Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán THPT chuyên năm 2023-2024 Sở GD và ĐT Bắc Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm 2023-2024 Sở GD và ĐT Bắc Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 0
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
BC NINH
NĂM HC 2023-2024
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thi gian làm bài: 150 phút (không k thời gian giao đề)
thi có 01 trang)
Câu 1. (2,0 đim)
1. Rút gn biu thc
P 3 2 2 3 2 2.
2. V đường thng
d
là đ thm s
yx24
. Tính khong cách t gc to độ
O
đến
đường thng
d.
Câu 2. (2,0 đim)
1. Gii h phương trình
.
2. Giải phương trình
x x x x x
2
2 3 4 9 2 2 2 4 1.
Câu 3. (3,0 đim)
1. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
O ,
ba góc nhn,
AB AC
, hai đường
cao
BE
CF .
Các tiếp tuyến ca
O
ti
B
C
ct nhau ti
S .
Gi
M
giao điểm ca
BC
SO.
a) Chng minh rng tam giác
E AB
đồng dng vi tam giác
MBS,
t đó suy ra tam giác
AEM
đồng dng vi tam giác
ABS.
b) Gi
N
giao điểm ca
AM
EF,
P
giao điểm ca
SA
BC.
Chng minh
rng
NP
vuông góc vi
BC.
2. Cho hình ch nht
ABCD.
Ly các điểm
EF,
thuc cnh
AB
E(
nm gia
AF, );
GH,
thuc cnh
BC
G(
nm gia
BH, );
IJ,
thuc cnh
CD
I(
nm gia
CJ, );
KM,
thuc
cnh
DA
K(
nm gia
DM,)
sao cho
E F G H I J K M, , , , , , ,
đôi một phân biệt và khác các đỉnh
ca hình ch nht
ABCD,
đồng thời hình đa giác
EFGHIJKM
các góc bng nhau. Chng
minh rng nếu độ dài các cnh của nh đa giác
EFGHIJKM
các s hu t (theo đơn vị cm)
thì
EF IJ .
Câu 4. (1,5 đim)
Cho các s nguyên dương
x y z,,
tho mãn
x y z x y z
3 3 3
18 .
1. Chng minh rng
x y z
chia hết cho 6.
2. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
F xyz
.
Câu 5. (1,5 đim)
1. Cho các s thực dương
a b c,,
tho mãn
a b c 3.
Chng minh rng
abc
ab bc ca


15
6.
2. Trên mt phng cho 2008 điểm bt sao cho khong cách giữa 2 điểm tùy ý luôn ln
hơn 1. Chứng minh rng mi hình tròn có bán kính bng 1 ch chứa không quá 5 đim trong 2008
điểm đã cho.
====== HT ======
H và tên thí sinh: …………………………………………. S báo danh: …………….
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
(Hướng dn chm có 06 trang)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1. (2,0 đim)
1. Rút gn biu thc
P 3 2 2 3 2 2.
2. V đường thng
d
đồ th hàm s
yx24
. Tính khong cách t gc to độ
O
đến
đường thng
d.
1. Ta có
P
22
3 2 2 3 2 2 2 1 2 1
0,5
2 1 2 1 2 1 2 1 2.
0,5
2. V đường thng
d
là đ thm s
yx24
.
Đưng thng
d
ct trc
Ox
ti
A 2;0 ,
ct trc
Oy
ti
B 0; 4 .
0,5
Tính đưc
OA OB2, 4.
Gi
H
là hình chiếu
ca
O
trên
AB.
Ta có
OH
OH OA OB
2 2 2
1 1 1 1 1 5 4 5
.
4 16 16 5
Vậy khong cách t gc to độ
O
đến đường
thng
d
OH
45
5
.
0,5
Câu 2. (2,0 đim)
1. Gii h phương trình
x y xy
x y xy


6 6 2023
23
.
2. Giải phương trình
x x x x x
2
2 3 4 9 2 2 2 4 1.
1. Xét h phương trình
x y xy
x y xy


