Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2017 – 2018 môn Toán sở GD và ĐT TP. HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2017 môn Toán sở GD và ĐT thành phố Hồ Chí Minh gồm 5 câu hỏi tự luận, có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2017
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 điểm)
a) Giả
i phương trình:
2
1 3 2 x x x
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi
100 m
. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất,
biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài
40 m
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Tròn mặt phẳng tọa độ
Oxy
:
a) Vẽ đồ thị
( )P
của hàm số
2
1
4
y x
.
b) Cho đường thẳng
3
( ) :
2
D y x m
đi qua điểm
6;7C
. Tìm tọa độ giao điểm của
( )D
( ).P
Câu 3. (1,5 điểm)
1) Thu gọn biểu thức sau:
14 6 3
3 1
5 3
A
2) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và
xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Cho biết đoạn thẳng AB dài
762 m
, góc
0
6A
,
góc
0
4 .B
a) Tính chiều cao
h
của con dốc.
b) Hỏi bạn an đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là
4
km/h và tốc
độ trung bình xuống dốc là
19
km/h.
C
âu 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình:
2 2
2 1 1 0 (1) x m x m
(
x
là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của
m
để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định
m
để hai nghiệm
1 2
,x x
của phương trình (1) thỏa mãn:
2
1 2 1 2
3 x x x x
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Đường tròn tâm
O
đường kính
AB
cắt các đoạn
BC
OC
lần lượt là
D
I
. Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
OC
;
AH
cắt
BC
tại
.M
a) Chứng minh: Tứ giác
ACHD
nội tiếp và
.CHD ABC
b) Chứng minh: Hai tam giác
OHB
OBC
đồng dạng với nhau và HM là tia phân giác của
góc
.BHD
c)) ọi K là trung điểm của BD. Chứng minh:
MD.BC MC.CD
MB.MD MK.MC.
d)) ọi
E
là giao điểm của
AM
OK
;
J
là giao điểm của
IM
O
(J khác I).
Chứng minh: Hai đường thẳng
OC
EJ
cắt nhau tại một điểm nằm trên
O
.
G
G
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Hướng dẫn giải.
a. Ta có
2 2 2 2
( 1)(3 2) 3 2 3 2 2 5 2 0
x x x x x x x x x
.
Tính
2
( 5) 4.2.2
25 16 9 0, 3
.
Phương trình có hai nghiệm
1 2
5 3 1 5
3
, 2
2.2 2 2.2
x x
.
Tập nghiệm của phương trình:
1
2;
2
S
b. Gọi
,x y
(m) là chiều dài và chiều rộng của miếng đất.
Nửa chu vi
100 : 2
50
(m).
Khi đó:
50
x y
5 2 40 2 5 40
y x x y
. Ta có hệ phương trình
2 5 40 2
5 4
0
x y x y x
y x y x
y y yx y x y
Vậy chiều dài của mảnh đất là 30 (m) và chiều rộng là 20 (m).
Hướng dẫn giải.
a. Đồ thị
2
1
4
y x
.
Tập xác định
D
.
Bảng giá trị
Câu 1. (2 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi . Tính chiều dài và chiều rộng của miếng
đất, biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài .
Câu 2. (1,5 điểm)
Tròn mặt phẳng tọa độ :
a) Vẽ đồ thị của hàm số .
b) Cho đường thẳng đi qua điểm . Tìm tọa độ giao điểm của
x
2
1
0 1 2
y
1
1
4
0
1
4
1
Đồ thị
b
. Đường thẳng
3
(
) :
2
D y x m
qua
(6
;7)C
nên
ta
3
7
.6 2
2
m m
.
Vậy đường thẳng
(
)D
có phương trình
3
2
2
y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm
(
)D
v
à
(
)P
:
2
2 2
1
3 1 3
2 2 0 6 8 0
4 2 4 2
x x x x x x
Ta có
2
'
( 3) 8 1 0
. Phư
ơng trình có hai nghiệm
1
2
3
1 4, 3 1 2 x x
.
K
hi đó
1
1
3 3
2 .4 2 4
2 2
y x
,
1
1
3 3
2 .2 2 1
2 2
y x
.
Tọa
độ giao điểm
(
)D
v
à
(
)P
4
;4A
v
à
2
;1B
Hướng
dẫn giải.
Câu
3. (1,5 điểm)
1) Thu gọn biểu thức sa
u
:
2)
Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và
xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Cho biết đoạn thẳng AB dài , góc
, góc
a) Tính chiều cao của
con dốc.
b) Hỏi bạn an đến tr
ường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là
km/h và
tốc độ trung bình xuống
dốc là km/h.
