Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Phú Thọ
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Phú Thọ; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ THỌ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang)
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm và tự luận) vào tờ giấy thi.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức x 5 là A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 5
Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y 12x 5 m và y 3x m 3 cắt nhau
tại một điểm trên trục tung? A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3. Hàm số y m 2 x 4 đồng biến trên khi A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 x 3y 10
Câu 4. Nghiệm của hệ phương trình là 2x y 1 A. 3; 1 B. 1;3 C. 1;3 D. 3; 1
Câu 5. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y m 2 2 x đi qua điểm . A (1;2) ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 2 . Câu 6. Phương trình 2
x 2x m 0 có hai nghiệm phân biệt khi A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 7. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2 x x 1 0 B. 2 x 4x 4 0 C. 2 x x 1 0 D. 2 x 5x 6 0
Câu 8. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC 5c , m HC 4c . m Khi đó độ dài cạnh BC là A. 9c . m 25 25 5 B. c . m C. c . m D. c . m 4 16 4
Câu 9. Cho đường tròn tâm O, bán kính R 13(cm) , dây cung AB 24(cm) . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn. Biết 0 MNP 0 60 , PMQ 40 . Số đo MPQ bằng N (Tham khảo hình vẽ) 600 A. 0 10 B. 0 20 C. 0 40 M 40° D. 0 50 Q P Trang | 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) 7 x 6 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức A .x 0, x 4 x 4 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16
b) Rút gọn biểu thức A. Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng d : y 2mx 2m 3 và Parabol P 2 : y x
a) Tìm m để đường thẳng d đi qua A1;5.
b) Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với Parabol P 2x y m 1
2. Cho hệ phương trình ( m là tham số) 3x y 4m 1
a) Giải hệ phương trình với m 2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ; x y thỏa mãn 2 2x 3y 2
Câu 3. (3,0 điểm). Cho đường tròn Ođường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C
(C không trùng với B). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn O (D là tiếp điểm), tiếp tuyến
tại A của đường tròn O cắt đường thẳng CD tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác AODE nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của AD và OE, K là giao điểm của BE với đường tròn O
(K không trùng với B). Chứng minh EHK KB . A EA MO
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1 EM MC
Câu 4. (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 2 2 2
a b c 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức A 1 2a1 2bc.
………………..Hết……………….
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………..SBD:……….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang | 2
Đáp án – Thang điểm dự kiến.
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B C D A B C B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Nội dung Điểm
a)Thay x 16 (TMĐK) vào biểu thức ta được 7 16 6 16 A 16 4 16 2 0,25 28 6 4 11 1 2 12 4 2 6 6 0,25 1 Vậy với x = 16 thì A = 6 7 x 6 x b)Rút gọn A x 4 x 2 Với x 0, x 4 có 7 x 6 x A x 2 x 2 x 2 x x x 2 7 6 0,25 A
x 2 x 2 x 2 x 2 1 7 x 6 x 2 x A x 2 x 2 x 5 x 6 0,25 A x 2 x 2 x 2 x 3 x 6 A x 2 x 2 0,25 x 2 x 3 A x 2 x 2 x 3 A 0,25 x 2 x 3 Vậy A x 2 Trang | 3
1.a Tìm m để đường thẳng d : y 2mx 2m 3 đi qua A1;5.
Do (d) đi qua A1;5. Thay x 1; y 5 vào phương trình đường thẳng ta 0,25 được: 5 2 .
m 1 2m 3 4m 8 m 2
Vậy với m = 2 thì đường thẳng d : y 2mx 2m 3 đi qua A1;5. 0,25
1.b Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với Parabol P
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là 2 2 2
x 2mx 2m 3 x 2mx 2m 3 0* m2 ' m 2 2 3 m 2m 3 0,25
Để d tiếp xúc với Parabol P thì phương trình (*) có nghiệm kép hay m 1 0,25 ' 2
0 m 2m 3 0 m 1 m 3 0 m 3 Vậy m = 1 hoặc m = -3 2x y 2 1 2x y 1
2.a. Thay m 2 vào phương trình ta được 3 x y 4.2 1 3 x y 9 2x y 1 5x 10 x 2 x 2 0,5 3 x y 9 2x y 1 2.2 y 1 y 3
KL: Với m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất ; x y 2;3 2 1 2.b. Ta thấy
nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất với m 3 1 2x y m 1 5 x 5m x m x m 3 x y 4m 1 3 x y 4m 1 3 m y 4m 1 y m 1 0,25 Thay vào phương trình 2 2x 3y 2 ta được: 2 2 2 2m 3m
1 2 2m 3m 5 0 2m 5m 1 0 m 1 5 0,25 m 2 5 Vậy m 1 ; 2 Trang | 4 Hình vẽ: E M K D H A O B C 3 a). Tứ giác AODE có: 0
EAO 90 (Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O)) 0,5 0
EDO 90 (Vì ED là tiếp tuyến của đường tròn (O)) Do đó: EAO 0 0 0 EDO 90 90 180 0,5
Vậy tứ giác AODE nội tiếp đường tròn.
b). Ta có EA ED (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA OD (Cùng là bán kính của đường tròn (O)) 0,25
Do đó EO là đường trung trực của AD hay EO AD 0 EHA 90 0
AKB 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 EKA 90 0,25
Vậy hai điểm kề nhau H, K cùng nhìn xuống đoạn thẳng EA một góc
vuông nên tứ giác AHKE nội tiếp đường tròn. Suy ra: EHK
EAK (Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung) 0,25 Mà EAK KBA (Cùng phụ với KAB ) 0,25 Vậy: EHK KB . A Trang | 5 c). Ta có OM AB (gt)
EA AB (Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O)) Suy ra OM / /EA 0,25 MEO
AEO (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) MOE
AEO (Hai góc so le trong và OM / /EA) Vậy MOE
MEO hay tam giác MEO cân tại M ME MO 0,25
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét cho tam giác CAE OM / /EA OM MC EA CE EA MC EM Ta có: AE CE OM MC EM MC 0,25 EA EM EA MO 1 1 (Chú ý là ME MO ) 0,25 EM MC EM MC
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn 2 2 2
a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức A 1 2a1 2bc. Ta có: 2 2 2bc b c A a 2 2
b c a 2 1 2 1 1 2 2 a ( vì 2 2 2 a b c 1) Có 0,25 a 2 a 1 a 2 a 1 1 2 2 6 12 18 9 2 10 9a 2 18 9a 54 54 2 2 2
1 10 9a 18 9a 98 54 2 27 0,25 4 2 do9a 4 12a 98 Do đó A 0,25 27 2 a 2 3 a 3
Dấu “=” xảy ra khi: b c 2 2 2 10 a b c 1 b c 6 2 2 1 0 9a 18 9a 0,25 98 2 10 Vậy Max A = Khi a ; b c 27 3 6 Trang | 6