6 6 2023
23
(1).
Nếu
xy 0
thì
x
yx
y
y
yx
x

66
1 2032
18
2023
9
2005
(1)
1 2 9
1 2005
3
2032
18
(tho mãn
xy 0
).
0,5
x
y
d
1
- 1
1
2
- 4
B
A
H
O
Trang 2
Nếu
xy 0
thì
yx
y
yx
x







66
1 2014
2023
9
(1)
12
1 2041
3
18
(loi, vì không tho mãn
xy 0
).
Nếu
xy 0
thì t (1) ta tính đưc
xy0
.
Vy h phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là
(0;0)



18 9
;.
2005 2032
0,5
2. Giải phương trình
x x x x x
2
2 3 4 9 2 2 2 4 1
(2).
ĐK:
x 
1
4
. Ta có (2)
x x x x x 2 3 ( 2)(4 1) 2 2 4 1.
0,25
Đặt
t x x 2 2 4 1
(vi
t 7
) thì
t x x x
2
8 4 ( 2)(4 1) 9
hay
t
x x x
2
9
2 ( 2)(4 1) .
4
Phương trình (2) tr thành
t
t

2
9
3
4
0,25
t t t
2
4 3 0 1
hoc
t 3
.
Kết hp vi điều kin
t 7
ta ly
t 3
.
0,25
Vi
t 3
thì
x x x x x 2 2 4 1 3 2 ( 2)(4 1) 0
x
x x x x
x x x
2
0
2
( 2)(4 1) 2 .
( 2)(4 1) 4
9
Vậy phương trình (2) có nghim duy nht
x 
2
9
.
0,25
Câu 3. (3,0 đim)
1. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
O ,
ba góc nhn,
AB AC
, hai đưng cao
BE
CF .
Các tiếp tuyến ca
O
ti
B
C
ct nhau ti
S .
Gi
M
giao điểm ca
BC
SO.
a) Chng minh rng
EAB
đồng dng vi
MBS ,
t đó suy ra
AEM
đồng dng vi
ABS .
b) Gi
N
giao điểm ca
AM
EF,
P
giao điểm ca
SA
BC.
Chng minh rng
NP
vuông góc vi
BC.
2. Cho hình ch nht
ABCD.
Ly các điểm
EF,
thuc cnh
AB
E(
nm gia
AF, );
GH,
thuc cnh
BC
G(
nm gia
BH, );
IJ,
thuc cnh
CD
I(
nm gia
CJ, );
KM,
thuc cnh
DA
K(
nm gia
DM,)
sao cho
E F G H I J K M, , , , , , ,
đôi một phân biệt khác các đỉnh ca hình ch
nht
ABCD,
đồng thời hình đa giác
EFGHIJKM
các góc bng nhau. Chng minh rng nếu độ
dài các cnh của hình đa giác
EFGHIJKM
là các s hu t (theo đơn v cm) thì
EF IJ .
1. Hc sinh v đúng hình để làm được ý a.
0,25
a. Ta có
OS BC
ti trung đim
M
ca
BC.
Nên
BEA SMB 90 .
BAC SBC
1
2
BC.
Suy ra
EAB
đồng dng vi
MBS
.
0,25
Trang 3
Hai tam giác
EAB MBS,
đồng dng nên
AB BS
AE BM
.
Tam giác
BEC
vuông ti
E,
EM
là trung tuyến nên
BM ME .
Suy ra
AB BS
AE ME
(1)
.
0,25
Tam giác
MEC
cân ti
M
nên
MEC MCE
. Mt
khác
ABS ACB
AEM MEC
AEM ACB
ABS AEM


