Câu I (5 điểm ) 1.Cho biu thc
2 2 1
. ( 0; 1)
1
3 2 2 3
x x x x x
A x x
x
x x x x




a.Rút gn biu thc A b.Tính giá tr ca A khi
1009 2017 1009 2017
4 2 2
x 

2. Cho phương trình
2
2 2 1 0( )x x m I
(vi x là n ,m là tham s) .Tìm các giá tr của m để
phương trình (I) có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn :
2
12
2
21
(2 5) 2
2 122
2 (2 5) 2 11
x m x m
x m x m

Câu II (5 điểm ) 1.Giải phương trình
22
2 4 3 2 2 2x x x x x
2. Gii h phương trình
2 2 2
33
42
( 2)( )
x y y
xy y x x y

Câu III (3 đim ) 1.Tìm tt c b s nguyên dương (x,y,z) thỏa mãn
2017
2017
xy
yz
là s hu t
,đồng thi (y+2)(4zx+6y-3) là s chính phương .
2.Trong hình vuông cạnh 1 dm đặt mt s hình vuông nh có tng chu vi bng 9 dm .Chng
minh rng luôn tn ti một đường thng ct ít nht ba hình vuông nh (không k hình vuông bao
ngoài )
Câu IV (5 điểm ) Cho tam giác OAI vuông ti A ,B là điểm đối xng với A qua đường thng OI
.Gi H,E lần lượt là trung điểm ca cạnh AB,BI ,D là giao điểm của đường thẳng AE và đường
tròn (C) tâm O bán kính OA (D khác A ).
1.Chng minh rng t giác BHDE ni tiếp
2.Gọi J là giao điểm của đường thng ID và đường tròn (C) ( J khác D ).Chng minh rng tam
giác BJA cân ti B
3.Gọi K là giao điểm của đường thng ID và đường tròn (C) (K khác D ).Chng minh rng
Câu V (5 điểm ) Cho hai s thực dương x,y thỏa mãn
21
3
x
xy 
.Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
4
15
3
yx
P xy
xy
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC GIANG
-----------
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC: 2017-2018
Môn thi: Toán
Thi gian 150 phút (không k thời gian phát đ)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG NĂM HỌC: 2017-2018 ----------- Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian 150 phút (không kể thời gian phát đề)       Câu I (5 điể x x x 2 x 2 x 1
m ) 1.Cho biểu thức A    .
(x  0; x  1)   x 1 x  3 x  2 2x x  3   x 1009  2017 1009  2017
a.Rút gọn biểu thức A b.Tính giá trị của A khi   4 2 2 2. Cho phương trình 2
x  2x  2m 1  0(I ) (với x là ẩn ,m là tham số) .Tìm các giá trị của m để
phương trình (I) có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn : 1 2 2
x  (2m  5)x  2m 2 122 1 2   2 2
x  (2m  5)x  2m 11 2 1
Câu II (5 điểm ) 1.Giải phương trình 2 2
2x x  4  3x  2 x  2x  2 2 2 2 
x y  4  2 y
2. Giải hệ phương trình  3 3
(xy  2)(y x)  x y x y 2017
Câu III (3 điểm ) 1.Tìm tất cả bộ số nguyên dương (x,y,z) thỏa mãn là số hữu tỉ y z 2017
,đồng thời (y+2)(4zx+6y-3) là số chính phương .
2.Trong hình vuông cạnh 1 dm đặt một số hình vuông nhỏ có tổng chu vi bằng 9 dm .Chứng
minh rằng luôn tồn tại một đường thẳng cắt ít nhất ba hình vuông nhỏ (không kể hình vuông bao ngoài )
Câu IV (5 điểm ) Cho tam giác OAI vuông tại A ,B là điểm đối xứng với A qua đường thẳng OI
.Gọi H,E lần lượt là trung điểm của cạnh AB,BI ,D là giao điểm của đường thẳng AE và đường
tròn (C) tâm O bán kính OA (D khác A ).
1.Chứng minh rằng tứ giác BHDE nội tiếp
2.Gọi J là giao điểm của đường thẳng ID và đường tròn (C) ( J khác D ).Chứng minh rằng tam giác BJA cân tại B
3.Gọi K là giao điểm của đường thẳng ID và đường tròn (C) (K khác D ).Chứng minh rằng 2 IH I .
D IK DH.HK x
Câu V (5 điểm ) Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn 2 xy
1.Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 y 4x biểu thức P   15xy x 3y