1

Câu1(2,0đim)giicácphươngtrìnhhệphươngtrìnhsautrêntpsốthc:
a)

2
29100xx  b)


32 9
310
xy
xy
 c)
 
42
18 190xx
Câu 2 (1,5đim) Trong mt phng tađ ,Oxy cho Parabol

2
1
:
2
Py x
đưng thng


13
:
42
dy x .
a)Vẽđồthị

.P
b)Gi
11 22
;, ;Ax y Bx y lnlượtcácgiaođimca

P

.d Tínhgiátrịcabiu
thc:
12
12
.
xx
T
yy
Câu3(1,0đim) Cho biu thc:





11 12
1. ,
1
11
P
x
xx x
0; 1xx. Rútgn
biuthc
P tìmcácgiátrịca x để 1P .
Câu4(1,0đim).Đchunbịthamgiahikhephùđngcptrường,thyThànhgiáoviên
chủnhimlp
9A
tổchcchoh csinhtronglpthiđumônbóngbànởnidungđánhđôi
namnữ(mtnamkếthpmtn).Thy Thànhchn
1
2
sốhcsinhnamkếthpvi
5
8
sốhc
sinhnữcalpđểlpthànhccpthiđấu.Saukhiđãchnđượcsốhcsinhthamgiathiđấu
thìlp9Acònli16hcsinhlàmcổđộngviên.Hilp
9A ttcảbaonhiêuhcsinh?
Câu5(1,0đim).Chophươngtrình

22
42 530xm xm m ( m thams).Tìmcgiá
trịnguyênca
m đểphươngtrìnhđãchohainghimphânbitsaochotíchcahainghim
nàybng
30. Khiđó,tínhtnghainghimcaphươngtrình.
Câu6(3,5đim).Chotamgiác ABC bagócnhn.Đưng tròn
()
O
đưngkính
BC ctc
cnh , AB AC lnlượtticácđim
D .E Gi H giaođimcahaiđưngthng CD
.BE
a)Chngminhtứgiác
ADHE nitiếptrongmtđưngtròn.Xácđnhtâm I cađưng
trònnày.
b)Gi
M giaođimca AH .BC Chngminh ...CM CB CE CA=
c)Chngminh
ID tiếptuyếncađườngtròn
(
)
.O
d)Tínhtheo
R dintíchcatamgiác ,ABC biết
00
45 , 60ABC ACB== 2.BC R=
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN T
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
KHÓA NGÀY 08/06/2017
MÔN THI: TOÁN
THỜI GIAN 120 PHÚT
2
HƯỚNGDNGIIĐỀTOÁNTUYNSINHLP10
NĂMHC20172018
Câu1(2,0đim)giicácphươngtrìnhhệphươngtrìnhsautrêntpsốthc:
a) 
2
29100xx  b)


32 9
310
xy
xy
 c)
 
42
18 190xx
Hướngdngii
a)

2
29100xx
Tacó:

2
9 4.2.10 81 80 1 1
Phươngtrìnhhainghimphânbit:
 

12
(9) 1 10 5 (9) 1
;2.
2.2 4 2 2.2
xx

b)




32 91
3102
xy
xy
*Phươngphápthế:
Từ
 23103xy
Thay
3 vào

1 tacó:




33 10 2 9
93029
721
3
yy
yy
y
y
 3 3. 3 10 1.yx
Vyhệnghim


1
.
3
x
y
*Phươngphápcngđại s:
Tacó:




 


 


32 91 32 9*
3102 3930 **
xy xy
xy xy
Ly
* trừ
** tađược:  721 3yy
Thay
3y  vào
2:
3. 3 10 1.xx
Vyhệnghim


1
.
3
x
y
c)
 
42
18 190xx
1
Đặt


2
1, 0tx t
Khiđótaphươngtrìnhtươngđươngvi:


2
1()
890
9()
tl
tt
tn
Vi


 



2
13 2
919 .
13 4
xx
tx
xx
Vytpnghimcaphươngtrình
1
là:
2; 4 .S
3
Câu 2 (1,5đim) Trong mt phng tađ
,Oxy
cho Parabol

2
1
:
2
Py x
đưng thng


13
:
42
dy x
.
a)Vẽđồthị
.P
b)Gi
11 22
;, ;Ax y Bx y
lnlượtcácgiaođimca
P
.d
Tínhgiátrịcabiu
thc:
12
12
.
xx
T
yy
Hướngdngii
a)Vẽđồthị