180
(2).
T (1), (2) suy ra hai tam giác
AEM ABS,
đồng dng.
0,25
b. Hai tam giác
AEM ABS,
đồng dng nên
BAP EAN ;
AME ASB
(3).
Mà t giác
BCEF
ni tiếp
đường tròn đường kính
BC
nên
ABP AEN
. Suy ra hai
tam giác
AEN ABP,
đồng
dng, dn ti
AN NE
AP BP
(4).
0,25
Ta có
NEM ABC ACB NEM AEN MEC 180 .
Suy ra
NEM BAC SBP
(5).
T (3) và (5) suy ra hai tam giác
EMN BSP,
đồng dng. Do đó
NE MN
BP PS
(6).
0,25
T (4) và (6) suy ra
AN NM AN AP
NP MS
AP PS MN PS
//
.
SM BC NP BC
.
0,5
2. Gi
EF a FG b GH c HI d IJ e JK f KM g ME h ; ; ; ; ; ; ;
(theo
đơn vị cm, vi
a b c d e f g h, , , , , , ,
là các s hu t ơng).
Do các góc ca hình bát giác
EFGHIJKM
bng nhau nên mi góc trong ca hình bát
giác đó có số đo là


(8 2).180
135
8
.
0,25
N
P
M
S
F
E
O
C
B
A
Trang 4
Suy ra mi góc ngoài ca hình bát giác
này là
180 135 45 .
Do đó các tam giác
MAE FBG CIH; ; ;
DKJ
là các tam giác vuông cân.
0,25
Ta có
MA
h
AE
2
;
BF
b
BG
2
;
CH
d
CI
2
;
DK
f
DJ
2
.
AB CD
nên
h b f d
ae
2 2 2 2
e a h b f d 2
.
0,25
Nếu
ea0
thì
h b f d
ea
2
, điều y lí, do
2
s t, còn
h b f d
ea
là s hu t. Vy
e a e a 0
hay
EF IJ
(đpcm).
0,25
Câu 4. (1,5 đim)
Cho các s nguyên dương
x y z,,
tho mãn
x y z x y z
3 3 3
18 .
1. Chng minh rng
x y z
chia hết cho 6.
2. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
F xyz
.
1. T gi thiết ta có
x x y y z z x y z
3 3 3
17 .
0,25
Tích ca ba s nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6 nên
x x x x x
3
1 1 6.
Tương tự
y y z z
33
6, 6.
Suy ra
x y z17 6.
0,25
Mà 17 và 6 nguyên t cùng nhau nên
x y z 6.
0,25
2. Ta có
x y z m 6,
x y z m
3 3 3
108 ,
vi
m
*
.
x y z x y z



3
3 3 3
33
nên
mm
m



3
2
108 6 9
3 3 2
, suy ra
m 2.
0,25
Lúc này
x y z
F xyz

33
12
64
33
(1).
T
x y z xyz x y z x y z xy yz zx
3 3 3 2 2 2
3
suy ra
m F m m xy yz zx F m m m xy yz zx
22
108 3 6 36 3 36 6 12 .
Do đó
F 6
(2). T (1) và (2) suy ra
F 60
(3).
0,25
Đẳng thc (3) xy ra, chng hn khi
x y z
x y z
x y yz zx xy yz zx x y z
x yz
x yz


12
12
60 72 12 48 47 ; ;
60
60
hoán v ca
3;4;5 .
Vy giá tr ln nht ca
F
60, đạt được chng hn khi
x y z;;
hoán v
0,25
g
f
e
d
h
c
b
a
G
F
I
H
J
M
C
A
B
D
E
K
Trang 5
ca
3;4;5 .
Câu 5. (1,5 đim)
1. Cho các s thực dương
a b c,,
tho mãn
a b c 3.
Chng minh rng
abc
ab bc ca


15
6.
2. Trên mt phng cho 2008 điểm bt kì sao cho khong cách gia 2 điểm y ý luôn lớn hơn 1.
Chng minh rng mi hình tròn bán kính bng 1 ch chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã
cho.
1. Ta s chng minh
a b c abc 3 2 3 2 3 2
(1).
Nếu
a b c 3 2 3 2 3 2 0
thì (1) đúng.
Nếu
a b c 3 2 3 2 3 2 0
thì
doa b c a b c 3 2 0,3 2 0,3 2 0 3 .
Ta có
ab
a b c
ac
a ccb
cb
cb
b c ab
a
a









