Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Bình Định môn toán chuyên (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Bình Định môn toán chuyên (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 BÌNH ĐỊNH
MÔN: TOÁN (CHUYÊN)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá tr ca biu thc
2024
32
4 23 1x x x
vi
3 3 2x 
.
2. a) Gi s phương trình
2
20x ax
(a là tham s) có hai nghim
12
,xx
. Tính
33
12
P x x
.
b) Cho
3
3
8
3
3

. Tìm một đa thức bc 3, h s nguyên nhn
làm nghim.
Li gii:
1. Ta có
3 2 2
4 23 4 23 0x x x x x x
.
Do đó
2024
2024
32
4 23 1 0 1 1x x x
.
2. a) Theo Định lý Viete, ta có
12
x x a
,
12
2xx
. Khi đó
3
3 3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
3 6 .P x x x x x x x x a a
b) Ta có
3
3
2
3
3

3
33
33
8 2 2 17
3 3. . 3. 3 6
33
33




3
3 18 17 0

.
Vy
3
3 18 17P x x x
là một đa thức bc 3 h s nguyên nhn
là nghim.
Trang 2
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
4 1 2 4 1 16 1 2x x x
(
x
).
2. Gii h phương trình:
33
7
4 3 2
xy
x y xy

,xy
.
Li gii:
1. Điều kiện xác định:
1
4
x
.
Phương trình ban đầu tương đương
4 1 2 4 1 4 1 4 1 2 0x x x x
4 1 2 4 1 1 0xx
4 1 2x
(do
4 1 1 0x
)
4 1 4x
5
4
x
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vy tp nghim của phương trình là
5
4
S



.
2. Cng theo vế hai phương trình của h, ta được
33
3 4 5x y xy x y x y
3
4 5 0x y x y
2
1 5 0x y x y x y


. (1)
2
2
1 19
50
24
x y x y x y



nên
11xy
.
Thay
1yx
vào phương trình thứ hai, ta được
4 3 1 2xx
2
1
20
2.
x
xx
x

Vi
1x 
thì
2y
. Vi
2x
thì
1y 
.
Vy tt c các nghim ca h ban đầu là
; 2; 1 ; 1;2 .xy
Bài 3: (1,0 điểm)
Tìm tt c các giá tr nguyên ca n để
2
2026n
là mt s chính phương.
Li gii:
Trang 3
Cách 1. Gi s tn ti s nguyên n sao cho
22
2026nk
, vi
k
.
Khi đó
2026k n k n
.
Ta nhn thy
kn
kn
có cùng tính chn lẻ. Do đó tích của chúng hoc là s l, hoc là s
chia hết cho 4. Trong khi đó 2026 là số chn không chia hết cho 4, mt mâu thun.
Do đó không tồn ti s nguyên dương n sao cho
2
2026n
là s chính phương.
Cách 2. Chú ý rng mt s chính phương khi chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1.
Do đó
2
2026n
chia cho 4 có s dư là 2 hoặc 3. Suy ra
2
2026n
không là s chính phương.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác nhn ABC có các đường cao AD, BE, CF. Gi K, L lần lượt là tâm đường tròn ni
tiếp ca các tam giác CDE, BDF.
1. Chng minh
LDF KDC
.
2. Chng minh hai tam giác LDFKDC đồng dng, hai tam giác LDKFDC đồng dng.
3. Chng minh t giác BLKC ni tiếp.
4. Gi P, Q lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp các tam giác AKC, ALB. Chng minh PQ // KL.
Li gii.
1. Vì
90ADC AFC
nên AFDC là t giác ni tiếp. Tương tự, AEDB là t giác ni tiếp.
Khi đó
1 1 1
2 2 2
LDF BDF BAC CDE CDK
.
2. *Ta có
11
22
LFD BFD C DCK
.
Xét LDFKDC ta có
Trang 4
LDF KDC
(câu 1.),
LFD KCD
(chng minh trên).
Suy ra
LDF KDC
(g.g).
* T kết qu câu 1, ta có
LDK LDF FDK KDC FDK FDC
.
Xét LDKFDC ta có
LDK FDC
(chng minh trên),
DL DK
DF DC
(do
LDF KDC
, chng minh trên).
Suy ra
LDK FDC
(c.g.c).
3. Ta có
90 90
22
BFD C
BLK BLD DLK DFC DAC








