Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên năm 2021-2022 môn hóa học Sở GD Quảng Nam (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên năm 2021-2022 môn hóa học Sở GD Quảng Nam (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021-2022
Đ CHNH THC
(Đề thi gồm có 02 trang)
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021
Cho nguyên t khi: H= 1; C= 12; O= 16; Al= 27; Zn= 65; Mg= 24; Cl=35,5; Br= 80;
Ba= 137; S= 32; Na= 23.
Câu 1. (2,0 đim)
1.1. (1,0 điểm) Cho các chất: Ca(OH)
2
, CaO, CO
2
,
CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
. Tìm vị trí tương ứng của các chất
trên trong sơ đồ bên.
Viết các phương trình phản ng hoàn thành y
chuyển hóa trên, ghi rõ điều kin (nếu có).
1.2. (1,0 đim) Cho các dung dch: Na
2
CO
3
,
NH
4
Cl, NaOH, BaCl
2
H
2
SO
4
được
đánh số ngu nhiên t 1 đến 5. Dung dịch 5 đều cho kết ta trng vi dung dch 3
dung dịch 4, nhưng không phản ng vi dung dch 1 hoc dung dch 2.
a. Xác đnh dung dch 5. Gii thích.
b. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ng xy ra (nếu có) khi:
- Trn dung dch 3 vi dung dch 4.
- Trn dung dch 1 vi dung dch 2.
Câu 2. (2,0 đim)
Trong phòng thí nghim, mt học sinh điều chế và thu khí SO
2
như hình vẽ sau:
a. Viết phương trình hóa học điều chế
SO
2
cho biết tác dng ca qu tím
m.
b. Hãy ch ra các chi tiết chưa chính
xác trong hình v bên. Gii thích. V li
hình cho chính xác.
c. Để nhn biết SO
2
to thành có th
sc khí này vào dung dịch nào? Hãy đề
xut 2 dung dch p hp, nêu hin
ng và viết phương trình hóa học.
d. nên thay dung dch H
2
SO
4
đặc
bng dung dịch HCl đc không? Vì sao?
Câu 3. (2,0 đim)
3. 1. (1,0 đim) Cho t t đến
dung dch Ba(OH)
2
vào dung dch X
cha hn hp Al
2
(SO
4
)
3
AlCl
3
. S
ph thuc ca khối lượng kết ta (y gam)
vi s mol Ba(OH)
2
(x mol) được biu
din bằng đồ th như nh bên. Tính khi
ng mui trong dung dch X.
Trang 2
3.2. (1,0 đim) Đun nóng 20,5 gam hn hp X gm Al, Zn, Mg trong không kthu
được a gam hn hp Y gm các kim loi và các oxit. Hoà tan hoàn toàn lưng hn hp Y
trên trong dung dịch HCl , thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc) dung dịch Z. cn Z
được 59,55 gam muối khan. Xác định giá tr ca a.
Câu 4. (2,0 đim)
4.1. (1,5 đim) Cho bng thông tin sau:
Cht
Thuc th
A
B
C
Qu tím
Hóa đ
0
0
Dung dch Br
2
/CCl
4
0
0
Mt màu da cam
Dung dch AgNO
3
/NH
3
, t
0
0
0
?
a. A, B, C, D có th nhng cht nào? Biết rng: A, B, C, D nhng hp cht hu
, mch h có dng C
x
H
y
O
z
hoc C
x
H
y
đều cha 2 nguyên t cacbon.
b. Đin thông tin còn thiếu ô có dấu “?”. Gii thích.
Chú thích: 0: không hiện tượng.
4.2. (0,5 đim) Hiđrocacbon C
n
H
2n-2
(cht X) có tính cht hóa hc ging axetilen. Cho
X vào bình đựng dung dch brom , sau phn ng thy có 0,09 mol brom phn ng, thu
được 2 hp cht hữu thy khối lượng bình tăng 2,4 gam. Xác định công thc phân
t và công thc cu to ca X.
Câu 5. (2,0 đim)
5.1. (1,0 đim) Cht X trieste ca glixerol vi các axit cacboxylic đơn chc, mch
h. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu đưc b mol CO
2
và c mol H
2
O. Biết rng: b c = 4a.
Hiđro hóa hoàn toàn m
1
gam X cn 8,96 lít H
2
(đktc), thu đưc 52 gam este Y. Đun nóng
m
1
gam X vi dung dch cha 0,8 mol NaOH đến khi phn ng xy ra hoàn toàn, cn
dung dch sau phn ứng, thu được m
2
gam cht rn. Tính giá tr ca m
2.
