Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào Trường THPT Chuyên năm 2021-2022 môn Địa Lí Sở GD Quảng Nam (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh lớp 10 vào Trường THPT Chuyên năm 2021-2022 môn Địa Lí Sở GD Quảng Nam (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2021 - 2022
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03 - 05/6/2021
Câu 1. (2,0 đim) Cho bng s liu:
DÂN S THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
1995
2000
2006
2012
Thành thị
14938
18725
23046
28275
Nông thôn
57057
58906
60265
60928
(Ngun: Tng cc Thng kê, năm 2019)
1. Tính t l dân thành th, n ng thôn ca nước ta qua các m trên.
2. Hãy nêu nhn xét gii thích v cấun s phân theo thành thnông thôn
ca nước ta.
Câu 2. (3,0 đim)
1. So sánh s khác nhau v cấu y công nghiệp lâum gia vùng y Nguyên
vi vùng Trung du và min núi Bc B. Gii thích vì sao có s khác nhau đó?
2. Phân tích ý nghĩa ca vic phát trin cây công nghip nước ta.
Câu 3. (2,5 đim)
1. Dựa vào Atlat Địa Vit Nam (trang 21) kiến thức đã học, hãy k tên các
ngành công nghip thuc các trung m công nghip ca vùng Bc Trung B. Gii thích
ti sao các ngành y đưc phân b Bc Trung B?
2. Phân ch ảnh hưởng ca dch Covid-19 đến phát trin du lch ca c ta.
Câu 4. (2,5 đim) Cho bng s liu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VN CHUYN CỦA ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG B
VÀ ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tn)
Năm
2010
2012
2015
2018
Đưng st
7861,5
6952,1
6707,0
5717,7
Đưng b
587014,2
717905,7
877628,4
1207682,8
Đưng hàng không
190,1
191,0
229,6
404,4
(Ngun: Tng cc Thống kê, năm 2019)
1. Tính tốc đ tăng trưng khối lượng hàng hóa vn chuyn ca đưng sắt, đường
b và đường hàng không nước ta giai đon 2010 - 2018.
2. T kết qu đã tính, hãy v biu đ đưng th hin tốc độ tăng tng khối lượng ng
hóa vn chuyn ca đường st, đưng b và đưng hàng kng ớc ta giai đoạn tn. Nhn
xét và gii thích.
----- Hết -----
- Thí sinh đưc s dng Atlat Địa lí Vit Nam (Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam).
- Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………………… S báo danh: ……………………..
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 - 2022
HDC CHNH THC
NG DN CHM MÔN ĐỊA LÍ
(Bản hưng dn này gm 03 trang)
* Lưu ý: Thí sinh thể làm bài theo các cách khác nhau nhưng ý đúng thì chấm theo điểm
ti đa ca mỗi ý nhưng không được vưt quá s điểm của câu/ý đó.
Câu/ý
Ni dung
Đim
1
T l n thành th, dânng thôn của c ta (%)
1.0
Năm
1995
2000
2006
2012
2018
Nông thôn
79,25
75,88
72,34
68,30
65,78
Thành thị
20,75
24,12
27,66
31,70
34,22
Thí sinh th m tròn mt s thp phân. Nếu sai s liu T l 1 năm thì tr
0,25 điểm. Lp bảng đúng nng kng có đơn vị t tr 0,25 đim.
1,0
2
T kết qu đã tính, hãy nhn xét gii thích v cấu dân s phân
theo thành th và nông thôn của nước ta.
1,0
- Nhn xét:
+ T l dân nông thôn lớn hơn nhiu so vi t l dân thành th (Dn chng).
+ cấu dân s s thay đổi: T l n nông thôn gim, t l n thành
th tăng (Dn chng).
- Nguyên nhân:
+ Dân nông thôn còn chiếm t l ln do nước ta xut phát là nước nông nghip ...
+ T l dân thành th tăng, tỉ l dân nông thôn giảm do tác đng ca quá
trình đô th hóa, công nghip hóa.
0,25
0,25
0,25
0,25
2
1
So sánh s khác nhau v cơ cu cây công nghiệp lâu năm giữa vùng Tây
Nguyên vi vùng Trung du min núi Bc B. Gii thích sao s
khác nhau đó?
2,0
- V cơ cấu cây công nghiệp lâu năm
+ y Nguyên cu y công nghiệp lâu m đa dạng: phê, cao su,
điều, h tiêu, chè (cây công nghip nhiệt đới và cn nhiệt đới).
+ Trung du min núi Bc B ch yếu trng y chè (cây công nghip
cn nhit đi).
0,5
0,5
- Gii thích
+ Tây Nguyên có khí hu cn xích đạo, đa hình cao nguyên xếp tng vi din
tích đt badan rng ln thun li cho vic pt trin nhiu loi cây ng nghip.
+ Trung du min núi Bc B khí hu nhiệt đới gió mùa, mùa đông
0,5
0,5
Trang 3
lnh thích hp cho trng chè.
2
Phân tích ý nghĩa ca vic phát trin cây công nghip c ta
1,0
- Cung cp nguyên liu cho công nghip chế biến, đặc bit công nghip
chế biến thc phm.
