Đề thi tuyển sinh trung học năm 2023-2024 môn toán chuyên Sở GD Yên Bái (đề 1, có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh trung học năm 2023-2024 môn toán chuyên Sở GD Yên Bái (đề 1, có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH YÊN BÁI
ĐỀ 1
K THI TUYN SINH TRUNG HC
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: Toán Chuyên
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 02/6/2023
thi có 01 trang, gm 05 câu)
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho biu thc
3 3 1
:
2 3 1
xx
A
x x x x x




.
a) Tìm điều kiện xác đnh và rút gn biu thc
A
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
4A
.
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Trong mt phẳng ta đ
Oxy
, cho parabol
và đưng thng
( ): 2 2d y x m
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân biệt lần ợt hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
2
12
12xx
.
2. Giải phương trình
2
2 2 1x x x
.
3. Gii h phương trình
2
( 1)( 3 ) 20
2 3 12
x x x y
x x y
.
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đưng tròn tâm
O
, các đường cao
,,AD BE CF
(
,,D BC E CA F AB
). Tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
()O
ct
DF
ti
M
,
MC
ct
()O
ti
I
khác
C
,
IB
ct
MD
ti
N
.
a) Chng minh rng
//MA EF
.
b) Chng minh rng
MAF
cân, t giác
AINF
ni tiếp.
c) Chng minh rng
2
.MA MN MD
.
d) Gi
K
giao điểm ca
CF
đường tròn
()O
. Chng minh rng
,,A N K
thng
hàng.
Câu 4. (1,0 điểm)
1. Tìm nghim nguyên của phương trình
22
2 2 5 2 3 0.x y xy x y
2. Cho hai s t nhiên
,mn
tha mãn
22
2.m m n n
Chng minh rng
1mn
s
chính phương.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Cho các s thc dương
,,abc
tha mãn
1abc
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
2 2 2
1 2023
.P
a b c ab bc ca

2. Cho một đa giác đều 23 đỉnh. màu các đỉnh của đa giác bằng mt trong hai màu
xanh hoặc đỏ. Chng minh rng luôn tn ti ba đỉnh của đa giác được cùng màu to thành
mt tam giác cân.
_________ Hết _________
Thí sinh không s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: ............................................................................. S báo danh: ………….
Cán b coi thi th nht: ………………………………………… Kí tên: ………………...
Cán b coi thi th hai: ..………………………………………… Kí tên: ………………...
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH YÊN BÁI
HDC Đ 1
K THI TUYN SINH TRUNG HC
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: Toán (Chuyên)
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 02/6/2023
NG DN CHM
Câu
Ni dung
Đim
1
Cho biu thc
3 3 1
:
2 3 1
xx
A
x x x x x




.
a) Tìm điều kiện xác đnh và rút gn biu thc
A
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
4A
.
1,5
a) ĐKXĐ:
0
1
x
x
ì
>
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
0,25
( )
( )( ) ( )
( )
3
3
.1
3 1 1
xx
Ax
x x x x
æö
+
÷
ç
÷
ç
÷
= + -
ç
÷
ç
÷
ç
+ - -
÷
÷
ç
èø
0,25
( )
( )
3
.1
1
1
x
x
x
xx
æö
÷
ç
÷
ç
÷
= + -
ç
÷
ç
÷
ç-
-
÷
÷
ç
èø
( )
( )
3
.1
1
x
x
xx
+
=-
-
0,25
3x
x
+
=
. Vy
3x
A
x
+
=
vi
0x>
1x¹
.
0,25
b)
4A
3
4
x
x
+
=
34xxÞ + =
4 3 0xxÛ - + =
0,25
( )( )
1 3 0xxÛ - - =
10
30
x
x
é
-=
ê
Û
ê
-=
ê
ë
1
3
x
x
é
=
ê
Û
ê
=
ê
ë
( )
( )
1
9
x
x
lo¹i
chän
é
=
ê
Þ
ê
=
ê
ë
Vy vi
9x =
thì
4A =
.
0,25
2
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Cho parabol
2
( ):P y x
và đường thẳng
( ): 2 2d y x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân
biệt lần lượt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
2
12
12xx
.
2. Giải phương trình
x
2
2 2 1xx
3. Gii h phương trình
2
1 3 20
2 3 12
x x x y
x x y
.
3,0
2.1
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Cho parabol
2
( ):P y x
và đường thẳng
( ): 2 2d y x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân
biệt lần lượt có hoành độ
12
,xx
thỏa mãn
2
12
12xx
.
1,0
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
2 2 0x x m- + + =
.
Ta
1 m
. Phương trình hai nghiệm phân bit khi ch khi
0 1 0 1mm
*
.
Trang 3
Theo định lý Vi-et ta được
12
12
21
. 2 2
xx
x x m


