Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Vĩnh Phúc gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Vĩnh Phúc gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

48 24 lượt tải Tải xuống
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, chuyên Tin học
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thi gian giao đề
—————————
Câu 1 (2,0 đim). Cho phương trình
22
2( 1) 2 3 1 0xmxmm, trong đó m là tham s,
x
là ẩn số.
a) Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình có nghiệm.
b) Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm là
12
,
x
x . Chứng minh rằng
1212
9
8
xxxx
.
Câu 2 (2,0 đim). Cho h phương trình
2
22
21
44
xxy
x
xy y m


, trong đó
m
là tham s và ,
x
y
các ẩn số.
a) Giải hệ phương trình với
7m .
b) Tìm tất cả các giá trị của
m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 3 (3,0 đim). Cho hình thang ABCD vi
,AD BC hai cạnh đáy,
B
CAD ,
1BC BD
,
A
BAC
,
1CD
,
0
180BAC BDC, E là điểm đối xứng với D qua đường thẳng BC.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và
2
B
EC AEC .
b) Đường thẳng
B cắt đường thẳng CD tại điểm K , đường thẳng
B
C cắt đường thẳng
E tại
điểm
F . Chứng minh rằng FA FD và đường thẳng FD tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp
tam giác
A
DK
.
c) Tính độ dài cạnh CD.
Câu 4 (2,0 đim). Cho phương trình
222
3
x
yz xyz (1). Mỗi bộ số

,,
x
yz trong đó ,,
x
yz
các số nguyên dương thỏa mãn (1) được gọi là một nghiệm nguyên dương của phương trình (1).
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương có dạng

,,
x
yy của phương trình (1).
b) Chứng minh rằng tồn tại nghiệm nguyên dương

,,abc của phương trình (1) thỏa mãn
điều kiện
min ; ; 2017abc . Trong đó kí hiệu
min ; ;abclà số nhỏ nhất trong ba số ,,.abc
Câu 5 (1,0 đim). Cho số tự nhiên
1n và 2n số nguyên dương
12 2
, ,...,
n
aa a
tha mãn điu
kiện
12 2
1 ... 3
n
aa a n
 . Chứng minh rằng tồn tại hai số ,(1 2;, )
ij
aa j i n ij sao
cho
2
ij
na a n .
---Hết---
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh …………………………………………………….. Số báo danh ………..
SỞ GDĐT VĨNH PHÚC
(Đáp án gm 05 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017 – 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Dành cho chuyên Toán, chuyên Tin học)
Câu 1 (2,0 đim). Cho phương trình
22
2( 1) 2 3 1 0xmxmm, trong đó
m
là tham số,
x
là ẩn số.
Nội dung Điểm
1a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. 1,00
PT có nghiệm
22
'( 1) (2 3 1)0mmm
0,25
2
0(1)0mm mm
0,25
0
10
01
0
0
10
1
0
1
m
m
m
m
m
m
m
m
m





0,25
01m
0,25
1b) Giả sử phương trình đã cho hai nghiệm
12
,
x
x . Chứng minh rằng
1212
9
8
xxxx
.
1,00
Theo Viet ta có:
12
2
12
2( 1)
.2 31
xx m
xx m m


0,25
2
2
1212
19
|.||21|2
416
Pxx xx m m m




0,25
2
113 19
01
444 416
mmm




0,25
Suy ra
2
919
2
16 4 8
Pm








, dấu bằng xảy ra khi
1
4
m
.
0,25
Câu 2 (2,0 đim). Cho hệ phương trình
2
22
21
44
xxy
x
xy y m


, trong đó m tham số x, y
các ẩn số.
Nội dung Điểm
2a) Giải hệ phương trình với 7m . 1,00
Với m=7 ta có:
2
2
22
22
21
21
44 7
44 7
x
xxy
y
x
xxyy
xxyy





(do 0x không thỏa mãn).
0,25
2
22
2
2121
44 7
xx
xx
xx





0,25

2
422 2 2 42 2 2
1
4421217 8710 1 0
8
xxx x x xx x x




0,25
2
11.xx
Với
11
x
y .
Với
11xy  . Vậy hệ phương trình có hai nghiệm

;1;1,1;1.xy 
0,25
2b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. 1,00
Ta có
0x
không thỏa mãn suy ra
0.x
Rút y từ PT thứ nhất rồi thế vào PT thứ hai ta có:
2
22
2
2121
44
xx
x
xm
xx