2
2
2
2
2
2
.
3 2 3 2
3 2 3 2
2
3 2 3 2
3 2 3 2
2
3 2 3 2
3
2
3 2 3 3 2
2 3 2
2
Dấu “=” ở (1) xy ra khi
a b c 1.
0,25
T (1) ta có
a b c ab bc ca abc abc 27 9 2 2 2 3 4 4 4 8
doab bc ca abc abc a b c
abc ab bc ca
27 9.6 12 8 ( 3)
4
3.
3
0,25
Lúc này
abc ab bc ca
ab bc ca ab bc ca ab bc ca
ab bc ca
ab bc ca
a b c


2
15 4 12 3
3
3
4 12 9
2 3 8 1 3 6.
3
Suy ra
abc
ab bc ca


15
6
(đpcm). Dấu “= xy ra khi
a b c 1.
0,25
2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng.
Giả sử tồn tại hình tròn tâm
O
bán kính bằng 1 có thể chứa được
n
điểm trong số 2008
điểm đã cho,
nn,6
. Gọi 6 điểm trong số
n
điểm đó là
A B M N E F, , , , , .
TH1: 1 điểm trong các điểm
A B M N E F, , , , ,
trùng vi
O
. Khi đó 5 điểm còn li s
cách tâm
O
mt khoảng bé hơn hoc bng 1, mâu thun vi gi thiết.
0,25
Trang 6
TH2: các điểm
A B M N E F, , , , ,
không
trùng m
O
. Khi đó vẽ các bán kính đi
qua 6 điểm trên.
Vì có 6 bán kính nên tồn tại 2 bán kính tạo
thành một góc hơn hoặc bằng
60
. Giả
sử 2 bán nh
OC
OD
lần lượt đi qua
A
B
,
AOB 60 .
0,25
Ta có
OBA OAB AOB 180 120 .
Suy ra một trong hai góc
OBA OAB,
phải
lớn hơn hoặc bằng
60
. Không mất tính
tổng quát giả sử
OBA 60
, suy ra
0,25
AB OA OC 1
, mâu thun vi gi thiết.T hai trường hp trên chng t không
tn ti hình tròn tâm
O
bán kính bng 1 chứa được nhiều hơn 5 điểm trong s 2008
điểm đã cho. Vy mi hình tròn bán kính bng 1 ch cha không quá 5 đim trong
2008 điểm đã cho.
E
O
F
C
D
A
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC NINH NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức P  3  2 2  3  2 2.
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị hàm số y x
2  4 . Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng d. Câu 2. (2,0 điểm)  x 6  y 6  2023 xy
1. Giải hệ phương trình  . x y 2  x 3 y 
2. Giải phương trình x   x 2 2 3 4  x
9  2  2 x  2  x 4  1. Câu 3. (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O , có ba góc nhọn, AB AC , hai đường
cao BE CF . Các tiếp tuyến của O  tại B C cắt nhau tại S . Gọi M là giao điểm của B C SO.
a) Chứng minh rằng tam giác EA B đồng dạng với tam giác MB S , từ đó suy ra tam giác
AEM đồng dạng với tam giác ABS.
b) Gọi N là giao điểm của AM EF , P là giao điểm của SA BC . Chứng minh
rằng NP vuông góc với BC .
2. Cho hình chữ nhật A BCD. Lấy các điểm E , F thuộc cạnh AB (E nằm giữa A, F );
G , H thuộc cạnh B C G (
nằm giữa B , H ); I , J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C , J ); K , M thuộc
cạnh DA (K nằm giữa D, M ) sao cho E , F,G, H , I ,J , K , M đôi một phân biệt và khác các đỉnh
của hình chữ nhật A BCD, đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng
minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm)