1)
14
6 3
3 1
5
3
A
nên
0
A
Ta có:
2 2
2 2
4
2 3 7 2 3
14
6 3
4 2 3
5 3 5 3
4 5 3
4
5 3
2
A
A
A A
A
2)
a) Xét tam giác ABC có đường cao CH.
Ta có:
0
0
;
tan
6 tan 4
C
H CH
AH
BH
0 0 0 0
1
1
762
762 762: 32.
tan 6 tan 4 tan 6 tan 4
CH CH
AH BH CH
b) Xét tam giác ABC có đường cao CH.
Ta có:
0
0
0
0
0 0
32
si
n 6 306.
sin
6 sin 6
32
si
n 4 459.
sin
4 sin 4
CH CH
AC
AC
CH CH
BC
BC
Thời gian di chuyển từ A đến B:
- Thời gian đi từ A đến C:
306
0
,0765
4 4.1000
AC
S AC
t
v
giờ
- Thời gian di chuyển từ C đến B:
459
0
,024
19 19.1000
CB
S
CB
t
v
giờ
- Thời gian di chuyển từ A đến B:
0,0765 0,024 0,1005
AB
t
giờ
6
phút
Vậy bạn An đến trường lúc 6 giờ 6 phút.
Hướng dẫn giải.
Phương trình
2
2
(2 1) 1 0
x m x m
(1).
a. Ta
1
0
a
2
2
(
2 1) 4( 1) 4 5
m
m m
. Phương trình hai nghiệm phân biệt khi
5
0 4 5 0 .
4
m
m
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình: ( là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định để hai nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn:
b. Theo Câu a, với điều kiện
5
4
m
, phương trình (1) hai nghiệm
1
2
,x
x
, theo định Viet ta có:
1
2
2
1 2
2 1
1
x x m
x x m
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 4 (2 1) 4( 1) 4 5 x x x x x x m m m
. Theo đề bài
2
1
2 1 2 1 2
(
) 4 53 3 x x x x x mx
.
Ta có:
1
2
1 2 1 2
1 2 2
2
1 1
2 2
2
1
2 1 2 1
3 3
3 4 5 4 6 6
2
3 3 1
2 1
2 2
3 3 3 3
2 2
x m x
x x m x x m
m
x x m x m
x
m m
x m x
m m
x x
K
hi đó
2
1
2
2
2
22
1 3( 1)
. 1 3( 1) 4( 1)
2 2
1 0
1
1 1
m m
m m m
m m m
x x m
Vậy
1
1 m m
thỏa
yêu cầu bài toán.
Hướng dẫn giải.
a. Ta có:
0
90
AHC ADC ACDH
nội tiếp.
Ta có:
CHD CAD
(do
AC
DH
nội tiếp)
Mà:
CA
D CBA
Suy ra:
CHD
ABC
b
. Ta có:
2
2
.
OH OB
OH OC OA OB
OB OC
S
uy ra:
OHB OBC c g c OHB ABC
Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác vuông tại . Đường tròn tâm đường kính cắt các đoạn
lần lượt là và . Gọi là hình chiếu của lên ; cắt tại
a
) Chứng minh: Tứ g
c nội t
iếp và
b) Chứng minh: Hai tam giác đồng dạng với nhau và HM là tia phân giác
củ
a góc
c) Gọi K là trung điểm của BD. Chứng minh:
d) Gọi
giao điểm củ
a
; .
.
là giao điểm của (J khác I).
Chứng minh: Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm nằm trên .
Mà:
CH
D ABC cmt OHB DHC
Mặt khác:
0
0
90
; 90
OHB BHM DHC DHM
Suy ra:
BHM DHM HM
là tia phân giác của góc
B
HD
.
c. Ta có:
H
M
là tia phân giác trong của
MD HD
BHD
MB
HB
Mà:
HC HM HC
là tia phân giác ngoài của
CD
HD
BHD
CB
HB
Suy ra:
.
.
CD MD
BHD
MD BC MB CD
CB MB
Ta có:
2
2
.
.
OH OE
O
HE OKC OH OC OK OE OB OD
OK OC
Suy ra:
0
0
90
90
OBK OEB OBE OKB
ODK OED ODE OKD
Ta có: 5 điểm
,
, , ,O H D E B
cùng thuộc đường tròn đường kính
O
E
D
HBE
nội tiếp
. . MD MB MH ME
Ta có: tứ giác
C
HKE
nội tiếp
.
. MH ME MK MC
Suy ra:
.
. MD MB MK MC
d. Gọi
F
là giao điểm của
EJ
với đường tròn.
Ta có:
EB
là tiếp tuyến của đường tròn
2
. . .