90 90 180 180
22
CC
C BCK




.
Suy ra t giác BLKC ni tiếp.
4. Gi J là tâm đường tròn ni tiếp tam giác AEF. Chứng minh tương tự câu 3, ta chng minh
được các AJLB, AJKC là các t giác ni tiếp. Do đó AJ là dây cung chung của đường tròn (P) và
(Q), suy ra AJ PQ. (1)
Gi I là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC. Khi đó AJ, BL, CK cùng đi qua I. Ta có
90
2 2 2
C A B
IJK JKL IJK JKI IKL ACK CAJ LBC
.
Suy ra IJ LK hay AJ LK. (2)
T (1) và (2) suy ra PQ // LK.
Nhn xét. i) I là trc tâm tam giác IJK.
ii) Ta có th m rng ý 3. của bài toán như sau:
Cho tam giác ABC. D là một điểm sao cho AD BC. Đường tròn ngoi tiếp các tam giác ABD,
ACD lần lượt cắt đường thng AC, AB tại giao điểm th hai E, F. Gi K, L lần lượt là giao điểm
ca tam giác EDCFDB. Chng minh rng bốn điểm B, L, K, C cùng thuc một đường tròn.
Trang 5
Bài 5: (1,0 điểm)
Mt hc sinh viết lên bng mt dãy 2023 s nguyên dương thoả mãn trong dãy này có đúng 10 số
hng phân bit. Chng minh rng tn ti mt dãy các s hng liên tiếp ca dãy này sao cho tích
ca chúng là mt s chính phương.
Li gii:
Gi
1 2 2023
, ,...,a a a
theo th t là dãy gm 2023 s nguyên dương được viết trên bng, mi s trong
dãy nhn mt trong 10 giá tr
1 2 10
, ,...,b b b
.
Vi mỗi k = 1, 2,…, 2023, đặt
1
...
kk
P a a
là tích ca k s hạng đầu tin của dãy. Khi đó
1 2 10
1 2 10
k k k
k
P b b b
,
đây
1 10
,...,
kk

lần lượt là s ln xut hin ca
1 10
,...,bb
trong k s hạng đầu tiên ca dãy.
Xét 2023 b
1 2 10
, ,...,
k k k
theo modulo 2 (k = 1, 2,…, 2023), có tất c 2
10
= 1024 trường hp
có dạng như sau:
(0,…, 0, 0), (0,…, 0, 1), (0,…, 1, 0),…, (1,…, 1, 1).
Theo Nguyên lý Dirichlet, tn ti hai ch s m, n (gi s 1 m < n < 2023) tha mãn
1 2 10 1 2 10
, ,..., , ,..., mod2
m m m n n n
.
Khi đó
1 1 1
2 2 2
10 10 10
2,
2,
...
2,
nm
nm
nm



trong đó
1 2 10
, ,...,
(do mi dãy
1 2 2023
, ,...,
i i i
là dãy không gim, với i = 1, 2,…, 10)
Như vậy ta có
Trang 6
10 10
1 2 1 2
2
2
22
1 2 1 2 10 1 2 10
... ... ...
n
m m n
m
P
a a a b b b b b b
P


