SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Môn: TOÁN (Chuyên toa
n)
Ngày thi: 04/06/2017
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thi gian phát đề)
Bài 1: (2,0 đim)
Cho biê
u thư
c A =
2
x2 x2 x 2x1
x1 2
x2x1






a)
m điê
u kiê
n cu
a x đê
biê
u thư
c A co
nghı
a. Ru
t go
n A
b)
m x đê
A
0
c)
m gia
tri
n nhâ
t cu
a A.
Bài 2: (2,0 đim)
1) Gia
i phương trı
nh sau:
43 2
4x 4x 20x 2x 1 0
2) C
ng minh
ng
u
tư
nhiên
abc la
sô
nguyên
thı
2
b 4ac không la
sô
chı
nh
phương.
Bài 3:
(1,0 đim)
Cho đa thư
c f(x) =
2
x – 2(m + 2)x + 6m + 1 (m la
tham
). Bă
ng ca
ch đă
t x = t + 2. Tı
nh f(x)
theo t va
m điê
u kiê
n cu
a m đê
phương trı
nh f(x) = 0 co
hai nghiê
m lơ
n hơn 2.
Bài 4:
(4,0 đim)
1. Cho đươ
ng tro
n (T) tâm O đươ
ng
nh AB, trên tiê
p tuyê
n ta
i A
y
t điê
m P kha
c A,
điê
m K thuô
c đoa
n OB
(K kha
c O va
B). Đươ
ng thă
ng PK
t đươ
ng tro
n (T) ta
i C va
D (C nă
m
giư
a P va
D)
, H la
trung điê
m cu
a CD.
a) Chư
ng minh tư
gia
c AOHP nô
i tiê
p đươ
c đươ
ng tro
n.
b) Ke
DI song song vơ
i PO, điê
m I thuô
c AB, chư
ng minh:
PDI = BAH
c) Chứng minh đă
ng thư
c
2
PA = PC.PD
d) BC că
t OP ta
i J, chư
ng minh AJ song song vơ
i DB.
2. Cho tam gia
c ABC vuông ta
i A. Tư
điê
m I thuô
c miê
n trong tam gia
c, ke
IM
BC, ke
IN
AC, IK
AB. Tı
m vi
trı
cu
a I sao cho tô
ng
222
IM + IN + IK nho
nhâ
t.
Bài 5:
(1,0 đim)
Cho ca
c sô
thư
c dương x, y, z tho
a ma
n xyz 1.
Chứng minh rằng:
33 3
33 3
x1 y y1 z z1 x
0
yz x


Ba
i 1:
a) Điê
u kiê
n đê
A co
nghı
a la
x
0 va
x 1
A =
2
x2 x2 x 2x1
x1 2
x2x1






=



2
2
x1
x2 x2
2
x1 x 1
x1







=



2
22
x2 x1 x2 x1
x1
2
x1 x1 x1 x1

 



 

=




2
2x x 1 x 1
x1
xx2xx2
.
2
x1x1 2 x1



= – x +
x
b) A
0
– x + x
0
x – x
0
x

x1
0
0
x
1
0
x
1. Kê
t hơ
p vơ
i điê
u kiê
n ban đâ
u x
0 va
x 1. Ta đươ
c: 0
x < 1
c) A = – x +
x =
2
111
x
244




i mo
i x
u “=” xa
y ra khi
1
x
2
= 0
11
xx
24

(TMĐK x 0 va
x
1)
y GTLN cu
a A la
1
4
khi x =
1
4
Ba
i 2:
1) x = 0 không pha
i la
nghiê
m cu
a phương trı
nh nên x
0. Do đo
chia ca
hai vê
phương trı
nh cho
2
x 0, ta đươ
c:
2
2
11
4x 2 2x 20 0
xx




(1)
Đă
t: y =
1
2x
x
22
2
1
4x y 4
x

.
Do đo
PT (1) trơ
tha
nh:
2
y2y240 y = – 6 ; y = 4
i y = – 6 ta co
:
1
2x
x
= – 6
2
12
37 37
2x 6x 1 0 x ; x
22
 

i y = 4 ta co
:
1
2x
x
= 4
2
12
22 22
2x 4x 1 0 x ; x
22


y phương trı
nh đa
cho co
p nghiê
m la
: S =
37372222
;;;
2222

 




Ca
ch 2:
43 2
4x 4x 20x 2x 1 0
432 2
4x 4x x 21x 2x 1 0
2
22 2
2x x 2 2x x 1 25x
2
22
2x x 1 25x