T gi thiết
2
12
12xx
1
ta được
12
2
11
12
35
2 3 0
11
xx
xx
xx
Thay vào (2) ta có
17m 
(tho mãn),
1m 
(không tho mãn).
2.2
2. Giải phương trình
x
2
2 2 1xx
1,0
Ta có
x
2
22
2 2 1 1 1x x x x
1 1 (1)
1 1 (2)
xx
xx
2
1
(1) 1 1 3
30
x
x x x
xx

2
1
(2) 1 1 1
0
x
x x x
xx


Vy nghim của phương trình là
3, 1xx
2.3
3. Gii h phương trình
2
1 3 20
2 3 12
x x x y
x x y
.
1,0
Ta có
2
1 3 20
2 3 12
x x x y
x x y
2
2
3 20
2 3 12
x x x y
x x y
Đặt
2
u x x
3v x y
. H phương trình trở thành
20
12
uv
uv

Suy ra
,uv
là hai nghim của phương trình
2
12 20 0tt
10
2
t
t
Ta được
2
10
32
xx
xy


(I) hoc
2
2
3 10
xx
xy


(II)
Gii (I)
Ta có:
2
10xx
2
1 41 5 41
26
10 0
1 41 5 41
26
xy
xx
xy
Gii (II)
Ta có:
2
2xx
2
20xx
13
24
xy
xy
Vy các nghim ca h
1 41 5 41 1 41 5 41
(1;3),( 2;4),( ; ),( ; )
2 6 2 6
.
3
Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn tâm
O
. Các đường cao
,,AD BE CF
ct nhau
ti
H
. Tiếp tuyến ti
A
của đường tròn
()O
ct
DF
ti
M
,
MC
ct
()O
ti
I
(khác
C
),
IB
ct
MD
ti
N
.
a) Chng minh rng
//MA EF
.
3,5
Trang 4
b) Chng minh rng
MAF
cân, t giác
AINF
ni tiếp.
c) Chng minh rng
2
.MA MN MD
.
d) Gi
K
là giao điểm ca
CF
và đường tròn
()O
. Chng minh rng
,,A N K
thng hàng.
3a
Ta có
90
o
BFC BEC
nên t giác
BFEC
ni tiếp suy ra
AFE ACB
(góc ngoài ca t
giác ni tiếp bng góc trong không k vi nó).
0,25
Li có
1
2
ACB
AB
nên
1
2
AFE
AB
.
0,25
Theo gi thiết
MA
là tiếp tuyến nên
1
2
MAB
AB
.
T đó suy ra
AFE MAB
. Hai góc này v trí so le trong nên
//MA EF
.
0,25
3b
Theo gi thiết
90
o
AFC ADC
nên t giác
AFDC
ni tiếp suy ra
ACB BFD
(góc ngoài
ca t giác ni tiếp bng góc trong không k vi nó).
0,25
Theo chng minh trên
ACB MAB
BFD MFA
ối đỉnh).
T đó ta có
MAB MFA
nên
MAF
cân ti
M
.
0,25
Theo chng minh trên
ACB MAB
BFD MFA
ối đỉnh).
T đó ta có
MAB MFA
nên
MAF
cân ti
M
.
0,25
Theo chng minh trên
ACB BFD MFA
suy ra
180
o
AIB MFA
nên t giác
AINF
ni
tiếp.
0,25
3c
Ta thy t giác
AIBC
ni tiếp nên
180
o
AIB ACB
.
Vì t giác
AINF
ni tiếp nên
MNI BAI
0,25
BAI BCI
(cùng chn cung
BI
ca
()O
). Suy ra
MNI BCI
nên t giác
INDC
ni
tiếp.
0,25
Ta có
..MN MD MI MC
Mt khác
MA
là tiếp tuyến ca
()O
nên
2
.MI MC MA
.
T đó ta có
2
.MA MN MD
.
0,25
3d
Ta có
2
.MA MN MD
suy ra
MA
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
AND
nên
MAN MDA
0,25
Li có
MDA FDA ACK
(vì
AFDC
ni tiếp)
0,25
Trang 5
1
2
ACK MAK AK
.
T đó suy ra
MAN MAK
nên
,,A N K
thng hàng.
0,5
4
1. Giải phương trình nghiệm nguyên:
22
2 2 5 2 3 0.x y xy x y
2. Cho hai s t nhiên
,mn
tha mãn
22
2.m m n n
Chng minh rng
1mn
s
chính phương.
1,0
1. Giải phương trình nghiệm nguyên:
22
2 2 5 2 3 0.x y xy x y
0,5
Ta có
22
2 2 5 2 3 0.x y xy x y
( 2 1)(2 ) 3x y x y
0,25
*
2
2 1 3 2 4
3
2 1 2 1 7
3
x
x y x y
x y x y
y