0,25
Hệ có nghiệm

2
422 2 2
442121
x
xx x mx có nghiệm khác 0.
0,25
42
810xmxcó nghiệm khác 0. Đặt
2
,0.txt Thay vào phương trình trên ta được
2
810tmt (1). Như vậy yêu cầu bài toán

1 có nghiệm dương.
0,25
Dễ thấy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu do 0ac suy ra (1) luôn có một
nghiệm dương. Do đó với mọi số thực
m hệ phương trình luôn có nghiệm.
0,25
Câu 3 (3,0 đim). Cho hình thang ABCD tha mãn ,AD BC hai đáy,
B
CAD ,
1BC BD
,
AB AC , 1CD ,
0
180BAC BDC, E là điểm đối xứng với D qua đường thẳng BC.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và
2.
B
EC AEC .
b) Đường thẳng
AB cắt đường thẳng CD tại điểm K , đường thẳng
B
C cắt đường thẳng
AE tại điểm F . Chứng minh rằng FA FD và đường thẳng FD tiếp xúc với đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ADK .
c) Tính độ dài cạnh CD.
Nội dung Điểm
F
E
K
L
A
D
B
C
3a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và
2.
B
EC AEC .
1,00
Do E đối xứng D qua BC nên
B
DC BEC
0,25

00
180 180BAC BDC BAC BEC suy ra ,,,AC E B cùng nằm trên một đường
tròn.
0,25
Có tam giác ABC cân tại A nên
ABC ACB , kết hợp với tứ giác ACEB nội tiếp ta được
,
A
BC AEC ACB BEA
.
0,25
Từ đó suy ra
AEC BEA
2.
B
EC AEC .
0,25
3b) Đường thẳng
B
ct đưng thng CD ti đim
K
, đường thẳng
B
C ct đưng
thẳng
AE ti đim F . Chứng minh rằng FA FD và đưng thng FD tiếp xúc với
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADK .
1,00
Có: ,DE BC AD BC ADE vuông tại D và FD FE FA.
0,25
Mặt khác
0
180BAC BDC BAC BDKtứ giác AKDL nội tiếp.
0,25
ADB DBC (do AD||BC), tứ giác ACEB nội tiếp suy ra

CAE CBE , do BC trung
trực của BE nên
DBC CBE . Do đó
ADB CAE suy ra
0,25
FA tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADK, kết hợp với FA FD FD là
tiế
p
tuyến của đường tròn ngoại tiế
p
tam giác ADK.
0,25
3c) Tính độ dài cạnh CD. 1,00
Do EF là phân giác
B
EC , suy ra
FC CE
CE
FB EB

(vì 1
B
EBD)
Ta có
AFC đồng dạng với
A
CBE
BFE
A
FBF

0,25
Áp dụng định lý Ptolemy có:
...2 (1)
A
EBC ABCE ACBE AF AC CE
0,25
2
11
1
AC BE BC BF FC FC
CE
CE AF BF BF BF BF

0,25

2
1212EC EC
21CD EC
.
0.25
Câu 4 (2,0 đim). Cho phương trình
222
3
x
yz xyz (1). Mỗi bộ s

,,
x
yz trong đó ,,
x
yz
các số nguyên dương thỏa mãn (1) được gọi là một nghiệm nguyên dương của phương trình
(1).
Nội dung Điểm
4a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương có dạng

,,
x
yy của phương trình (1).
1,00
Giả sử phương trình nghiệm nguyên dương

,,
x
yy . Khi đó thay vào phương trình
ta được:
222 2 2 2 2
323
x
y y xy x y xy  .
0,25
suy ra
22
x
yxyxty . Thay trở lại phương trình trên ta được
22 2 2 2
23.. 23ty y tyy t ty .
0,25
Từ phương trình này ta được
21,2tt .
0,25
Với
111.tyx 
Với
212.tyx Do đó phương trình đã cho hai nghiệm nguyên ơng dạng

,,
x
yy là:

1,1,1 , 2,1,1 .
0,25
4b) Chứng minh rằng tồn tại nghiệm nguyên dương

,,abc của phương trình (1)
thỏa mãn điều kiện
min ; ; 2017abc . Trong đó hiệu
min ; ;abcsố nhỏ nhất
trong ba số
,,.abc
1,00
Ta có 1, 2, 5xy z là một nghiệm của phương trình đã cho
Giả sử
min ; ;aabc
với abcthỏa mãn
222
3abc abc .
0,25
Xét phương trình:
 