.P
x
2 1
0
1
2
2
1
2
yx
2
1
2
0
1
2
2
b)Phươngtrìnhhoànhđộgiaođimca
P
(
)
d là:





2
2
2
1
2
113
242
26
260
2
3
2
xx
xx
xx
x
x
Vi
 
11
222;2xyA
Vi




22
3939
;
2828
xyB
Thaycácgiátrịvàobiuthc
T tađược:





12
12
3
2
2
4
.
9
25
2
8
xx
T
yy
4
Câu3 (1,0đim) Cho biu thc:





11 12
1. ,
1
11
P
x
xx x
0; 1xx. Rútgn
biuthc P tìmcácgiátrịca
x
để 1P .
Hướngdngii
Điukin:
0, 1xx.



























11 12
1
1
11
11 1 2
11
11
11 12
.
11
122
.
11
21
1
.
11
2
P
x
xx x
x
xx x
xx
xx x
x
xx
xx
x
xx
x
x
x
xx
x
Để
 
2
1124.Pxx
x
Kếthpviđiukin,suyracácgiátrịcaxcntìmlà:
04
1
x
x

Câu4(1,0đim).Đchunbịthamgiahikhephùđngcptrường,thyThànhgiáoviên
chủnhimlp 9A tổchcchohcsinhtronglpthiđumônbóngbànởnidungđánhđôi
namnữ(mtnamkếthpmtn).ThyThànhchn
1
2
sốhcsinhnamkếthpvi
5
8
sốhc
sinhnữcalpđểlpthànhccpthiđấu.Saukhiđãchnđượcsốhcsinhthamgiathiđu
thìlp9Acònl i16hcsinhlàmcổđộngviên.Hilp 9A ttcảbaonhiêuhcsinh?
Hướngdngii
Gi
,xy
lnlượtsốhcsinhnamnữcalp9A.
Điukin:
,0;xy ,xynguyên.
1
2
sốhcsinhnamcalp 9A đượcchn
1
2
x
(hcsinh)
5
8
sốhcsinhnữcalp
9A
đượcchn
5
8
y
(hcsinh)
Tngsốhcsinhcalp
9A
đượcchn



15
28
xy(hcsinh)
5
Đểchnracáccpthiđấuthìsốhcsinhnamđượcchnphibngsốhcsinhnữđượcchn,
nêntacó:

15
28
xy
 
1
Sốhcsinhcònlicalp9A16hcsinhnên:





15
16
28
xy x y 
2
Từ(1)(2)tahệphươngtrình:







15
20
28
15
16
16
28
xy
x
y
xy x y
Vylp9Attcả36hcsinh.
Câu5(1,0đim).Chophươngtrình

22
42 530xm xm m (
m
thams).Tìmcácgiá
trịnguyênca
m
đphươngtrìnhđãchohainghimphânbitsaochochcahainghim
nàybng
30.
Khiđó,tínhtnghainghimcaphươngtrình.
Hướngdngii
Tacó:








2
2
22
2
2
44253
8 16 8 20 12
9124
32
mmm
mm m m
mm
m
Đphươngtrìnhhainghimphânbit:




2
0
32 0
2
3
m
m
Theođềbàita:
 


2
12
2
.30 25330
3()
25330
11
()
2
xx m m
mn
mm
ml
Soviđiukin
mphinhngiátrịnguyên,nênchỉ
3m 
thađềbài.
Khiđó,tnghainghimlà:xx m

