụ với
B
IJ )
KJG JBI
JBI ABI CBK KJG CBK
Suy ra tứ giác BCKJ nội tiếp suy ra
0
90
B
KJ BJC
( vì ABCD là hình thoi
nên
A
CBD hay góc BJC vuông) suy ra
B
KCK
c)Vì tam giác IJL cân tại I ( J,L Thuộc đường tròn (I)) nên
IJL ILJ
IBJ JBK
(Theo b) và
J
BK JCK ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung JK) suy ra
ILJ JLC
hay
ILK ICK suy ra tứ giác IKCL nội tiếp suy ra 4 điểm C, K, I, L cùng nằm trên một
đường tròn.
Câu IV. (1 điểm )
Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n
thành
123
, , ,....,a
n
aaa
mà khi chia các số
112123 12
,a ,a ,....,a ...a
n
aaaa a
cho n ta được các số dư
đôi một khác nhau
Hướng dẫn giải:
Trước hết ta đi chứng minh bổ đề sau: Với n là hợp số và n>4 thì (n-1)!
n
Thật vậy ta có: Với n là hợp số và n>4 thì n=a.b với a,b là các số nguyên khác 1 và n. suy ra
2; 1ab n suy ra n-1)! n
từ giả thiết ta có a
n
phải bằng n vì nếu a
n
n; a
i
=n (i
1; 1 )n t
12
12
...
...
i
n
aa a n
aa a n
điều này trái với đề bài cho.
Do đó a
n
=n
nếu n là một số lớn hơn 4và n là hợp số . theo bổ đề trên ta có a
1
a
2...
a
n-1
=(n-1)! n
mà a
1
a
2...
a
n
n do đó hai số này
chia cho n có cùng s dư là 0 điều này mâu thuẫn với giả
thiết.
Như vậy
4n
suy ra n=4( vì n là hợp số)
Xét với n =4 thì tồn tại dãy số: 1;3;2;4 có 1; 1.3; 1.3.2;1.3.2.4 khi chia cho 4 có số dư lần
lượt là 1;3;2;0 thoả mãn đề bài.
vậy n=4
| 1/6

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2017
MÔN THI : TOÁN ( Cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu I. (3.5 điểm )
1) Giải hệ phương trình. 2 2
x y xy 1  2 3
x x y  2y
2) Giải phương trình : x   x    x    x 2 2 1 1 1 1 2  1 x
Câu II. (2.5 điểm )
1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 2 2
12x  26xy 15y  4617
2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức  1 1  1
M  a b    3 3 
a b b a ab
Câu III. ( 3 điểm ) Cho hình thoi ABCD có  0
BAD  90 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD
tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID. a)Chứng minh rằng   CBK ABI .
b)Chứng minh rằng KC KB .
c)Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I ,L cùng nằm trên một đường tròn.
Câu IV. (1 điểm )
Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n
thành a ,a ,a ,....,a mà khin chia các số a ,a a ,a a a ,....,a a ...a cho n ta được các số dư 1 2 3 n 1 1 2 1 2 3 1 2 n đôi một khác nhau
Họ và tên thí sinh:…………………………….….Số báo danh:……………….
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐÁP ÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2017
MÔN THI : TOÁN ( Cho tất cả các thí sinh) Câu I. (3.5 điểm )
1) Giải hệ phương trình. 2 2
x y xy 1  2 3
x x y  2y
2) Giải phương trình : x   x    x    x 2 2 1 1 1 1 2  1 x  hướng dẫn giải
1)Giải hệ phương trình. 2 2
x y xy 1(1)  2 3
x x y  2y (2)
Từ phương trình (1) suy ra ra: xy=x2+y2-1 (3) thay vào (2) ta được 2 2 3
x x(x y 1)  2y 3 2 3
x x xy x  2y  0 3 2 3 3
x xy y y  0 2 2 2
 (x y)(x xy y )  y (x y)  0 2 2
 (x y)(x xy  2y )  0 x y  0 (4)   2 2
x xy  2y  0 (5)
từ (4) ta có x=y Thay vào 1 ta có :  x 1  x y 1 2 2 2 2
x x x 1  x 1    x 1    x y  1  từ (5) ta có : 1 1 7 2 2 2 2 2
x xy  2 y  0  x  2 . x
y y y  0 2 4 4  1 1 7 x y  0 2 2
 (x y)  y  0   2
x y  0 2 4  y  0
với x=y=0 thay vào (1) ta có : 0+0-0=1 (vô lí)
suy ra x=y=0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
Vậy hệ phương trình đã cho có S=(1;1);( 1  ; 1   )
2) Giải phương trình: ĐKXĐ: 1   x 1
x   x    x    x 2 2 1 1 1 1 2  1 x   2x   1
x 1  2 x 1  2 1 x  (x 1) 1 x  (1 x) x 1  2x   1
x 1  (x 1) 1 x x 1(2 1 x)  2 1 x
 (x 1)(2 x 1  1 x)  2 x 1  2 1 x
