SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
THANH HOÁ NĂM HỌC 2017-2018
( Dành cho tất cả thí sinh )
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :02 tháng 6 năm 2017
Câu 1: ( 2 điểm )
Cho biểu thức: A =
1
1
x
x
:
65
2
3
2
2
3
xx
x
x
x
x
x
Với x 0 ; x 4 ; x 9
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Câu 2 : ( 2 điểm ) a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ; cho ba đường thẳng
(d
1
) : y = -5(x + 1) ; (d
2
) : y = 3x – 13 ; (d
3
) : y = mx + 3 ( Với m là tham số ) Tìm
tọa độ giao điểm I của hai đường (d
1
) và (d
2
) với giá trị nào của m thì đường thẳng
(d
3
) đi qua điểm I ?
b) Giải hệ phương trình
512.3
5221
xy
yx
Câu 3 : ( 2 điểm ) a) Tìm m để phương trình (m – 1).x
2
-2mx + m + 2 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x
1
và x
2
khác không thỏa mãn điều kiện
1
2
2
1
x
x
x
x
+
2
5
= 0
b) Giải phương trình x
2x = 9- 5x
Câu 4 : ( 3 điểm ) Cho đường tròn (O) với tâm O có bán kính R đường kính AB cố
định, M là một điểm di động trên (O) .sao cho M không trùng với các điểm A và B .Lấy
C là điểm đối xứng với O qua A .Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt đường thẳng
AM tại N đường thẳng BN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E .các đường thẳng BM
và CN cắt nhau tại F
a) Chứng minh ba điểm A; E ; F thẳng hàng và tứ giác MENF nội tiếp
b) Chứng minh : AM .AN = 2R
2
c)Xác định vị trí của điểm M trên đường tròn (O)để tam giá BNF có diện tích nhỏ nhất
Câu 5 : ( 1 điểm ) Cho a; b ; c là độ dài ba cạnh của tam giác .Chứng minh rằng
ab
cba
2
222
+
bc
acb
2
222
+
ca
bac
2
222
> 1
BÀI GIẢI KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2017-2018
( Dành cho tất cả thí sinh )
Câu Lời giải
1
1) A =
1
1
x
x
:
65
2
3
2
2
3
xx
x
x
x
x
x
A =
1
1
x
:

32
22233
xx
xxxxx
A =
1
1
x
:

32
249
xx
xxx
=
1
1
x
:

32
3
xx
x
A=
1
1
x
:
2
1
x
=
1
2
x
x
2) A =
1
31
x
x
= 1-
1
3
x
Để A nhận giá trị nguyên khi
1
3
x
đạt giá trị
nguyên . Hay -3
1x
1x là ước của -3
Nên
1x =1
x = 0
x = 0 thỏa mãn
1x
=-1
x
= -2< 0 không thỏa mãn
1x =3 x = 2 x = 4 thỏa mãn
1x =-3 x = -4< 0 không thỏa mãn
vậ
y
x = 0 hoặc x = 4 thì A nhận
g
iá trị n
g
u
y
ên
Câu 2
1) Tọa độ giao điểm I của hai đường (d
1
) và (d
2
) là nghiệm của hệ
133
55
xy
xy
133
55133
xy
xx
133
88
xy
x
10133
1
y
x
vậy tọa độ giao điểm I của hai đường (d
1
) và (d
2
) là I(1;-10)
đường thẳng (d
3
) đi qua điểm I khi tọa độ của I là x = 1 và y = -10 thỏa mãn
công thức y = mx + 3 thay vào ta có : -10 = m.1+ 3
m = -13
Vậy với m = - 13 thì đường thẳng (d
3
) đi qua điểm I
2)Giải hệ phương trình
512.3
5221
xy
yx
đặt A = |x-1| 0;B = 2y 0
Ta có
5.3
52
AB
BA
53
52
BA
BA
105
52
B
BA
2
1
B
A
Thỏa mãn
22
1|1|
y
x
42
1|1|
y
x
2
11
11
y
x
x
2
0
2
y
x
x
vậy (x;y) =

2;0;2;x là nghiệm của hệ
Câu 3
để phương trình (m – 1).x
2
-2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x
1
và x
2
01
0'
m

1
021
2
m
mmm

1
023
22
m
mmm
1
023
m
m
1
3
2
m
m
m >
3
2
theo vi ét ta có
1
2
1
2
21
21
m
m
xx
m
m
xx
1
1
1
E
A
O
B
C
F
M
N
1
2
2
1
x
x
x
x
+
2
5
= 0
0
2
5
.
21
2
2
2
1
xx
xx