0,25
- Gii quyết vic làm, s dng hp lí ngun lao đng và tài nguyên.
0,25
- To ngun ng xut khu, đy mnh chuyn dch cơ cu kinh tế.
0,25
- Góp phn phân b lại dân cư, lao động gia các vùng, phát trin kinh tế-xã
hi min núi, nâng cao đời sng ca nhân dân.
0,25
3
1
Dựao Atlat Địa lí Vit Nam trang 21 kiến thc đã học, hãy k tên các
nnh ng nghip thuc các trung tâm ng nghip ca ng Bc Trung
B. Gii thích tại sao các ngành này được phân b Bc Trung B?
1,5
- K tên các ngành công nghiệp: khí; sn xut vt liu xây dng; chế
biến nông sn; khai thác, chế biến lâm sn; sn xut giy, xenlulô; dt may.
0,5
- Giải thích:
+ Vùng nguồn lao động đông thun li cho phát trin các ngành cn
nhiều lao động như dệt may, chế biến nông sn và chế biến lâm sn.
0,25
+ Bắc Trung Bộ nhiều đá vôi thuận lợi cho phát triển công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng.
0,25
+ Vùng y diện tích rừng lớn, tài nguyên rừng giàu sở để phát
triển công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất giấy, xenlulô.
0,25
+ Công nghiệp kphát triển để đáp ng nhu cầu phát triển cấu kinh
tế nông - lâm - ngư nghiệp đa dạng.
0,25
2
Pn ch ảnh ng ca dch Covid-19 đến phát trin du lch ca nưc ta
trong thi gian qua
1,0
- ng khách du lch gim mnh.
0,25
- Các hoạt động trong nh vc tham quan du lch, khách sn, nhà ng, vn
chuyn hành khách, ... nhiu địa phương b tm dừng để phòng chng dch.
0,25
- Doanh thu ngành du lch gim mnh.
0,25
- Dch Covid-19 đã c động mnh, gây thit hi nặng đến ngành du lch
nước ta.
0,25
4
1
Tính tc độ tăng trưng khối lượng hàng hóa vn chuyn ca đường st,
đưng b và đường hàng không (%)
0,5
Năm
2010
2012
2015
2018
Đường sắt
100
88,4
85,3
72,7
Đường bộ
100
122,3
149,5
205,7
Đường hàng không
100
100,5
120,8
212,7
2
V biểu đồ đưng th hin tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vn
1,0
Trang 4
chuyn của đường sắt, đường b và đường hàng không c ta
- V biểu đồ đường, các loi biểu đồ khác không cho điểm.
- V đúng, đẹp, đầy đủ: chú thích, tên biểu đồ, khoảng cách năm (thiếu hoc
sai thì tr mi yêu cu 0,25)
Nhn xét và gii thích
1,0
- Nhn xét:
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vn chuyn của đưng st gim
(Dn chng).
0,25
+ Tốc độ tăng trưng khối ng hàng hóa vn chuyn của đường b
đường hàng không tăng (Dn chng).
0,25
- Gii thích
+ Tốc độ ng trưởng khối ng hàng hóa vn chuyn của đưng st gim
do kh năng cạnh tranh thp ...
0,25
+ Tc đ tăng trưng khối ng hàng hóa vn chuyn ca đưng b và đưng
hàng không tăng do nhu cầu, mc sng tăng, hin đi hóa sở vt cht ...
0,25
….. HẾT ….
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ
THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 03 - 05/6/2021
Câu 1. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn người) Năm 1995 2000 2006 2012 2018 Thành thị 14938 18725 23046 28275 32637 Nông thôn 57057 58906 60265 60928 62748
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, năm 2019)
1. Tính tỉ lệ dân thành thị, dân nông thôn của nước ta qua các năm trên.
2. Hãy nêu nhận xét và giải thích về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta. Câu 2. (3,0 điểm)
1. So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm giữa vùng Tây Nguyên
với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Giải thích vì sao có sự khác nhau đó?
2. Phân tích ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta.
Câu 3. (2,5 điểm)
1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 21) và kiến thức đã học, hãy kể tên các
ngành công nghiệp thuộc các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ. Giải thích
tại sao các ngành này được phân bố ở Bắc Trung Bộ?
2. Phân tích ảnh hưởng của dịch Covid-19 đến phát triển du lịch của nước ta.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ
VÀ ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2010 2012 2015 2018 Đường sắt 7861,5 6952,1 6707,0 5717,7 Đường bộ 587014,2 717905,7 877628,4 1207682,8 Đường hàng không 190,1 191,0 229,6 404,4
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, năm 2019)
1. Tính tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sắt, đường
bộ và đường hàng không ở nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
2. Từ kết quả đã tính, hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hóa vận chuyển của đường sắt, đường bộ và đường hàng không ở nước ta giai đoạn trên. Nhận xét và giải thích. ----- Hết -----
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: …………………….. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021 - 2022 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ
(Bản hướng dẫn này gồm 03 trang)
* Lưu ý: Thí sinh có thể làm bài theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm
tối đa của mỗi ý nhưng không được vượt quá số điểm của câu/ý đó.