 (x 1)( x 1  1 x)  2 1 x (*)
 x 1  a  0 đặt: 
 1 x b  0 Khi đó (*) trở thành: 2 3 2
a (a b)  2b a a b  2b (1) mặt khác ta có 2 2
a b  2 (2) 3 a  0  a  0 Xét với b=0 ta có    (ktm) 2 2 a  2 a  2
Xét với b  0 Từ (2) ta có: 2 3
a b b  2b (3) Từ (1) Và (3) suy ra : 3 2 2 3 3 3
a a b a b b  0  a b a b
Khi đó từ (2) suy ra: 2a2=2 suy ra a=1 ( vì a  0 )
Do đó a=b=1 x 1  1 x 1  x  0(tm)
vậy phương trình có nghiệm x=0
Câu II. (2.5 điểm )
1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 2 2
12x  26xy 15y  4617
2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức  1 1  1
M  a b    2 2 
a b b a ab Hướng dẫn giải
1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 2 2
12x  26xy 15y  4617 ap
Chứng minh bổ đề: Nếu số nguyên tố p có dạng: 4n+3 thì 2 2
a b p  
(a,b Z ) bp (Tự chứng minh) Ta có: 2 2 2 2 5
12x  26xy 15y  4617  12x  26xy 15y  3 .19 2 2
 12x  26xy 15y 19  2 2
 12x 12xy 15y  38xy 19  2 2
 3(4x  4xy  5y ) 1  9 2 2
 4x  4xy  5y 1  9 2 2 2 2 2
 (4x  4xy y )  4y  (2x y)  (2y) 1  9
Áp dụng bổ đề trên ta có 19 là số nguyên tố và19= 4.4+3 nên suy ra : 2x y 1  9 x 1  9 2 2 2   
12x  26xy 15y 19   2y 1  9 y 1  9
điều này không xảy ra vì 4617 không chia hết cho192
vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức  1 1  1
M  a b    3 3 
a b b a ab
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:  3   a b 1 3 1 2
b  ( a .  .
b b)  (a b)    aa   1  1 3 b a 3 2
a  ( b .  .
a a)  (a b)    bb  1   1 b a 1 1   3 2  ( )      1 1 a b a b a b a b      3 3 2 1
a b b a (a b)    1 a b  3 2
b a (a b) 1 1    1 1 1 a b 1
ab(a b)  a b a b   (  )(  ) a b M a b     1 3 3
a b b a ab a b ab
ab(a b) vậyMax M=1 khi a=b=1
Câu III. ( 3 điểm ) Cho hình thoi ABCD có  0
BAD  90 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD
tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID. a)Chứng minh rằng   CBK ABI .
b)Chứng minh rằng KC KB .
c)Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I ,L cùng nằm trên một đường tròn . Hướng dẫn giải B C L G J I K D K a) Ta có    
ABI IBD ADI DBK mà  
CBD ADB(soletrong)    
CBD DBK ADB IDB   
CBK ADI ABI Vậy   CBK AIB
b)Gọi G là giao điểm của CJ và BK ta có  
KJG IJL (Đối đỉnh) và  
IJL JBK (Cùng phụ với  BIJ )  
KJG JBI Mà     
JBI ABI CBK KJG CBK
Suy ra tứ giác BCKJ nội tiếp suy ra   0
BKJ BJC  90 ( vì ABCD là hình thoi
nên AC BD hay góc BJC vuông) suy ra BK CK
c)Vì tam giác IJL cân tại I ( J,L Thuộc đường tròn (I)) nên  
IJL ILJ mà   IBJ JBK (Theo b) và  
JBK JCK ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung JK) suy ra   ILJ JLC hay  
ILK ICK suy ra tứ giác IKCL nội tiếp suy ra 4 điểm C, K, I, L cùng nằm trên một đường tròn.
Câu IV. (1 điểm )
Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n
thành a ,a ,a ,....,a mà khi chia các số a ,a a ,a a a ,....,a a ...a cho n ta được các số dư 1 2 3 n 1 1 2 1 2 3 1 2 n đôi một khác nhau Hướng dẫn giải:
Trước hết ta đi chứng minh bổ đề sau: Với n là hợp số và n>4 thì (n-1)!  n
Thật vậy ta có: Với n là hợp số và n>4 thì n=a.b với a,b là các số nguyên khác 1 và n. suy ra
2  a;b n 1 suy ra n-1)!  n
từ giả thiết ta có an phải bằng n vì nếu an  n; ai=n (i1;n   1 ) thì
a a ...a n 1 2 i
điều này trái với đề bài cho.
a a ...a n  1 2 n Do đó an=n
nếu n là một số lớn hơn 4và n là hợp số . theo bổ đề trên ta có a1a2...an-1=(n-1)! n
mà a1a2...an n do đó hai số này  chia cho n có cùng số dư là 0 điều này mâu thuẫn với giả thiết.
Như vậy n  4 suy ra n=4( vì n là hợp số)
Xét với n =4 thì tồn tại dãy số: 1;3;2;4 có 1; 1.3; 1.3.2;1.3.2.4 khi chia cho 4 có số dư lần
lượt là 1;3;2;0 thoả mãn đề bài. vậy n=4