O EB EJ EF EK EO EM EH
Theo phương tích đảo
FH
MJ
nội tiếp
0
90
MJF IF
là đường kính
đpcm
------HẾT------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 03 tháng 6 năm 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 01 trang) Câu 1. (2 điểm) a) Giải phương trình: 2
x   x   1 3x  2
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 100 m . Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất,
biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài 40 m . Câu 2. (1,5 điểm)
Tròn mặt phẳng tọa độ Oxy : 1
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 y x . 4 3
b) Cho đường thẳng (D) : y
x m đi qua điểm C 6;7 . Tìm tọa độ giao điểm của (D) và 2 (P). Câu 3. (1,5 điểm) 
1) Thu gọn biểu thức sau: A     14 6 3 3 1 5  3
2) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và
xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , góc 0 A  6 , góc 0 B  4 .
a) Tính chiều cao h của con dốc.
b) Hỏi bạn an đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h và tốc
độ trung bình xuống dốc là 19 km/h. Câu 4: (1,5 điểm) Cho phương trình: 2
x   m   2 2
1 x m 1  0 (1) ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x , x của phương trình (1) thỏa mãn: 1 2
x x 2  x  3x 1 2 1 2 Câu 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường tròn tâm O đường kính AB cắt các đoạn BC OC
lần lượt là D I . Gọi H là hình chiếu của A lên OC ; AH cắt BC tại M .
a) Chứng minh: Tứ giác ACHD nội tiếp và   CHD ABC.
b) Chứng minh: Hai tam giác OHB OBC đồng dạng với nhau và HM là tia phân giác của góc . BHD c)) ọ
G i K là trung điểm của BD. Chứng minh: MD.BC MC.CD MB.MD MK.MC.
d)) Gọi E là giao điểm của AM OK ; J là giao điểm của IM và O (J khác I).
Chứng minh: Hai đường thẳng OC EJ cắt nhau tại một điểm nằm trên O . HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1. (2 điểm) a) Giải phương trình:
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi
. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng
đất, biết rằng 5 lần chiều rộng hơn 2 lần chiều dài . Hướng dẫn giải. a. Ta có 2 2 2 2
x  (x 1)(3x  2)  x  3x  2x  3x  2  2x  5x  2  0 . Tính 2
  (5)  4.2.2  25 16  9  0,   3. 5  3 1 5  3
Phương trình có hai nghiệm x   , x   2 . 1 2 2.2 2 2.2  1 
Tập nghiệm của phương trình: S  2;   2 
b. Gọi x, y (m) là chiều dài và chiều rộng của miếng đất.
Nửa chu vi 100 : 2  50 (m).
Khi đó: x y  50
Và 5y  2x  40  2x  5y  4
 0 . Ta có hệ phương trình
x y  50  2
x  2 y  100 
x y  50
x  50  yx  30         
2x  5 y  40 
2x  5 y  40 7  y  140  y  20 y  20     
Vậy chiều dài của mảnh đất là 30 (m) và chiều rộng là 20 (m). Câu 2. (1,5 điểm)
Tròn mặt phẳng tọa độ : a) Vẽ đồ thị của hàm số . b) Cho đường thẳng đi qua điểm
. Tìm tọa độ giao điểm của và Hướng dẫn giải. 1 a. Đồ thị 2 y x . 4
Tập xác định D   . Bảng giá trị x 2  1  0 1 2 1 1 y 1 0 1 4 4 Đồ thị 3 3
b. Đường thẳng (D) : y
x m qua C(6;7) nên ta có 7 
.6  m m  2  . Vậy đường thẳng 2 2 3 ( )
D có phương trình y x  2 . 2
Phương trình hoành độ giao điểm (D) và (P) : 1 3 1 3 2 2 2 x x  2  x
x  2  0  x  6x  8  0 4 2 4 2 Ta có 2  '  ( 3
 )  8  1  0 . Phương trình có hai nghiệm x  3 1  4, x  3 1  2 . 1 2 3 3 3 3 Khi đó y x  2  .4  2  4 , y x  2  .2  2  1 . 1 1 2 2 1 1 2 2
Tọa độ giao điểm (D) và (P) là A4; 4 và B 2  ;1 Câu 3. (1,5 điểm)
1) Thu gọn biểu thức sau:
2) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và
xuống một con dốc (như hình vẽ bên dưới). Cho biết đoạn thẳng AB dài , góc , góc
a) Tính chiều cao của con dốc.
