Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT Bình Phước gồm 5 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết câu khó. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
(Đề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC: 2017 – 2018
MÔN: TOÁN (Chung)
Ngày thi: 1/6/2017
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (2.0 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
16 9.
A
1 1
.
2 3 2 3
B
2. Cho biểu thức:
1 1 2
.
2 2
x
V
x x x
với
0, 4.x x
a) Rút gọn biểu thức
.V
b) Tìm giá trị của x đ
1
.
3
V
Câu 2 (2.0 điểm)
1. Cho parabol
( )P
:
và đường thẳng
( )d
:
1.
y x
a) Vẽ parabol
( )P
và đường thẳng
( )d
trên cùng một hệ trục tọa độ
.Oxy
b) Viết phương trình của đường thẳng
1
( )d
song song với
( )d
và đi qua điểm
( 1;2).
A
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:
3 2 5
.
2 8
x y
x y
Câu 3 (2.5 điểm)
1. Cho phương trình:
2 2
2 2 2 0 (1),
x mx m
với
m
là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi
2.
m
b) Tìm các giá trị của
m
để phương trình (1) hai nghiệm
1 2
, x x
thỏa mãn hệ thức:
1 2 1 2
2 4
A x x x x
đạt giá trị lớn nhất.
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật diện tích bằng
2
91m
chiều dài lớn hơn chiều rộng
6 .m
Tìm
chu vi của vường hoa.
Câu 4 (1.0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao AH. Biết
4 , 9 .BH cm CH cm
a) Tính độ dài đường cao
AH
ABC
của tam giác
ABC
.
b) Vẽ đường trung tuyến
AM
,
M BC
của tam giác
ABC
. Tính
AM
diện tích của tam giác
.AHM
Câu 5 (2.5 điểm)
Cho đường tròn
O
đường kính
.AB
Vẽ tiếp tuyến
Ax
với đường tròn
O
với
A
tiếp điểm. Qua
điểm
C
thuộc tia
Ax
, vẽ đường thẳng cắt đường tròn
O
tại hai điểm
D
E
(D nằm giữa C E; D và
E nằm về hai phía của đường thẳng
AB
). Từ
O
vẽ
OH
vuông góc với đoạn thẳng
DE
tại
.H
a) Chứng minh tứ giác
AOHC
nội tiếp.
b) Chứng minh
. . .AC AE AD CE
c) Đường thẳng
CO
cắt tia
BD
, tia
BE
lần lượt tại
M
.N
Chứng minh
/ / .AM BN
Hết.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ………………………………… SBD: ……………
Họ và tên giám thị 1: ……………………………… chữ kí: .…………
Họ và tên giám thị 2: ……………………………… chữ kí: .…………
HƯỚNG DẪN CÂU KHÓ ĐỀ TOÁN CHUNG 2017-2018
GV: Phạm Văn Quý – 0943.911.606 – phamvanquycqt@gmail.com
Câu 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình:
2 2
2 2 2 0 (1),
x mx m
với
m
là tham số.
b) Tìm các giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
, x x
thỏa mãn hệ thức:
1 2 1 2
2 4
A x x x x
đạt giá
trị lớn nhất.
Phương trình có hai nghiệm
2 2 2
1 2
, ' 0 2 2 0 4 0 2 2 0
x x m m m m m
2 0 2
( )
2 0 2
2
2 2.
2
2 0 2
( )
2 0 2
m m
l
m m
m
m
m
m m
n
m m
Theo định lí Viet ta có:
1 2
2
1 2
2
.
2
x x m
m
x x
.
Ta có
2
2
2 2
2 1 25 1 25
2. 4 6
2 4 4 2 4
m
A m m m m m m
2 2
5 1 3 1 25 25 1 25
2 2 0 0
2 2 2 2 4 4 2 4
m m m m
2
1 25 25 25
0 0
2 4 4 4
m A
. Dấu "=" xảy ra khi
1 1
0
2 2
m m
(thỏa điều kiện).
Vậy giá trị lớn nhất của
A
25
4
, đạt được khi
1
.
2
m
Câu 5 (2.5 điểm)
Cho đường tròn
O
đường kính
.AB
Vẽ tiếp tuyến
Ax
với đường tròn
O
với
A
tiếp điểm. Qua điểm
C
thuộc tia
Ax
, vẽ đường thẳng cắt đường
tròn
O
tại hai điểm
D
E
(D nằm giữa C E; D E nằm về hai phía
của đường thẳng
AB
). Từ
O
vẽ
OH
vuông góc với đoạn thẳng
DE
tại
.H
a) Chứng minh tứ giác
AOHC
nội tiếp.
Xét tứ giác
AOHC
theo giả thiết ta có
0
90
OAC OHC
0 0 0
90 90 180
OAC OHC AOHC
là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
. . .AC AE AD CE
Xét
CAD
CEA
C
là góc chung và
CAD CEA
(cùng bằng nửa số
đo cung
) ( ) . . .
AC AD
AD CAD CEA g g AC AE AD CE
CE AE
c) Đường thẳng
CO
cắt tia
BD
, tia
BE
lần lượt tại
M
.N
Chứng minh
/ / .AM BN
Qua E kẻ đường thẳng song song với OC cắt BA, BD lần lượt tại I và F. Ta có
( )IEH HCO slt
, mà tứ giác
AOHC nội tiếp
HCO HAO IEH HAO HAEI
nội tiếp
IAE IHE
, mà
IAE BDE IHE BDE
hai góc này ở vị trí so le trong
/ /IH DF
.
Xét tam giác
EFD
có IH // DF và H là trung điểm của DE nên IH là đường trung bình của tam giác EDF
I
trung điểm của EF.