thì EF IJ . Câu 4. (1,5 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thoả mãn x 3  y 3  z 3  18 x y z .
1. Chứng minh rằng x y z chia hết cho 6.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F xyz . Câu 5. (1,5 điểm)
1. Cho các số thực dương a,b, c thoả mãn a b c  3. Chứng minh rằng 15  6  abc.
ab bc ca
2. Trên mặt phẳng cho 2008 điểm bất kì sao cho khoảng cách giữa 2 điểm tùy ý luôn lớn
hơn 1. Chứng minh rằng mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã cho. ====== HẾT ======
Họ và tên thí sinh: …………………………………………. Số báo danh: ……………. Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
(Hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức P  3  2 2  3  2 2.
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị hàm số y x
2  4 . Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến
đường thẳng d. 2 2 1. Ta có P  3  2 2  3  2 2 
 2 1   2 1 0,5
 2  1  2  1  2  1  2  1  2. 0,5
2. Vẽ đường thẳng d là đồ thị hàm số y x 2  4 . y d
Đường thẳng d cắt trục Ox tại A 2;0, cắt trục 0,5 1 Oy tại B x O 1 2 A 0;4.
Tính được OA  2,OB  4. Gọi H là hình chiếu
của O trên A B. Ta có - 1 H 1
 1  1  1  1  5  4 5 OH  . OH 2 OA 2 OB 2 4 16 16 5
Vậy khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường 0,5
thẳng d OH  4 5 . - 4 B 5 Câu 2. (2,0 điểm)  x 6  y 6  2023 xy
1. Giải hệ phương trình  . x y 2  x 3 y 
2. Giải phương trình x   x 2 2 3 4  x
9  2  2 x  2  x 4  1.  x 6  y 6  2023 xy
1. Xét hệ phương trình  (1). x y 2  x 3 y  6 6 1 2032      18 2023  x     0,5 y x  Nếu xy  0 thì y     9   2005 (1) 1  2  1 3  2005 9 y   y x x  18  2032
(thoả mãn xy  0 ). Trang 1 6 6     1 2014  2023    y x  Nếu xy  0 thì y     9 (1)
(loại, vì không thoả mãn xy  0 ). 1  2  1 3   2041 y x x 18 0,5
Nếu xy  0 thì từ (1) ta tính được x y  0 .  18 9 
Vậy hệ phương trình (1) có đúng 2 nghiệm là (0; 0) và  ; .  2005 2032 
2. Giải phương trình x   x 2 2 3 4  x
9  2  2 x  2  x 4  1 (2). 0,25
ĐK:x   1 . Ta có (2)  x 2  3  (x  2)( x
4  1)  2 x  2  x 4  1. 4
Đặt t  2 x  2  x 4  1 (với t
7 ) thì t 2  x
8  4 (x  2)( x 4  1)  9 hay t 2  9 t 2  9 0,25 x
2  (x  2)( x 4  1) 
. Phương trình (2) trở thành  3  t 4 4  t 2  t
4  3  0  t  1 hoặc t  3 . 0,25
Kết hợp với điều kiện t  7 ta lấy t  3 .
Với t  3 thì 2 x  2  x 4  1  3  x 2  (x  2)( x 4  1)  0 x    0  2 (x  2)( x 4  1)   x 2    x   . (x  2)( x 4  1)  x  2  4 9 0,25
Vậy phương trình (2) có nghiệm duy nhất x   2 . 9 Câu 3. (3,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O , có ba góc nhọn, AB AC , hai đường cao
BE CF . Các tiếp tuyến của O  tại B C cắt nhau tại S . Gọi M là giao điểm của BC SO. a) Chứng minh rằng E
AB đồng dạng với MBS, từ đó suy ra A
EM đồng dạng với ABS.