(không tho mãn)
*
2 1 3 2 2 0
2 1 2 1 1
x y x y x
x y x y y

(nhn)
*
2 1 1 2 0 2
2 3 2 3 1
x y x y x
x y x y y

(nhn)
*
4
2 1 1 2 2
3
2 3 2 3 1
3
x
x y x y
x y x y
y




(không tho mãn)
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên là
(0; 1),(2;1)
.
0,25
4.2
2. Cho hai s t nhiên
,mn
tha mãn
22
2.m m n n
Chng minh rng
1mn
s
chính phương.
0,5
Ta có
2 2 2
2 1 *m m n n m n m n n
Gi
,1d m n m n
vi
*
d
Suy ra
2
1
1
m n d
m n m n d
m n d

22
.n d n d
0,25
m n d m d m n d
1m n d
nên
11dd
Do đó
, 1 1.m n m n
T (*) ta được
mn
1mn
s chính phương. Vậy
1mn
là s chính phương.
0,25
5.1
1. Cho các s dương
,,a b c
tha mãn
1a b c
. Tìm g tr nh nht ca biu thc



2 2 2
1 2023
.P
ab bc ca
a b c
0,5
* Ta có
2 2 2
1 2 2021
P
ab bc ca ab bc ca
abc

2 2 2
1 4 2021
2 2 2ab bc ca ab bc ca
abc




0,25
Trang 6
Áp dụng BĐT quen thuc
2 2 2
2
()
,( ) 3( )
a b a b
a b c ab bc ca
x y x y
2
22
12
2021 2021
9 6072
1
3
3
P
a b c a b c
Vy
min
1
6072
3
P a b c
.
0,25
5.2
2. Cho một đa giác đều có 23 đỉnh. Tô màu các đỉnh của đa giác bằng mt trong hai màu xanh
hoặc đỏ. Chng minh rng luôn chọn ra được ba đỉnh của đa giác được tô cùng màu và to
thành mt tam giác cân.
0,5
Ta đa giác 23 đỉnh, do đó phi tn tại 2 đỉnh k nhau
P
Q
được cùng màu
(Theo nguyên lý Đirichlet), giả s
P
Q
cùng được tô màu xanh.
đa giác đã cho đa giác đều s đỉnh l nên phi tn ti một đỉnh nào đó nằm trên
đường trung trc của đoạn thng
PQ
. Gi s đỉnh đó là
A
.
0,25
Nếu
A
màu xanh thì ta tam giác
APQ
tam giác cân ba đỉnh
,,A P Q
được cùng
màu
Nếu
A
tô màu đỏ, lúc đó gọi
B
C
là các đỉnh khác nhau của đa giác kề vi
P
Q
.
Nếu c hai đỉnh
B
C
được tô màu đỏ thì tam giác
ABC
cân và có ba đỉnh cùng màu đỏ
Nếu ngược li, một trong hai đỉnh
B
C
được màu xanh thì tam giác
BPQ
hoc tam
giác
CPQ
là tam giác cân có ba đỉnh cùng màu xanh.
Vy trong mọi trường hp luôn chọn ra được ba đỉnh của đa giác được đánh dấu ging nhau
và to thành mt tam giác cân.
0,25
Lưu ý.
- HDC ch mang tính cht tham kho. Nếu thí sinh có li gii đúng nhưng khác HDC, giám kho
vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 3 nhiu ý liên quan tới nhau. Trưng hp thí sinh chưa chứng minh được ý trước
nhưng lại dùng kết qu ý trưc để chng minh ý sau, nếu li giải đúng thì giám kho vn cho
điểm tối đa.
- Câu 3 nếu thí sinh có li giải đúng nhưng hình vẽ sai thì giám kho cho ti đa 50% số điểm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán Chuyên ĐỀ 1
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Khóa thi ngày: 02/6/2023
Câu 1. (1,5 điểm)x  3 x 3  1
Cho biểu thức A     : . x  2 x  3 x x x 1  
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  4 .
Câu 2. (3,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2
(P) : y x và đường thẳng (d) : y  2x m  2 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt lần lượt có hoành độ
x , x thỏa mãn 2 x 1  2x . 1 2 1 2 2. Giải phương trình 2
x x  2  2 x 1 .
x(x 1)(x  3y)  20