là mt s chính phương. Ta có điều phi chng minh.
Nhn xét. i) Ý tưởng s dng tng/tích ca k s hạng đầu tiên và kết hợp nguyên lý Dirichlet để
chng minh mt dãy các s liên tiếp có tng/tích thỏa mãn điều kiện nào đó là một ý tưởng không
mi. Chng hn
1. (Vào 10 chuyên Toán Bình Định 2021-2022)
Cho n s nguyên dương
12
, ,...,
n
a a a
có tng bng 2n 1. Chng minh rng luôn tn ti m s trong
n s đã cho có tổng bng n.
2. Chng minh rng tn ti s t nhiên gm toàn các ch s 1 sao cho s t nhiên đó chia hết cho
2023.
ii) Mt s bài toán có nội dung tương tự:
1. Cho n s nguyên t phân bit và 2
n
+ 1 s t nhiên tha mãn mi s trong các s này không có
ước nguyên t nào khác ngoài n s nguyên t đã cho. Chứng minh rng có th chn ra hai s trong
2
n
+ 1 s này sao cho tích ca chúng là s chính phương.
2. Cho 2002 s nguyên dương, mỗi s ch có ước ngun t không vượt quá 23. Chng minh rng
có th tìm ra 4 s phân biệt có tích là lũy thừa bc 4 ca mt s nguyên.
3. Cho A là tp gm n s nguyên t phân bit và n + 1 s t nhiên phân bit sao cho mi s đều
không là s chính phương và chỉ có ước nguyên t trong n s nguyên t trong A. Chng minh
rng có th chn ra mt s s có tích là mt s chính phương.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 BÌNH ĐỊNH MÔN: TOÁN (CHUYÊN) Bài 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của biểu thức  x x x  2024 3 2 4 23 1
với x  3 3  2 .
2. a) Giả sử phương trình 2
x ax  2  0 (a là tham số) có hai nghiệm x , x . Tính 3 3
P x x . 1 2 1 2 8 b) Cho 3 3  
 3 . Tìm một đa thức bậc 3, hệ số nguyên nhận  làm nghiệm. 3 Lời giải: 1. Ta có x
  x     2 2 2 3 3 2 2 3 3
 27  x  4x  23  0 3 2
x x x x 2 4 23
x  4x  2  3  0 .
Do đó x x x  2024    2024 3 2 4 23 1 0 1  1.
2. a) Theo Định lý Viete, ta có x x a , x x  2 . Khi đó 1 2 1 2
P x x   x x 3 3 3
3x x x x  3  a  6 . a 1 2 1 2 1 2 1 2 2 b) Ta có 3    3 3 3 8 2  2  17 3 3 3     3  3. . 3.  3   6   3 3 3 3  3  3 3
 3 18 17  0 . Vậy P x 3
 3x 18x 17 là một đa thức bậc 3 hệ số nguyên nhận  là nghiệm. Trang 1 Bài 2: (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2
4x 1  2 4x 1  16x 1  2 ( x  ). 3 3
x y  7
2. Giải hệ phương trình:   , x y   .  x y  43xy  2  Lời giải: 1. Điề 1
u kiện xác định: x  . 4
Phương trình ban đầu tương đương
4x 1  2 4x 1  4x 1 4x 1  2  0
  4x 1  2 4x 1   1  0
 4x 1  2 (do 4x 1 1  0 )  4x 1 5 4  x
(thỏa mãn điều kiện xác định). 4  
Vậy tập nghiệm của phương trình là 5 S    . 4 
2. Cộng theo vế hai phương trình của hệ, ta được 3 3
x y  3xy x y  4 x y  5
 x y3  4x y 5  0
 x y   x y2 1
 x y  5  0   . (1) 2 2  1  19
Vì  x y   x y  5  x y    0   nên  
1  x y  1.  2  4
Thay y  1 x vào phương trình thứ hai, ta được
4  3x 1 x  2  x  1  2
x x  2  0   x  2. Với x  1
 thì y  2 . Với x  2 thì y  1.
Vậy tất cả các nghiệm của hệ ban đầu là  ; x y   2; 1; 1  ;2. Bài 3: (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để 2
n  2026 là một số chính phương. Lời giải: Trang 2
Cách 1. Giả sử tồn tại số nguyên n sao cho 2 2
n  2026  k , với k  .
Khi đó k nk n  2026 .
Ta nhận thấy k n k n có cùng tính chẵn lẻ. Do đó tích của chúng hoặc là số lẻ, hoặc là số
chia hết cho 4. Trong khi đó 2026 là số chẵn không chia hết cho 4, một mâu thuẫn.
Do đó không tồn tại số nguyên dương n sao cho 2
n  2026 là số chính phương.
Cách 2. Chú ý rằng một số chính phương khi chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1. Do đó 2
n  2026 chia cho 4 có số dư là 2 hoặc 3. Suy ra 2
n  2026 không là số chính phương. Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF. Gọi K, L lần lượt là tâm đường tròn nội
tiếp của các tam giác CDE, BDF.
1. Chứng minh LDF KDC .
2. Chứng minh hai tam giác LDFKDC đồng dạng, hai tam giác LDKFDC đồng dạng.
3. Chứng minh tứ giác BLKC nội tiếp.
4. Gọi P, Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác AKC, ALB. Chứng minh PQ // KL. Lời giải.