b) Gọi N là giao điểm của AM EF , P là giao điểm của SA BC . Chứng minh rằng
NP vuông góc với BC .
2. Cho hình chữ nhật A BCD. Lấy các điểm E , F thuộc cạnh AB (E nằm giữa A, F ); G , H thuộc cạnh B C G (
nằm giữa B , H ); I , J thuộc cạnh CD (I nằm giữa C , J ); K , M thuộc cạnh DA
(K nằm giữa D, M ) sao cho E , F,G, H , I ,J , K , M đôi một phân biệt và khác các đỉnh của hình chữ
nhật A BCD, đồng thời hình đa giác EFGHIJKM có các góc bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ
dài các cạnh của hình đa giác EFGHIJKM là các số hữu tỉ (theo đơn vị cm) thì EF IJ .
1. Học sinh vẽ đúng hình để làm được ý a. 0,25
a. Ta có OS BC tại trung điểm M của BC . Nên BEA SMB  9  0 . 0,25
BA C SBC  1 sđBC . Suy ra E
AB đồng dạng với MBS . 2 Trang 2 A B B S
Hai tam giác EA B, MBS đồng dạng nên  . A E B M
Tam giác BEC vuông tại E , EM là trung tuyến nên BM ME . 0,25 A B B S Suy ra  (1) . A E ME
Tam giác MEC cân tại M A
nên MEC MCE . Mặt khác E
A B S A CB   180  N
A EM MEC  0,25 O F
A EM A CB
A BS A EM (2).
Từ (1), (2) suy ra hai tam giác C B P M
A EM , A BS đồng dạng.
b. Hai tam giác A EM , A BS
đồng dạng nên BA P EA N ;
A ME A SB (3).
Mà tứ giác BCEF nội tiếp
đường tròn đường kính BC 0,25
nên A BP A EN . Suy ra hai
tam giác A EN , A BP đồng A N NE dạng, dẫn tới  (4). A P B P S
Ta có NEM A BC A CB NEM A EN MEC  18  0 .
Suy ra NEM BA C SBP (5). 0,25
Từ (3) và (5) suy ra hai tam giác EMN , BSP đồng dạng. Do đó NE MN  (6). BP PS A N NM A N A P Từ (4) và (6) suy ra     NP / / MS . A P PS MN PS 0,5
SM BC NP BC .
2. Gọi EF a; FG b; GH c; HI d; IJ e; JK f ; K M g; ME h (theo
đơn vị cm, với a,b,c,d,e, f , g, h là các số hữu tỉ dương). 0,25
Do các góc của hình bát giác EFGHIJKM bằng nhau nên mỗi góc trong của hình bát (8  2).180 giác đó có số đo là  135. 8 Trang 3 A E a F B
Suy ra mỗi góc ngoài của hình bát giác b này là 18  0  13  5  4  5 . G h c
Do đó các tam giác MAE;FBG C ; IH ; M H 0,25 g
DK J là các tam giác vuông cân. K d f e D J I C h b d f
Ta có MA A E
; B F B G  ; CH CI  ; DK DJ  . 2 2 2 2 h b f d
AB CD nên  a    e
 e a  2  h b f d . 0,25 2 2 2 2
h b f d
Nếu e a  0 thì 2  , điều này vô lí, do 2 là số vô tỉ, còn e a 0,25
h b f d là số hữu tỉ. Vậy e a  0 e a hay EF IJ (đpcm). e a Câu 4. (1,5 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thoả mãn x 3  y 3  z 3  18 x y z .
1. Chứng minh rằng x y z chia hết cho 6.
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F xyz .
1. Từ giả thiết ta có x 3  x   y 3  y   z 3  z   17 x y z . 0,25
Tích của ba số nguyên liên tiếp luôn chia hết cho 6 nên x 3  x  x   1 x x   1 6. 0,25
Tương tự y 3  y z 3 6,
z 6. Suy ra 17 x y z  6.
Mà 17 và 6 nguyên tố cùng nhau nên x y z 6. 0,25
2. Ta có x y z m
6 , x 3  y 3  z 3  10 m 8 , v ới m  *. 3 3