2
2
22
2x 4x 1 0 1
2x x 1 5x
2x x 1 5x 2x 6x 1 0 2




PT (1):
2
12
22 22
2x 4x 1 0 x ; x
22


PT (2):
2
12
37 37
2x 6x 1 0 x ; x
22
 

y phương trı
nh đa
cho co
p nghiê
m la
: S =
37372222
;;;
2222

 




2) Chư
ng minh bă
ng pha
n chư
ng. Gia
2
b
4ac la
chı
nh phương
2
mmN
Xe
t 4a.
abc = 4a(100a + 10b + c) =
2
400a + 40ab + 4ac =

2
2
20a + b b 4ac
=

2
2
20a + b m
= (20a + b + m)(20a + b – m)
n ta
i mô
t trong hai thư
a sô 20a + b + m, 20a + b – m chia hêt cho sô nguyên tô
abc . Điêu na
y
không xa
y ra vı
ca
hai thư
a sô
trên đê
u nho
hơn
abc .
Thâ
t vâ
y, do m < b (vı
22
mb4ac0 ) nên:
20a + b – m
20a + b + m < 100a + 10b + c = abc
y nê
u sô
nhiên
abc la
nguyên tô
thı
2
b
4ac không la
chı
nh phương.
Ba
i 3:
Ta co
: h(t) = f(t + 2) =
 
2
t2 2m2t2 6m1
=
2
t+4t+4 2mt 4m 4t 8 6m 1
=
2
t2mt2m3
2
t2mt2m3
= 0 (*)
Phương trı
nh: f(x) = 0 co
2 nghiê
m lơ
n hơn 2
Phương trı
nh h(t) = 0 co
2 nghiê
m dương

2
m1 20,m
0
3
P0 2m30 m
2
S0 2m0







y vơ
i m
3
2
thı
phương trı
nh f(x) = 0 co
2 nghiê
m lơ
n hơn 2.
Ba
i 4
1. a) Chư
ng minh tư
gia
c AOHP nô
i tiê
p đươ
c đươ
ng tro
n.
Ta co
: OH
CD ta
i H (vı
HC = HD)
Do đo
:
00 0
OHP + OAP 90 90 180
gia
c AOHP nô
i tiê
p đươ
ng tro
n đươ
ng kı
nh OP
b) Chư
ng minh:
PDI = BAH
PDI = DPO (so le trong va
DI // PO)
DPO BAH
(vı
i tiê
p cu
ng chă
n
OH )
Do đo
:
PDI = BAH
c) Chứng minh đă
ng thư
c
2
PA = PC.PD
PAC ~ PDA (g.g)
PA PC
=
PD PA

2
PA = PC.PD
d) Chư
ng minh AJ // DB.
Ke
tiê
p tuyê
n PN (N kha
c A) cu
a đươ
ng tro
n (T),
i N la
tiê
p điê
m.
Ta co
chư
ng minh đươ
c PO la
đươ
ng trung trư
c cu
a NA
JA = JN
APJ va
NPJ co
: PA = PN;
21
P=P; JA = JN
APJ = NPJ (c.g.c)
11
AN (1)
Ta co
:
121
C=A =P
(vı
gia
c PAON nô
i tiê
p) va
0
1
JCN + C 180
(vı
2 go
c kê
bu
)
0
1
JCN = P 180
gia
c NCJP nô
i tiê
p đươ
c
13
N = A (2)
(1) va
(2) suy ra:
13
AA
Ta co
:
0
31
AJAOA+JAO90 JA AD ta
i A (3)
Co
:
0
ADB 90
(vı
i tiê
p chă
n nư
a đươ
ng tro
n) DB
AD (4)
(3) va
(4) suy ra: AJ // DB
GV: Vo
ng Trı
nh – THCS Ca
t Minh – Phu
Ca
t – Bı
nh Đi
nh
2
3
2
1
1
1
1
N
J
I
H
D
C
K
O
B
A
P
2.
đê
: Vơ
i a > 0; b > 0 ta co
:

2
22
a+b
a+b
2
(1). Dâ
u “=” xa
y ra khi a = b
Thâ
t vâ
y: (1)

2
222 22 2
2a 2b a 2ab b a 2ab b 0 a b 0 (BĐT đu
ng)
u “=” xa
y ra khi a = b. Vâ
y:

2
22
a+b
a+b
2
Ke
đươ
ng cao AH
H la
điê
m cô
đi
nh (vı
A, B, C cô
đi
nh)
Go
i P la
nh chiê
u vuông go
c cu
a M trên AH.
A
p du
ng đi
nh ly
Pytago cho ca
c tam gia
c vuông
INA, IPA ta co
:
2 2222 2
IN + AN IN I K IA PA
t kha
c: IN = PH nên:
222 2 2
IM + IN IK PH PA
A
p du
ng bô
đê
trên ta co
:

2
2
222 2 2
PH + PA
AH
IM+INIKPHPA
22
 : không đô
i (vı
A, H cô
đi
nh)
u “=” xa
y ra khi IA = PA = PH =
AH
2
I la
trung điê
m cu
a đươ
ng cao AH
y khi I la
trung điê
m cu
a đươ
ng cao AH thı
ng
222
IM + IN + IK đa
t GTNN la
2
AH
2
Ca
ch 2:
222 2 2
IM + IN IK IM + KN (vı
22 2
IN IK KN )
=
22
IM + IA
Theo bô
đê
, ta co
:

2
22
222 22
IM + IA
AM AH
IM + IN IK IM IA
222
 : không đô
i
u “=” xa
y ra khi A, I, M thă
ng ha
ng, M tru
ng H va
IM = IA
I la
trung điê
m cu
a đươ
ng cao AH
y khi I la
trung điê
m cu
a đươ
ng cao AH thı
ng
222
IM + IN + IK đa
t GTNN la
2
AH
2
Ba
i 5:
Ta co
:
33 3
33 3
x1 y y1 z z1 x
0
yz x


33 3
xyz
++ x+y+z
yzx

Ta co
: xyz 1 nên
222
3332 2 2
1.x 1.y 1.z x z y x z
++ + +
yzxy z x
y
(1)
A
p du
ng bâ
t đă
ng thư
c Cô si cho 3
dương:
2
2
xz
y
;
2
2
yx
z
; z, ta đươ
c:
2
2
xz
y
+
2
2
yx
z
+ z 3x; tương tư
:
2
2
yx
z
+
2
2
zy
x
+ x 3y va
2
2
zy
x
+
2
2
xz
y
+ y 3z
ng theo vê
ta đươ
c:

222
222
xz yx zy
2 + + x+y+z 3 x+y+z
yzx




(2)
222
222
xz yx zy
++ x+y+z
yzx

(1) va
(2) suy ra:
33 3
xyz
++ x+y+z
yzx
. Dâ
u “=” xa
y ra khi x = y = z = 1
GV: Vo
ng Trı
nh – THCS Ca
t Minh – Phu
Ca
t – Bı
nh Đi
nh
A
B
H
C
I
M
K
N
P

