




Preview text:
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Câu 1 2 3 4 Đáp án D A B D
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Câu Phần Nội dung Điểm
Với m = 2, hệ (1) trở thành: x 2y 1 x 2y 1 5 x 25 2x y 12 4x 2y 24 2x y 12 a) 0.75 x 5 x 5 2.5 y 12 y 2
Vậy với m = 2 thì nghiệm của hệ (1) là (5; 2). 1 2 Ta thấy: b) 2 1 0.25
Hệ (1) luôn có nghiệm duy nhất với mọi m. Câu x 2y 3 m 2x 4y 6 2m x 2y 3 m 5 2x y 3(m 2) 2x y 3m 6 5 y 5m (2,0đ) x 2m 3 m x m 3 y m y m Do đó: c)
A = x2 + y2 = (m + 3)2 + m2 = 2m2 + 6m + 9 1.0 2 3 9 9 2 m m 2 2 2 3
Dấu “=” xảy ra m 2 9 3 Vậy min A m 2 2
Gọi số hàng ghế lúc đầu là x ( * x N ; x 2;80x ). 80
Số ghế ở mỗi hàng lúc đầu là (chiếc). x
Nếu bớt đi 2 hàng thì số hàng còn lại là x – 2. Câu 80
Khi đó, số ghế ở mỗi hàng là (chiếc). 6 a) x 2 1.0 (2,0đ)
Vì lúc đó mỗi hàng còn lại phải xếp thêm 2 ghế nên ta có phương trình: 80 80 2 x 2 x
Giải phương trình được: x1 = 10 (thỏa mãn điều kiện)
x2 = – 8 (không thỏa mãn điều kiện)
Vậy lúc đầu có 10 hàng ghế.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 2
x x 2 x x 2 0
Vì a + b + c = 1 + 1 – 2 = 0 nên phương trình có hai nghiệm: x1 = 1; x2 = – 2
Với x = 1 thì y = 1 – 2 = – 1
Với x = – 2 thì y = – 2 – 2 = – 4
A(1; – 1) và B(– 2; – 4) y O b) -3 -2 -1 1 2 3 x 1.0 -1 A 2 C B 4
Dễ thấy (d) cắt Oy tại điểm C(0; – 2). Do đó: 2.1 2.2 S S S 3 (đvdt). OAB OAC OBC 2 2 M 1 E 0.25 Câu 1 7 A 1 1 D O C B H (3,0đ) 1 F N Ta có: 0
AEB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 a)
BEM 90 (kề bù với ADB ) 0.75 Tứ giác BEMH có: 0 0 0
BEM BHM 90 90 180
Tứ giác BEMH nội tiếp Ta có: 0
AFB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AFB và AHN có: 0 0.25 1 A chung ; AFB AHN 90 AFB AHN (g.g)
Gọi D là giao điểm thứ hai của AB với đường tròn ngoại tiếp AMN 1 M 1 D 1 Vì 1 F 1 B sđAE và 1 B 1
M (tứ giác BEMH nội tiếp) 2 nên 1 F 1 M 1 F 1 D b) AFC và ADN có: 1 A chung ; 1 F 1 D AFC ADN (g.g) 0.75 AF AC AF.AN AC.AD AD AN
Mặt khác, AFB AHN (g.g) AF AB AF.AN AB.AH AH AN AB.AH
Do đó, AC.AD AB.AH AD không đổi AC (vì A, C, B, H cố định)
Đường tròn ngoại tiếp AMN luôn đi qua điểm D cố định (khác A). M 1 E A 1 D O C B H 1 c) 1 1.0 F 1 N
Với AB = 4cm, BC = BH = 1cm thì: AB.AH 4.5 20 AD (cm) AC 3 3 20 5 HD AD AH 5 (cm) 3 3
Dễ thấy AHM NHD (g.g) AH HM 5 25
HM.HN AH.HD 5 NH HD 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 25 10 3
MN HM HN 2 HM.HN 2 (cm) 3 3 1 1 10 3 25 3 2 S AH.MN 5 (cm ) AMN 2 2 3 3 Dấu “=” xảy ra HM HN 1 M 1 N 1 F 1 N EF / /MN EF AB 25 3 Vậy 2 minS (cm ) EF AB AMN 3 a b1 ab
Đặt a = x2; b = y2 ( a,b 0) thì P . 1 a2 1 b2 Vì a, b 0 nên: 2 2 2 2
(a b)(1 ab) a a b b ab a ab a(1 b ) 2 2
a(1 2b b ) a(1 b) Câu Lại có 2 2
(1 a) (1 a) 4a 4a 8 1.0 a 1 b2 (1,0đ) 1 P 4a 1 b2 4 a 1 x 1 Dấu “=” xảy ra b 0 y 0 1 x 1 Vậy m axP 4 y 0