b) Hỏi bạn an đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là km/h và
tốc độ trung bình xuống dốc là km/h. Hướng dẫn giải.  1) Vì A     14 6 3 3 1 nên A  0 5  3 Ta có: 4 2  3 7  2 3 14  6 3 2 2   
A  4  2 3  A  5  3 5  3 4 5  3 2   2  A   A  4 5  3  A  2 2)
a) Xét tam giác ABC có đường cao CH. CH CH Ta có: AH  ; BH  0 0 tan 6 tan 4 CH CH  1 1 
AH BH  762  
 762  CH  762 :   32. 0 0  0 0  tan 6 tan 4  tan 6 tan 4 
b) Xét tam giác ABC có đường cao CH. Ta có: CH CH 32 0 sin 6   AC    306. 0 0 AC sin 6 sin 6 CH CH 32 0 sin 4   BC    459. 0 0 BC sin 4 sin 4
Thời gian di chuyển từ A đến B: S AC 306
- Thời gian đi từ A đến C: t     0, 0765 giờ AC v 4 4.1000 S CB 459
- Thời gian di chuyển từ C đến B: t     0, 024 giờ CB v 19 19.1000
- Thời gian di chuyển từ A đến B: t
 0,0765  0, 024  0,1005 giờ  6 phút AB
Vậy bạn An đến trường lúc 6 giờ 6 phút. Câu 4: (1,5 điểm) Cho phương trình: ( là ẩn số) a) Tìm điều kiện của
để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. b) Định để hai nghiệm
của phương trình (1) thỏa mãn: Hướng dẫn giải. Phương trình 2 2
x  (2m 1)x m 1  0 (1).
a. Ta có a  1  0 và 2 2
  (2m 1)  4(m 1)  4
m  5 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 5
  0  4m  5  0  m  . 4 5
b. Theo Câu a, với điều kiện m
, phương trình (1) có hai nghiệm x , x , theo định lý Viet ta có: 4 1 2
x x  2m 1 1 2  và 2 2 2 2
(x x )  (x x )  4x x  (2m 1)  4(m 1)  4m  5 . Theo đề bài 2 1 2 1 2 1 2 x x m 1  1 2 2
(x x )  x  3x x  3x  4m  5 . 1 2 1 2 1 2 Ta có:
x  2m 1 x 1 2
x x  2m 1
x x  2m 1 1 2 1 2       3m  3
x  3x  4m  5 4x  6m  6 x   1 2  2  2  2  3m  3  m 1 x  2m 1 x  1 1  2    2     3m  3 3m  3   x x  2 2   2   2 Khi đó m 1 3(m 1) 2 2 2 2
x x m 1  .
m 1  3(m 1)  4(m 1) 1 2 2 2 2
m 1  0  m  1 m  1 
Vậy m  1 m  1
 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 5. (3,5 điểm) Cho tam giác vuông tại . Đường tròn tâm đường kính cắt các đoạn và lần lượt là và . Gọi là hình chiếu của lên ; cắt tại a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp và b) Chứng minh: Hai tam giác và
đồng dạng với nhau và HM là tia phân giác của góc
c) Gọi K là trung điểm của BD. Chứng minh: và d) Gọi là giao điểm của và ; . .là giao điểm của và (J khác I).
Chứng minh: Hai đường thẳng và
cắt nhau tại một điểm nằm trên . Hướng dẫn giải. a. Ta có:   0
AHC ADC  90  ACDH nội tiếp. Ta có:  
CHD CAD (do ACDH nội tiếp) Mà:   CAD CBA Suy ra:   CHD ABC OH OB b. Ta có: 2 2
OH.OC OA OB   OB OC
Suy ra: OHB OBC c g c        OHB ABC Mà:   CHD ABC cmt      OHB DHC Mặt khác:   0   0
OHB BHM  90 ; DHC DHM  90 Suy ra:  
BHM DHM HM là tia phân giác của góc BHD . MD HD
c. Ta có: HM là tia phân giác trong của BHD   MB HB CD HD
Mà: HC HM HC là tia phân giác ngoài của BHD   CB HB CD MD Suy ra: BHD    . MD BC  . MB CD CB MB OH OE Ta có: 2 2
OHE ∽ OKC  
OH.OC OK.OE OB OD OK OC    0
OBK ∽ OEB OBE OKB  90 Suy ra:    0
ODK ∽ OED ODE OKD  90 
Ta có: 5 điểm O, H , D, E, B cùng thuộc đường tròn đường kính OE DHBE nội tiếp
MD.MB MH .ME
Ta có: tứ giác CHKE nội tiếp  MH .ME MK.MC Suy ra:  .
MD MB MK.MC
d. Gọi F là giao điểm của EJ với đường tròn.
Ta có: EB là tiếp tuyến của đường tròn O 2
EB EJ.EF EK.EO EM .EH
Theo phương tích đảo  FHMJ nội tiếp  0
MJF  90  IF là đường kính  đpcm ------HẾT------