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BÌNH ĐỊNH
NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Đề chính thức
Môn: TOÁN (Chuyên toán) Ngày thi: 04/06/2017
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm) 2  x  2 x  2  x  2x  1 Cho biểu thức A =     x 1 x 2 x 1    2  
a) Tı̀m điều kiê ̣n của x để biểu thức A có nghı̃a. Rút go ̣n A b) Tı̀m x để A  0
c) Tı̀m giá tri ̣ lớn nhất của A.
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trı̀nh sau: 4 3 2
4x  4x  20x  2x  1  0
2) Chứng minh rằng nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thı̀ 2
b  4ac không là số chı́nh phương.
Bài 3: (1,0 điểm) Cho đa thức f(x) = 2
x – 2(m + 2)x + 6m + 1 (m là tham số). Bằng cách đă ̣t x = t + 2. Tı́nh f(x)
theo t và tı̀m điều kiê ̣n của m để phương trı̀nh f(x) = 0 có hai nghiê ̣m lớn hơn 2.
Bài 4: (4,0 điểm)
1. Cho đường tròn (T) tâm O đường kı́nh AB, trên tiếp tuyến ta ̣i A lấy mô ̣t điểm P khác A,
điểm K thuô ̣c đoa ̣n OB (K khác O và B). Đường thẳng PK cắt đường tròn (T) ta ̣i C và D (C nằm
giữa P và D), H là trung điểm của CD.
a) Chứng minh tứ giác AOHP nô ̣i tiếp được đường tròn.
b) Kẻ DI song song với PO, điểm I thuô ̣c AB, chứng minh:   PDI = BAH
c) Chứng minh đẳng thức 2 PA = PC.PD
d) BC cắt OP ta ̣i J, chứng minh AJ song song với DB.
2. Cho tam giác ABC vuông ta ̣i A. Từ điểm I thuô ̣c miền trong tam giác, kẻ IM  BC, kẻ
IN  AC, IK  AB. Tı̀m vi ̣ trı́ của I sao cho tổng 2 2 2 IM + IN + IK nhỏ nhất.
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz  1. x  3 1  y  y  3 1  z  z  3 1  x  Chứng minh rằng:    0 3 3 3 y z x Bài 1:
a) Điều kiê ̣n để A có nghı̃a là x  0 và x  1   2  x  2 x  2  x  2x  1  x  2 x  2  x  2 1 A =     =  x 1 x 2 x 1    2       x   1  x   1  x   2 2 1 
  x 2 x 1  x 2 x 1      x    2 1 =  =     
2      2     2 x 1 x 1 x 1 x 1 
x  x  2  x  x  2   2 2  x  x   1  x   1 x 1   = – x + x x   . 1 x   1 2 2 x   1
b) A  0  – x + x  0  x – x  0  x  x   1  0  0  x  1
 0  x  1. Kết hợp với điều kiê ̣n ban đầu x  0 và x  1. Ta được: 0  x < 1 2  1  1 1 c) A = – x + x =  x      với mo ̣i x  2  4 4 1 1 1
Dấu “=” xảy ra khi x  = 0  x 
 x  (TMĐK x  0 và x  1) 2 2 4 1 1
Vâ ̣y GTLN của A là khi x = 4 4 Bài 2:
1) x = 0 không phải là nghiê ̣m của phương trı̀nh nên x  0. Do đó chia cả hai vế phương trı̀nh cho  1   1 2  x  0, ta được: 2 4x   2 2x   20  0  (1) 2     x   x  1 1 Đă ̣t: y = 2x  2 2  4x   y  4 . x 2 x
Do đó PT (1) trở thành: 2
y  2y  24  0  y = – 6 ; y = 4 1 3   7 3   7
Với y = – 6 ta có: 2x  = – 6  2
2x  6x  1  0  x  ; x  x 1 2 2 2 1 2  2 2  2
Với y = 4 ta có: 2x  = 4  2
2x  4x  1  0  x  ; x  x 1 2 2 2  3   7 3
  7 2  2 2  2 
Vâ ̣y phương trı̀nh đã cho có tâ ̣p nghiê ̣m là: S =  ; ; ;   2 2 2 2   Cách 2: 4 3 2
4x  4x  20x  2x  1  0   4 3 2    2 4x 4x x  21x  2x  1  0    2 2   2   2 2x x 2 2x x  1  25x     2 2 2 2x x 1  25x 2 2 2x  x  1  5x
2x  4x  1  0   1     2 2 2x  x  1   5x 2x  6x  1  0  2 2  2 2  2 PT (1): 2
2x  4x  1  0  x  ; x  1 2 2 2 3   7 3   7 PT (2): 2
2x  6x  1  0  x  ; x  1 2 2 2  3   7 3
  7 2  2 2  2 
Vâ ̣y phương trı̀nh đã cho có tâ ̣p nghiê ̣m là: S =  ; ; ;   2 2 2 2  
2) Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử 2
b  4ac là số chı́nh phương 2 m m  N Xe 2
́t 4a. abc = 4a(100a + 10b + c) = 2 400a + 40ab + 4ac =     2 20a + b b  4ac =  2 2
20a + b  m = (20a + b + m)(20a + b – m)
Tồn ta ̣i mô ̣t trong hai thừa số 20a + b + m, 20a + b – m chia hết cho số nguyên tố abc . Điều này
không xảy ra vı̀ cả hai thừa số trên đều nhỏ hơn abc .
Thâ ̣t vâ ̣y, do m < b (vı̀ 2 2 m  b  4ac  0 ) nên:
20a + b – m  20a + b + m < 100a + 10b + c = abc
Vâ ̣y nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thı̀ 2
b  4ac không là số chı́nh phương. Bài 3: Ta co 2
́: h(t) = f(t + 2) = t  2  2m  2t  2  6m  1 = 2
t + 4t + 4  2 mt  4m  4t  8  6m  1 = 2 t  2 mt  2m  3  2
t  2 mt  2m  3 = 0 (*)
Phương trı̀nh: f(x) = 0 có 2 nghiê ̣m lớn hơn 2  Phương trı̀nh h(t) = 0 có 2 nghiê ̣m dương   0    2 m 1  2  0, m     3
 P  0  2m  3  0  m  2 S  0   2m  0   3
Vâ ̣y với m  thı̀ phương trı̀nh f(x) = 0 có 2 nghiê ̣m lớn hơn 2. 2 Bài 4
1. a) Chứng minh tứ giác AOHP nô ̣i tiếp được đường tròn. P
Ta có: OH  CD ta ̣i H (vı̀ HC = HD) Do đó:   0 0 0
OHP + OAP  90  90  180 1 2
 Tứ giác AOHP nội tiếp đường tròn đường kı́nh OP J b) Chứng minh:   PDI = BAH 1 C  
PDI = DPO (so le trong và DI // PO) N 1  
DPO  BAH (vı̀ nô ̣i tiếp cùng chắn  OH ) Do đo 1 ́:   PDI = BAH H
c) Chứng minh đẳng thức 2 PA = PC.PD 2 I  PA PC A PAC ~  PDA (g.g)  =  2 PA = PC.PD 3 B O K PD PA d) Chứng minh AJ // DB.
Kẻ tiếp tuyến PN (N khác A) của đường tròn (T), D
Với N là tiếp điểm.
Ta có chứng minh được PO là đường trung trực của NA  JA = JN
 APJ và  NPJ có: PA = PN;   P = P ; JA = JN 2 1   APJ =  NPJ (c.g.c)    A  N (1) 1 1 Ta có:    C = A = P (vı JCN + C  180 (vı 1 2 1
̀ tứ giác PAON nô ̣i tiếp) và   0 1 ̀ 2 góc kề bù)    0 JCN = P  180  Tư N = A (2) 1
́ giác NCJP nô ̣i tiếp được    1 3 Từ (1) và (2) suy ra:   A  A 1 3 Ta có:     0
A  JAO  A + JAO  90  JA  AD ta ̣i A (3) 3 1 Có:  0
ADB  90 (vı̀ nô ̣i tiếp chắn nửa đường tròn)  DB  AD (4)
Từ (3) và (4) suy ra: AJ // DB GV: Võ Mộng Trı̀nh – THCS Cát Minh – Phù Cát – Bı̀nh Định a + b 2 2  2
2. Bổ đề: Với a > 0; b > 0 ta có: a + b 
(1). Dấu “=” xảy ra khi a = b 2 Thâ ̣t vâ ̣y: (1)             2 2 2 2 2 2 2 2a 2b a 2ab b a 2ab b 0 a b  0 (BĐT đúng) a + b 2 2  2
Dấu “=” xảy ra khi a = b. Vâ ̣y: a + b  A 2
Kẻ đường cao AH  H là điểm cố đi ̣nh (vı̀ A, B, C cố đi ̣nh) K Go ̣i P là hı N
̀nh chiếu vuông góc của M trên AH.
Áp du ̣ng đi ̣nh lý Pytago cho các tam giác vuông INA, IPA ta có: 2 2 2 2 2 2
IN + AN  IN  I K  IA  PA P I Mă ̣t khác: IN = PH nên: 2 2 2 2 2 IM + IN  IK  PH  PA B C H M
Áp du ̣ng bổ đề trên ta có: PH + PA2 2 AH 2 2 2 2 2
IM + IN  IK  PH  PA  
: không đổi (vı̀ A, H cố đi ̣nh) 2 2 AH
Dấu “=” xảy ra khi IA = PA = PH =
 I là trung điểm của đường cao AH 2 2 AH
Vâ ̣y khi I là trung điểm của đường cao AH thı̀ tổng 2 2 2
IM + IN + IK đa ̣t GTNN là 2 Cách 2: 2 2 2 2 2
IM + IN  IK  IM + KN (vı̀ 2 2 2 IN  IK  KN ) = 2 2 IM + IA IM + IA AM AH 2 2 2 2 2  2 2 2
Theo bổ đề, ta có: IM + IN  IK  IM  IA    : không đổi 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi A, I, M thẳng hàng, M trùng H và IM = IA
 I là trung điểm của đường cao AH 2 AH
Vâ ̣y khi I là trung điểm của đường cao AH thı̀ tổng 2 2 2
IM + IN + IK đa ̣t GTNN là 2 Bài 5: x  3 1  y  y  3 1  z  z  3 1  x  x y z Ta có:    0  + +  x + y + z 3 3 3 y z x 3 3 3 y z x 2 2 2 1.x 1.y 1.z x z y x z y Ta có: xyz  1 nên + +  + + (1) 3 3 3 2 2 2 y z x y z x 2 x z 2 y x
Áp du ̣ng bất đẳng thức Cô si cho 3 số dương: ; ; z, ta được: 2 y 2 z 2 x z 2 y x 2 y x 2 z y 2 z y 2 x z + + z  3x; tương tự: + + x  3y va + + y  3z 2 ̀ y 2 z 2 z 2 x 2 x 2 y 2 2 2  x z y x z y 
Cô ̣ng theo vế ta được: 2 + +
  x + y + z  3 x + y + z (2) 2 2 2    y z x  2 2 2 x z y x z y  + +  x + y + z 2 2 2 y z x x y z Từ (1) và (2) suy ra: + +
 x + y + z . Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 3 3 3 y z x
GV: Võ Mô ̣ng Trı̀nh – THCS Cát Minh – Phù Cát – Bı̀nh Đi ̣nh