0
2
5
.
2
21
21
2
21
xx
xxxx
0
2
5
1
2
1
2
.2
1
2
2
m
m
m
m
m
m



0
2
5
1
2
1
12
.2
1
4
22
2
m
m
m
mm
m
m

0
2
5
1
2
1
4224
2
22
m
m
m
mmm

0
2
5
1
2
1
422
2
2
m
m
m
mm


0
2
5
21
422
2
mm
mm

0
)2)(1.(2
)2(5844
22
mm
mmmm
0
)2)(1.(2
1055844
22
mm
mmmm
0
)2)(1.(2
29
2
mm
mm
ta có m 1;m 2
m
1
=
18
731
hoặc m
2
=
18
731
thỏa mãn
b) Giải phương trình x
2x = 9- 5x
đặt t =
2x 0
x = t
2
+ 2
(t
2
+ 2).t = 9-5(t
2
+ 2)
t
3
+2t + 5t
2
+10 – 9 = 0
t
3
+ 5t
2
+2t +1= 0
t
3
+ 4t
2
+ 4t+ t
2
-2t +1= 0 .....
Cách 2: x
2
(x-2) =81-90x+25x
2
x
3
-2x
2
-25x
2
+ 90x -81 = 0
x
3
-27x
2
+ 90x -81 = 0
x
3
-3.3x
2
+ 3.9.x -27 -18x
2
+ 63x -54 = 0
(x-3)
3
-9(2x
2
-7x+6) = 0 ......
Câu 4
a) Chng minh ba đim A; E ; F thng hàng
Xét
BNF ta
0
90
ˆ
AMB ( nội tiếp chắn nữa đường tròn)
0
90
ˆ
NMB
NM BF nên MN là đường cao
BC
NF ( gt) Nên BC là đường cao
mà BC ct MN ti A nên A là trc tâm
FA thuộc đường cao thứ ba nên FA
BN
A
E
B
ˆ
= 90
0
( nội tiếp chắn nữa đường tròn)EA BN theo ơ clit thì
qua A kđược duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với BN nên ba điểm A; E ;
F thẳng hàng
Chng minh t giác MENF ni tiếp
ta có
NEF
ˆ
= 90
0
( FE
BN)
NMF
ˆ
= 90
0
( MN BF) NEF
ˆ
= NMF
ˆ
= 90
0
E M nằm về nữa mặt phẳng bờ NF vậy
bốn điểm N;E ;M ; F Thuộc đường trong đường
kính MN hay t giác MENF ni tiếp
b) Chng minh : AM .AN = 2R
2
Xét
BAN và
MAC ta có
11
ˆˆ
FN
( góc nội tiếp của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác NEMF cùng chắn cung EM) (1)
11
ˆ
ˆ
CF ( góc nội tiếp của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CAMF cùng
chắn cung AM) (2) Từ (1) và (2)
)
ˆ
(
ˆ
ˆ
111
FCN
(*)
CAMNAB
ˆˆ
( đối đỉnh) (**) từ (*) và(**) ta BAN đồng dạng với
MAC (g.g)
AN
AC
A
B
MA
AM.AN = AB . AC = 2R.R=2R
2
c) S
BNF
=
2
1
BC.NF vì BC = 2R nên
S
BNF
nhỏ nhất khi NF nhỏ nhất
.....S
MA lớn nhất ; BA cố định ; M thuộc cung tròn AB nên S
MA lớn
nhất khi BAM là tam giác cân
M là điểm chính giữa của Cung BA
Câu 5