12
4341.
6
Câu6(3,5đim).Chotamgiác
ABC
bagócnhn.Đưngtròn
()
O đưngkính
BC
ctcác
cnh , AB AC lnlượtticácđim
D
.E Gi
H
giaođimcahaiđưngthng CD
.BE
a)Chngminhtứgiác ADHE nitiếptrongmtđườngtròn.Xácđịnhtâm I cađường
trònnày.
b)Gi M giaođimca AH .BC Chngminh ...CM CB CE CA=
c)Chngminh ID tiếptuyếncađườngtròn
(
)
.O
d)Tínhtheo
R
dintíchcatamgiác ,ABC biết
00
45 , 60ABC ACB== 2.BC R=
Hướngdngii
*Mtsốcáchthườngdùngđểchngminhtứgiácnitiếpđườngtròn:
‐Tứgiáctnghaigócđốibng
0
180 (tnghaigócđốinhau).
‐Tứgiácbnđỉnhcáchđềumtđim(màtathểxácđịnhđược).Đimđótâmca
đườngtrònngoitiếptứgiác.
‐Tứgiácđómttrongcáchình:hìnhchữnht,hìnhvuông,hìnhthangn.
‐Tứgiáctngcgócđốibngnhau.
a)Ta:
0
90BDC =
(chnnađườngtròn)
0
90BEC = (chnnađườngtròn)
Suyra:
00
90 , 90ADH BDC AEH BEC== ==
Xéttứgiác ADHE có:
00 0
90 90 180ADH AEH+=+=
Tứgiác ADHE haigócđốinhau.
Vytứgiác ADHE nitiếptrongmtđườngtròn.
*Xéttamgiác
ADH AEH có:
‐ D nhìncnh AH dướimtgóc
0
90
nên3đim
, , ADHcùngthucđườngtròntâm
I
trungđim
cnh
.AH
‐
E
nhìncnh
AH
dướimtgóc
0
90 nên3đim
,
E,AHcùngthucđườngtròntâm
I
trungđimcnh
.AH
Vy4đim
, , , ADHEcùngthucđườngtròntâm I trungđimcnh .AH
b)Xéthaitamgiác
CBE CAM :
ACM gócchung
0
90AMC BEC==(chngminhtrên)
Suyrahaitamgiác
CBE CAM đồngdng
7
...
CM CA
CM CB CE CA
CE CB
= =
c)Ta:

IDH IHD=
(do
ΔIDH
cântiI)
()
1

IHD CHM= (đốiđỉnh)
(
)
2
Mtkhác:
ODC OCD=
(do
ΔODC
cântiO)
(
)
3
Ngoàira,trongtamgiácvuôngMHC:

0
90CHM MCH+=
(
)
4
Từ
() () () ()
1, 2, 3, 4 suyra:
0
90IDH ODC+=
Suyra:
ID D O^
Vy
ID
tiếptuyếnca
(
)
.O
d)
Gi
2BM x CM R x= = -
Xét
ΔABM vuôngtiM:
0
.tan .tan 45AM BM ABM x x===

()
*
Xét
ΔACM vuôngtiM:
(
)
(
)
00
.tan 60 2 . tan 60 2 . 3AM CM R x R x==-=-
()
**
Từ
()
*
()
** ,
ta:
()
()
23 33xRx x R=- =- 
Vy:
(
)
33AM R=-
Suyradintíchtamgiác
ABC
:
(
)
(
)
2
11
.33.233
22
SAMBC RR R
==-=-(đvdt).

Preview text:


KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2017 – 2018
THÀNH PHỐ CẦN THƠ KHÓA NGÀY 08/06/2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN THỜI GIAN 120 PHÚT
Câu 1 (2,0 điểm) giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3x  2y  9 4 2 a) 2
2x  9x  10  0 b) 
c) x  1  8 x  1  9  0 x  3y   10 1
Câu 2 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol P : y  2
x và đường thẳng 2
dy  1 x  3 : . 4 2
a) Vẽ đồ thị P.
b) Gọi A x ; y , B x ; y lần lượt là các giao điểm của P và d. Tính giá trị của biểu 1 1   2 2 x x thức: T  1 2 y  . y 1 2  1   1 1 2 
Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức: P  1  .  
 , x  0; x  1 . Rút gọn 
x   x  1 x x  1 1 
biểu thức P và tìm các giá trị của x để P  1.
Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên
chủ nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi 1 5
nam nữ (một nam kết hợp một nữ). Thầy Thành chọn
số học sinh nam kết hợp với số học 2 8
sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu
thì lớp 9A còn lại 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 5 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x  m   x  2 4
2m  5m  3  0 ( m là tham số). Tìm các giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm
này bằng 30. Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.
Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các
cạnh AB, AC lần lượt tại các điểm D và .
E Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và . BE
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH BC. Chứng minh CM.CB = . CE . CA
c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O).  0 
d) Tính theo R diện tích của tam giác ABC, biết 0
ABC = 45 , ACB = 60 và BC = 2 . R 1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TOÁN TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1 (2,0 điểm) giải các phương trình và hệ phương trình sau trên tập số thực:
3x  2y  9 4 2 a) 2
2x  9x  10  0 b) 
c) x  1  8 x  1  9  0 x  3y   10
Hướng dẫn giải a) 2
2x  9x  10  0 2
Ta có:   9  4.2.10  81  80  1    1 (9)  1 10 5 (9)  1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  x    ;  x   2. 1 2 2.2 4 2 2.2 3x  2y   9 1 b)  x  3y   10 2
* Phương pháp thế:
* Phương pháp cộng đại số:
Từ 2  x  3y  10 3 Ta có:
3x  2y  9 1 3x  2y    9 *
Thay 3 vào 1 ta có: 
x 3y 10 2     3x  9y    30 * *
3 3y  10  2y  9
 9y  30  2y  9
Lấy * trừ * * ta được: 7y  21  y  3  7y  21  
Thay y  3 vào 2 : y  3 
x  3.3  10  x
y  3  x  3.3  10  1. 1.  x x  1 1 Vậy hệ có nghiệm  Vậy hệ có nghiệm  y   . y   .  3  3 4 2
c) x  1  8 x  1  9  0 1 2
Đặt t  x  1 , t  0
t  1 (l)
Khi đó ta có phương trình tương đương với:  2
t  8t  9  0   t   9 ( ) n 2 x 1 3 x 2 Với t 9 x 1            9     x  1  3 x  .   4
Vậy tập nghiệm của phương trình 1 là: S  2;  4 . 2 1
Câu 2 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol P : y  2
x và đường thẳng 2
dy  1 x  3 : . 4 2
a) Vẽ đồ thị P.
b) Gọi A x ; y , B x ; y lần lượt là các giao điểm của P và d. Tính giá trị của biểu 1 1   2 2 x x thức: T  1 2 y  . y 1 2
Hướng dẫn giải
a) Vẽ đồ thị P. x 2 1 0 1 2 1 1 y  1 2 x 2 0 2 2 2 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của P và (d) là: 1 2 x  1 x  3 2 4 2  2 2x x  6  2
2x x  6  0 x  2  1  x   3  2 2
Với x  2  y  2  A 2; 2 1 1   3 9  3 9  Với x  
y   B  ; 2 2   2 8  2 8   3  2     x x 2 4 1 2  
Thay các giá trị vào biểu thức T ta được: T    y  . y 9 25 1 2 2  8 3  1   1 1 2 
Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức: P  1  .  
 , x  0; x  1 . Rút gọn 
x   x  1 x x  1 1 
biểu thức P và tìm các giá trị của x để P  1.
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x  0, x  1 .  1   1 1 2  P  1      
x   x  1 x x  1 1     x   1  1 1 2         
x   x  1 x   1
x 1 x 1 x  1
x  1  x  1   2 . x
x 1 x 1 x  1 2 x   2 . x
x 1 x 1 2 xx   1 1   . x
x 1 x 1  2x 2 Để P  1 
 1  x  2  x  4. x 0  x  4
Kết hợp với điều kiện, suy ra các giá trị của x cần tìm là:  x  1 
Câu 4 (1,0 điểm). Để chuẩn bị tham gia hội khỏe phù đổng cấp trường, thầy Thành là giáo viên