5.2. (1,0 đim) Xăng E5 được sn xut bng cách phi trộn xăng khoáng RON 92 với
etanol (d = 0,8 gam/ml) theo t l th tích tương ứng là 95: 5. Etanol đưc sn xut t tinh
bt bằng phương pháp lên men. Tinh bt có nhiu trong sn, ngô. Cho bng thông tin
sau:
Nguyên liu
Thông tin
Sn tươi
Ngô khô (bp khô)
Hàm lượng tinh bt
30%
75%
Giá 1 kg dao động trong khong
1200-1700 đồng
5400- 6500 đồng
a. Tính khi lưng sắn tươi cần dùng để điu chế 50000 lít xăng E5. Biết hiu sut ca
toàn b quá trình sn xut đạt 80%.
b. Nếu em nhà sn xuất xăng E5 em s chn sn tươi hay ngô khô để làm nguyên
liu? sao? Biết hiu sut ca toàn b quá trình sn xut khi dùng sắn tươi ngô khô
lần lượt là 80%; 85%.
--------------- HT ---------------
Hc sinh không đưc s dng bng h thng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
H và tên thí sinh:......................................................................S báo danh: .............................
Trang 3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG NAM
K THI LP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2021 - 2022
NG DN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Môn: HÓA HC
(Hướng dn chm này có 05 trang)
CÂU 1. (2,0 điểm)
Ni dung
Đim
1.1. (1,0 điểm)
1- CO
2
2- CaCO
3
3- Ca(HCO
3
)
2
hoặc
4- CaO
5- Ca(OH)
2
0,1đ/1
cht
Ptpư:
Lưu ý:
- Đúng 1 pt được 0,1 đ. Đúng từ 5 pt được 0,5 đ.
- Không cân bằng 2 pt trừ 0,1 đ, thiếu điều kiện từ 2 pt trừ 0,1 đ.
0,5đ
1.2. (1,0 điểm)
Dung dch 5 là BaCl
2
0,3đ
Gii thích:
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
→ 2NaCl + BaCO
3
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ 2HCl + BaSO
4
Lưu ý: ghi đủ 2 pt mới được đim.
0,3đ/2pt
Trn dung dch 3 vi dung dch 4: si bt khí
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
0,2đ
Trang 4
Trn dung dch 1 vi dung dch 2: khí mùi khai bay lên
NH
4
Cl + NaOH NaCl + NH
3
(mùi khai) + H
2
O
0,2đ
Trang 5
CÂU 2. (2,0 đim)
Ni dung
Đim
a. Ptpư
0,1đ
Tác dng ca qu tím: Nhn biết khí SO
2
(qu hóa đỏ sau đó mt màu) t đó biết khi nào
SO
2
đầy ng.
0,2đ
b. Chi tiết chưa chính xác:
- Không bông tẩm xút miệng ống nghiệm khí SO
2
bay ra môi trường
(SO
2
là 1 khí độc).
0,2đ
- Cho Na
2
SO
3
H
2
SO
4
cùng 1 lúc vào ống nghiệm thì khi lắp xong hệ
thống gần như không còn SO
2
để thu nữa.
0,3đ
Hình vẽ chính xác
0,6đ
c.
- Dung dịch Br
2
:
Hiện tượng: Nhạt màu hoặc mất màu của dung dịch Br
2
.
Ptpư: SO
2
+ H
2
O+ Br
2
H
2
SO
4
+ 2HBr
0,2đ
- Dung dịch KMnO
4
Hiện tượng: Nhạt màu hoặc mất màu của dung dịch KMnO
4
.
Ptpư: 5SO
2
+ 2H
2
O+ 2KMnO
4
K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
Lưu ý: thể dùng lượng dung dịch Ca(OH)
2
/ Ba(OH)
2
tạo kết tủa
trắng. ptpư: SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O
0,2đ
d. Không nên thay H
2
SO
4
đặc bằng HCl đặc HCl dễ bay hơi SO
2
thu
được có độ tinh khiết thấp.