0))()((
0)()(
0)2()(
02)(
0)(
0)(
0)()().()(
0))(())(())((
0))(())(())((
0)()()(
02)(2)(2)(
1
222
22
222
222
222
222
222222
222222222
222222222
bacbaccba
baccba
bbaaccba
bbaaccba
bbaaabccba
bbcbaaacabccbcacba
bcabacbacbaccba
cbabcabcbaacba
cbacbac
bcabcabacbacbacbacbac
bcabacbacbac
abcbcababcacbaabccbac
ac
bca
bc
acb
ab
cba
đúng .vì a;b;c là độ dài ba cạnh của tam giác ta có : a + b > c suy ra a + b –c >0
;tương tụ ta có c + b-a= c-a + b > 0 và c + a –b >0 nhân với với vế ba bất đẳng
thức nói trên ta có ( a + b –c)( c-a+b) (c + a –b)>0 nên bất đẳng thức đầu đúng
ĐPCM
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
THANH HOÁ NĂM HỌC 2017-2018
( Dành cho tất cả thí sinh )
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi :02 tháng 6 năm 2017 Câu 1: ( 2 điểm ) 
x   x  3 x  2 x  2 
Cho biểu thức: A = 1  :   
 Với x  0 ; x  4 ; x  9 
x 1  x  2 x  3
x  5 x  6 
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Câu 2 : ( 2 điểm ) a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ; cho ba đường thẳng
(d1) : y = -5(x + 1) ; (d2) : y = 3x – 13 ; (d3) : y = mx + 3 ( Với m là tham số ) Tìm
tọa độ giao điểm I của hai đường (d1) và (d2) với giá trị nào của m thì đường thẳng (d3) đi qua điểm I ?
x 1  2 y  2 
b) Giải hệ phương trình  5 
 .3 y  2  x 1  5
Câu 3 : ( 2 điểm ) a) Tìm m để phương trình (m – 1).x2 -2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x x x 5 1 2
1 và x2 khác không thỏa mãn điều kiện  + = 0 x x 2 2 1
b) Giải phương trình x x  2 = 9- 5x
Câu 4 : ( 3 điểm ) Cho đường tròn (O) với tâm O có bán kính R đường kính AB cố
định, M là một điểm di động trên (O) .sao cho M không trùng với các điểm A và B .Lấy
C là điểm đối xứng với O qua A .Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt đường thẳng
AM tại N đường thẳng BN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai E .các đường thẳng BM và CN cắt nhau tại F
a) Chứng minh ba điểm A; E ; F thẳng hàng và tứ giác MENF nội tiếp
b) Chứng minh : AM .AN = 2R2
c)Xác định vị trí của điểm M trên đường tròn (O)để tam giá BNF có diện tích nhỏ nhất
Câu 5 : ( 1 điểm ) Cho a; b ; c là độ dài ba cạnh của tam giác .Chứng minh rằng
a2  b2  c2 2 2 2 2 2 2
+ b c a + c a b > 1 2ab bc 2 ca 2
BÀI GIẢI KỲ THI VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2017-2018
( Dành cho tất cả thí sinh ) Câu Lời giải
x   x  3 x  2 x  2  1) A = 1  :    
x 1  x  2 x  3
x  5 x  6 
x 3 x 3 x 2 x 2 A = 1 :  x  2 x 1
x 2 x 3
A = 1 : x  9  x  4  x  2 = 1 : x  3 x 1
x 2 x  3
x 1  x  2 x   3 A= 1 : 1 = x  2 1 x 1 x  2 x 1
2) A = x 1 3 = 1-  3 Để A nhận giá trị nguyên khi  3 đạt giá trị x 1 x 1 x 1
nguyên . Hay -3  x  
1  x 1là ước của -3
Nên x 1=1  x = 0  x = 0 thỏa mãn
x 1=-1  x = -2< 0 không thỏa mãn
x 1=3  x = 2  x = 4 thỏa mãn
x 1=-3  x = -4< 0 không thỏa mãn
vậy x = 0 hoặc x = 4 thì A nhận giá trị nguyên
1) Tọa độ giao điểm I của hai đường (d1) và (d2) là nghiệm của hệ
y  5x  5
3x 13  5x  5  8x  8  x  1       
y  3x 13  y  3x 13
y  3x 13
y  3 13  10
vậy tọa độ giao điểm I của hai đường (d1) và (d2) là I(1;-10)
đường thẳng (d3) đi qua điểm I khi tọa độ của I là x = 1 và y = -10 thỏa mãn
công thức y = mx + 3 thay vào ta có : -10 = m.1+ 3  m = -13
Vậy với m = - 13 thì đường thẳng (d3) đi qua điểm I
 x 1  2 y  2  5
Câu 2 2)Giải hệ phương trình 
đặt A = |x-1|  0;B = y  2  0
 .3 y  2  x 1  5
A  2B  5
A  2B  5
A  2B  5  A  1 Ta có        Thỏa mãn  . 3 B A  5