3. Giải hệ phương trình  . 2
x  2x  3y  12
Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , các đường cao A , D BE,CF
( D BC, E C ,
A F AB ). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt DF tại M , MC cắt (O)
tại I khác C , IB cắt MD tại N .
a) Chứng minh rằng M // A EF .
b) Chứng minh rằng M
AF cân, tứ giác AINF nội tiếp. c) Chứng minh rằng 2
MA MN.MD .
d) Gọi K là giao điểm của CF và đường tròn (O) . Chứng minh rằng ,
A N , K thẳng hàng.
Câu 4. (1,0 điểm)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2
2x  2y  5xy  2x y  3  0.
2. Cho hai số tự nhiên m, n thỏa mãn 2 2
m m  2n  .
n Chứng minh rằng m n 1 là số chính phương.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Cho các số thực dương a, ,
b c thỏa mãn a b c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2023 P   . 2 2 2
a b c
ab bc ca
2. Cho một đa giác đều có 23 đỉnh. Tô màu các đỉnh của đa giác bằng một trong hai màu
xanh hoặc đỏ. Chứng minh rằng luôn tồn tại ba đỉnh của đa giác được tô cùng màu và tạo thành một tam giác cân. _________ Hết _________
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ............................................................................. Số báo danh: ………….
Cán bộ coi thi thứ nhất: ………………………………………… Kí tên: ………………...
Cán bộ coi thi thứ hai: ..………………………………………… Kí tên: ………………... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Toán (Chuyên) HDC ĐỀ 1
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 02/6/2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm x  3 x 3  1
Cho biểu thức A     : .     1 x 2 x 3 x x x 1   1,5
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A .
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A  4 . ìï x > 0 ï a) ĐKXĐ: íï 0,25 x ¹ 1 ïî æ ö ç x ( x + ) 3 3 ÷ ç ÷ A = ç + ÷ ç ÷( . x - ) 1 0,25 ( ç x è ) 3 ( x ) 1 x ( x ) 1 ÷ ç + - - ÷ ø æ ö ç x 3 ÷ ç ÷ x + 3 = ç + ÷ ç ÷( . x - ) 1 = .( x - ) 1 0,25 x 1 ç x è ( x ) 1 ÷ ç - - ÷ x x - 1 ø ( ) x + 3 x + 3 = . Vậy A =
với x > 0 và x ¹ 1. 0,25 x x x + 3 b) A = 4 Û
= 4 Þ x + 3 = 4 x Û x - 4 x + 3 = 0 0,25 x é x - 1= 0 é x = 1 x é = 1 (lo¹i) Û ( x - ) 1 ( x - ) 3 = 0 ê Û ê ê ê Û ê Þ ê ê x - 3 = 0 ë ê x = 3 ë x = 9 ê (chä ) n ë 0,25
Vậy với x = 9 thì A = 4 .
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho parabol P y  2 ( ) :
x và đường thẳng
(d) : y  2x m 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân
biệt lần lượt có hoành độ x , x thỏa mãn 2 x 1 2x . 1 2 1 2 2 3,0
2. Giải phương trình x2  x  2  2 x  1
xx  
1  x  3y  20
3. Giải hệ phương trình  .  2
x  2x  3y  12
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho parabol P y  2 ( ) :
x và đường thẳng 2.1
(d) : y  2x m 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân 1,0
biệt lần lượt có hoành độ x , x thỏa mãn 2 x 1 2x . 1 2 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
x - 2x + m + 2 = 0 . Ta có    1