2
22 2
323ad b c adbc add bcd
*
32dbcaN .
0,25
Suy ra phương trình (1) có nghiệm

'; ;abc
với 'aad.
Do
abc
, suy ra
min '; ; min ; ;a bc abc a.
0,25
Lặp lại quá trình trên sau không quá 2017 lần ta được
min ; ; 2017abc .
0,25
Câu 5 (1,0 đim). Cho số tự nhiên 1n và s nguyên dương
12 2
, ,...,
n
aa a
thỏa mãn điều kiện
12 2
1 ... 3
n
aa a n
 . Chứng minh rằng luôn tồn tại hai số ,(1 2;, )
ij
aa j i n ij
sao cho
2
ij
na a n .
Nội dung Điểm
Với mọi k đt


ii ij i j ij
bak aa ak ak bb
(2). Do đó ta thể chọn k
sao cho
2
3
n
bn
chuyển về xét dãy số
12 2
1 ... 3
n
bb b n
 . Khi đó ta chỉ cần
chứng minh tồn tại hai số
,(1 2;, )
ij
bb j i n ij sao cho 2
ij
nbb n .
0,25
Xét 2 trường hợp:
1. Nếu tồn tại
1,2,..., 1jn sao cho 2
j
nb n thì ta có:
2
2
nj
nb b n

0,25
2. Nếu với mọi
1,2,..., 1jn ta có
1; 2 1
j
bn n thì các số
12 1
, ,..., 1,2,...,3 1 \ 1,..., 2 1
n
bb b n n n
. Các số thuộc tập
1,2,...,3 1 \ 1,..., 2 1nn n chia thành n cặp số:

1; 2 , 2; 2 1 ,..., ; 3 1nn nn. Do đó
0,25
trong 1n s
12 1
, ,...,
n
bb b
, tồn tại 2 số ,( )
ij
bb j i thuộc cùng một cặp, chẳng hạn