 A  3B  5  5B  10 B  2  x 1   x   | x 1  | 1   1  2 | x 1  | 1         
x 1  1  x  0  y  2  2 y  2  4  y  2  y  2 vậy (x;y) = 
 ;x2; ;02 là nghiệm của hệ
để phương trình (m – 1).x2 -2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2  ' 0  2
m  m   1 m  2   2 m   2
m  3m  2   0 0      m 1  0  m  1  m  1 Câu 3  2m 3m  2  0  2 x x  1 2  m  2    m 1
3  m > theo vi ét ta có   m  1  m  2  m  1 3  x x   1 2 m 1 2 2 x
x x x x 1 2 2 mà x x 5 x 5 2 5 1 2  + = 0  1 2   0  1 2   0 x x 2 x .x 2 x .x 2 2 1 1 2 1 2  2 2 m m  2 4 2 m
m  2m  1    . 2  . 2  m 1 m 1 5 m  12 m  2   1 5 0    0 m  2 2 m  2 2 m 1 m 1 4 2 m  2 2 m  2m  4 2 2 m  2m  4 m  2 m  2 2 2
m  2m  4  1 5   1 5 5 0    0    m  2 2 m  2 2
m  1m  2 0 2 m 1 m 1 4 2
m  4m  8 2  m m   ( 5 2)  0 2.(m  )( 1 m  2) 4 2
m  4m  8  5 2 m  5m 10 9 2 m m  2   0   0 ta có m  1;m  2 2.(m  )( 1 m  2) 2.(m  )( 1 m  2) m 1 73 1 73 1= hoặc m2= thỏa mãn 18 18
b) Giải phương trình x x  2 = 9- 5x
đặt t = x  2  0  x = t2 + 2  (t2 + 2).t = 9-5(t2 + 2)
 t3 +2t + 5t2 +10 – 9 = 0  t3 + 5t2 +2t +1= 0
 t3 + 4t2 + 4t+ t2 -2t +1= 0 .....
Cách 2: x2(x-2) =81-90x+25x2  x3 -2x2 -25x2+ 90x -81 = 0
 x3 -27x2+ 90x -81 = 0  x3 -3.3x2+ 3.9.x -27 -18x2 + 63x -54 = 0
 (x-3)3 -9(2x2-7x+6) = 0 ......
a) Chứng minh ba điểm A; E ; F thẳng hàng Xét  BNF ta có 0 ˆ B A
M  90 ( nội tiếp chắn nữa đường tròn)  0 ˆN M B
 90  NM  BF nên MN là đường cao
BC  NF ( gt) Nên BC là đường cao
mà BC cắt MN tại A nên A là trực tâm  FA thuộc đường cao thứ ba nên FA
 BN mà BEˆA = 900( nội tiếp chắn nữa đường tròn) EA  BN theo ơ clit thì
qua A kẻ được duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với BN nên ba điểm A; E ; F thẳng hàng
Chứng minh tứ giác MENF nội tiếp N
ta có FEˆN = 900( FE  BN) 1
Câu 4 F ˆN
M = 900( MN  BF)  FEˆN = F ˆN M = 900 E
Mà E và M nằm về nữa mặt phẳng bờ là NF vậy
bốn điểm N;E ;M ; F Thuộc đường trong đường
kính MN hay tứ giác MENF nội tiếp B O A 1 C
b) Chứng minh : AM .AN = 2R2
Xét  BAN và  MAC ta có ˆ ˆ
N F ( góc nội tiếp của đường tròn ngoại M tiếp tứ 1 1 1
giác NEMF cùng chắn cung EM) (1) ˆ ˆ
F C ( góc nội tiếp của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CAMF cùng 1 1 F
chắn cung AM) (2) Từ (1) và (2) ˆ ˆ ˆ
N C ( F ) (*) 1 1 1 Mà BAˆN ˆ  C A M
( đối đỉnh) (**) từ (*) và(**) ta có  BAN đồng dạng với  MAC (g.g) MA AC
 AM.AN = AB . AC = 2R.R=2R2 AB AN c) S  1
BNF = BC.NF vì BC = 2R nên  S BNF nhỏ nhất khi NF nhỏ nhất 2 .....S B
MAlớn nhất ; vì BA cố định ; M thuộc cung tròn AB nên S BMAlớn
nhất khi BAM là tam giác cân  M là điểm chính giữa của Cung BA 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
b c a a c    b 1 2ab 2bc 2ac  c( 2 2 2
a b c )  2abc a( 2 2 2
b c a )  2abc b( 2 2 2
a c b )  2abc 0
c(a b)2 2
c  a(b c)2 2  a  
b (a c)2 2  b  0
c(a b c)(a b c)  a(b c a)(b c a)  b(a c b)(a c b)  0
c(a b c)(a b c)  a(b c a)(a b c)  b(a c b)(a b c)  0
 (a b c ) .(
c a b c)  a(b c a)  b(a c b)  0
 (a b c ) 2 2 2
ca cb c ab ac a ba bc b  0
 (a b c ) 2 2 2
c ab a ba b Câu 5  0
 (a b c ) 2 2 c a  2 2
ba b  0
 (a b c ) 2 c  ( 2 a  2 2
ba b ) 0
 (a b c ) 2
c  (a b )2  0
 (a b c)(c a b)(c a b)  0
đúng .vì a;b;c là độ dài ba cạnh của tam giác ta có : a + b > c suy ra a + b –c >0
;tương tụ ta có c + b-a= c-a + b > 0 và c + a –b >0 nhân với với vế ba bất đẳng
thức nói trên ta có ( a + b –c)( c-a+b) (c + a –b)>0 nên bất đẳng thức đầu đúng ĐPCM .