1. Vì ADC AFC  90 nên AFDC là tứ giác nội tiếp. Tương tự, AEDB là tứ giác nội tiếp. Khi đó 1 1 1 LDF BDF BAC CDE CDK . 2 2 2 1 1 2. *Ta có LFD BFD C DCK . 2 2
Xét ∆LDF và ∆KDC ta có Trang 3
LDF KDC (câu 1.),
LFD KCD (chứng minh trên). Suy ra LDF KDC (g.g).
* Từ kết quả câu 1, ta có LDK LDF FDK KDC FDK FDC .
Xét ∆LDK và ∆FDC ta có
LDK FDC (chứng minh trên), DL DK  (do LDF K
DC , chứng minh trên). DF DC Suy ra LDK FDC (c.g.c). 3. Ta có  BFD   C
BLK BLD DLK  90 
  DFC  90    DAC  2   2       C C  90    
 90  C 180  180  BCK . 2 2  
Suy ra tứ giác BLKC nội tiếp.
4. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác AEF. Chứng minh tương tự câu 3, ta chứng minh
được các AJLB, AJKC là các tứ giác nội tiếp. Do đó AJ là dây cung chung của đường tròn (P) và
(Q), suy ra AJPQ. (1)
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó AJ, BL, CK cùng đi qua I. Ta có C A B
IJK JKL IJK JKI IKL ACK CAJ LBC     90 . 2 2 2
Suy ra IJLK hay AJLK. (2)
Từ (1) và (2) suy ra PQ // LK.
Nhận xét. i) I là trực tâm tam giác IJK.
ii) Ta có thể mở rộng ý 3. của bài toán như sau:
Cho tam giác ABC. D là một điểm sao cho ADBC. Đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD,
ACD lần lượt cắt đường thẳng AC, AB tại giao điểm thứ hai E, F. Gọi K, L lần lượt là giao điểm
của tam giác EDCFDB. Chứng minh rằng bốn điểm B, L, K, C cùng thuộc một đường tròn. Trang 4 Bài 5: (1,0 điểm)
Một học sinh viết lên bảng một dãy 2023 số nguyên dương thoả mãn trong dãy này có đúng 10 số
hạng phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại một dãy các số hạng liên tiếp của dãy này sao cho tích
của chúng là một số chính phương. Lời giải:
Gọi a , a ,..., a
theo thứ tự là dãy gồm 2023 số nguyên dương được viết trên bảng, mỗi số trong 1 2 2023
dãy nhận một trong 10 giá trị b ,b ,..., b . 1 2 10
Với mỗi k = 1, 2,…, 2023, đặt P a ...a là tích của k số hạng đầu tiền của dãy. Khi đó k 1 k    1k 2 k 10 k P b b b k 1 2 10 ,
ở đây  ,..., lần lượt là số lần xuất hiện của b ,...,b trong k số hạng đầu tiên của dãy. 1k 10k 1 10
Xét 2023 bộ  , ,...,
theo modulo 2 (k = 1, 2,…, 2023), có tất cả 210 = 1024 trường hợp 1k 2k 10k  có dạng như sau:
(0,…, 0, 0), (0,…, 0, 1), (0,…, 1, 0),…, (1,…, 1, 1).
Theo Nguyên lý Dirichlet, tồn tại hai chỉ số m, n (giả sử 1 ≤ m < n < 2023) thỏa mãn  , ,...,   , ,..., mod 2 . 1m 2m 10m   1n 2n 10n    Khi đó    2 , 1n 1m 1    2 , 2n 2m 2 ...    2 , 10n 10m 10
trong đó  ,  ,...,   (do mỗi dãy  , ,...,
là dãy không giảm, với i = 1, 2,…, 10) 1 2 10 1 i i 2 i 2023 Như vậy ta có Trang 5 2 Pn 2 2 2    1 2 10 a a ...a   b b ...bb b ...b m 1  m2 n 1 2 10  1 2 10 1 2 10  Pm
là một số chính phương. Ta có điều phải chứng minh.
Nhận xét. i) Ý tưởng sử dụng tổng/tích của k số hạng đầu tiên và kết hợp nguyên lý Dirichlet để
chứng minh một dãy các số liên tiếp có tổng/tích thỏa mãn điều kiện nào đó là một ý tưởng không mới. Chẳng hạn
1. (Vào 10 chuyên Toán Bình Định 2021-2022)
Cho n số nguyên dương a , a ,..., a có tổng bằng 2n – 1. Chứng minh rằng luôn tồn tại m số trong 1 2 n
n số đã cho có tổng bằng n.
2. Chứng minh rằng tồn tại số tự nhiên gồm toàn các chữ số 1 sao cho số tự nhiên đó chia hết cho 2023.
ii) Một số bài toán có nội dung tương tự:
1. Cho n số nguyên tố phân biệt và 2n + 1 số tự nhiên thỏa mãn mỗi số trong các số này không có
ước nguyên tố nào khác ngoài n số nguyên tố đã cho. Chứng minh rằng có thể chọn ra hai số trong
2n + 1 số này sao cho tích của chúng là số chính phương.
2. Cho 2002 số nguyên dương, mỗi số chỉ có ước nguyên tố không vượt quá 23. Chứng minh rằng
có thể tìm ra 4 số phân biệt có tích là lũy thừa bậc 4 của một số nguyên.
3. Cho A là tập gồm n số nguyên tố phân biệt và n + 1 số tự nhiên phân biệt sao cho mỗi số đều
không là số chính phương và chỉ có ước nguyên tố trong n số nguyên tố trong A. Chứng minh
rằng có thể chọn ra một số số có tích là một số chính phương. Trang 6