0,2đ
CÂU 3. (2,0 điểm)
Trang 6
Ni dung
Đim
3.1. (1,0 điểm)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)
2
3BaSO
4
+ 2Al(OH)
3
a 3a 3a 2a (mol)
0,1đ
2AlCl
3
+ 3Ba(OH)
2
3BaCl
2
+ 2Al(OH)
3
b 1,5b b (mol)
0,1đ
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
Ba(AlO
2
)
2
+4H
2
O
2a+b a+0,5b (mol)
0,1đ
Ta có: 0,06= 3a+1,5b+a+0,5b
0,2đ
8,55= 233.3a+78.2a
0,2đ
a= b= 0,01
0,1đ
m
mui
= m
Al2(SO4)3
+ m
AlCl3
= 4,755 gam.
0,2đ
3.2. (1,0 điểm)
n
H2
= 0,225 mol
m
Cl
= m
mui
- m
KL
=59,55-20,5 = 39,05 gam
n
Cl
= 1,1 mol = n
HCl
0,2
BTH: n
H2O
= (n
HCl
-n
H2
.2)/2 = 0,325 mol
0,3
BTKL: m
KL
+ m
O2
+ m
HCl
= m
mui
+ m
H2O
+ m
H2
20,5+ m
O2
+1,1.36,5=59,55+0,325.18+0,225.2
m
O2
= 5,2 gam
0,3
a = m
KL
+ m
O2
= 20,5 + 5,2 = 25,7 gam.
u ý: Hc sinh gii cách khác, logic, cho kết qu đúng vẫn đưc đim ti đa.
0,2
Trang 7
CÂU 4. (2,0 điểm)
Ni dung
Đim
4.1. (1,5 điểm)
A: CH
3
-COOH / (COOH)
2
/ HO-CH
2
-COOH.
B: C
2
H
6
/ C
2
H
5
OH / C
2
H
4
(OH)
2
/ CH
3
OCH
3
.
C: C
2
H
4
/ C
2
H
2
.
D: CH
3
CHO / (CHO)
2
/ HO-CH
2
-CHO / HCOOCH
3
.
Lưu ý: 0,1 điểm/1 chất. Đúng từ 12 cht được 1,2 điểm.
1,2đ
- Thông tin ô “?”: không hiện tượng hoc xut hin kết ta.
Lưu ý: 0,1đ/cụm t tô đậm.
0,2đ
- Gii thích:
+ Nếu C là C
2
H
4
“?”: không hiện tượng.
+ Nếu C là C
2
H
2
“?”: xuất hin kết ta.
0,1đ
4.2. (0,5 điểm)
C
n
H
2n-2
+ Br
2
C
n
H
2n-2
Br
2
C
n
H
2n-2
+ 2Br
2
C
n
H
2n-2
Br
4
n
Br2
=0,09
0,045 < n
X
< 0,09
Lưu ý: Hc sinh ch viết được 2 pt thì được 0,1 điểm.
0,2đ
2,4/0,09 < M
X
< 2,4/0,045
2,4/0,09 < 14n-2< 2,4/0,045
2,05<n<3,95
n=3
0,1
CTPT ca X: C
3
H
4
0,1đ
CTCT ca X: CH
3
C CH
u ý: HS gii cách khác, logic, cho kết qu đúng vẫn đưc đim ti đa.
0,1đ
Trang 8
CÂU 5. (2,0 điểm)
Ni dung
Đim
5.1. (1,0 điểm)
b c = 4a nên suy ra X có độ bt bão hòa k = 5 X có 5 liên kết pi gm 3 liên kết pi
trong 3 nhóm -COO- và 2 liên kết pi gc H-C.
0,2đ
1 mol X s phn ng vi 2 mol H
2
.
n
H2
= 0,4 moln
X
= 0,2 mol.
0,2đ
m
1
= m
Y
- m
H2
= 52 - 0,4.2 = 51,2 gam.
0,2đ
BTKL: m
1
+ m
NaOH
= m
2
+ m
glixerol
51,2 + 0,8.40 = m
2
+ 0,2.92
m
2
= 64,8 gam.
Lưu ý: Nếu HS gii cách khác, logic, cho kết qu đúng vn đưc đim ti
đa.
0,4đ
5.2. (1,0 điểm)
a.
Khối lượng sắn tươi lí thuyết = 50000.0,05.1000.0,8.162/(46.2.0,3)
= 1173913 (g)
0,2đ
Khối lượng sắn tươi thực tế = 50000.0,05.1000.0,8.162/(46.2.0,3.0,8)
= 14673913 (g) = 14673,913 (kg)
0,3đ
b.