Câu/ý Nội dung Điểm 1
Tỉ lệ dân thành thị, dân nông thôn của nước ta (%) 1.0 Năm 1995 2000 2006 2012 2018 Nông thôn 79,25 75,88 72,34 68,30 65,78 Thành thị 20,75 24,12 27,66 31,70 34,22 1,0
Thí sinh có thể làm tròn một số thập phân. Nếu sai số liệu Tỉ lệ 1 năm thì trừ
0,25 điểm. Lập bảng đúng nhưng không có đơn vị thì trừ 0,25 điểm.
Từ kết quả đã tính, hãy nhận xét và giải thích về cơ cấu dân số phân 1,0 2
theo thành thị và nông thôn của nước ta. - Nhận xét: 0,25
+ Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn nhiều so với tỉ lệ dân thành thị (Dẫn chứng).
+ Cơ cấu dân số có sự thay đổi: Tỉ lệ dân nông thôn giảm, tỉ lệ dân thành 0,25
thị tăng (Dẫn chứng). - Nguyên nhân:
+ Dân nông thôn còn chiếm tỉ lệ lớn do nước ta xuất phát là nước nông nghiệp ... 0,25
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm do tác động của quá
trình đô thị hóa, công nghiệp hóa. 0,25
So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm giữa vùng Tây 1
Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Giải thích vì sao có sự 2,0 khác nhau đó?
- Về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm
+ Tây Nguyên có cơ cấu cây công nghiệp lâu năm đa dạng: cà phê, cao su, 0,5
điều, hồ tiêu, chè (cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới). 2
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu trồng cây chè (cây công nghiệp 0,5
cận nhiệt đới). - Giải thích
+ Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo, địa hình cao nguyên xếp tầng với diện tích đấ 0,5
t badan rộng lớn thuận lợi cho việc phát triển nhiều loại cây công nghiệp.
+ Trung du miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông 0,5 Trang 2
lạnh thích hợp cho trồng chè. 2
Phân tích ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta 1,0
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp 0,25 chế biến thực phẩm.
- Giải quyết việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động và tài nguyên. 0,25
- Tạo nguồn hàng xuất khẩu, đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 0,25
- Góp phần phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng, phát triển kinh tế-xã 0,25
hội ở miền núi, nâng cao đời sống của nhân dân.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và kiến thức đã học, hãy kể tên các 1
ngành công nghiệp thuộc các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung 1,5
Bộ. Giải thích tại sao các ngành này được phân bố ở Bắc Trung Bộ?
- Kể tên các ngành công nghiệp: Cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; chế 0,5
biến nông sản; khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất giấy, xenlulô; dệt may. - Giải thích:
+ Vùng có nguồn lao động đông thuận lợi cho phát triển các ngành cần 0,25
nhiều lao động như dệt may, chế biến nông sản và chế biến lâm sản.
+ Bắc Trung Bộ có nhiều đá vôi thuận lợi cho phát triển công nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng. 0,25 3
+ Vùng này có diện tích rừng lớn, tài nguyên rừng giàu có là cơ sở để phát triển công nghiệp 0,25
khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất giấy, xenlulô.
+ Công nghiệp cơ khí phát triển để đáp ứng nhu cầu phát triển cơ cấu kinh tế nông 0,25
- lâm - ngư nghiệp đa dạng.
Phân tích ảnh hưởng của dịch Covid-19 đến phát triển du lịch của nước ta 2 1,0 trong thời gian qua
- Lượng khách du lịch giảm mạnh. 0,25
- Các hoạt động trong lĩnh vực tham quan du lịch, khách sạn, nhà hàng, vận 0,25
chuyển hành khách, ... ở nhiều địa phương bị tạm dừng để phòng chống dịch.
- Doanh thu ngành du lịch giảm mạnh. 0,25
- Dịch Covid-19 đã tác động mạnh, gây thiệt hại nặng đến ngành du lịch nướ 0,25 c ta.
Tính tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sắt, 1
đường bộ và đường hàng không (%) 0,5 Năm 2010 2012 2015 2018 4 Đường sắt 100 88,4 85,3 72,7 Đường bộ 100 122,3 149,5 205,7 Đường hàng không 100 100,5 120,8 212,7 2
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận 1,0 Trang 3
chuyển của đường sắt, đường bộ và đường hàng không ở nước ta
- Vẽ biểu đồ đường, các loại biểu đồ khác không cho điểm.
- Vẽ đúng, đẹp, đầy đủ: chú thích, tên biểu đồ, khoảng cách năm (thiếu hoặc
sai thì trừ mỗi yêu cầu 0,25)
Nhận xét và giải thích 1,0 - Nhận xét:
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sắt giảm 0,25 (Dẫn chứng).
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ và đường hàng không tăng 0,25 (Dẫn chứng). - Giải thích
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sắt giảm 0,25
do khả năng cạnh tranh thấp ...
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ và đường
hàng không tăng do nhu cầu, mức sống tăng, hiện đại hóa cơ sở vật chất ... 0,25 ….. HẾT …. Trang 4