Áp dụng định lí Talet cho các tam giác BOM và BON có:
IF BI
IF IE
OM BO
IE BI
OM ON
ON BO
mà IE = IF nên OM = ON.
Xét tứ giác AMBN có OA = OB và OM = ON nên ANBN là hình bình hành
/ /AM BN
(đpcm).
Hết
I
F
M
N
H
D
A
O
B
C
E
| 1/2

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC: 2017 – 2018 MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 1/6/2017
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2.0 điểm)
1. Tính giá trị các biểu thức sau: 1 1 A  16  9. B   . 2  3 2  3  1 1  x  2
2. Cho biểu thức: V   .  
với x  0, x  4.  x  2 x  2  x 1
a) Rút gọn biểu thức V .
b) Tìm giá trị của x để V  . 3 Câu 2 (2.0 điểm) 1. Cho parabol (P) : 2
y  2x và đường thẳng (d ) : y x 1.
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d ) trên cùng một hệ trục tọa độ O . xy
b) Viết phương trình của đường thẳng (d ) song song với (d ) và đi qua điểm ( A 1; 2). 1 3
x  2 y  5
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  . 2x y  8  Câu 3 (2.5 điểm) 1. Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m  2  0 (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m  2.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức: 1 2
A  2x x x x  4 đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2
2. Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng 2
91m và chiều dài lớn hơn chiều rộng là 6 . m Tìm chu vi của vường hoa. Câu 4 (1.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết BH  4 , cm CH  9 . cm
a) Tính độ dài đường cao AH và 
ABC của tam giác ABC .
b) Vẽ đường trung tuyến AM , M BC  của tam giác ABC . Tính AM và diện tích của tam giác AH M . Câu 5 (2.5 điểm)
Cho đường tròn O đường kính .
AB Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn O với A là tiếp điểm. Qua
điểm C thuộc tia Ax , vẽ đường thẳng cắt đường tròn O tại hai điểm D E (D nằm giữa C và E; D và
E nằm về hai phía của đường thẳng AB ). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn thẳng DE tại H.
a) Chứng minh tứ giác AOHC nội tiếp.
b) Chứng minh AC.AE  . AD CE.
c) Đường thẳng CO cắt tia BD , tia BE lần lượt tại M N. Chứng minh AM / / BN. Hết.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ………………………………… SBD: ……………
Họ và tên giám thị 1: ……………………………… chữ kí: .…………
Họ và tên giám thị 2: ……………………………… chữ kí: .…………

HƯỚNG DẪN CÂU KHÓ ĐỀ TOÁN CHUNG 2017-2018
GV: Phạm Văn Quý – 0943.911.606 – phamvanquycqt@gmail.com Câu 3. (2,5 điểm) 1. Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m  2  0 (1), với m là tham số.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn hệ thức: A  2x x x x  4 đạt giá 1 2 1 2 1 2 trị lớn nhất.
 Phương trình có hai nghiệm 2
x , x   '  0  m  2  2 m  2 2
 0  m  4  0  m  2 m  2  0 1 2    m  2  0 m  2   (l) m  2  0 m  2    m  2      2  m  2. m  2  0 m  2 m  2       (n)  m  2  0   m  2  
x x m 1 2 
 Theo định lí Viet ta có: 2  m  2 . x .x   1 2  2 2 2  m  2  1  25  1  25 Ta có 2 2 A  2.
m  4  m m  6  m m    m       2  4  4  2  4 2 2 5 1 3  1  25 25  1  25 Vì 2   m  2    m    0  m      m    0     2 2 2  2  4 4  2  4 2  1  25 25 25 1 1  0  m     0  A
. Dấu "=" xảy ra khi m   0  m  (thỏa điều kiện).    2  4 4 4 2 2 25 1
 Vậy giá trị lớn nhất của A
, đạt được khi m  . C 4 2 Câu 5 (2.5 điểm) M
Cho đường tròn O đường kính .
AB Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn OD
với A là tiếp điểm. Qua điểm C thuộc tia Ax , vẽ đường thẳng cắt đường
tròn O tại hai điểm D E (D nằm giữa C và E; D và E nằm về hai phía F H
của đường thẳng AB ). Từ O vẽ OH vuông góc với đoạn thẳng DE tại H. I B
a) Chứng minh tứ giác AOHC nội tiếp. A O
Xét tứ giác AOHC theo giả thiết ta có   0
OAC OHC  90 E   0 0 0
OAC OHC  90  90  180  AOHC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AC.AE  . AD CE. Xét CAD CEA có 
C là góc chung và  
CAD CEA (cùng bằng nửa số AC AD N đo cung  AD )  CA
D  CEA (g g)    AC.AE  . AD CE. CE AE
c) Đường thẳng CO cắt tia BD , tia BE lần lượt tại M N. Chứng minh AM / / BN.
 Qua E kẻ đường thẳng song song với OC cắt BA, BD lần lượt tại I và F. Ta có  
IEH HCO (slt) , mà tứ giác AOHC nội tiếp    
HCO HAO IEH HAO HAEI nội tiếp  
IAE IHE , mà    
IAE BDE IHE BDE
hai góc này ở vị trí so le trong  IH / / DF .
 Xét tam giác EFD có IH // DF và H là trung điểm của DE nên IH là đường trung bình của tam giác EDF  I là trung điểm của EF.  IF BI   OM BO IF IE
Áp dụng định lí Talet cho các tam giác BOM và BON có:    mà IE = IF nên OM = ON. IE BI OM ON    ON BO
 Xét tứ giác AMBN có OA = OB và OM = ON nên ANBN là hình bình hành  AM / /BN (đpcm). Hết