x 3  y 3  z 3
x y z  10 m 8  m 6  9 0,25 Vì    nên  
  m 2  , suy ra m  2. 3  3  3  3  2  3 3
x y z   12 
Lúc này F xyz        64 (1).  3   3 
Từ x 3  y 3  z 3  xyz  x y z  x 2  y 2  z 2 3
xy yz zx  suy ra 0,25
m F m m 2  xy yz zx   F m m m 2 108 3 6 36 3 36 6 12
 xy yz zx  .
Do đó F 6 (2). Từ (1) và (2) suy ra F  60 (3).
Đẳng thức ở (3) xảy ra, chẳng hạn khi x
  y z  12 x
  y z   12 60 72 12 48    
xy yz zx   x
y yz zx  47  x;y;z  là hoán vị của   0,25 xyz  60 xyz    60
3;4;5. Vậy giá trị lớn nhất của F là 60, đạt được chẳng hạn khi x;y;z là hoán vị Trang 4 của 3;4;5. Câu 5. (1,5 điểm)
1. Cho các số thực dương a,b, c thoả mãn a b c  3. Chứng minh rằng 15  6  abc.
ab bc ca
2. Trên mặt phẳng cho 2008 điểm bất kì sao cho khoảng cách giữa 2 điểm tùy ý luôn lớn hơn 1.
Chứng minh rằng mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã cho.
1. Ta sẽ chứng minh 3  a 2  3  b 2  3  c 2   abc (1). Nếu 3  a 2  3  b 2  3  c 2   0 thì (1) đúng. Nếu 3  a 2  3  b 2  3  c
2   0 thì 3  a 2  0, 3  b 2  0, 3  c
2  0 do a b c  3. Ta có 2  3  2  3  2    3  a 2  3  b 2  a b     c2   2   2   3  a 2  3  c 2  2  3  a 2  3  c 2   
  b   3  a 2  3  b 2  3  c 2   a c b .  2   2 3 2 3 2    3  c 2  3  b 2  c b     a2  0,25  2  
Dấu “=” ở (1) xảy ra khi a b c  1.
Từ (1) ta có 27  9  a 2  b 2  c 2   3  ab 4  b 4 c c 4 a   ab 8 c abc
 27  9.6  12 ab bc ca  a
8 bc abc (doa b c  3) 0,25  4 abc
ab bc ca  3. 3 Lúc này 15 4 12 3 abc
 ab bc ca    3 
ab bc ca 3
ab bc ca
ab bc ca  4  12 9 2
ab bc ca    3  8  1  3  6. 0,25 3
ab bc caa b  2 c  15 Suy ra
 6  abc (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi a b c  1.
ab bc ca
2. Ta chứng minh bài toán bằng phương pháp phản chứng.
Giả sử tồn tại hình tròn tâm O bán kính bằng 1 có thể chứa được n điểm trong số 2008
điểm đã cho, n  , n  6. Gọi 6 điểm trong số n điểm đó là A, B, M, N , E, F.
TH1: 1 điểm trong các điểm A, B, M, N , E, F trùng với O . Khi đó 5 điểm còn lại sẽ 0,25
cách tâm O một khoảng bé hơn hoặc bằng 1, mâu thuẫn với giả thiết. Trang 5
TH2: các điểm A, B, M, N , E, F không E
trùng tâm O . Khi đó vẽ các bán kính đi qua 6 điểm trên.
Vì có 6 bán kính nên tồn tại 2 bán kính tạo 0,25
thành một góc bé hơn hoặc bằng O  60 . Giả
sử 2 bán kính OC OD lần lượt đi qua F
A B , A OB  6  0 . Ta có B A
OBA OA B  18  0  A OB  12  0 .
Suy ra một trong hai góc OBA,OA B phải C lớn hơn hoặc bằng  60 . Không mất tính D 0,25
tổng quát giả sử OBA   60 , suy ra
AB OA OC  1 , mâu thuẫn với giả thiết.Từ hai trường hợp trên chứng tỏ không
tồn tại hình tròn tâm O bán kính bằng 1 chứa được nhiều hơn 5 điểm trong số 2008
điểm đã cho. Vậy mỗi hình tròn có bán kính bằng 1 chỉ chứa không quá 5 điểm trong 2008 điểm đã cho. Trang 6