;2 1tnt
hay 21212
ij
nbb nt t n n . Theo (2) t cp s ,
ij
bb tha mãn
2
ij
nbb n thì tồn tại cặp số ,
ij
aathỏa mãn 2
ij
na a n .
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
- Hướng dn chm (HDC) ch trình bày mt cách gii bao gm các ý bt buc phi có trong bài
làm ca hc sinh. Khi chm nếu hc sinh b qua bước nào thì không cho đim bước đó.
- Nếu hc sinh gii cách khác, giám kho căn c các ý trong đáp án để cho đim.
- Trong bài làm, nếu mt bước nào đó b sai thì các phn sau có s dng kết qu sai đó không
được đim.
- Bài hình hc nế
u không vnh phn nào thì không cho đim phn đó.
- Đim toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
---Hết---
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Dành cho thí sinh thi chuyên Toán, chuyên Tin học
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề —————————
Câu 1 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x  2m  3m 1  0 , trong đó m là tham số, x là ẩn số.
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. 9
b) Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm là x , x . Chứng minh rằng x x x x  . 1 2 1 2 1 2 8 2
2x xy 1
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình 
, trong đó m là tham số và x, y là 2 2
4x  4xy y m các ẩn số.
a) Giải hệ phương trình với m  7 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho hình thang ABCD với AD, BC là hai cạnh đáy, BC AD , BC BD  1,
AB AC , CD  1,   0
BAC BDC  180 , E là điểm đối xứng với D qua đường thẳng BC.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và   BEC  2AEC .
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm K , đường thẳng BC cắt đường thẳng AE tại
điểm F . Chứng minh rằng FA FD và đường thẳng FD tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác ADK .
c) Tính độ dài cạnh CD.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 2 2
x y z  3xyz (1). Mỗi bộ số  x, y, z trong đó x, y, z
các số nguyên dương thỏa mãn (1) được gọi là một nghiệm nguyên dương của phương trình (1).
a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương có dạng x, y, y của phương trình (1).
b) Chứng minh rằng tồn tại nghiệm nguyên dương a,b,c của phương trình (1) và thỏa mãn
điều kiện mina; ; b
c  2017 . Trong đó kí hiệu min ; a ; b
c là số nhỏ nhất trong ba số a, b, . c
Câu 5 (1,0 điểm). Cho số tự nhiên n  1 và n  2 số nguyên dương a , a ,...,a thỏa mãn điều 1 2 n2
kiện 1  a a  ...  a
 3n . Chứng minh rằng tồn tại hai số a , a (1  j i n  2;i, j  ) sao 1 2 n2 i j
cho n a a  2n . i j ---Hết---
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh …………………………………………………….. Số báo danh ……….. SỞ GDĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017 – 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
(Đáp án gồm 05 trang)
(Dành cho chuyên Toán, chuyên Tin học)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x  2m  3m 1  0 , trong đó m là tham số, x là ẩn số. Nội dung Điểm
1a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. 1,00 PT có nghiệm 2 2
  '  (m 1)  (2m  3m 1)  0 0,25 2
m m  0  m(m 1)  0 0,25 m  0  m 1  0 0  m  1 m  0      m  0 m 1 0     0,25   m 1 m  0  m 1  0  m  1 0,25
1b) Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm là x , x . Chứng minh rằng 1 2 9 1,00
x x x x . 1 2 1 2 8
x x  2(m 1) Theo Viet ta có: 1 2  2
x .x  2m  3m 1  0,25 1 2 2  1  9 2  P |
x x x .x || 2m m 1| 2 m   1 2 1 2   0,25  4  16 2 1 1 3  1  9
Có 0  m  1    m    m     0,25 4 4 4  4  16 2  9 1    9 1 Suy ra P  2  m      
, dấu bằng xảy ra khi m  . 0,25 16 4    8   4 2
2x xy 1
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình
, trong đó m là tham số và x, y 2 2
4x  4xy y m các ẩn số. Nội dung Điểm
2a) Giải hệ phương trình với m  7 . 1,00 2   2 2x 1
2x xy 1   y Với m=7 ta có:    x
(do x  0 không thỏa mãn). 0,25 2 2
4x  4xy y  7  2 2
4x  4xy y  7 2 2 2
2x 1  2x 1 2  4x  4x     7 0,25 xx   
 4x  4x 2x   1  2x  2 1 4 2 2 2 2 4 2
1  7x  8x  7x 1  0   2 x   2 1 x   0    8  0,25 2
x  1  x  1  .
Với x  1 y  1. 0,25
Với x  1 y  1
 . Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  ;
x y  1;  1 ,1;  1 .
2b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. 1,00
Ta có x  0 không thỏa mãn suy ra x  0.
Rút y từ PT thứ nhất rồi thế vào PT thứ hai ta có: 2 2 2 0,25
2x 1  2x 1 2 4x  4x     m xx
Hệ có nghiệm  x x x    x  2 4 2 2 2 2 4 4 2 1 2
1  mx có nghiệm khác 0. 0,25 4 2
 8x mx 1  0 có nghiệm khác 0. Đặt 2
t x ,t  0. Thay vào phương trình trên ta được 0,25 2
8t mt 1  0 (1). Như vậy yêu cầu bài toán    1 có nghiệm dương.
Dễ thấy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu do ac  0 suy ra (1) luôn có một 0,25