S tin mua nguyên liu
+ S tin mua nguyên liu nếu dùng sắn tươi: 17608696 đến 24945652 đồng.
0,2đ
+ Khối lượng ngô khô cn = 50000.0,05.1000.0,8.162/(46.2.0,75.0,85)
=5524297 (g) = 5524,297 (kg)
+ S tin mua nguyên liu nếu dùng ngô khô: 29831204 đến 35907931 đồng.
0,2đ
Vy dùng sắn tươi sẽ hợp lí hơn vì chi phí mua nguyên liệu ít hơn.
Lưu ý: Nếu HS gii cách khác, logic, cho kết qu đúng vẫn được đim ti
đa.
0,1đ
------------------------------------------------HT------------------------------------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi gồm có 02 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03-05/6/2021
Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; O= 16; Al= 27; Zn= 65; Mg= 24; Cl=35,5; Br= 80; Ba= 137; S= 32; Na= 23. Câu 1. (2,0 điểm)
1.1. (1,0 điểm) Cho các chất: Ca(OH)2, CaO, CO2,
CaCO3, Ca(HCO3)2. Tìm vị trí tương ứng của các chất trên trong sơ đồ bên.
Viết các phương trình phản ứng hoàn thành dãy
chuyển hóa trên, ghi rõ điều kiện (nếu có).
1.2. (1,0 điểm) Cho các dung dịch: Na2CO3, NH4Cl, NaOH, BaCl2 và H2SO4 được
đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 5. Dung dịch 5 đều cho kết tủa trắng với dung dịch 3 và
dung dịch 4, nhưng không phản ứng với dung dịch 1 hoặc dung dịch 2.
a. Xác định dung dịch 5. Giải thích.
b. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi:
- Trộn dung dịch 3 với dung dịch 4.
- Trộn dung dịch 1 với dung dịch 2. Câu 2. (2,0 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, một học sinh điều chế và thu khí SO2 như hình vẽ sau:
a. Viết phương trình hóa học điều chế
SO2 và cho biết tác dụng của quỳ tím ẩm.
b. Hãy chỉ ra các chi tiết chưa chính
xác trong hình vẽ bên. Giải thích. Vẽ lại hình cho chính xác.
c. Để nhận biết SO2 tạo thành có thể
sục khí này vào dung dịch nào? Hãy đề
xuất 2 dung dịch phù hợp, nêu hiện
tượng và viết phương trình hóa học.
d. Có nên thay dung dịch H2SO4 đặc
bằng dung dịch HCl đặc không? Vì sao? Câu 3. (2,0 điểm)
3. 1. (1,0 điểm) Cho từ từ đến dư
dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X
chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự
phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
với số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu
diễn bằng đồ thị như hình bên. Tính khối
lượng muối trong dung dịch X. Trang 1
3.2. (1,0 điểm) Đun nóng 20,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg trong không khí thu
được a gam hỗn hợp Y gồm các kim loại và các oxit. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp Y
trên trong dung dịch HCl dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z
được 59,55 gam muối khan. Xác định giá trị của a. Câu 4. (2,0 điểm)
4.1. (1,5 điểm) Cho bảng thông tin sau: Chất A B C D Thuốc thử Quỳ tím Hóa đỏ 0 0 0 Dung dịch Br2/CCl4 0 0 Mất màu da cam 0 Dung dịch AgNO3/NH3, t0 0 0 ? Xuất hiện kết tủa
a. A, B, C, D có thể là những chất nào? Biết rằng: A, B, C, D là những hợp chất hữu
cơ, mạch hở có dạng CxHyOz hoặc CxHy và đều chứa 2 nguyên tử cacbon.
b. Điền thông tin còn thiếu ở ô có dấu “?”. Giải thích.
Chú thích: 0: không hiện tượng.
4.2. (0,5 điểm) Hiđrocacbon CnH2n-2 (chất X) có tính chất hóa học giống axetilen. Cho
X vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng thấy có 0,09 mol brom phản ứng, thu
được 2 hợp chất hữu cơ và thấy khối lượng bình tăng 2,4 gam. Xác định công thức phân
tử và công thức cấu tạo của X. Câu 5. (2,0 điểm)
5.1. (1,0 điểm) Chất X là trieste của glixerol với các axit cacboxylic đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết rằng: b – c = 4a.