chủ nhiệm lớp 9A tổ chức cho học sinh trong lớp thi đấu môn bóng bàn ở nội dung đánh đôi 1 5
nam nữ (một nam kết hợp một nữ). Thầy Thành chọn
số học sinh nam kết hợp với số học 2 8
sinh nữ của lớp để lập thành các cặp thi đấu. Sau khi đã chọn được số học sinh tham gia thi đấu
thì lớp 9A còn lại 16 học sinh làm cổ động viên. Hỏi lớp 9A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là số học sinh nam và nữ của lớp 9A.
Điều kiện: x, y  0; x, y nguyên. 1 1
số học sinh nam của lớp 9A được chọn là x (học sinh) 2 2 5 5
số học sinh nữ của lớp 9A được chọn là y (học sinh) 8 8  1 5 
Tổng số học sinh của lớp 9A được chọn là x   y  (học sinh)  2 8  4
Để chọn ra các cặp thi đấu thì số học sinh nam được chọn phải bằng số học sinh nữ được chọn, nên ta có: 1 5 x y 1 2 8
Số học sinh còn lại của lớp 9A là 16 học sinh nên: x y  1 5    x y    16 2  2 8 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 x  5  y 2 8 x  20   
x y  1 5  y   x y   16    16   2 8 
Vậy lớp 9A có tất cả 36 học sinh.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho phương trình 2
x  m   x  2 4
2m  5m  3  0 ( m là tham số). Tìm các giá
trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho tích của hai nghiệm
này bằng 30. Khi đó, tính tổng hai nghiệm của phương trình.
Hướng dẫn giải Ta có:
   m  42  4 2 2m  5m    3  2
m  8m  16  2
8m  20m  12  2 9m  12m  4  3m  22
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt:    0
 3m  22  0  m  23 Theo đề bài ta có : x .x  30   2
2m  5m  3  30 1 2 m  3 ( ) n 2 
 2m  5m  33  0  m  11  (l) 2
So với điều kiện và m phải nhận giá trị nguyên, nên chỉ có m  3  thỏa đề bài.
Khi đó, tổng hai nghiệm là: x x m  4  3  4  1. 1 2 5
Câu 6 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn (O) đường kính BC cắt các
cạnh AB, AC lần lượt tại các điểm D và .
E Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng CD và . BE
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm I của đường tròn này.
b) Gọi M là giao điểm của AH BC. Chứng minh CM.CB = . CE . CA
c) Chứng minh ID là tiếp tuyến của đường tròn (O).  0 
d) Tính theo R diện tích của tam giác ABC, biết 0
ABC = 45 , ACB = 60 và BC = 2 . R
Hướng dẫn giải
* Một số cách thường dùng để chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn :
‐ Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 0
180 (tổng hai góc đối bù nhau).
‐ Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (mà ta có thể xác định được). Điểm đó là tâm của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
‐ Tứ giác đó là một trong các hình: hình chữ nhật, hình vuông, hình thang cân.
‐ Tứ giác có tổng các góc đối bằng nhau. a) Ta có :  0
BDC = 90 (chắn nửa đường tròn)  0
BEC = 90 (chắn nửa đường tròn)   0   Suy ra : 0
ADH = BDC = 90 , AEH = BEC = 90
Xét tứ giác ADHE có:   0 0 0
ADH + AEH = 90 + 90 = 180
Tứ giác ADHE có hai góc đối bù nhau.
Vậy tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn.
* Xét tam giác ADH AEH có:
D nhìn cạnh AH dưới một góc 0 90 nên 3 điểm
A, D, H cùng thuộc đường tròn tâm I là trung điểm cạnh AH.
E nhìn cạnh AH dưới một góc 0
90 nên 3 điểm A, E, H cùng thuộc đường tròn tâm I
trung điểm cạnh AH.
Vậy 4 điểm A, D, H, E cùng thuộc đường tròn tâm I là trung điểm cạnh AH.
b) Xét hai tam giác CBE CAM có :  ACM là góc chung   0
AMC = BEC = 90 (chứng minh trên)
Suy ra hai tam giác CBE CAM đồng dạng 6 CM CA  =
CM.CB = C . E . CA CE CB c) Ta có :  
IDH = IHD (do ΔIDH cân tại I) ( ) 1  
IHD = CHM (đối đỉnh) (2)   Mặt khác :
ODC = OCD (do ΔODC cân tại O) ( ) 3
Ngoài ra, trong tam giác vuông MHC có :   0 CHM + MCH = 90 (4)   Từ ( ) 1 , ( ) 2 , ( ) 3 , (4) suy ra: 0 IDH + ODC = 90
Suy ra : ID ^ DO
Vậy ID là tiếp tuyến của (O). d)
Gọi BM = x CM = 2R - x
Xét ΔABM vuông tại M có :  0
AM = BM. tan ABM = . x tan 45 = x (*)
Xét ΔACM vuông tại M có : 0 AM = CM = ( R - x) 0 . tan 60 2
. tan 60 = (2R - x). 3 (* *) Từ (*) và (* *) , ta có :
x = (2R - x) 3  x = (3 - 3)R
Vậy: AM = (3 - 3)R 1 1
Suy ra diện tích tam giác ABC là : S =
AM.BC = (3 - 3) . R 2R = (3 - 3) 2 R (đvdt). 2 2 7