  m . Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    0  1
  m  0  m  1    * . Trang 2x x  2 1  1 2  
Theo định lý Vi-et ta được 
x .x m  2 2  1 2   x  3   x  5 Từ giả thiết 2
x  1  2x và   1 ta được 2 1 2
x  2x  3  0  1 2 1 1
x 1  x 1  1 2
Thay vào (2) ta có m  17
 (thoả mãn), m  1  (không thoả mãn). 2.2
2. Giải phương trình x2  x  2  2 x  1 1,0 2
Ta có x2  x   x   2 2 2 1
x   x 1  1
x x 1   1 (1)
x   x 11 (2) x 1 (1) 
x 1  x 1    x  3 2
x  3x  0 x  1  (2) 
x 1  x 1    x  1  2 x x  0
Vậy nghiệm của phương trình là x  3, x  1 
xx  
1  x  3y  20 2.3
3. Giải hệ phương trình  . 1,0  2
x  2x  3y  12
xx  
1  x  3y  20
 2x xx3y  20 Ta có     2
x  2x  3y  12  2
x  2x  3y  12 uv   20 Đặt 2
u x x v x  3y . Hệ phương trình trở thành  u   v  12  t  Suy ra ,
u v là hai nghiệm của phương trình 2
t 12t  20  10 0   t  2 2 x x 10 2 x x  2 Ta được  (I) hoặc  (II)
x  3y  2
x  3y  10 Giải (I)  1   41 5  41 x   y  2 6 Ta có: 2 x x  10 2
x x 10  0   1   41 5  41 x   y   2 6 Giải (II)
x   y  Ta có: 2 x x  2 2
x x  2  1 3 0  
x  2  y  4 1   41 5  41 1   41 5  41
Vậy các nghiệm của hệ là (1;3), ( 2  ;4),( ; ), ( ; ) . 2 6 2 6
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao AD, BE,CF cắt nhau
tại H . Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt DF tại M , MC cắt (O) tại I (khác C ), 3 3,5
IB cắt MD tại N .
a) Chứng minh rằng M // A EF . Trang 3
b) Chứng minh rằng M
AF cân, tứ giác AINF nội tiếp. c) Chứng minh rằng 2
MA MN.MD .
d) Gọi K là giao điểm của CF và đường tròn (O) . Chứng minh rằng ,
A N , K thẳng hàng. 3a Ta có   90o BFC BEC
nên tứ giác BFEC nội tiếp suy ra AFE ACB (góc ngoài của tứ 0,25
giác nội tiếp bằng góc trong không kề với nó). 1 1 Lại có ACB
AB nên AFE  sđ AB . 0,25 2 2 1
Theo giả thiết MA là tiếp tuyến nên MAB  sđ AB . 2 0,25
Từ đó suy ra AFE MAB . Hai góc này ở vị trí so le trong nên M // A EF . Theo giả thiết   90o AFC ADC
nên tứ giác AFDC nội tiếp suy ra ACB BFD (góc ngoài 0,25
của tứ giác nội tiếp bằng góc trong không kề với nó).
Theo chứng minh trên ACB MAB
BFD MFA (đối đỉnh). 0,25
Từ đó ta có MAB MFA nên M
AF cân tại M . 3b
Theo chứng minh trên ACB MAB
BFD MFA (đối đỉnh). 0,25
Từ đó ta có MAB MFA nên M
AF cân tại M .
Theo chứng minh trên ACB BFD MFA suy ra  180o AIB MFA
nên tứ giác AINF nội 0,25 tiếp.
Ta thấy tứ giác AIBC nội tiếp nên  180o AIB ACB . 0,25
Vì tứ giác AINF nội tiếp nên MNI BAI
BAI BCI (cùng chắn cung BI của (O) ). Suy ra MNI BCI nên tứ giác INDC nội 0,25 3c tiếp. Ta có M .
N MD MI .MC
Mặt khác MA là tiếp tuyến của (O) nên MI MC  2 . MA . 0,25 Từ đó ta có 2
MA MN.MD . Ta có 2
MA MN.MD suy ra MA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AND 0,25 3d
nên MAN MDA
Lại có MDA FDA ACK (vì AFDC nội tiếp) 0,25 Trang 4 1 ACK MAK  sñAK . 2 0,5
Từ đó suy ra MAN MAK nên ,
A N,K thẳng hàng.
1. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x  2 2
2y  5xy  2x y  3  0. 4 2. Cho hai số tự nhiên , m n thỏa mãn 2 m m  2 2n  .