nghiệm dương. Do đó với mọi số thực m hệ phương trình luôn có nghiệm.
Câu 3 (3,0 điểm
). Cho hình thang ABCD thỏa mãn AD, BC là hai đáy , BC AD , BC BD  1 ,
AB AC , CD  1,   0
BAC BDC  180 , E là điểm đối xứng với D qua đường thẳng BC.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và  
BEC  2.AEC .
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm K , đường thẳng BC cắt đường thẳng
AE tại điểm F . Chứng minh rằng FA FD và đường thẳng FD tiếp xúc với đường tròn
ngoại tiếp tam giác ADK .
c) Tính độ dài cạnh CD
. Nội dung Điểm K D A L C F B E
3a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và  
BEC  2.AEC . 1,00
Do E đối xứng D qua BC nên   BDC BEC 0,25 Có   0   0
BAC BDC  180  BAC BEC  180 suy ra ,
A C, E, B cùng nằm trên một đường 0,25 tròn.
Có tam giác ABC cân tại A nên  
ABC ACB , kết hợp với tứ giác ACEB nội tiếp ta được     0,25
ABC AEC, ACB BEA . Từ đó suy ra  
AEC BEA    BEC  2.AEC . 0,25
3b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm K , đường thẳng BC cắt đường
thẳng
AE tại điểm F . Chứng minh rằng FA FD và đường thẳng FD tiếp xúc với 1,00
đường tròn ngoại tiếp tam giác ADK .
Có: DE BC, AD BC ADE
vuông tại D và FD FE FA . 0,25 Mặt khác   0  
BAC BDC  180  BAC BDK  tứ giác AKDL nội tiếp. 0,25 Có  
ADB DBC (do AD||BC), tứ giác ACEB nội tiếp suy ra  
CAE CBE , do BC là trung 0,25 trực của BE nên  
DBC CBE . Do đó  
ADB CAE suy ra
FA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADK, kết hợp với FA FD FD0,25
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADK.
3c) Tính độ dài cạnh CD. 1,00 FC CE
Do EF là phân giác  BEC , suy ra 
CE (vì BE BD 1) FB EB AC BE 0,25
Ta có AFC đồng dạng với BFE    AF BF
Áp dụng định lý Ptolemy có: AE.BC A .
B CE AC.BE  2AF AC(1 CE) 0,25 2 AC BE BC BF FC FC       1  1 CE 0,25 1 CE AF BF BF BF BF    EC2 1  2 1 EC  2 0.25
CD EC  2 1.
Câu 4 (2,0 điểm
). Cho phương trình 2 2 2
x y z  3xyz (1). Mỗi bộ số x, y, z trong đó x, y, z
các số nguyên dương thỏa mãn (1) được gọi là một nghiệm nguyên dương của phương trình (1). Nội dung Điểm
4a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương có dạng x, y, y của phương trình (1). 1,00
Giả sử phương trình có nghiệm nguyên dương là x, y, y . Khi đó thay vào phương trình 0,25 ta được: 2 2 2 2 2 2 2
x y y  3xy x  2y  3xy . suy ra 2 2
x y xy x ty . Thay trở lại phương trình trên ta được 0,25 2 2 2 2 2
t y  2y  3t. .
y y t  2  3ty .
Từ phương trình này ta được 2t t 1,  2 . 0,25
Với t  1 y 1 x 1.
Với t  2  y 1 x  2. Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương dạng 0,25
x, y, y là:1,1,  1 ,2,1,  1 .
4b) Chứng minh rằng tồn tại nghiệm nguyên dương a,b,c của phương trình (1) và
thỏa mãn điều kiện
mina; ; b
c  2017 . Trong đó kí hiệu min ; a ; b
c là số nhỏ nhất 1,00
trong ba số a, b, . c
Ta có x  1, y  2, z  5 là một nghiệm của phương trình đã cho 0,25
Giả sử a  mina; ; b
c với a b c thỏa mãn 2 2 2
a b c  3abc .
Xét phương trình: a d 2 2 2
b c  a d  2 3
bc  2ad d  3bcd 0,25 *
d  3bc  2a N .
Suy ra phương trình (1) có nghiệm a '; ;
b c với a '  a d .
Do a b c , suy ra mina '; ; b c  mina; ; b c a . 0,25
Lặp lại quá trình trên sau không quá 2017 lần ta được mina; ; b c  2017 . 0,25
Câu 5 (1,0 điểm). Cho số tự nhiên n  1 và số nguyên dương a , a ,..., a
thỏa mãn điều kiện 1 2 n2
1  a a  ...  a
 3n . Chứng minh rằng luôn tồn tại hai số a , a (1 j i n  2;i, j  ) 1 2 n2 i j
sao cho n a a  2n . i j Nội dung Điểm
Với mọi k đặt b a k a a a k a k b b (2). Do đó ta có thể chọn k i i i j
i   j i j sao cho b
 3n và chuyển về xét dãy số 1 b b  ...  b
 3n . Khi đó ta chỉ cần 0,25 n2 1 2 n2
chứng minh tồn tại hai số b , b (1  j i n  2;i, j  ) sao cho n b b  2n . i j i j Xét 2 trường hợp:
1. Nếu tồn tại j 1,2,...,n  
1 sao cho n b  2n thì ta có: n bb  2n 0,25 j n2 j
2. Nếu với mọi j 1,2,...,n  
1 ta có b n 1; 2n   1 thì các số j
b , b ,..., b  1, 2,...,3n 1 \ n 1,..., 2n 1 . Các số thuộc tập 1 2 n 1      0,25 1,2,...,3n  
1 \ n 1,..., 2n  
1 chia thành n cặp số: 1; 2n, 2; 2n   1 ,...,  ; n 3n   1 . Do đó
trong n 1 số b , b ,..., b , tồn tại 2 số b , b ( j i) thuộc cùng một cặp, chẳng hạn 1 2 n 1  i j
t; 2n t  
1 hay n b b  2n t 1 t  2n 1  2n . Theo (2) từ cặp số b , b thỏa mãn i j i j 0,25
n b b  2n thì tồn tại cặp số a , a thỏa mãn n a a  2n . i j i j i j Lưu ý khi chấm bài:
- Hướng dẫn chấm (HDC) chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài
làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
- Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
- Bài hình học nếu không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
---Hết---