Hiđro hóa hoàn toàn m1 gam X cần 8,96 lít H2 (đktc), thu được 52 gam este Y. Đun nóng
m1 gam X với dung dịch chứa 0,8 mol NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Tính giá trị của m2.
5.2. (1,0 điểm) Xăng E5 được sản xuất bằng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với
etanol (d = 0,8 gam/ml) theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh
bột bằng phương pháp lên men. Tinh bột có nhiều trong sắn, ngô. Cho bảng thông tin sau: Nguyên liệu Sắn tươi Ngô khô (bắp khô) Thông tin Hàm lượng tinh bột 30% 75%
Giá 1 kg dao động trong khoảng 1200-1700 đồng 5400- 6500 đồng
a. Tính khối lượng sắn tươi cần dùng để điều chế 50000 lít xăng E5. Biết hiệu suất của
toàn bộ quá trình sản xuất đạt 80%.
b. Nếu em là nhà sản xuất xăng E5 em sẽ chọn sắn tươi hay ngô khô để làm nguyên
liệu? Vì sao? Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất khi dùng sắn tươi và ngô khô lần lượt là 80%; 85%.
--------------- HẾT ---------------
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Họ và tên thí sinh:......................................................................Số báo danh: ............................. Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI LỚP 10 THPT CHUYÊN TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn: HÓA HỌC
(Hướng dẫn chấm này có 05 trang) CÂU 1. (2,0 điểm)
Nội dung Điểm 1.1. (1,0 điểm) 1- CO2 2- CaCO3 3- Ca(HCO3)2 0,1đ/1 hoặc chất 4- CaO 5- Ca(OH)2 Ptpư: 0,5đ Lưu ý:
- Đúng 1 pt được 0,1 đ. Đúng từ 5 pt được 0,5 đ.
- Không cân bằng 2 pt trừ 0,1 đ, thiếu điều kiện từ 2 pt trừ 0,1 đ. 1.2. (1,0 điểm) 0,3đ
Dung dịch 5 là BaCl2 Giải thích:
Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3
0,3đ/2pt
H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4Lưu
ý: ghi đủ 2 pt mới được điểm.
Trộn dung dịch 3 với dung dịch 4: sủi bọt khí 0,2đ
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Trang 3
Trộn dung dịch 1 với dung dịch 2: khí mùi khai bay lên
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3(mùi khai) + H2O 0,2đ Trang 4 CÂU 2. (2,0 điểm)
Nội dung Điểm a. Ptpư 0,1đ
Tác dụng của quỳ tím: Nhận biết khí SO2 (quỳ hóa đỏ sau đó mất màu) từ đó biết khi nào 0,2đ SO2 đầy ống.
b. Chi tiết chưa chính xác:
- Không có bông tẩm xút ở miệng ống nghiệm khí SO2 bay ra môi trường 0,2đ (SO2 là 1 khí độc).
- Cho Na2SO3 và H2SO4 cùng 1 lúc vào ống nghiệm thì khi lắp xong hệ 0,3đ
thống gần như không còn SO 2 để thu nữa. Hình vẽ chính xác 0,6đ c. - Dung dịch Br2:
 Hiện tượng: Nhạt màu hoặc mất màu của dung dịch Br 0,2đ 2.  Ptpư: SO
2+ H2O+ Br2 H2SO4+ 2HBr - Dung dịch KMnO4
 Hiện tượng: Nhạt màu hoặc mất màu của dung dịch KMnO4.  Ptpư: 5SO 0,2đ
2+ 2H2O+ 2KMnO4 K2SO4+ 2MnSO4+ 2H2SO4
Lưu ý: Có thể dùng lượng dư dung dịch Ca(OH)2 / Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng. ptpư: SO2+ Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
d. Không nên thay H2SO4 đặc bằng HCl đặc vì HCl dễ bay hơi SO2 thu 0,2đ
được có độ tinh khiết thấp. CÂU 3. (2,0 điểm) Trang 5
Nội dung Điểm
3.1. (1,0 điểm) Al    0,1đ
2(SO4)3+ 3Ba(OH)2
3BaSO4 + 2Al(OH)3
a 3a 3a 2a (mol) 2AlCl   3+ 3Ba(OH)2
3BaCl2+ 2Al(OH)3 0,1đ b 1,5b b (mol) 2Al(OH)3+ Ba(OH)2
Ba(AlO2)2+4H2O 0,1đ
2a+b a+0,5b (mol)
Ta có: 0,06= 3a+1,5b+a+0,5b 0,2đ
8,55= 233.3a+78.2a 0,2đ
a= b= 0,01 0,1đ
mmuối= mAl2(SO4)3+ mAlCl3= 4,755 gam. 0,2đ
3.2. (1,0 điểm) nH2 = 0,225 mol 0,2
mCl = m muối - mKL=59,55-20,5 = 39,05 gam
nCl = 1,1 mol = nHCl
BTH: nH2O= (nHCl-nH2.2)/2 = 0,325 mol 0,3
BTKL: mKL+ mO2+ mHCl= mmuối+ mH2O+ mH2
20,5+ mO2+1,1.36,5=59,55+0,325.18+0,225.2 0,3
mO2 = 5,2 gam
a = mKL + mO2 = 20,5 + 5,2 = 25,7 gam. 0,2
Lưu ý: Học sinh giải cách khác, logic, cho kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. Trang 6 CÂU 4. (2,0 điểm)
Nội dung Điểm 4.1. (1,5 điểm)
A: CH3-COOH / (COOH)2 / HO-CH2-COOH.