n Chứng minh rằng mn1 là số 1,0 chính phương.
1. Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x  2 2
2y  5xy  2x y  3  0. 0,5 Ta có 2 x  2 2
2y  5xy  2x y  3  0.  0,25
(x  2y  1)(2x  ) y  3  2 x
x  2y 1  3 
x  2y  4   3 *      (không thoả mãn)
2x y  1 
2x y  1  7 y   3
x  2y 1  3
x  2y  2 x  0     *  (nhận) 2x y 1 2x y 1 y  1 
x  2y 1 1
x  2y  0 x  2 0,25 *      (nhận)
2x y  3
2x y  3 y 1  4 x  
x  2y 1  1 
x  2y  2   3 *      (không thoả mãn)
2x y  3 
2x y  3  1 y   3
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên là (0; 1  ),(2;1). 2. Cho hai số tự nhiên , m n thỏa mãn 2 m m  2 2n  .
n Chứng minh rằng mn1 là số 4.2 0,5 chính phương. Ta có 2 2
m m n n  m nm n   2 2 1  n   *
Gọi d  m  ,
n m n   1 với * d  0,25  m n   d Suy ra 
 m nm n   2    2 2 n d n d.      1 d m n 1 d
Vì m nd m d  m nd mà m n  
1 d nên 1 d d  1 Do đó m  ,
n m n  
1  1. Từ (*) ta được m n m n 1 là số chính phương. Vậy 0,25
m n 1 là số chính phương. 1. Cho các số dương , a ,
b c thỏa mãn abc  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5.1 0,5 P  1  2023 . 2 a  2 b  2 c
ab bc ca 1 2 2021 * Ta có P    2 2 2  
ab bc ca
ab bc ca a b c  1 4  2021 0,25      2 2 2   
2ab  2bc  2ca ab bc ca a b c Trang 5 2 2 2 a b (a b) Áp dụng BĐT quen thuộc 2  
,(a b c)  3(ab bc ca) x y x y 1 22 2021 2021       P 9 6072  0,25
a b c2
a b c2 1 3 3 1 Vậy      m P in 6072 a b c . 3
2. Cho một đa giác đều có 23 đỉnh. Tô màu các đỉnh của đa giác bằng một trong hai màu xanh 5.2
hoặc đỏ. Chứng minh rằng luôn chọn ra được ba đỉnh của đa giác được tô cùng màu và tạo 0,5 thành một tam giác cân.
Ta có đa giác có 23 đỉnh, do đó phải tồn tại 2 đỉnh kề nhau là P Q được tô cùng màu
(Theo nguyên lý Đirichlet), giả sử P Q cùng được tô màu xanh. 0,25
Vì đa giác đã cho là đa giác đều có số đỉnh lẻ nên phải tồn tại một đỉnh nào đó nằm trên
đường trung trực của đoạn thẳng PQ . Giả sử đỉnh đó là A .
Nếu A tô màu xanh thì ta có tam giác APQ là tam giác cân có ba đỉnh ,
A P, Q được tô cùng màu
Nếu A tô màu đỏ, lúc đó gọi B C là các đỉnh khác nhau của đa giác kề với P Q .
Nếu cả hai đỉnh B C được tô màu đỏ thì tam giác ABC cân và có ba đỉnh cùng màu đỏ 0,25
Nếu ngược lại, một trong hai đỉnh B C được tô màu xanh thì tam giác BPQ hoặc tam
giác CPQ là tam giác cân có ba đỉnh cùng màu xanh.
Vậy trong mọi trường hợp luôn chọn ra được ba đỉnh của đa giác được đánh dấu giống nhau
và tạo thành một tam giác cân. Lưu ý.
- HDC chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu thí sinh có lời giải đúng nhưng khác HDC, giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 3 có nhiều ý liên quan tới nhau. Trường hợp thí sinh chưa chứng minh được ý trước
nhưng lại dùng kết quả ý trước để chứng minh ý sau, nếu lời giải đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 3 nếu thí sinh có lời giải đúng nhưng hình vẽ sai thì giám khảo cho tối đa 50% số điểm. Trang 6