B: C2H6 / C2H5OH / C2H4(OH)2 / CH3OCH3. 1,2đ C: C2H4 / C2H2.
D: CH3CHO / (CHO)2 / HO-CH2-CHO / HCOOCH3.
Lưu ý: 0,1 điểm/1 chất. Đúng từ 12 chất được 1,2 điểm.
- Thông tin ở ô “?”: không hiện tượng hoặc xuất hiện kết tủa. 0,2đ
Lưu ý: 0,1đ/cụm từ tô đậm. - Giải thích: + Nếu C là C  2H4
“?”: không hiện tượng. 0,1đ + Nếu C là C  2H2
“?”: xuất hiện kết tủa.
4.2. (0,5 điểm) CnH2n-2 + Br2 CnH2n-2Br2 CnH2n-2 + 2Br2 CnH2n-2Br4
nBr2=0,09 0,045 < nX < 0,09 0,2đ
Lưu ý: Học sinh chỉ viết được 2 pt thì được 0,1 điểm.
2,4/0,09 < MX < 2,4/0,045
2,4/0,09 < 14n-2< 2,4/0,045 0,1 2,05n=3
CTPT của X: C3H4 0,1đ
CTCT của X: CH3 − C ≡ CH 0,1đ
Lưu ý: HS giải cách khác, logic, cho kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. Trang 7 CÂU 5. (2,0 điểm)
Nội dung Điểm
5.1. (1,0 điểm) 0,2đ
b – c = 4a nên suy ra X có độ bất bão hòa k = 5 X có 5 liên kết pi gồm 3 liên kết pi
trong 3 nhóm -COO- và 2 liên kết pi ở gốc H-C.
 1 mol X sẽ phản ứng với 2 mol H2. 0,2đ
nH2= 0,4 molnX = 0,2 mol.
m1 = mY - mH2= 52 - 0,4.2 = 51,2 gam. 0,2đ
BTKL: m1 + mNaOH = m2 + mglixerol 51,2 + 0,8.40 = m2 + 0,2.92
m 0,4đ
2 = 64,8 gam.
Lưu ý: Nếu HS giải cách khác, logic, cho kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. 5.2. (1,0 điểm) a. 0,2đ
Khối lượng sắn tươi lí thuyết = 50000.0,05.1000.0,8.162/(46.2.0,3) = 1173913 (g)
Khối lượng sắn tươi thực tế = 50000.0,05.1000.0,8.162/(46.2.0,3.0,8) 0,3đ
= 14673913 (g) = 14673,913 (kg) b.
Số tiền mua nguyên liệu 0,2đ
+ Số tiền mua nguyên liệu nếu dùng sắn tươi: 17608696 đến 24945652 đồng.
+ Khối lượng ngô khô cần = 50000.0,05.1000.0,8.162/(46.2.0,75.0,85) =5524297 (g) = 5524,297 (kg) 0,2đ
+ Số tiền mua nguyên liệu nếu dùng ngô khô: 29831204 đến 35907931 đồng.
Vậy dùng sắn tươi sẽ hợp lí hơn vì chi phí mua nguyên liệu ít hơn.
Lưu ý: Nếu HS giải cách khác, logic, cho kết quả đúng vẫn được điểm tối 0,1đ đa.
------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------ Trang 8